Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU:
- Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1), bài3(cột 1), bài 4.
+HS K-G hoàn thành tất cả các bài tập trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ biểu diễn, bộ thực hành toán1. VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Hoạt động1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
a. HD thành lập công thức 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- GV gắn mô hình 6 quả cam và 1 quả cam. HS quan sát mô hình và nêu bài toán: Có 6 quả ca thêm 1 quả cam . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học khối 1 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC KHỐI 1
TUẦN 13
( Từ ngày 18 /11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2013 )
Thứ ngày
Môn học
PPCT
Tên bài dạy
2
18/11/2013
Chào cờ
Toán
Thể dục
Học vần
Học vần
49
13
111
112
Phép cộng trong phạm vi 7
Bài 13
Bài 51: Ôn tập
(Tiết 2)
3
19/11/2013
Học vần
Học vần
Mỹ thuật
Toán
113
114
50
13
Bài 52:ong,ông
( Tiết 2)
Bài 13 Vẽ cá
Phép trừ trong phạm vi 7
4
20/11/2013
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
115
116
51
13
Luyện tập
Bài 53: ăng,âng
(Tiết 2)
Nghiêm trang khi chào cờ
5
21/11/2013
Học vần
Học vần
Hát nhạc
TNXH
52
13
117
118
Bài 54: ung,ưng
(Tiết 2)
Học hát: Sắp đến Tết rồi
Công việc ở nhà
6
22/11/2013
Học vần
Học vần Toán
Thủ công
SHTT
11
12
13
13
T11: Nền nhà, nhà in,cá biển…
T12:Con ong, cây thông,….
Phép cộng trong phạm vi 8
Các quy ước cơ bản về gấp...
Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU:
- Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1), bài3(cột 1), bài 4.
+HS K-G hoàn thành tất cả các bài tập trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bộ biểu diễn, bộ thực hành toán1. VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
a. HD thành lập công thức 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- GV gắn mô hình 6 quả cam và 1 quả cam. HS quan sát mô hình và nêu bài toán: Có 6 quả ca thêm 1 quả cam . Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?
*HS đếm số quả cam và nêu đầy đủ:
+ 6 quả cam thêm 1 quả cam là 7 quả cam
+ 6 cộng 1 bằng 7
- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 . HS đọc ( sáu cộng một bằng bảy)
* HS tự viết phép tính 1+ 6 = 7 đọc ( một cộng sáu bằng bảy )
b. Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 7; 3 + 4 =7 tiến hành tương tự như ở phần a.
c. Giúp HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7( Nhẩm đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp)
Hoạt động 2 : Thực hành
- Học sinh làm bài vào vở bài tập GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn thành từng bài.
Bài 1: Tính
HS tự hoàn thành bài. Làm xong HS yếu đọc kết quả trước lớp.
Bài 2: Tính
GV gợi ý để HS dựa vào các bảng cộng đã học để hoàn thành bài.
+ HS yếu làm dòng thứ nhất. HS khá, giỏi hoàn thành cả bài.
Bài 3: Tính
HS khá nhắc lại cách tính giá trị biểu thức như trong bài tập .
+ HS trung bình, yếu làm dòng 1. HS khá hoàn thành cả bài.
Khi chữa bài HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS khá, giỏi nêu bài toán.
+ HS quan sát hình vẽ viết phép tính tương ứng. GV quan sát giúp đỡ HS yếu để các em lựa chọn phép tính cho phù hợp.
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp.
+ HS khá, giỏi nêu yêu cầu bài.
+ HS tự làm vào vở. Khi chữa bài GV có thể hỏi để củng cố “ vì sao em lại làm như vậy”
3. Củng cố, dặn dò
- GV chốt lại nội dung bài học. - Về chuẩn bị bài sau.
Học vần
BÀI 51: ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần ( HS khá, giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh bài 51a, 51b
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- 5 HS đọc từ câu ứng dụng bài 50
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu qua khung đầu bài:
Hoạt động 1: Ôn vần- tiếng chứa vần
+HS đánh vần, đọc trơn vần trên bảng ôn
+ HS nêu cách ghép âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng
+HS đọc các tiếng vừa ghép được (HS yếu đánh vần, đọc trơn; HS khá đọc trơn) GVnhận xét chỉnh sửa
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
HS nhẩm đọc tìm tiếng, từ chứa vần trong bài - đánh vần, đọc trơn
+ HS đánh vần đọc trơn từ : cuồn cuộn , con vượn , thôn bản. ( cá nhân, nhóm, cả lớp).
- GV giúp HS hiểu nghĩa từ : cuồn cuộn , thôn bản
Cả lớp đọc trơn đồng thanh một lượt
Hoạt động 3: Viết bảng con
- GV đọc cho HS lần lượt viết bảng: cuồn cuộn, con vượn.
+ HS viết vào bảng con.:
- GV lưu ý viết các nét nối giữa chữ cái và vần.
HS đọc lại bài tiết 1.
TIẾT 2
* Luyện tập:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Đọc bài ôn tiết 1 trên bảng lớp và SGK (10 đến 12 em)
- HD đọc các câu ứng dụng
+HS khá tìm tiếng, từ chứa vần trong bài ôn: dẫn, đàn, con, giun
+ HS yếu nhẩm đánh vần, đọc trơn từng từ, câu , cả bài.( cá nhân)
+ HS khá nhẩm đọc trơn cả bài (cá nhân)
+ HS đọc trơn cả bài theo nhóm, cả lớp.
+ Cả lớp đọc đồng thanh 1 lượt
Hoạt động 2: Luyện viết
+ HS viết vào vở tập viết theo yêu cầu (HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định, HS yếu viết1/2 số dòng quy định)
- GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn HS yếu.
- Thu, chấm bài và nhận xét.
Hoạt động 3: Kể chuyện
+HS đọc tên truyện: Chia phần
- GV kể lần 1: theo nội dung câu chuyện SGV
- GV kể lần 2: theo tranh minh hoạ
HS kể trong nhóm
+ Đại diện các nhóm lên kể trước lớp.
- GV nhận xét đánh giá
- GV hướng dẫn học sinh rút ra ý nghĩa truyện : Trong cuộc sống cần phải biết nhường nhịn nhau để cuộc sống tốt đẹp hơn.
3. Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng chứa vần vừa ôn tập - Chuẩn bị bài 52
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Học vần
BÀI 52 : ONG , ÔNG
I. MỤC ĐICH YÊU CẦU:
- Đọc được: ong, ông; cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ong, ông; cái võng, dòng sông.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Đá bóng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ HĐ1.
Bộ thực hành, biểu diễn TV1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- 4 HS đọc từ câu ứng dụng bài 51
2. Dạy học bài mới:
TIẾT 1
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu qua tranh minh hoạ . Giúp HS nhận ra 2 vần mới ong, ông
Hoạt động1: Dạy vần
Vần ong
HS đọc trơn vần ong, nêu cấu tạo vần ong? ( 2 âm: o và ng)
+ HS tìm và ghép vần en lên bảng gài
+ HS đánh vần, đọc trơn : o – ngờ - ong/ ong
+H: Muốn ghép được tiếng “ võng” ta phải ghép thêm gì ? ( âm v).
+ HS ghép đánh vần, đọc trơn : vờ – ong – vong – ngã - võng / võng
+ HS nêu cách ghép từ ‘ cái võng” ghép và đọc trơn: cái võng
+ HS đánh vần đọc trơn: ong – võng- cái võng ( nhóm, cá nhân, cả lớp)
Vần ông ( Hướng dẫn tương tự)
*So sánh: ong, ông
Hoạt động 2: Đọc ứng dụng
+ HS yếu đánh vần, đọc tiếng chứa vần mới
+ HS yếu: đánh vần, đọc trơn các từ.
+ HS khá, giỏi đọc trơn từ, GV giúp HS nhận biết nghĩa từ: cây thông, công viên ( qua hình minh hoạ) .
+ HS đọc trơn đồng thanh một lượt
Hoạt động3: Viết bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết vần, tiếng chứa vần
+ HS viết lần lượt vào bảng con: ong, ông; cái võng, dòng sông
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
-HS đọc toàn bài tiết 1
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ HS đọc lại bài tiết1( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- GV giới thiệu về câu ứng dụng.
+HS nhẩm đánh vần, đọc trơn câu ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
+ HS đọc toàn bài trong SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
+ HS viết bài 52, HS viết chậm có thể viết ở lớp 1/2 số chữ
Hoạt động3: Luyện nói
+ HS khá nêu chủ đề: Đá bóng
+HS cùng thảo luận theo nhóm đôi, một vài đại diện nêu trước lớp theo gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Nơi em ở, trường học em có đội bóng không? Em có thích đá bóng không?
Hoạt động nối tiếp:
- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới học
- Xem trước bài 53
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU:
- Thành lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài3(cột 1), bài 4.
+HS K-G hoàn thành tất cả các bài tập trong SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a. HD thành lập công thức 7 – 1 = 6 ; 7 – 6 = 1
-. HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu bài toán: Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi có còn lại bao nhiêu hình tam giác?
*HS nêu phép tính tương ứng (phép trừ)
+ HS ghi bảng con và đọc: 7– 1 = 6 ( bảy trừ một bằng sáu)
GV giúp HS quan sát tiếp để nhận ra: “ 7 trừ 6 bằng 1” và tự ghi phép tính vào bảng con.: 7 – 6 = 1
b. Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 7 – 5 = 2, 7– 2 = 5, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3 tiến hành tương tự như ở phần a.
c. Giúp HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 ( Nhẩm đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp)
Hoạt động 2: Thực hành
- Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập toán 1
Bài1: Số ( dành cho HS khá, giỏi)
Bài 2: Tính
Yêu cầu khi làm viết kết quả cho thẳng cột. HS yếu đọc kết quả trước lớp củng cố lại bảng trừ trong phạm vi 7
Bài 3: Tính
Bài 4: Tính
HS khá nhắc lại cách tính
Gợi ý: Chẳng hạn 7 – 4 – 2 (Lấy 7 trừ 4 được 3, lấy 3 trừ 2 được 1 viết 1)
HS Trung bình, yếu làm dòng1. HS khá hoàn thành cả bài.
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
HS khá, giỏi nêu bài toán . Cả lớp tự ghi phép tính thích hợp phù hợp với hình vẽ
Chẳng hạn:
a. 7 – 3 = 4 b. 7 – 2 = 5
+ HS hoàn thành bài . GV nhận xét , đánh giá
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài học. - Về chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013
Học vần
BÀI 53: ĂNG, ÂNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc, viết được : ăng, âng; măng tre, nhà tầng; từ, câu ứng dụng trong bài
- Viết được ăng, âng; măng tre, nhà tầng từ,.
- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh SGK bài 53
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ HS đọc câu ứng dụng bài 53
+ Cả lớp viết bảng con: cây thông
2. Dạy học bài mới:
Tiết 1
*Giới thiệu bài: Qua hình minh hoạ giúp HS nhận biết, đọc trơn hai vần mới: ăng, âng
Hoạt động1: Dạy vần
Vần ăng
HS đọc trơn vần ăng, nêu cấu tạo vần ăng? ( 2 âm : ă và ng)
+ HS tìm và ghép vần ăng lên bảng gài:
+ HS đánh vần, đọc trơn :á- ngờ- ăng/ ăng
H: Muốn ghép được tiếng “măng”ta phải ghép thêm gì ? ( âm m).
+ HS ghép đánh vần, đọc trơn : mờ – ăng – măng/măng
+ HS nêu cách ghép từ ‘măng tre” ghép và đọc trơn: măng tre
+ HS đánh vần đọc trơn: ăng- măng- măng tre ( nhóm, cá nhân, cả lớp)
Vần âng ( Hướng dẫn tương tự)
*So sánh: ăng và âng
- Giống: Đều kết thúc bằng âm ng
- Khác: ăng bắt đầu bằng ă ; âng bắt đầu bằng â
Hoạt động2: Đọc ứng dụng
+ HS yếu đánh vần, đọc tiếng, từ chứa vần mới
+ HS khá, giỏi đọc trơn từ, GV giúp HS nhận biết nghĩa từ: phẳng lặng, nâng niu
+ HS đọc trơn đồng thanh một lượt
Hoạt động3: Viết bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết vần, tiếng chứa vần
+ HS viết lần lượt vào bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc toàn bài tiết 1
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ HS đọc lại bài tiết1( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- GV giới thiệu về câu ứng dụng.
+HS nhẩm đánh vần, đọc trơn câu ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- GV nhận xét chỉnh sửa
Hoạt động 2: Luyện viết
+ HS viết bài 53, HS viết chậm có thể viết ở lớp 1/2 số chữ
Hoạt động3: Luyện nói
+ HS khá nêu chủ đề: Vâng lời cha mẹ
+ HS cùng thảo luận theo nhóm đôi, một vài đại diện nêu trước lớp theo gợi ý:
- Tranh vẽ gì? Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
- Em có hay làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
Hoạt động nối tiếp:
- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới học. Xem trước bài 54.
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 7
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1,2), bài3(cột 1,3), bài 4(cột 1,2).
+ HS K- G hoàn thành tất cả các bài tập trong SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
- Hướng dẫn HS làm bài trong vở bài tập toán 1
Bài1: Tính
+ HS hoàn thành cả bài.
Bài 2: Tính
+ HS TB – yếu làm cột 1, 2.
+ HS K-G hoàn thành cả bài.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- HS khá nêu cách làm
- Gợi ý để HS sử dụng các công thức cộng, trừ đã học điền số cho phù hợp.
- Chẳng hạn : 2 + ...= 7 . ta có : 2 cộng 5 bằng 7, vậy điền được số 5 vào chỗ chấm.
+ HS làm cột 1, 3.
+HS K-G hoàn thành cả bài
Bài 4: , =
Gợi ý: Tính kết quả rồi mới so sánh. Chẳng hạn: 3 + 4... 6 (lấy 3 cộng 4 được 7 vì 7 lớn hơn 6 nên điền dấu bé vào chỗ trống.
+ HS làm cột 1, 2.
+ HS K-G hoàn thành cả bài.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.( dành cho HS khá, giỏi)
- GV gợi ý để HS chọn phép tính phù hợp nhất với hình vẽ
Chẳng hạn:
5 + 2 = 7 hoặc 2 + 5 = 7
+ HS hoàn thành bài . GV nhận xét , đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài học.
- Về chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. ( HS khá biết: Nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở BT đạo đức. Bút màu, giấy vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 2
- Khởi động: Cả lớp hát bài “ Lá cờ Việt Nam”.
Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ
* GV làm mẫu
+ Mời 4 HS (Mỗi tổ 1 em) lên tập chào cờ trên bảng . Cả lớp theo dõi nhận xét.
+ Tất cả lớp cùng đứng chào cờ theo lệnh của GV.
Hoạt động 2: Thi “ Chào cờ” giữa các tổ
* GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
* Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh của tổ trưởng
* Cả lớp theo dõi, nhận xét và cùng GV cho điểm từng tổ. Tổ nào điểm cao nhất sẽ thắng cuộc.
Hoạt động3: Làm bài tập 3
GV yêu cầu HS vẽ và tô màu Quốc kì: Vẽ và tô màu đúng đẹp. Không quá thời gian qui định.
+ HS vẽ và tô màu Quốc kì. HS vẽ và giới thiệu tranh vẽ của mình.
GV và HS cùng nhận xét chung.
+ HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bàitheo hướng dẫn của GV.
Kết luận chung;
Thứ năm ngày 21 tháng11 năm 2013
Học vần
BÀI 54: UNG , ƯNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc được: ung, ưng; bông súng, sừng hươu; từ câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ung, ưng; bông súng, sừng hươu; từ câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẽ đẹp của thiên nhiên đất nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ thực hành Tiếng Việt
- Tranh SGK bài 54
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ HS đọc câu ứng dụng bài 53
+Cả lớp viết bảng con: phẳng lặng
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài: Qua hình minh hoạ giúp HS nhận biết đọc trơn hai vần mới: ung, ưng
Hoạt động1: Dạy vần
Vần ung
HS đọc trơn vần ung, nêu cấu tạo vần ung? ( 2 âm : u và ng)
+ HS tìm và ghép vần ung lên bảng gài:
+ HS đánh vần, đọc trơn : u- ngờ- ung/ ung
H: Muốn ghép được tiếng “súng”ta phải ghép thêm gì ? ( âm s).
+ HS ghép đánh vần, đọc trơn : sờ – ung – sung- sắc- súng/ súng
+ HS nêu cách ghép từ ‘bông súng” ghép và đọc trơn: bông súng
+ HS đánh vần đọc trơn: ung - súng- bông súng ( nhóm, cá nhân, cả lớp)
Vần ưng ( Hướng dẫn tương tự)
*So sánh: ung và ưng
Giống: Đều kết thúc bằng âm ng
Khác: ung bắt đầu bằng u ; ưng bắt đầu bằng ư
Hoạt động2: Đọc ứng dụng
+ HS yếu đánh vần, đọc tiếng, từ chứa vần mới
+ HS yếu: đánh vần, đọc trơn các từ.
+ HS khá, giỏi đọc trơn từ, GV giúp HS nhận biết nghĩa từ: trung thu
+ HS đọc trơn đồng thanh một lượt
Hoạt động3: Viết bảng con
GV viết mẫu, HD cách viết vần, tiếng chứa vần
+ HS viết lần lượt vào bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc toàn bài tiết 1
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
+ HS đọc lại bài tiết1( cá nhân, nhóm, cả lớp)
- GV giới thiệu về câu ứng dụng.
+HS nhẩm đánh vần, đọc trơn câu ( cá nhân, nhóm, cả lớp)
Hoạt động 2: Luyện viết
+ HS viết bài 54, HS viết chậm có thể viết ở lớp 1/2 số chữ
Hoạt động3: Luyện nói
+ HS khá nêu chủ đề: Rừng , thung lũng , suối, đèo.
+ HS cùng thảo luận theo nhóm đôi, một vài đại diện nêu trước lớp theo gợi ý:
- Tranh vẽ gì? Em có biết thung lũng , suối, đèo ở đâu không? Em hãy chỉ vào tranh xem đâu là Rừng , thung lũng , suối, đèo.
Hoạt động nối tiếp: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới học. Xem trước bài 55
Tự nhiên và xã hội
CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Kể được một số công việc thường làm của mỗi người trong gia đình.
HS khá: Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các hình bài 13 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Quan s¸t h×nh
*KÓ tªn mét sè c«ng viÖc ë nhµ cña mçi ngêi trong gia ®×nh
HS quan s¸t c¸c h×nh trong bµi 13 theo cÆp. Tr¶ lêi c©u hái theo gîi ý:
+ Mäi ngêi trong gia ®×nh b¹n nhá ®ang lµm g×?
GV gióp HS nªu ®îc: Nh÷ng viÖc lµm trong c¸c h×nh võa quan s¸t kh«ng chØ gióp cho nhµ cö© ®îc s¹ch sÏ mµ cßn thÓ hiÖn sù quan t©m, g¾n bã cña mçi ngêi trong gia ®×nh.(HS kh¸, giái)
Ho¹t ®éng 2: Th¶o luËn nhãm
* KÓ ®îc tªn mét sè c«ng viÖc ë nhµ cña nh÷ng ngêi trong gia ®×nh m×nh.
* KÓ ®îc c¸c viÖc mµ em thêng lµm ®Ó gióp bè mÑ.
* Chia líp thµnh c¸c nhãm 4. C¸c em kÓ cho nhau nghe vÒ c«ng viÖc thêng lµm cña mäi ngêi trong gia ®×nh m×nh
§¹i diÖn c¸c nhãm kÓ tríc líp
.KÕt luËn : Mçi ngêi trong gia ®×nh ®Òu ph¶i tham gia vµo lµm viÖc nhµ tuú theo
søc cña m×nh.
Ho¹t ®éng3: Quan s¸t h×nh
* HS hiÓu ®iÒu g× sÏ x¶y ra khi trong nhµ kh«ng cã ai quan t©m dän dÑp.
* HS quan s¸t h×nh trang 29 theo nhãm ®«i tr¶ lêi theo gîi ý sau:
+ T×m ®iÓm gièng vµ kh¸c nhau gi÷a hai h×nh ë trang 29?
+ Em thÝch c¨n phßng nµo ? T¹i sao?
+ §Ó cã ®îc c¨n nhµ gän gµng, s¹ch sÏ em ph¶i lµm g×?
* §¹i diÖn c¸c nhãm nªu tríc líp
KÕt luËn chung:
Mäi ngêi cïng quan t©m ®Õn viÖc dän nhµ cöa kh«ng chØ gióp cho nhµ cö© ®îc s¹ch sÏ mµ cßn thÓ hiÖn sù quan t©m, g¾n bã cña mçi ngêi trong gia ®×nh.(HS kh¸, giái)
CÇn ph¶i biÕt gióp ®ì bè mÑ nh÷ng c«ng viÖc võa søc.
Thứ sáu ngày 22 tháng11 năm 2013
Tâp viết
TUẦN 11
NỀN NHÀ,NHÀ IN,CÁ BIỂN, YÊN NGỰA,CUỘN DÂY...
I.MỤC TIÊU:
-Giúp HS viết đúng,đẹp các từ ngữ: nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa, cuộn dây,
-Víêt đúng chữ thường,đúng quy định của kiểu chữ nét đều. HS viết đúng quy trình các con chữ.
- HS K,G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II. CHUẨN BỊ:
- GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết.
- HS vở luyện viết,bảng con,phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bµi cò:
-HS viÕt vµo b¶ng con tõ: kh«n lín,c¬n ma.
-GV nhËn xÐt.
2. Bµi míi:
- Giíi thiÖu bµi.
* GV cho häc sinh quan s¸t ch÷ mÉu ®· viÕt s½n ë b¶ng phô vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái.
? Tõ “nÒn nhµ” gåm cã mÊy tiÕng? mçi tiÕng cã ©m vµ vÇn g×.(HS K,G tr¶ lêi,h/s TB,Y nh¾c l¹i).
? Tõ “nhµ in”gåm cã mÊy tiÕng? mçi tiÕng gåm cã nh÷ng ©m vµ vÇn g×.
? Tõ “c¸ biÓn” gåm cã mÊy tiÕng? mçi tiÕng gåm cã ©m vµ vÇn g× ghÐp l¹i.
? Tõ “yªn ngùa” gåm cã mÊy tiÕng?mçi tiÕng gåm cã ©m vµ vÇn g× ghÐp l¹i.
- GV cho HS nh¾c l¹i c¸c nÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷ trong tiÕng,kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tiÕng trong tõ.
*H§2: HD h/s viÕt vµo vë tËp viÕt.
+HS viÕt c¸c tõ ®· HD vµo b¶ng con.GV nhËn xÐt.
+HS viÕt bµi vµo vë tËp viÕt.GV q/s gióp ®ì h/s TB,Y.
- HS K,G viÕt c¶ bµi.
- GV thu bµi chÊm vµ nhËn xÐt.
3. Cñng cè,dÆn dß:
- HS nh¾c l¹i c¸c nÐt nèi gi÷a c¸c con ch÷ trong tiÕng.
- GV tuyªn d¬ng mét sè bµi viÕt ®Ñp.
-DÆn HS vÒ nhµ tËp viÕt nh÷ng tõ cßn l¹i trong vë tËp viÕt.
Tâp viết
TUẦN 12
CON ONG,CÂY THÔNG,VẦNG TRĂNG, ..
I.MỤC TIÊU:-
- Giúp HS viết đúng,đẹp các từ ngữ:con ong,cây thông,vầng trăng, củ gừng.
- Víêt đúng chữ thường,đúng quy định của kiểu chữ nét đều. HS viết đúng quy trình các con chữ.
- HS K,G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết.
- HS vở luyện viết,bảng con,phấn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
- HS viết vào bảng con từ: bông súng
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài.
*HĐ1:HD học sinh viết các từ ngữ.
- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các câu hỏi.
? Từ “con ong” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng có âm và vần gì.(HS K,G trả lời,h/s - TB,Y nhắc lại.
? Từ “cây thông”gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có những âm và vần gì.
? Từ “vầng trăng” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có âm và vần gì ghép lại.
? Từ “cây sung” gồm có mấy tiếng? mỗi tiếng gồm có âm và vần gì ghép lại.
- GV cho HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng,khoảng cách giữa các tiếng trong từ.
*HĐ2: HD h/s viết vào vở tập viết.
+ HS viết các từ đã HD vào bảng con.GV nhận xét.
+ HS viết bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y.
- HS K,G viết cả bài.
- GV thu bài chấm và nhận xét.
3 Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
- GV tuyên dương một số bài viết đẹp. - Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
- Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* Ghi chú: + Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1,3,4), bài3(cột 1,), bài 4(a).
+HS K-G hoàn thành tất cả các bài tập trong SGK
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ biểu diễn, bộ thực hành toán1. VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC
Hoạt động1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a. HD thành lập công thức 7 + 1 = 8 ; 1 + 7 = 8
- GV gắn mô hình 7 quả cam và 1 quả cam. HS quan sát mô hình và nêu bài toán *HS đếm số quả cam và nêu đầy đủ:
+ 7 quả cam thêm 1 quả cam là 8 quả cam
+ 7 cộng 1 bằng 8
- GV ghi bảng: 7+ 1 =8 . HS đọc ( bảy cộng một bằng tám)
- GV giúp HS quan sát tiếp để nhận ra phép tính 1+ 7= 8 đọc ( một cộng bảy bằng tám)
b. Hướng dẫn HS thành lập các công thức: 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8; 3 + 5 =8,
4 + 4 = 8 tiến hành tương tự như ở phần a.
c. Giúp HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 ( Nhẩm đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp)
Hoạt động 2 : Thực hành
- Học sinh làm bài vào vở bài tập GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn thành từng bài.
Bài 1: Tính
+ HS tự hoàn thành bài..Lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột. Làm xong HS yếu đọc kết quả trước lớp.để củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 8
Bài 2: Tính
GV gợi ý để HS dựa vào các bảng cộng đã học để hoàn thành bài.
+ HS làm cột 1, 2, 3.
+ Khi chữa bài cho HS nêu theo cột để củng cố quan hệ giữa phép cộng và trừ .
Bài 3: Tính
+ HS khá nhắc lại cách tính giá trị biểu thức như trong bài tập . Chẳng hạn :
1 + 3 + 4 = 8 (1 cộng 3 bằng 4 , 4 cộng 4 bằng 8 viết 8).
+ HS làm dòng 1, 2 ..
+ Khi chữa bài HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
+ HS khá, giỏi nêu bài toán.
+ HS quan sát hình vẽ viết phép tính tương ứng. GV quan sát giúp đỡ HS yếu để các em lựa chọn phép tính cho phù hợp. Chẳng hạn:
a. 5 + 3 = 8
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài học. - Về chuẩn bị bài sau.
Thủ công
CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY , GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU:
– Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Mẫu vẽ những kí hiệu, qui ước về gấp giấy
- HS: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới :
Họat động 1: Giới thiệu các kí hiệu
* Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm: (_._._._._._._._)
* Đường dấu giữa là đường có nét đứt: (_ _ _ _ _ _ _)
* Đường dấu gấp vào: trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào
* Đường dấu gấp ngược ra phía sau: Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong
Hoạt động 2: Thực hành
+ HS tập vẽ các kí hiệu vào vở thủ công
GV quan sát, nhận xét chung kết quả của HS.
Sinh hoạt tập thể
SINH HOẠT LỚP
- Gọi lần lượt các tổ trưởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trường lớp,VS cá nhân.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.
-Tổ chức trò chơi:Con thỏ.
- Phổ biến nội dung tuần tới.
File đính kèm:
- LOP 1 TUAN 13.doc