Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013

Chào cờ

Học vần

Học vần

Toán

Bài 42 : ưu - ươu (Tiết 1 )

Bài 42: ưu - ươu (Tiết 2 )

Luyện tập

Đạo đức

Học vần

Học vần

Thủ công Thực hành kĩ năng giữa kì I

Bài 43 : Ơn tập (Tiết 1 )

Bài 43: Ôn tập ( Tiết 2 )

X, dn hình con g con(T2)

Toán

Học vần

Học vần

TNXH Số 0 trong php trừ

Bài 44 : On – an (Tiết 1)

Bài 44: On – an (Tiết 2 )

Gia đình

Thể dục

Học vần

Hoc vần

Toán

 Thể dục RLTTCB.Trị chơi vận động

Bài 45: ân –ă –ăn (Tiết 1 )

Bài 45: n –ă –ăn (Tiết 2)

Luyện tập

Tập viết

Tập viết

Toán

 T viết T9 : ci ko , trái đào,so sậu,líu lo .

 T viết T10: ch cừu ,rau non,thợ hn .

Luyện tập chung

 

doc18 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 11 (Từ ngày 29/ 10 dến ngày 2/ 11/ 2012) Thứ Tiết CT Môn Tên Bài Dạy 2 11 101 102 41 Chào cờ Học vần Học vần Toán Bài 42 : ưu - ươu (Tiết 1 ) Bài 42: ưu - ươu (Tiết 2 ) Luyện tập 3 11 103 104 11 Đạo đức Học vần Học vần Thủ cơng Thực hành kĩ năng giữa kì I Bài 43 : Ơn tập (Tiết 1 ) Bài 43: Ôn tập ( Tiết 2 ) Xé, dán hình con gà con(T2) 4 42 105 106 11 Toán Học vần Học vần TNXH Số 0 trong phép trừ Bài 44 : On – an (Tiết 1) Bài 44: On – an (Tiết 2 ) Gia đình 5 11 107 108 43 Thể dục Học vần HoÏc vần Toán Thể dục RLTTCB.Trị chơi vận động Bài 45: ân –ă –ăn (Tiết 1 ) Bài 45: ân –ă –ăn (Tiết 2) Luyện tập 6 109 110 44 Tập viết Tập viết Toán T viết T9 : cái kéo , trái đào,sáo sậu,líu lo. T viết T10: chú cừu ,rau non,thợ hàn. Luyện tập chung TUẦN 11 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN ( Tiết 101 -102 ) BÀI 42 : ƯU - ƯƠU I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng. - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh trong SGK. - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng viết:buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ưu, ươu 2/ Dạy vần mới * Vần ưu: + Nhận diện vần - P hân tích vần - So sánh vần iu - ưu - Cho HS ghép vần ưu - HS đọc đánh vần - Cho HS ghép tiếng : lựu - Từ : trái lựu + Dạy vần ươu HD tương tự như dạy vần ưu 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 4/ Đọc từ ứng dụng: GV giới thiệu từ ứng dụng Chú cừu, mưu trí , bầu rươu , bướu cổ - GV giải thích từ - 3 HS lên bảng viết - 2 HS lên bảng đọc bài - Vần ưu được tạo bởi ư và u - Giống: cĩ âm u đứng cuối - Khác: i và ư đứng đầu - Cho HS ghép vần ưu - Đánh vần đọc trơn - HS ghép “lựu’ - HS phân tích đ,ánh vần - HS đọc trơn từ: trái lựu HS thao tác như học vần ưu - HS viết bảng con: ưu ,ươu, trái lựu, hươu sao - HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc Họat động 4: Luyện viết - Chấm chữa một số bài Họat động 5: Luyện nĩi - Nêu chủ đề: + Hổ, Báo sống ở đâu? + Những con vật nào ăn cỏ ? + Con vật nào ưa ăn mật ong ? + Con vật nào to xác nhưng hiền lành ? Họat động6: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - HS đọc vần, tiếng, từ khĩa: - HS đọc từ ứng dụng - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc chủ đề: Hổ, Báo, Gấu - HS trả lời: + Sống ở rừng + Hươu, nai, voi + Con gấu + Con voi - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới TỐN ( Tiết 41 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - HS củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học.Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 - Học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 5” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài tập 1: + Bài tập 2:HS làm cột 1 - 3 + Bài tập 3: Cho HS lam cột 1 - 3 + Bài tập 4: - Đưa tranh cho HS quan sát - Yêu cầu lên bảng + Bài tập 5: (giành cho HS trên chuẩn) 5 - 1 = 4 + ...... IV.Nhận xét –Dặn dị. 3 HS lên bảng làm bài tập - Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1) ( 2 em lên bảng) - Cả lớp làm vào vở - Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: = - Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu. ( 2 em lên bảng) - Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp ( 2 em lên bảng) a/ 5 - 2 = 3 b/ 5 - 1 = 4 - Điền số - Thực hiện phép trừ rồi điền số Thứ ba ngày 30 tháng 10năm 2012 ĐẠO ĐỨC : ( Tiết 11 ) THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIƯÃ KỲ 1 I/ Mục tiêu dạy học: - Ơn tập nội dung 5 bài dạo đức đã học. - HS cĩ hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực và hành vi đạo đức về giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận,sạch sẽ,biết giữ vệ sinh cá nhân,biết yêu thương, kính trọng lễ phép với ơng bà cha mẹ,anh chị - Cĩ ý thức học ơn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK - Học sinh: vở bài tạp. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:( 5’) kiểm tra -Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? -Đối với em nhỏ ta phải làm gì? -GV nhận xét Hoạt động 2:Ơn tập GV cho HS lần lượt kể tên những bài đạo đức đã học GV viết lên bảng và nhận xét bổ sung GV cho HS hoạt động nhĩm + Em cĩ thấy vui khi đã là HS lớp 1 khơng ? + Em hãy quan sát xem trong lớp mình tất cả các bạn trong lớp cĩ đầu tĩc và quần áo gọn gàng sạch sẽ chưa? + Để giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập thì em phải làm gì? + Là anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào? Hoạt động 3: Đĩng vai theo tình huống “Chuyện của bạn Long” - GV chia nhĩm và cho HS đĩng vai. - Thảo luận sau khi xem tiểu phẩm + Bạn Long đã vâng lời mẹ dặn chưa? + Điều gì sẽ sảy ra khi bạn Long khơng vâng lời mẹ? Cho HS liên hệ thực tế: + Sống trong một gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng? - Biểu dương nhĩm đĩng vai tốt. Hoạt động 4: - Nhận xét dặn dị - 2 HS trả lời. HS sinh hoạt nhĩm: Thảo luận các câu hỏi của các bài đạo đức đã học. - Em rất vui.Em sẽ cố gắng học thật giỏi HS quan sát và nhận xét - Khơng làm giây bẩn,viết vẽ bậy ra sách vở.Khơng gập gãy sách vở,khơng xé sách vở,học xong phải cất gọn đồ dùng học tập vào nơi quy định - Phải yêu thương nhau,là anh chị phải nhường nhịn em,là em cần phải lễ phép và vâng lời anh chị - HS từng nhĩm lên đĩng vai Long,mẹ Long và các bạn của Long Chưa ạ - Đã bĩng xong cĩ thể bị ốm,cĩ thể phải nghỉ học - Được cha mệ yêu thương che chở,chăm sĩc nuơi dưỡng dạy bảo. - Em phải biết kính trọng lễ phép vang lời ơng bà,cha mẹ. HS về chuẩn bị bài sau ****************************************************************** HỌC VẦN ( Tiết 103 -104 ) BÀI 43: ƠN TẬP I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần vừa học cĩ kết thúc bằng u hay o - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 -Nghe –hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sĩi và Cừu II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng ơn phĩng to, Bảng cài vần - Học sinh : Bảng con, bảng cài, phấn III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu – ươu GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Ơn tập: - Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học. - Trình bày bảng ơn - Chữ a được ghép với chữ u tạo vần gì ? - Thao tác tạo vần ao, êu trên bảng ơn - Hướng dẫn đọc bảng ơn - Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng. 3/ Đọc từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu 4 / Viết bảng con: - Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ - Nhận xét - tuyên dương HS đọc và viết bài cũ - HS đọc: a - o - ao a - u – au, a – o -ao - Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc - Đọc theo cơ giáo chỉ: a- u - au a - o - ao ê - u - êu - Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh) - HS viết: cá sấu, kì diệu Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Luyện đọc tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu các câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. Họat động 4: Luyện viết - Giảng lại cách viết vào vở tập viết - Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS Họat động 5: Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: 2/ Kể chuyện theo tranh - Kể chuỵên: - Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể Mỗi em kể một đoạn câu truyện - Đánh giá các tổ lên kể 3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện IV.Củng cố,dặn dị: - HS đọc bảng ơn - HS đọc câu ứng dụng - Các nhĩm thảo luận về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...” ( HS đọc cá nhân, tổ, nhĩm) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện: Sĩi và Cừu - HS theo dõi, lắng nghe - HS cử đại diện kể lại. + Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, + Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to + Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sĩi vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sĩi một trận. + Tranh 4: Cừu thốt nạn - HS nhận xét + Sĩi thua vì chủ quan, kiêu căng + Cừu thắng vì bình tỉnh, thơng minh. **************************************************** THỦ CƠNG : ( Tiết 33 ) XÉ , DÁN HÌNH CON GÀ CON ( T2 ) I Mục tiêu : -Biết cách xé , dán hình con gà con đơn giản -Xé được hình con gà con.Đường xé cĩ thể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.Mỏ,mắt,chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ. II / Chuẩn bị : Bài mẫu của tiết 1 Giấy thủ công , chì , hồ dán III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trước khi học thực hành ,GV nhắc qua các bước xé ở tiết 1 * HS thực hành : - GV yêu cầu HS lấy giấy màu, đánh dấùu vẽ hình chữ nhật - Xé rời các hình khỏi tờ giấy màu - Nhắc HS không được xé vội mà vừa xé vừa sửa cho hình giống mẫu - Dán phải theo thứ tự , phẳng đều - Dán xong thu dọn giấy và lau sạch tay * Nhận xét , dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học về thái độ , về vệ sinh * Đánh giá sản phẩm : - GV chọn một vài bài xé đẹp tuyên dương trước lớp HS chú ý lắng nghe - HSđánh dấu cạnh dài,cạnh ngắnâ HS xé lần lượt hình thân gà đầu gà , đuôi gà HS có thể trang trí thêm cho cảnh vật thêm sinh động.HSdùng bút màu vẽ mỏ,mắt của con gà. HS chú ý lắng nghe ****************************************************************** Ngày dạy : : Thứ 4 ngày 31 tháng 10 năm 2012 TỐN ( Tiết 42 ) SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu - Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính nĩ; biết thực hiện phép trừ cĩ số 0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh vẽ nội dung SGK, bài tập 3 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng lớp - Cho cả lớp làm bảng con Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới - Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: 1 - 1 = 0 - Viết: 1 - 1 = 0 - Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = 0 - GV viết : 3 - 3 = 0 * Kết luận: một số trừ đi số đĩ kết quả bằng 0 - Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi 0 - Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5 - Kết luận: Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đĩ Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập Bài 2 : Gọi HS làm bài cột 1,2 Bài 3: Viết phép tính thích hợp Nhìn vào tranh viết phép tính tương ứng Hoạt động 4: Nhận xét dặn dò GV nhận xét chung tiết học HS làm bài tập 2 - Đọc lại đề bài mới: Số O trong phép trừ. - HS quan sát hình vẽ 1: - Trong chuồng cĩ 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng, cịn lại trong chuồng 0 con vịt. - HS nĩi: 1 con vịt bớt 1 con vịt cịn 0 con vịt. - HS: 1 trừ 1 bằng 0 - Đọc: một trừ một bằng khơng. -HS đọc :3 trừ 3 bằng 0 - HS xem mơ hình cĩ ơ vuơng. - HS lắng nghe HS làm bài và chữa bài ở SGK - 3 HS lên bảng làm bài - 2 HS lên bảng HS lên bảng làm , lớp làm bảng con 3 – 3 =0 2 -2 =0 - HS nhớ chuẩn bị bài sau HỌC VẦN : ( Tiết 105 – 106 ) BÀI 44 : ON - AN I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ ngữ ứng dụng.câu ứng dụng. - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK. Bộ ghép vần. - Học sinh: Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ơn tập” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Dạy vần on: + Nhận diện vần +Nêu cấu tạo vần on + Ghép vần + Đọc đánh vần + HSghép tiếng : con + Đọc đánh vần tiếng :con +Đọc trơn từ mẹ con 3/ Dạy vần : an - sàn - nhà sàn HD tương tự như dạy on - Hướng dẫn đọc cả hai vần 4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 5/ Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Giải nghĩa từ: rau non, thợ hàn - HS đọc: ao bèo, cá sấu, kì diệu , - HS viết những từ trên HS đọc đề bài mới Vần on được tạo bởi o và n - HS ghép vần on - HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp. - HS ghép bảng cài - HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp HS đọc trơn từ: mẹ con HS đọc cá nhân đồng thanh - HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn. - HS đọc từ : rau non, hịn đá, thợ hàn, bàn ghế (cá nhân, nhĩm) TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ 2/ Đọc từ ứng dụng 3/ Đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - GV vừa viết mẫu,vừa hướng dẫn quy trình viết. Họat động 5: Luyện nĩi - Nêu chủ đề: - Gợi ý: + Bé đang làm gì ? + Bạn thân của bé là ai ? + Bé cĩ thích nhiều bạn khơng? + Em và các bạn của mình thường giúp nhau những gì ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - HS đọc: on - con - mẹ con an - sàn - nhà sàn - HS đọc từ ứng dụng - HS xem tranh - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhĩm) - HS viết vào vở Tập Viết on, an, mẹ con, nhà sàn - HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè - HS trả lời: HS đọc SGK HS tìm tiếng mới ****************************************************************** Tự Nhiên và Xã Hội ( Tiết 11 ) GIA ĐÌNH I/ Mục tiêu: - Biết được gia đình là tổ ấm, trong đĩ cĩ những người thân yêu nhất. Em cĩ quyền sống cùng gia đình. - Kể được với các bạn về ơng bà,cha mẹ,anh,chị em ruợt trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. * GDKNS: Kỹ năng tự nhận thức;Xác định vị trí của mình trong các mới quan hệ gia đình * Kỹ năng làm chủ bản thân; Đảm nhận trách nhiệm mợt sớ cơng việc trong gia đình II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài hát: Cả nhà thương nhau. - Học sinh: Vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Ơn tập: Con người và sức khỏe” - HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng? - HS 2 trả lời: Em hãy kể những trị chơi nguy hiểm cĩ hại cho cơ thể. Họat động 2: Bài mới 1/ Vào bài: - Vì sao cả nhà thương nhau? - Ghi đề bài: 2/ Hướng dẫn HS quan sát theo nhĩm nhỏ: - Quan sát tranh SGK + Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? + Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì? - Mời đại diện nhóm lên trình bày: - Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình. 3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất. Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp - Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân IV.Củng cớ dặn dò: - HS trả lời - Hát: Cả nhà thương nhau - Cùng một gia đình - HS thảo luận: - Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu. - HS nhắc theo lời giáo viên - Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình. - HS nhắc theo lời giáo viên - Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình. - HS nhắc lại ****************************************************************** Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRỊ CHƠI I/ Mục tiêu : -Biết bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - HS ham thích học mơn thể dục II/ Chuẩn bị - Sân bãi rộng rãi - Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: GV tập mẫu, bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Hoạt động2: Hướng dẫn HS tập từng động tác 1/ GV cho HS chơi trị chơi HS chơi trị bịt mắt bắt dê IV. Nhận xét dặn dị: Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp. HS quan xác HS tập theo HS chú ý theo dõi HS thực hành , GV nhận xét HỌC VẦN : ( Tiết 107 -108) BÀI 45: ÂN – Ă - ĂN I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ngữ ứng dụng: bạn thân, khăn rằn..., đọc được câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nặn đờ chơi II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK. Bảng cài. - Học sinh: Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ on - an” - Gọi HS lên viết:rau non,hòn đá,thợ hàn,bàn ghế. - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Dạy vần: * Vần ân + Nhận diện vần + Nêu cấu tạo vần + So sánh vần ân với vần an + Cho HS cài vần ân Cho HS đọc đánh vần + Ghép tiếng: cân + Phân tích tiếng + Đánh vần tiếng + Từ : cái cân * Vần ăn: ( Hướng dẫn tương tự như vần ân ) 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. 4/ Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Giải nghĩa từ - 2 HS lên bảng viết - 2 HS đọc bài trong SGK - HS đọc đề bài mới - HS theo dõi - Vần ân được tạo bởi â và n - Giớng : kết thúc bằng âm n - Khác : â và a - HS ghép bảng cài - Đánh vần: ớ - nờ - ân - HS ghép c - ân - Phân tích tiếng cân: c + ân - Đánh vần: cờ - ân - cân - Đọc trơn (cá nhân, lớp) -HS viết vào bảng con . HS đọc cá nhân,đờng thanh 4 em đọc lại từ 2 em đọc lại tồn bài TIẾT 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc bài ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở: cái cân, con trăn - GV theo dõi uớn nắn Họat động 5 : Luyện nĩi HS nêu chủ đề: - Các bạn trong tranh đang nặn những con vật gì ? - Em cĩ thích trị chơi này khơng ? - Đờ chơi thường được nặn bằng gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị: Về học thuộc bài - HS đọc vần, tiếng, từ khĩa (cá nhân, tổ, lớp) - HS xem tranh thảo luận - Đọc cá nhân câu ứng dụng - Đọc đồng thanh theo tổ, lớp - Đọc tồn bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết Sửa lại tư thế ngồi - HS đọc chủ đề: Nặn đồ chơi - Chim, thỏ, trâu, chú bộ đội - Trả lời - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới TOÁN ( Tiết 43 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho sớ 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các sớ đã học. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa. Tranh vẽ Bài tập 5 - Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Số 0 trong phép trừ” - Gọi HS trả lời Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: - Cho HS làm từng bài trong SGK + Bài 1: Tính - Gọi HS lên bảng làm(cợt 1,2,3) + Bài 2: Tính - Gọi HS lên bảng làm(mỡi em 2 phép tính) + Bài 3: Tính - HS làm cợt 1,2 < > = + Bài 4: ? HS làm cợt 1,2 + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - HS làm câu a vào bảng con - Câu b( giành cho HS trên chuẩn làm) Hoạt động 3:(5’) Củng cố dặn dò GV hệ thống nội dung bài học Dặn HS về nhà xem lại bài học 1 + 0= 1 + 2 = 3 + 0 = 0 + 4 = 0 + 5 = 0 + 0 = - Cả lớp làm bảng con - HS dùng SGK - Nêu yêu cầu: tính theo hàng ngang - 3 HS lên bảng làm 5 - 4 = ; 4 - 0 = ; 3 - 3 = 5 - 5 = ; 4 - 4 = ; 3 - 1 = - Nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc - 3 em lên bảng -HS làm bảng con - Nêu yêu cầu: Tính lần lượt các số ( 2 em lên chữa bài) 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = - Nêu cách làm: Tính kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh: câu a: 4 - 4 = 0 - Nêu giải thích - câu b: 3 - 3 = 0 - Nêu giải thích *********************************************************** Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 TẬP VIẾT: ( Tiết 109 ) Tập viết tuần 9: CÁI KÉO , TRÁI ĐÀO , SÁO SẬU , LÍU LO.. I/ Mục tiêu - Biết viết đúng các chữ: cái kéo,trái đào,sáo sậu,líu lokiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập mợt. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết : ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo,trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tham gia tìm hiểu bài bạn ****************************************************************** Tập viết tuần 10 : CHÚ CỪU, RAU NON , THỢ HÀN I/ Mục tiêu: - Nắm cấu tạo chữ và viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập mợt. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết ở nhà. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới: ghi đề bài 2/ Chữ mẫu: 3/ Hướng dẫn cách viết, quy trình viết: - Đưa bút - Độ cao - Khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ. 4/ Hướng dẫn tập viết - Bài viết - Cách viết từng dịng - Cách cầm bút, ngồi viết - Theo dõi, chữa sai kịp thời 5/ Nhận xét, đánh giá bài viết : - Tuyên dương bài viết đúng, đẹp - Khuyến khích bài viết chậm, chữ xấu - HS lắng nghe - HS đọc từ: chú cừu, rau non... - HS quan sát, nhận xét: - HS viết bảng con: chú cừu, rau non. - HS viết vào vở Tập Viết. - Nắn nĩt, cẩn thận - HS hồn thành bài viết - Đổi vở để nhận xét bài nhau TOÁN ( Tiết 44 ) : LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số đã học,phép cợng với sớ 0,phép trừ mợt sớ cho 0,trừ hai sớ bằng nhau. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh minh họa. - Học sinh: Sách giáo khoa. Bút chì III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn làm bài tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc + Bài 2: Giao hốn trong phép cộng - HS làm cợt 1,2,4,5. + Bài 3: So sánh, điền dấu = + Bài 4: Tranh tình huống Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị GV hệ thống nội dung bài học Dặn HS về nhà học bài - HS 1: 3 + 1 = 4 - 3 = 2 + 3 = 5 - 1 = - HS 2: 3 4 5 + 2 - 1 + 1 HS nêu yêu cầu của bài HS làm và chữa bài HS làm và chữa bài - HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài. -3 HS lên bảng làm bài Cả lớp làm bài - Xem tranh, ghi phép tính thích hợp. - Giải nghĩa cách làm theo tình huống. - HS làm và chữa bài HS chú ý lắng nghe

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_1_tuan_11_nam_hoc_2012_2013.doc