- Kiểm tra viết:yên lặng, tiếng nói, đêm khuya, giấc ngủ
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
-Đọc bài viết
? Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai? Vì sao?
? Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa?
?Đoạn văn có những dấu câu gì?
- Đọc cho hs viết bảngtừ khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn chép
-Theo dõi, uốn nắn
- Hướng dẫn soát lỗi
- Chấm- nhận xét chữa lỗi.
-Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Chia lớp thành 6 nhóm
Yêu cầu các nhóm thi tìm từ
Nhận xét, chốt
- NX tiết học
31 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:13 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn:Chính tả
Tên bài dạy : Bông hoa Niềm Vui
I. Mục tiêu:
1. Chép chính xác, trình bày đúng 1đoạn trích trong bài: Bông hoa Niềm Vui
Trình bày đúng, viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
2. Viết đúng và phân biệt một số tiếng,có âm đầu vần dễ nhầm lẫn:iê-yê; r-d
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép bài viết và bài tập .
III . Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các Hoạt động tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
A .KTBC:
Mẹ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn tập chép:
a.Hướng dẫn chuẩn bị:
b. HS chép bài vào vở
c. Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền iê/ yê/ ya
Bài 3a: Tìm tiếng
C. Củng cố, dặn dò
- Kiểm tra viết:yên lặng, tiếng nói, đêm khuya, giấc ngủ
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
-Đọc bài viết
? Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai? Vì sao?
? Đoạn văn có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa?
?Đoạn văn có những dấu câu gì?
- Đọc cho hs viết bảngtừ khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn chép
-Theo dõi, uốn nắn
- Hướng dẫn soát lỗi
- Chấm- nhận xét chữa lỗi.
-Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Chia lớp thành 6 nhóm
Yêu cầu các nhóm thi tìm từ
Nhận xét, chốt
- NX tiết học
- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết nháp
-2hs đọc nội dung bài
Hs trả lời
-Viết bảng:
hãy , hái, trái tim, nhân hậu,hiếu thảo.
- Đọc lại chữ khó viết
-Chép bài
-Tự soát lỗi
-Nêu yêu cầu
-2 hs lên bảng- dưới làm nháp
- Nhận xét bài của bạn
1 Hs đọc yêu cầu
- Các nhóm thi tìm từ
Chữa bài
- Đọc lại các từ
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần:13 Kế hoạch bài học Lớp 2 Môn:Chính tả
Tên bài dạy : Quà của bố
I. Mục tiêu:
1. Nghe-viết chính xác , biết trình bày đúng một đoạn trong bài: Quà của bố
2. Làm đúng bài tập phân biệt phụ âm vần dễ nhầm lẫn iê-yê; d-gi
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thứctổ chức các hđ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
20’
10’
4’
A.KTBC:
Bông hoa niềm vui
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn nghe –viết
a.Hướng dẫn chuẩn bị:
b. Hướng dẫn nghe , viết
c. Chấm chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm từ chứa tiếng có iê/ yê
Bài 3a: Đặt câu để phân biệt
C. Củng cố, dặn dò
- Kiểm tra viết : yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối.
-Nhận xét- cho điểm.
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
-Đọc nội dung bài viết.
? Quà của bố có những gì?
? Bài có mấy câu?
? Câu nào có dấu 2 chấm?
-Đọc cho hs viết bảng từ khó
-Nhận xét , sửa sai
-Hướng dẫn trình bày bài
-Đọc thong thả
-Hướng dẫn soát lỗi:
- Chấm- nhận xét chữa lỗi chung .
- Nhận xét
- HD làm nhóm
-Chốt lại lời giải đúng.
-Nhận xét tiết học
- Nhắc lại kt cần nhớ.
-2hs viết bảng
- Hs khác viết nháp
-Đọc bài viết
Hs trả lời
-Viết bảng: Lần nào, niềng niễng, thơm lừng, thao láo.
-Đọc lại chữ khó viết.
- Viết bài
-Soát lỗi
Chữa lỗi.
- Nêu yêu cầu.
- Hs làm nháp - 2 hs lên chữa
- Đọc đồng thanh kết quả đúng.
Hs đọc yêu cầu
- Làm việc theo nhóm đôi
- Đọc kết quả
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng 2006
Tuần 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn : Thủ công
Tên bài dạy: Gấp cắt dán hình tròn I. Mục tiêu :
- HS biết gấp, cắt , dán hình tròn
- Rèn kĩ năng gấp hình
- HS hứng thú và yêu thích môn thủ công.
II. Đồ dùng dạy học :
Bài mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông
Thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời
Gian
Nội dung các hoạt
động dạy học
Phương pháp, hình thứctổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
5’
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn quan sát và nhận xét
3. Hướng dẫn gấp
4. Thực hành
C. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét bài kiểm tra của Hs
Giới thiệu ngắn ngọn
Giới thiệu hình tròn được gấp trên nền hình vuông
- Nối điểm O với các điểm M, N, P, trên đường tròn .
- Độ dài các đoạn OM, ON, OB như thế nào?
- Không vẽ dùng cách gấp , cắt tạo hình tròn.
Gấp mẫu và hướng dẫn
B1: Gấp hình
B2: Cắt hình tròn
B3: Dán hình tròn
- Hướng dẫn hs thực hành
-- - Theo dõi , giúp đỡ hs lúng túng
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của hs
- Nhận xét tiết học.
- HD chuẩn bị bài sau.
-Theo dõi.
Theo dõi
- Hs thực hành
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
.
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng 2006
Tuần 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn : Đạo đức
Tên bài dạy : Quan tâm giúp đỡ bạn bè
I. Mục tiêu : Hs biết
1. Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn,sẵn sàng giúp đỡ bạn khi
khó khăn. Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn. Quyền không bị phân biệt đối xử.
2.Có hành vi quan tâm , giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
3. Đồng tình với biểu hiện quan tâm , giúp đỡ bạn bè .
II. Đồ dùng dạy học:
Vở BT đạo đức
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
30’
5’
A. Các hoạt động:
1. Khởi động:
a ) Hoạt động 1: Đoán xem điều gì sẽ xảy ra?
b ) Hoạt động 2:Tự liên hệ việc làm nào đúng( Bài tập 2 )
c ) Hoạt động 3:
Trò chơi : Hái hoa dân chủ
B. Củng cố, dặn dò:
- Bắt nhịp cho hs hát
* Hướng dẫn quan sát tranh và trả lời cách xử lý
Nhận xét
Chốt lại 3 cách ứng xử chính:
= + Nam không cho Hà xem bài
+Nam khuyên Hà tự làm
+ Nam cho Hà xem bài
* Hướng dẫn thảo luận nhóm
? Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam?
? Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn?
-KL : SGV tr46
- Nêu yêu cầu
- Gọi hs trả lời
- KL: SGV47
Phổ biến luật chơi
Câu hỏi
+ Em sẽ làm gì khi bạn mượn truyện?
+ Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà lại xách nặng?
+ Nếu bạn mượn hộp bút chì màu?
+Trong tổ em có bạn bị ốm?
KL:SGV tr 48
Nhận xét tiết học
HD chuẩn bị bài sau.
-Hát:Tìm bạn thân- Việt Anh
- Quan sát tranh- Đoán cách ứng xử của bạn Nam
- Hs nêu ý kiến
- Thảo luận trong nhóm về 3 cách ứng xử trên- sắm vai
Các nhóm lên sắm vai
Hs khác nhận xét cách ứng xử phù hợp
- Trả lời- hs khác nhận xét
- Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong lớp
- Đại diện tổ lên trình bày
- Đọc ghi nhớ
- HS chơi
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng 2006
Tuần 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: TH & XH
Tên bài dạy: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
I. Mục tiêu :
- HS biết kể tên những việc cần làm; nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường xung
quanh nhà ở.
-Có ý thức thực hiện và nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
30’
5’
A.Khởi động:
Chơi trò chơi Bắt muỗi
B. Các hoạy động:
1) Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp.
2. Hoạt động 2: Đóng vai
C. Củng cố, dặn dò
- Hướng dẫn cách chơi
- Tổ chức cho hs chơi.
? Trò chơi muốn nói lên điều gì?
? Làm ntn để nơi ở của mình không có muỗi?
- Giới thiệu bài
*Làm việc theo cặp
Hướng dẫn Hs quan sát hình 1,2,3,4,5 trang 28,29
? Mọi người trong từng hình đang làm gì để MT quanh nhà ở sạch sẽ?
? Hình nào cho biết mọi người nhà cũng tham gia làm vệ sinh
? Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà có lợi gì?
*: Làm việc cả lớp
-KL: SGVtr 49.
* Làm việc cả lớp
Y/c hs liên hệ việc giữ VS môi trường xung quanh nhà: Em đã làm gì?
? ở khu phố em làm gì để giữ vệ sinh?
? Nói về tình trạng vệ sinh ở đường phố nơi em ở?
* Làm việc trong nhóm
* Đóng vai
- Nhận xét
- Giáo dục ý thức giữ VS
- HD chuẩn bị bài sau.
- HS chơi
- Trả lời
- QS tranh, thảo luận, trả lời câu hỏi
- Đại diện lên trình bày KQ.
Hs khác bổ sung.
Hs liên hệ
- HS tự nghĩ ra tình huống , tập cách nói với mọi người trong gia đình về điều đã học trong bài- tập sắm vai
-Lên đóng vai
Hs khác nhận xét cách ứng xử có hiệu quả
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng 2006
Tuần 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Kể chuyện
Tên bài dạy: Bông hoa Niềm Vui
I. Mục tiêu :
1.Rèn kĩ năng nói :Biết mở đầu câu chuyện theo 2 cách:Theo trình tự trong sách-thay đổi 1 phần
trình tự. Dựa vào tranh minh hoạ kể nội dung chính câu chuyện bằng lời kể của mình(Đ2,3).
Biết tưởng tượng chi tiết cho đoạn cuối câu chuyện.
2.Rèn kĩ năng nghe:Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp hình thức tổ chức các hoạt động tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
1’
30’
4’
A .KTBC :
Sự tích cây vú sữa.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD kể chuyện
*Kể đoạn mở đầu theo 2 cách
* Dựa vào tranh kể lại đoạn 2,3 bằng lời kể của mình
*Kể lại đoạn cuối, (tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi)
C. Củng cô, dăn dò
- Gọi hs kể lại truyện Sự tích cây vú sữa
- Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
@Hướng dẫn
*Cách 1:kể theo trình tự câu chuyện SGK
*Cách 2: Kể theo cách đảo các ý của đoạn 1
- Yêu cầu Hs quan sát 2 tranh nêu ý chính diễn tả trong từng tranh
Lưu ý : hs kể theo lời kể của mình không kể theo cách đọc truyện.
- Nhận xét đánh giá
-Hướng dẫn kể
- Nhận xét, khen ngợi những hs kể sáng tạo
- Bình chọn hs kể hay nhất
- Hướng dẫn kể phân vai
- Nhận xét
- Giáo dục lòng hiếu thảo với cha mẹ
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs kể nối tiếp theo đoạn.
- 2 hs kể
- 2 hs kể
- Hs tập kể trong nhóm
- 2 hs thi kể trước lớp
- 5 hs nối tiếp nhau kể đoạn cuối
Hs kể phân vai
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết61..
Tên bài dạy: 14 trừ đi một số : 14 - 8
I. Mục tiêu:
- Tự lập được bảng trừ có nhớ ,dạng 14trừ đi một số
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm , tính viết ) và giải toán
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
12’
20’
4’
A.KT BC:
Luyện tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép tính 14-8
*Lập bảng trừ
3 . Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
Bài 4 : Giải toán
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng :
Đặt tính và rồi tính:
63- 35; 83- 28
73- 56 ; 53- 29
- Gv nhận xét cho đểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
Gv nêu vấn đề “ có 14 que tính lấy đi 8 que tính . Còn bao nhiêu que tính ?”
Cho Hs thao tác trên que tính tìm kết quả
? Có 14 que tính lấy đi 8 que tính, còn lại mấy que ?
GV viết : 14 - 8 = 6
Gv hướng dẫn Hs đặt phép tính
- Hs sử dụng que tính lập bảng trừ
- Yêu cầu Hs nêu lại công thức trong bảng tính
- Yêu cầu Hs học thuộc bảng tính
Yêu cầu Hs tự nhẩm và ghi ngay kết quả
Yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
Gv nhận xét cho điểm
Yêu cầu Hs nêu bài toán
Yêu cầu Hs tự làm bài
Gv nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu 2 Hs đọc
? Muốn tính hiệu ta làm như thế nào ?
? Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì
- Yêu cầu Hs tự đặt tính và tính
Nhận xét
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
GV chữa bài , nhận xét và chốt lời giải đúng
-Yêu cầu Hs học thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi 1 số
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
Cả lớp làm nháp
Hs ghi đầu bài
Hs sử dụng que tính
Hs : 6 que tính
Hs nhắc lại
Hs lập bảng trừ
Hs nêu
Học thuộc
Hs đọc yêu cầu bài 1
3 Hs làm bảng, cả lớp làm nháp
Hs nhận xét
Hs nêu
Hs đổi chéo vở kiểm tra
Hs nhận xét
Đặt tính trừ
Đặt thẳng hàng, thẳng cột
Hs tự làm bài , sau đó nêu lại cách thực hiện phép tính
Hs đổi chéo vở để kiểm tra
2 Hs đọc đề bài
Hs trả lời
1 Hs lên bảng , cả lớp làm vở
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết62..
Tên bài dạy: 34 - 8
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 34- 8 khi làm tính
và giải toán
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và cách tìm số bị trừ
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
12’
20’
4’
A.KT BC:
14 trừ đi một số
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Tổ chức cho Hs tự tìm kết quả của phép trừ 34- 8
3. Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
Bài 3 : Giải toán
Bài 4 : Tìm x :
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 5 Hs lên bảng đọc bảng trừ 14 trừ đi 1 số
- Gv nhận xét cho đểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- GV nêu bài toán : Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
- Gv hướng dẫn Hs sử dụng que tính để tìm kết quả Viết bảng 34 - 8 = 26
-Gv hướng dẫn Hs tự đặt phép tính trừ 34- 8 = 26
+ 4 không trừ được 8 , lấy 14 trừ 8 bằng 6 , viết 6 nhớ 1 .
+ 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2
Yêu cầu Hs nhắc lại cách trừ
? Khi thực hiện tính ta phải làm như thế nào ?
Yêu cầu 2 Hs lên bảng , cả lớp làm vở
Gv chữa bài, nhận xét
-Yêu cầu Hs đọc đề bài
? Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì
Gv nhận xét cho điểm
Yêu cầu hs đọc
? Bài toán cho biết gì ?
? Bài toán hỏi gì ?
Gv nhận xét , chốt kết quả đúng
Yêu cầu Hs đọc đề
Gv chữa bài , nhận xét và chốt lời giải
Yêu cầu Hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 - 8
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
5 Hs đọc
Hs ghi đầu bài
Hs thao tác trên que tính để tìm ra hiệu của 34- 8
Hs nhắc lại
Hs nhắc lại
Hs đọc yêu cầu
Từ phải qua trái
Hs làm bài
Hs đọc
3Hs lên bảng ,cả lớp làm vở
chữa bài
Hs tự kiểm tra chéo
2 Hs đọc yêu cầu
Hs trả lời
Hs làm bài vào vở + chữa bài
Hs kiểm tra chéo vở của nhau
2 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng , cả lớp làm vở
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết63..
Tên bài dạy: 54 - 18
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
-Biết thực hiện phép trừ(có nhớ ), SBT là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 4 , số trừ là số có 2 chữ số
- Vận dụng thành phần chưa biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ )
- Tập vẽ hình tam giác (trên giấy kẻ ô li ) khi biết 3 đỉnh
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
12’
20’
4’
A.KT BC:
34-8
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Tổ chức cho Hs tìm kết quả của phép trừ 54- 18
3 . Luyện tập
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
Bài 3 : Giải toán
Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng :
Đặt tính rồi tính
74- 6; 44 -5
Tìm x : x+ 7 = 54
- Gv nhận xét cho đểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- Gv nêu bài toán : Có 54 que tính, bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ?
Viết bảng 54 - 18 =36
- Gv hướng dẫn Hs tự đặt phép trừ theo cột rồi hướng dẫn Hs trừ từ phải sang trái
54- 18 = 36
- 4 không trừ được 8 , lấy 14 trừ 8 bằng 6 , nhớ 1 .
- 1 thêm 1 bằng 2 , 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 .
- Yêu cầu Hs nhắc lại
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm , Hs khác làm bài vào vở
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
- Gv nhận xét cho điểm
- Yêu cầu 1 Hs đọc đề bài
? Khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì?
- Yêu cầu 3 Hs lên bảng làm cả lớp làm vở
- Gv nhận xét , chốt lời giải đúng ,
- Yêu cầu Hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu 1 Hs lên bảng làm , cả lớp làm vở
- Gv nhận xét
Gv hướng dẫn Hs tự chấm các điểm vào nháp như SGK
- Gv yêu cầu HS nêu cách vẽ hình
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54- 18
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
Cả lớp làm nháp
Hs ghi đầu bài
Hs thao tác trên các bó que tính và que tính rời để tìm hiệu 54-18
Hs đọc kết quả
Hs đặt tính rồi tính
Hs nhắc lại
1 Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng + làm vở
Hs nhận xét + nêu cách tính của :
24- 17 ; 54 - 26
Hs đọc đề bài
Hs trả lời
3 Hs lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính
Hs đổi chéo vở kiểm tra
Hs đọc
Hs trả lời
1 Hs lên bảng + cả lớp làm vở
Hs đọc yêu cầu
Hs chấm các điểm vào nháp, 2 Hs làm bảng
Dùng thước và bút nối 3 điểm tô đậm trên dòng kẻ ô li để có hình tam giác
Hs vẽ hình
2 Hs nhắc lại
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn : Toán Tiết64..
Tên bài dạy: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp Hs:
- kĩ năng tính nhẩm , chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số
- Kĩ năng tính ( đặt tính rồi tính ) chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54- 18; 34- 8
- Tìm SBT hoặc số hạng chưa biết
- Giải bài toán , vẽ hình
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng nháp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
30’
3’
A.KT BC:
54- 18
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm
Củng cố cách tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .
Củng cố cách đặt tính và tính dọc
Bài 3 : Tìm x
Bài 4 : Giải toán có lời văn
Bài 5 : Vẽ theo hình mẫu
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi đọc bảng 14 trừ đi 1 số
Hs 1 : Đặt tính rồi tính
64-15 ; 72- 24
Hs 2 : Tìm x : x- 34 = 45
- Gv nhận xét cho đểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
- Yêu cầu Hs tự nhẩm và ghi kết quả ra nháp, cho Hs nêu nhanh công thức trừ có nhớ đã học .
- Yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc kết quả của từng phép tính
- Khi đặt tính ta phải chú ý đến điều gì ?
- Gv chưa bài, khi chữa bài cần nêu rõ cách đặt tính và tính :
30- 6; 83- 45
Gv nhận xét cho điểm
- 1 Hs đọc yêu cầu
? Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn?
? Muốn tìm một số trong một tổng ta làm ntn?
Gv nhận xét bài , chốt lời giải đúng
- Yêu cầu 2 Hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Gv nhận xét và chốt lời giải đúng
- Yêu cầu Hs làm ra nháp.
-Nhận xét , chốt đáp án đúng
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
3 Hs đọc
2 Hs lên bảng
Cả lớp làm nháp
Hs ghi đầu bài
Hs đọc đầu bài
Hs nêu nhanh công thức
Hs đọc câu trả lời
- 1 Hs nêu yêu cầu của bài
- Hs trả lời
3 Hs lên bảng + cả lớp làm nháp
Hs đọc
Hs trả lời
2 Hs lên bảng , cả lớp lớp làm vở
2 Hs đọc , cả lớp đọc nhẩm theo
Hs trả lời
Hs trả lời
- 1 Hs lên bảng tóm tắt , giải bài , cả lớp làm vào vở
Hs đổi chéo vở để kểm tra
Hs đọc đầu bài
2Hs làm bảng, cả lớp làm nháp
Hs kiểm tra nháp của nhau
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006 - 2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán Tiết65..
Tên bài dạy: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17 , 18 trừ đi 1 số
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính + bảng gài
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung CáC hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của Giáo VIÊN
Hoạt động của Học SINH
1
2
3
4
5’
1’
12’
20’
4’
A.KT BC:
Luyện tập
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn Hs lập các bảng trừ
3 . Thực hành
Bài 1 : Tính
Bài 2
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng :
Đặt tính và thực hiện phép tính : 54- 27; 40- 6
Tìm x :
x - 34 = 21 Nêu cách tìm SBT
- Gv nhận xét cho đểm
Gv giới thiệu + ghi bảng.
Gv hướng dẫn Hs lập 1 bảng trừ , sau đó hs tự lập các bảng trừ còn lại.
- Cho Hs thao tác trên 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời để lần lượt tìm ra kết quả các phép trừ trong bảng 15 trừ đi 1 số
- Yêu cầu Hs viết và đọc các phép trừ 15- 6 = 9 ; 15- 7 = 8; 15- 8 = 7 ; 15- 9 = 6 :
- Yêu cầu Hs học thuộc bảng trừ 15 trừ đi 1 số
- Giúp Hs tiếp tự lập bảng 16, 17, 18 trừ đi 1 số
- Yêu cầu Hs học thuộc các bảng trừ đó
? Khi thực hiện tính ta cần lưu ý điều gì ?
- Gv yêu cầu Hs tự làm bài
Nhận xét
- Gv hướng dẫn hs thực hiện từng phép tính trừ để biết kết quả , rồi cho biết kết quả đó là số nào
Nhận xét
-Yêu cầu Hs học thuộc lòng bảng công thức 15, 16 , 17, 18 trừ đi 1 số
- Dặn dò
- Nhận xét giờ học
2 Hs lên bảng
Cả lớp làm nháp
Hs ghi đầu bài
Hs thao tác
Hs đọc
Hs học thuộc
Hs học thuộc các bảng trừ
1 Hs đọc yêu cầu
Hs tự làm bài + chữa bài
đổi chéo vở để kiểm tra
Hs đọc yêu cầu bài 2
Hs chú ý lắng nghe và làm bài
Chữa bài
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Bông hoa Niềm Vui
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Hiểu nội dung bài
- Kĩ năng : Đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật
- Thái độ : Giáo dục học sinh thấy được tấm lòng hiếu thảo của bé Chi.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài dạy, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
34’
30’
7’
3’
Tiết 1:
A.KTBC
“Điện thoại”
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng đọc bài.
? Nói lại nhữngviệc Tường làm khi nghe tiếng chuông điện thoại?
? Nêu giọng đọc của bài?
Nhận xét, đánh giá.
Gv chỉ tranh giới thiệu bài và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài
+) Luyện đọc câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng.
+) Luyện đọc đoạn
Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
(Bảng phụ)
- Những .. xanh/ buổi sáng.//
- Em hay nữa/ Chị ạ!// em/của em/mẹ,/ và mẹ/ hiếu thảo.//
+) Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gọi Hs đọc nối tiếp đoạn
Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm: cúc đại đoá, sáng tinh mơ.
+) Thi đọc giữa các nhóm.
+ )Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Câu 1
? Mới tinh mơ Chi đã vào vườn để làm gì?
Câu 2
? Vì sao Chi không dám tự hái bông hoa niền vui?
Câu 3
? Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào?
? Câu nói cho thấy thái độ của cô ntn?
Câu 4
? Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
- Luyện đọc diễn cảm.
- Luyện đọc diễn cảm, phân vai theo nhóm.
- Thi đọc cá nhân giữa các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, nhận xét giọng đọc.
? Qua câu chuyện này giúp em hiểu được điều gì?
Nhận xét giờ học
Về nhà luyện đọc diễn cảm.
2 Hs lên bảng đọc bài& TLCH
Hs nghe và ghi vở.
Hs đọc thầm
Đọc nối tiếp câu
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc đoạn và nêu cách đọc câu dài.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhóm 3 Hs luyện đọc
Thi đọc
Hs đọc thầm
- Tìm bông hoa niền vui để đem vào viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
- Theo nội quy của nhà trường là không ai được ngắt hoa ở vườn trường?
- Em ngắt thêm 2 bông nữa.
- Cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, khen ngợi Chi.
- Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
- Hs thảo luận nhóm và trả lời.
Cá nhân đọc
Các nhóm đọc.
Thi đọc giữa các nhóm.
Thấy được tấm lòng hiếu thảo của cô bé Chi.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 13 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Quà của bố
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Nắm được nội dung bài
- Kĩ năng : Biết cách đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Thái độ :Giáo dục học sinh thấy được tình cảm đơn sơ của bố qua những món quà đơn sơ dành cho con.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
15’
10’
4’
1’
A.KTBC
“Bông hoa niền vui”
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
3. Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
- Gv gọi 3 Hs đọc nối tiếp bài : “Bông hoa niềm vui”& TLCH.
? Vì sao Chi không dám tự hái bông hoa niền vui?
? Bạn Chi có nhứng đức tính gì tốt?
Gv nhận xét cho điểm.
Gv đưa tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài
+) Luyện đọc câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng: xập xành, ngó ngoáy, lạo xạo, niềng niễng, thơm lừng.
+) Luyện đọc đoạn
Yêu cầu Hs đọc từng đoạn
(Bảng phụ)
- Mở .. ra/ nước/các/ nhộn nhạo.//
- Mở hòm ra/ đất:// xành/ xù/ ngó ngoáy.//
+) Yêu cấu Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi 1 Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm: nhộn nhạo, thao láo
+ ) Thi đọc giữa các nhóm
+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Câu 1 :
? Quà của bố đi câu về có nhữ
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_13.doc