Gọi 2 Hs lên bảng đọc bài.
? Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
?Em hiểu những điều quy định nói trên ntn?
Nhận xét, đánh giá.
Gv chỉ tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài với giọng phù hợp với từng đoạn
+)Đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng: leo trèo,quẫy mạnh, nhọn hoắt,nước mắt, lủi mất
+) Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
(Bảng phụ)
- Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí/. chảy dài.//
+) Đọc từng đoạn
Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm:
trấn tĩnh, bội bạc
Thi đọc giữa các nhóm.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Hướng dẫn Hs tìm hiểu bài
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học Các môn Lớp 2 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Quả tim khỉ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Hiểu các từ mới: trấn tĩnh, tẽn tò, bội bạc...........
Hiểu nội dung câu chuyện : Những kẻ bội bạc, giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn
- Kĩ năng : Đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật
- Thái độ : Giáo dục học sinh thấy được cần phải chân thành trong tình bạn
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
34’
30’
5’
5’
Tiết 1:
A.KTBC
Nội quy Đảo Khỉ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
Tiết 2
3.Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
Gọi 2 Hs lên bảng đọc bài.
? Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
?Em hiểu những điều quy định nói trên ntn?
Nhận xét, đánh giá.
Gv chỉ tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài với giọng phù hợp với từng đoạn
+)Đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng: leo trèo,quẫy mạnh, nhọn hoắt,nước mắt, lủi mất
+) Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng đoạn.
(Bảng phụ)
- Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí/.............. chảy dài.//
+) Đọc từng đoạn
Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm:
trấn tĩnh, bội bạc
Thi đọc giữa các nhóm.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Hướng dẫn Hs tìm hiểu bài
Câu 1
? Khỉ đối xử với Cá Sấu ntn ?
Câu 2
?Cá Sấu định lừa Khỉ ntn?
Câu 3
?Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?
? Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ?
Câu 4
?Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?
Câu 5
? Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá Sấu?
- Luyện đọc diễn cảm.
- Luyện đọc diễn cảm, phân vai theo nhóm.
- Thi đọc cá nhân giữa các nhóm.
- Nhận xét, kết luận, nhận xét giọng đọc.
? Qua câu chuyện này giúp em hiểu được điều gì?
Về nhà luyện đọc diễn cảm.
2 Hs lên bảng đọc bài& TLCH
Hs nghe và ghi vở.
Hs đọc thầm
Đọc nối tiếp
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc đoạn ,nêu cách đọc câu dài.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhóm 4 Hs luyện đọc
Hs đọc thầm
- Khỉ mời Cá Sấu kết bạn,hái quả cho Cá Sấu ăn
- nó cần quả tim Khỉ dâng cho vua Cá Sấu
- Bảo Cá Sấu đưa lại bờ lấy quả tim để ở nhà
- Chuyện quan trọng.......trước
- Vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối
- Hs thảo luận nhóm và trả lời.
Cá nhân đọc
- Các nhóm đọc.
Thi đọc giữa các nhóm.
Hs trả lời
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy: Voi nhà
I . Mục tiêu:
Kiến thức : Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng dấu câu.
Hiểu nghĩa các từ : khựng lại, rú ga, thu lu.........
Hiểu nội dung bài
- Kĩ năng : Biết cách đọc bài với giọng linh hoạt
- Thái độ : Hs hiểu lợi ích của một số động vật khi đã được thuần hoá
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
15’
10’
4’
4’
A.KT BC
Quả tim Khỉ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu
b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
3. Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại bài.
C. Củng cố, dặn dò.
- Gv gọi 4 Hs đọc từng đoạn bài & TLCH.
? Câu chuyện này nói lên điều gì?
Gv nhận xét cho điểm.
Gv đưa tranh giới thiệu và ghi bảng.
Gv đọc toàn bài với giọng rõ ràng
+) Đọc từng câu
Yêu cầu Hs đọc từng câu
Ghi bảng: thu lu, lùm cây,lừng lững, lo lắng.......
+) Đọc đoạn
Yêu cầu Hs đọc từng đoạn
Chia đoạn : 3đoạn
Đoạn 1 : Từ đầu -> qua đêm
Đoạn 2:Gần sáng -> bắn thôi
Đoạn 3 : Còn lại
(Bảng phụ)
- Nhưng kìa,/ ...........xe/ ....... lầy.//Lôi xong,/ ....cây/ ... Tun//
+) Yêu cầu Hs đọc từng đoạn theo nhóm.
Gv gọi 1 Hs đọc phần chú giải SGK.
Giải nghĩa thêm: chộp, quặp chặt vòi
Thi đọc
Gọi 1 Hs đọc toàn bài
Hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi
Câu 1
? Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?
Câu 2
? Mọi ngườ lo lắng ntn khi thấy con voi đến gần ?
Câu 3
? Con voi đã giúp họ ntn?
- Cá nhân học sinh luyện đọc.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Đại diện nhóm 2 Hs đóng vai và thể hiện lại nội dung bài đọc
- Nhận xét,đánh giá.
? Bài đọc nói lên điều gì?
Gv nhận xét giờ học.
Nhắc Hs luyện đọc bài.
4 Hs đọc bài và TLCH
Hs nghe và ghi vở đầu bài.
Đọc nối tiếp
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc đoạn và tìm ra cách đọc câu dài.
Hs luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs luyện đọc theo nhóm 2
- Hs nêu
Hs đọc thầm.Học sinh trả lời.
- xe bị sa lầy không đi được
- sợ voi đập tan xe...........
-quặp chặt đầu xe, lôi mạnh chiếc xe ra khỏi vũng lầy
Hs luyện đọc
Hs dại diện nhóm thi , lớp nhận xét.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập viết
Tên bài dạy: Chữ hoa U, Ư
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Biết viết chữ hoa U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ
- Kĩ năng : Biết viết cụm từ ứng dụng : “Ươm cây gây rừng” theo cỡ nhỏ.
Viết đúng mẫu, đều nét theo quy định.
- Thái độ : Rèn ý thức cẩn thận trong công việc cho Hs.
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
Và kĩ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức Các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1
2
3
4
5’
1’
6’
5’
20’
3’
1’
A. KT BC
Chữ hoa T
B.Bài mới .
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a, HD quan sát và nhận xét.
b. Hướng dẫn tập viết trên bảng con.
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Viết bảng
4,Viết vở tập viết
5,Chấm,chữa bài
C.Củng cố, dặn dò
- Gọi 2 Hs lên bảng viết chữ T- Thẳng.
Nhận xét, cho điểm.
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
-Treo chữ mẫu U
Yêu cầu Hs quan sát và nhận xét
+ Cấu tạo chữ U cỡ vừa.
- Nêu cách viết :
+Nét 1: ĐB trên đường kẻ 5, viết nét móc hai đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài , DB trên ĐK 2
+ Nét 2:viết nét móc ngược phải từ trên xuống dưới, DB ở ĐK 2
* Chữ Ư Thêm một dấu râu trên đầu nét 2
- Gv viết mẫu chữ U, Ư trên bảng. Vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gv cho Hs tập viết trên bảng con.
Gọi 1 Hs đọc cụm từ ứng dụng
(?) Con hiểu cụm từ này ntn?
(?) Nêu nhận xét về :
- Độ cao
- Cách đặt dấu thanh
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
- Viết mẫu chữ Ươm trên dòng kẻ.
Yêu cầu Hs viết 2 lượt chữ Ươm
Quan sát ,uốn nắn .
Nêu yêu cầu viết:
Quan sát uốn nắn .
Chấm khoảng 5 bài và nxét, sửa lỗi sai thường mắc của Hs.
Nhận xét tiết học .
Dặn Hs hoàn thành bài viết.
- 2 HS viết bảng
- Cả lớp viết nháp, nhận xét bài trên bảng.
Hs quan sát và nhận xét.
Cao 5 li, 2 nét
Hs quan sát cách viết.
- Viết bảng U, Ư.
Ươm cây gây rừng
- Những việc cần làm để phát triển rừng, chống lũ lụt.....
-Ư, y, g cao 2,5 li, r cao 1,25 li, còn lại các chữ cao 1 li.
- dấu huyền đặt trên ư
- Khoảng cách là một con chữ O.
- Quan sát theo dõi .
Hs viết bảng
Luyện viết theo yêu cầu của giáo viên.
Luyện sửa trên bảng con
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
........................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng tìm một thừa số trong phép nhân.
- Củng cố kĩ năng giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
- Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép nhân.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
A . KTBC:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập:
Tìm x: x x 2 = 20; 3 x x = 27
- Nhận xét cho điểm.
Hai hs làm bảng
cả lớp làm nháp.
2’
30’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tìm x.
Bài 2:Tìm y.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Giải toán có lời văn
Bài 5: Giải toán có lời văn.
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
+ x là gì trong các phép tính của bài?
+ Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào?
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
? Muốn tìm một số hạng trong một tổng ta làm ntn?
- Chữa bài.
- Treo bảng phụ và hướng dẫn
? Muốn tìm tích ta làm ntn?
- Chữa bài
+ Có tất cả bao nhiêu kg gạo?
+ 12 kg gạo được chia đều thành mấy túi?
+ Vậy làm thế nào để tìm được số gạo trong mỗi túi?
- Nhận xét
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét cho điểm học sinh.
- Quan sát.
- 1 Hs nêu yêu cầu
- x là thừa số
- lấy tích chia cho thừa số kia
làm bài.
3học sinh làm bảng
- Nhận xét.
Hs trả lời
tự làm bài.
3 hs làm trên bảng.
- Nhận xét
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Quan sát và đọc theo yêu cầu.
- trả lời.
làm bài.
1 hs làm bài trên bảng.
- 1 hs đọc đề bài.
- 12 kg
- 3 túi
- lấy 12 : 3
tự làm bài.
1 học sinh làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 hs đọc đề bài.
tự làm bài.
1học sinh đọc bài làm
- Nhận xét.
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu về nhà xem và học lại cho thuộc bảng nhân 4.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
..............................................................................................
.........................................................................
........................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Bảng chia 4
I.Mục tiêu:
- Lập bảng chia bốn dựa vào bảng nhân bốn.
- Thực hành chia cho bốn. ( chia trong bảng)
- áp dụng bảng chia bốn đề giải bài toán có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau:
Tìm y:
3 x y = 18; y x 2= 16.
- Gọi 3 hs đọc thuộc lòng bảng nhân bốn.
- Nhận xét cho điểm học sinh
2 hs lên bảng làm bài.
Cả lớp làm ra nháp.
- 3 hs đọc.
- Nhận xét.
10’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Lập bảng chia 4
*. Học thuộc bảng chia 4.
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- Gắn lên bảng ba tấm bìa có 4 chấm tròn và nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn vậy ba tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu hs nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn trong cả ba tấm bìa.
- Nêu: Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
- Yêu cầu học sinh nêu phép tính.
- Viết phép tính: 12: 4 = 3 và yêu cầu học sinh đọc.
- Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng chia bốn vừa lập được.
- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các phép tính trong bảng chia 4.
- Tổ chức cho học sinh thi đọc thuộc lòng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh thuộc lòng bảng chia 4.
- Quan sát.
-4 x3 = 12
- 12: 4 =3
- Học sinh đọc.
- đọc đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- tự học thuộc và thi đọc thuộc lòng.
- Cả lớp đọc đồng thanh
20’
3.Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Giải toán có lời văn.
Bài 3: Giải toán có lời văn.
Yêu cầu hs tự làm bài
Nhận xét
+ Có tất cả bao nhiêu học sinh?
+ 32 học sinh được xếp thành mấy hàng?
+ Muốn biết mỗi hàng có mấy bạn học sinh chúng ta làm thế nào?
- nhận xét và chấm điểm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Chữa bài
- 1 Hs nêu yêu cầu
hs tự làm bài
đổi chéo vở đề kiểm tra.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- 32 học sinh
- 4 hàng
- lấy 32: 4
làm bài,
1 hs làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu.
-Học sinh làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau.
3’
C . Củng cố – dặn dò
- Gọi 5 hs đọc bảng chia 4.
- Nhận xét tiết học
- 5 hs đọc bảng chia bốn.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
................................................
................................................
...............................................
.................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Một phần tư
I.Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết được “ Một phần tư.”
- Biết đọc, viết 1/4
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình vuông, hình tròn, hình thoi
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau:
- Gọi 5 hs đọc bảng chia 4
- Nhận xét cho điểm học sinh
- 2 hs lên bảng làm bài.
- 5 hs đọc bảng chia 4
10’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu “ Một phần tư – 1/4”
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Cho hs quan sát hình vuông sau đó dùng kéo cắt hình vuông ra bốn hình bằng nhau.
Giới thiệu: Có một hình vuông chia ra làm bốn phần bằng nhau lấy đi một phần, được một phần tư hình vuông
- Tiến hành tương tự với hình tròn để học sinh rút ra kết luận.
- Nêu: Trong toán học, để thể hiện một phần tư hình vuông, một phần tư hình tròn người ta dùng số “một phần tư” viết là1/4.
- Quan sát.
- Quan sát và lắng nghe
- Quan sát và rút ra kết luận.
đọc viết số 1/4.
20’
3. Luyện tập.
Bài 1: Đã tô mầu 1/4 hình nào?
Bài 2: Hình nào có 1/4 số ô vuông được tô màu?
Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con thỏ.
Yêu cầu hs suy nghĩ và tự làm bài
- Nhận xét cho điểm học sinh.
- Yêu cầu hs suy nghĩ và tự làm bài.
+ Vì sao con biết ở hình A có 1/4 số ô vuông được tô màu?
+ Hỏi tương tự với hình B,C?
- Nhận xét cho điểm học sinh.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong SGK và tự làm bài.
+ Vì sao con biết hình a đã khoanh vào 1/4 số con thỏ?
- Nhận xét cho điểm học sinh
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập.
- hs suy nghĩ và tự làm bài. Sau đó phát biểu ý kiến.
- 1 hs đọc đề bài.
- suy nghĩ và làm bài.
- Học sinh trả lời.
- 1học sinh đọc yêu cầu.
- quan sát hình và tự làm bài.
- Học sinh trả lời.
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu về nhà tập cắt các hình vuông, hình tam giác, hình tròn thành bốn phần bằng nhau.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
................................................................................................
........................................................................
..........................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Học thuộc bảng chia 4.
- áp dụng bảng chia bốn đề giải các bài tập có liên quan.
- Củng cố biểu tượng về 1/4.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
A. KTBC:
vẽ một số hình học và yêu cầu học sinh nhận biết các hình đã tô màu 1/4hình.
- Gọi 3 hs đọc bảng chia 4
- Nhận xét cho điểm.
- quan sát và trả lời.
- Hs đọc
2’
30’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2:Tính nhẩm.
Bài 3: Giải toán có lời văn.
Bài 4: Giải toán có lời văn
Bài 5: Hình nào đã khoanh vào 1/4 số con hươu?
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- Yêu cầu Hs tự làm bài
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Nhận xét
+ Có tất cả bao nhiêu học sinh?
+ Chia đều thành mấy tổ?
- Nhận xét
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sách và tự làm bài.
+ Vì sao con biết hình a đã khoanh vào 1/4 số con hươu?
- Nhận xét cho điểm học sinh.
- Quan sát.
1 hs nêu yêu cầu
- hs làm bài + chữa bài
- Nhận xét
- hs làm bài, 4 hs làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 hs đọc đề bài.
- 40 học sinh
- 4 tổ
- làm bài.1 học sinh làm bảng.
- Nhận xét.
1 học sinh đọc đề bài.
- làm bài.
1 hs đọc bài làm
- 1 hs đọc đề bài.
- Học sinh tự làm bài. Chữa bài
- Nhận xét.
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu hs nhà học thuộc lòng bảng chia 4.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Toán
Tên bài dạy: Bảng chia 5
I.Mục tiêu:
- Lập bảng chia năm dựa vào bảng nhân năm.
- Thực hành chia cho năm. ( chia trong bảng)
- áp dụng bảng chia năm đề giải bài toán có liên quan.
- Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia.
II.Đồ dùng dạy học:
Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có bốn chấm tròn.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
thời gian
nội dung các hoạt động dạy học
phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập
- Gọi 5 hs đọc thuộc lòng bảng chia bốn.
- Nhận xét cho điểm học sinh
- 2 hs lên bảng làm bài. Cả lớp làm ra nháp.
- 5 hs đọc.
10’
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Lập bảng chia 5
*. Học thuộc bảng chia 5.
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
- Gắn lên bảng bốn tấm bìa có 5 chấm tròn và nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có năm chấm tròn vậy bốn tấm bìa có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu hs nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn trong cả bốn tấm bìa.
- Nêu: Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có năm chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
- Yêu cầu học sinh nêu phép tính.
Viết phép tính: 20: 5 = 4
- Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng chia năm vừa lập được.
- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các phép tính trong bảng chia 5.
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh thuộc lòng bảng chia 5.
- Quan sát.
-5 x 4 = 20
4 tấm bìa
20 : 5 = 4
Học sinh đọc.
- đọc đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- tự học thuộc và thi đọc thuộc lòng.
- Cả lớp đọc đồng thanh
20’
3.Luyện tập
Bài 1: Số?
Bài 2: Giải toán có lời văn.
Bài 3: Giải toán có lời văn.
- Chỉ bảng và yêu cầu hs đọc tên các dòng trong bảng số.
+ Muốn tính thương ta làm như thế nào?
- Nhận xét
+ Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
+ Cắm đều 15 bông hoa vào 5 bình hoa nghĩa là như thế nào?
+ Muốn biết mỗi bình hoa có mấy bông hoa chúng ta làm như thế nào?
- Nhận xét.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Chữa bài
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Quan sát và đọc theo yêu cầu.
- Học sinh trả lời.
- làm bài, 1 hs làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
-15 bông hoa
- Học sinh trả lời.
- lấy 15 : 5
- làm bài. 1 hs làm bảng.
- Nhận xét.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
3’
C. Củng cố – dặn dò
- Gọi 5 hs đọc bảng chia 5
- Nhận xét tiết học
- 5 hs đọc bảng chia năm.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Tập làm văn
Tên bài dạy: Đáp lời phủ định - Nghe, trả lời câu hỏi
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: biết đáp lại lời phủ định trong giao tiếp đơn giản.
2. Rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hỏi; nghe kể một mẩu chuyện vui, nhớ và trả lời đúng các câu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Máy điện thoại
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm .tra bài cũ
- Gọi hs lên bảng kiểm tra bài
- Nhận xét - ghi điểm
- 2 cặp hs thực hành đóng vai bài tập 2b, c
B. Bài mới
2’
1. Giới thiệu bài
- Nêu MĐ-YC tiết học
28’
2. HD làm bài tập
Bài 1 (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm theo
- Yêu cầu quan sát tranh
- Quan sát tranh SGK
- Yêu cầu hs đóng vai
- Từng cặp hs thực hành đóng vai.
- Nhắc hs không nhất thiết phải nói chính xác từng câu chữ, lời của 2 nhân vật, khi trao đổi phải thể hiện thái độ lịch sự nhãn nhặn.
Nhận xét
Bài 2 (Viết vở)
- Gọi hs đọc yêu cầu và các tình huống trong bài
- 2hs đọc
- Cả lớp đọc thầm từng mẩu đối thoại
- Gọi từng cặp thực hành
- Từng cặp hs thực hành hỏi, đáp theo các tình huống a, b, c.
- Nhận xét bình chọn cặp hs thực hành hỏi đáp tốt nhất.
Bài 3 (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu và các câu hỏi cần trả lời.
- 2 hs đọc.
- 1, 2 hs nói về tranh
- Kể chuyện (giọng vui, dí dỏm) lần 1
ếnH lắng nghe
- Kể chuyện lần 2
- Chia nhóm, trao đổi, thảo luận, trả lời lần lượt 4 câu hỏi.
- Các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét, ghi điểm
5’
C. C2 dặn dò.
- Nhận xét giờ học
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
.
.
.
..........................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Luyện từ và câu
Tên bài dạy: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng vốn từ về loài thú (tên, 1 số đặc điểm của chúng).
2. Luyện tập về dấu chấm, dấu phẩm
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. Kiểm tra bài cũ
- gọi hs thực hành và đáp bài 1 tuần 23
- 1 cặp hs thực hành
- Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
2’
1. Giới thiệu bài
- Nêu MĐ-YC tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu
-1 hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo
- Tổ chức trò chơi (sgv/102)
- Thực hành chơi theo nhóm
- Nhận xét
Bài 2 (làm vở)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu và các cụm từ so sánh
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Hs làm bài
- Khuyến khích hs tìm thêm các VD tương tự.
- Thực hành
Bài 3 (miệng)
- Gọi hs đọc yêu cầu
- 2 hs đọc
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lời giải đúng.
? Vì sao ở ô trống thứ nhất con điền dấu phẩy ?
Hs trả lời
- Khi nào phải dùng dấu chấm ?
ớiH trả lời
-> Tổng kết
5’
C. C2 dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhắc hs học thuộc lòng các thành ngữ vừa học ở bt 2
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
..............
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Năm học: 2006-2007 Thứ ngày tháng năm 2006
Tuần: 24 Kế hoạch bài học Lớp 2
Môn: Kể chuyện
Tên bài dạy: Quả tim khỉ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhơ và tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện, bước đầu thể hiện đúng giọng người kể chuyện, giọng kỉ, cá sấu.
2. Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
4 tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐ tương ứng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A. KT bài cũ
- Gọi hs kể chuyện phân vai truyện Bác sĩ Sói
- 3 hs
- Nhận xét ghi điểm
B. B
File đính kèm:
- ke_hoach_bai_hoc_cac_mon_lop_2_tuan_24_nam_hoc_2018_2019.doc