Kế hoạch bài học khối 1 tuần 20

Toán

PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I. MỤC TIÊU:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3

* Ghi chú : Bài tập cần làm Bài 1( cột 1,2,3 ); Bài 2( Cột 2,3) ; bài 3( phần 1)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bó chục que tính và các que tính rời

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;

Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3

a.- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que nữa

H: Được tất cả bao nhiêu que tính? ( mười bốn que tính và ba que tính là mười bảy que tính)

b.- HS đặt bó 1 chục bên trái và 4 que tính rời bên phải

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài học khối 1 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC KHỐI 1 TUẦN 20 ( Từ ngày 06 tháng 01 đến ngày 10 tháng 01 năm 2014 ) Thứ ngày Môn học PPCT Tên bài dạy 2 06/01/2014 Chào cờ Toán Thể dục Học vần Học vần 76 20 172 173 Phép cộng dạng 14 + 3 Tuần 20 Bài 81: ach Tiết 2 3 07/01/2014 Học vần Học vần Mỹ thuật Toán 174 175 20 77 Bài 82 :ich, êch Tiết 2 Luyện tập Tuần 20 4 08/01/2014 Học vần Học vần Toán Đạo đức 176 177 78 20 Bài 83: Ôn tập Tiết 2 Phép trừ dạng 14 - 3 Lễ phép, vâng lời thầy giáo… 5 09/01/2014 Học vần Học vần Âm nhạc TNXH 178 179 20 20 Bài 84: op, ap Tiết 2 Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh An toàn trên đường đi học 6 10/01/2014 Học vần Học vần Toán Thủ công SHTT 180 181 79 20 Bài 85: ăp, âp Tiết 2 Luyện tập Gấp mũ ca lô Thứ hai ngày 06 tháng 1 năm 2014 Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 * Ghi chú : Bài tập cần làm Bài 1( cột 1,2,3 ); Bài 2( Cột 2,3) ; bài 3( phần 1) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC; Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 a.- HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que nữa H: Được tất cả bao nhiêu que tính? ( mười bốn que tính và ba que tính là mười bảy que tính) b.- HS đặt bó 1 chục bên trái và 4 que tính rời bên phải. GV thể hiện trên bảng: + Có bó 1 chục , viết 1 ở cột chục; 4 que rời, viết ở cột 4 đơn vị ( như SGK) - HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính rời. GV thể hiện trên bảng: + Thêm 3 que rời, viết3 dưới 4 ở cột đơn vị. * Muốn biết có tất cả bao nhiêu quetính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. c. HD cách đặt tính ( từ trên xuống dưới) + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị) + Viết dấu cộng ( + ) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó Tính từ phải sang trái: 14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 * Hạ 1, viết 1 17 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17) Hoạt động 2: Thực hành Hướng dẫn HS thực hành trên vở bài tập Bài 1: Tính - Cột 1 HS làm trên bảng con để củng cố cách đặt tính, cột 2, 3 làm trong vở bài tập HS khá hoàn thành cả 5 cột. - HS đọc kết quả trước lớp. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) HS khá nêu yêu cầu từng phần: + Cột 2: 11 cộng với một số ( 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1) + Cột 3: 12 cộng với một số (3, 4, 6, 1, 2, 5, 7.) HS trung bình, yếu làm cột 2, 3 HS khá, giỏi hoàn thành cả 4 cột. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - HS làm xong nêu được. Chẳng hạn: 17 = 12+5 hoặc 12+5 =17,.... - HS trung bình, yếu làm phần 1.HS khá, giỏi hoàn thành cả 4 phần - GV nhận xét chung tiết học. Học vần BÀI 81: ACH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc viết được: ach , cuốn sách. - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Luyện nói được từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ thực hành Tiếng Việt - Tranh SGK bài 81 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc câu ứng dụng bài 80 - Cả lớp viết bảng con: diều biếc 2. Dạy học bài mới: -Giới thiệu bài: Qua hình minh hoạ giúp HS nhận biết đọc trơn vần mới: ach Hoạt động1: Dạy vần Vần ach H: Vần ach được tạo bởi mấy âm? Là những âm nào ? ( 2 âm: a và ch ) + HS tìm và ghép vần ăc lên bảng cài + HS đánh vần, đọc trơn : a – chờ – ach/ ach + H: Muốn ghép được tiếng “ sách” ta phải ghép thêm gì?( âm s và dấu sắc). + HS ghép đánh vần, đọc trơn : sờ- ach – sách - sắc – sách / sách + HS nêu cách ghép từ “ cuốn sách” ghép và đọc trơn: cuốn sách + HS đánh vần đọc trơn: ach – sách – cuốn sách ( nhóm, cá nhân, cả lớp) *So sánh: ac- ach Giống: Đều bắt đầu bằng âm a Khác: ac kết thúc bằng c; ach kết thúc bằng ch Hoạt động 2: Đọc ứng dụng + HS yếu đánh vần, đọc tiếng chứa vần mới: gạch , sạch; rạch , bạch + HS yếu: đánh vần, đọc trơn các từ. +HS khá, giỏi đọc trơn từ, GV giúp HS nhận biết nghĩa từ : kênh rạch ( mương máng dẫn nước, được đào đắp để phục vụ tưới tiêu đi lại) + HS đọc trơn đồng thanh một lượt Hoạt động 3: Viết bảng con GV viết mẫu, HD cách viết vần, tiếng chứa vần + HS viết lần lượt vào bảng con: ach , cuốn sách - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 Hoạt động1: Luyện đọc + HS đọc lại bài tiết1( cá nhân, nhóm, cả lớp) - GV giới thiệu về câu ứng dụng. + HS Đại trà đánh vần, đọc trơn từ ng dòng thơ + HS nhẩm đánh vần, đọc trơn câu ( cá nhân, nhóm, cả lớp) + HS khá giỏi đọc trơn cả bài H: Cô dạy em những điều gì?( giữ sạch đôi tay, nếu taybẩn thì sách, áo cũng bẩn) + HS Đọc toàn bài trong SGK Hoạt động 2: Luyện viết + HS viết bài 81, HS viết chậm có thể viết ở lớp số chữ Hoạt động 3: Luyện nói + HS khá nêu chủ đề: Giữ gìn sách vở HS cùng quan sát tranh và nêu được ; Bạn nhỏ đang bọc ,bảo quản sách vở + HS cùng nêu những bạn trong lớp có bộ sách vở đẹp không nhàu nát + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? GV và cả lớp cùng tuyên dương những em có bộ sách vở đẹp. Hoạt động nối tiếp: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới học. Xem trước bài 82 - HS KT nhận diện đánh vần đọc trơn đợc vần ach, từ cuốn sách Thứ ba ngày 07 tháng 01 năm 2014 Học vần BÀI 82 : ICH, ÊCH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc viết được : ich, êch; tờ lịch, con ếch. - Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch - Qua bài ứng dụng bài luyện nói giúp các em có thức quan tâm đến môi trường, có hành vi cụ thể bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành Tiếng Việt. Tranh minh hoạ bài 82 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc câu ứng dụng bài - Cả lớp viết bảng con: kênh rạch 2. Dạy học bài mới: - Giới thiệu bài: Qua hình minh hoạ giúp HS nhận biết đọc trơn hai vần mới: Hoạt động1: Dạy vần Vần ich Hỏi: Vần ich được tạo bởi những âm nào? (i và ch) + HS tìm và ghép vần ich lên bảng gài + HS đánh vần, đọc trơn : i – chờ – ich / ich + H: Muốn ghép được tiếng “lịch” ta phải ghép thêm gì? (âm l và dấu nặng ). + HS ghép đánh vần, đọc trơn : lờ - ich – lich – nặng - lịch / lịch + HS nêu cách ghép từ “ tờ lịch ” ghép và đọc trơn: tờ lịch + HS đánh vần đọc trơn: ich – lịch - tờ lịch ( nhóm, cá nhân, cả lớp) Vần êch (Hướng dẫn tương tự) *So sánh: ich, êch Giống: Đều kết thúc bằng âm ch Khác: ich bắt đầu bằng i ; êch bắt đầu bằng ê Hoạt động2: Đọc ứng dụng + HS yếu đánh vần, đọc tiếng chứa vần mới: kịch, thích; hếch, chếch + HS yếu: đánh vần, đọc trơn các từ. + HS khá, giỏi đọc trơn từ, GV giúp HS nhận biết nghĩa từ: chênh chếc ( hơi lệch đi so với hướng thẳng- ánh nắng chiều chênh chếch) + HS đọc trơn đồng thanh một lượt Hoạt động3: Viết bảng con GV viết mẫu, HD cách viết vần, tiếng chứa vần + HS viết lần lượt vào bảng con: ich, êch; tờ lịch, con ếch - GV nhận xét, chỉnh sửa Tiết 2 Hoạt động1: Luyện đọc + HS đọc lại bài tiết1( cá nhân, nhóm, cả lớp) - GV giới thiệu về câu ứng dụng. + HS nhẩm đánh vần, đọc trơn từng dòng thơ và cả bài ( cá nhân, nhóm, cả lớp). H: Nhà của chim chích ở đâu? Chim chích thường làm công việc gì có ích cho các bác nông dân? - Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ loài chim? + HS đọc toàn bài trong SGK Hoạt động 2: Luyện viết + HS viết bài 82, HS viết chậm có thể viết ở lớp 1/2 số chữ Hoạt động 3: Luyện nói + HS khá nêu chủ đề: Chúng em đi du lịch + HS cùng thảo luận theo nhóm đôi, một vài đại diện nêu trước lớp theo gợi ý: - Tranh vẽ gì? Bạn nào đã được đi du lịch cùng với gia đình ? - Khi đi du lịch các bạn thường mang theo những gì? - Quang cảnh môi trường nơi các bạn đến như thế nào (đẹp , sạch ,..) không? - Chúng ta cần làm gì để môi trường luôn sạch đẹp? Hoạt động nối tiếp: Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần mới học. Xem trước bài 83 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Cộng nhẩm dạng 14 + 3 * Ghi chú : Bài tập cần làm Bài 1( cột 1,2,4 ); Bài 2( 1,2,4) ; bài 3( Cột 1,3) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HS làm bài cá nhân trên vở bài tập Bài 1: Đặt tính rồi tính( theo mẫu) ( cột 1,2,4) - Lưu ý HS đặt tính cho thẳng cột. HS đại trà làm cột 1, 2, 3. HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. Khi chữa bài yêu cầu các em nêu cách làm. - Chẳng hạn: 12 + 5 : Lấy 2 cộng 5 được 7 viết 7; 1 hạ 1, viết 1 ;12 + 5 = 17 Bài 2: Tính (theo mẫu) ( cột 1,2,4 ); - HD HS làm từ trái sang phải( tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng. - Chẳng hạn: 10 + 1 + 2 - Nhẩm: Mười cộng một bằng mười một; Mười một cộng hai bằng mười ba. - Viết: 10 + 1 + 2 = 13 - HS đại trà làm cột 1, . HS khá giỏi hoàn thành cả bài. Bài 3: Nối (theo mẫu) ( Cột 1,3) - HS nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng. - HS hoàn thành đọc kết quả đã làm trước lớp. - HS hoàn thành bài GV nhận xét chung Thứ tư ngày 8 tháng 01 năm 2014 Học vần BÀI 83 : ÔN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh ôn tập bài 83a, 83b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc từ câu ứng dụng bài 82. Viết bảng con: chênh chếch 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động1: Ôn vần- tiếng chứa vần + HS đánh vần, đọc trơn vần trên bảng ôn H: Các vần trong bài ôn giống và khác nhau ở chỗ nào? ( đều kết thúc bằng âm c, hoặc âm ch) + HS nêu cách ghép âm ở cột dọc với vần ở dòng ngang để tạo thành vần +HS đọc các vần vừa ghép được ( HS yếu đánh vần, đọc trơn; HS khá đọc trơn) GV nhận xét chỉnh sửa Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng HS nhẩm đọc tìm tiếng, từ chứa vần ôn- đánh vần, đọc trơn + HS đánh vần đọc trơn từ ( cá nhân, nhóm, cả lớp) - GV giúp HS hiểu nghĩa từ “thác nước” ( nơi dòng nước chảy vượt qua vách đá cao, rồi đổ xuống chỗ thấp. Cả lớp đọc trơn đồng thanh một lượt Hoạt động 3: Viết bảng con + GV hd cách viết. + HS viết lần lượt vào bảng con: thác nước, ích lợi - GV nhận xét chỉnh sửa. TIẾT 2 * Luyện tập: Hoạt động1: Luyện đọc: - Đọc bài ôn tiết 1 trên bảng lớp và SGK (10 đến 12 em) - HD đọc đoạn thơ ứng dụng + HS nhẩm đánh vần, đọc trơn từng dòng thơ ( cá nhân) + HS nhẩm đọc trơn từng câu và cả đoạn thơ (cá nhân) + HS khá giỏi đọc trơn các dòng thơ trên + Cả lớp đọc đồng thanh 1 lượt GV nhận xét chỉnh sửa H: Đoạn thơ muốn nhắc nhở chúng ta điều gì? ( Biết chào hỏi , lễ phép) HS đọc bài trong SGK (nhóm, cả lớp) Hoạt động2: Luyện viết + HS viết vào vở tập viết (HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định, HS yếu Viết1/2 số dòng quy định) - GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn HS yếu. - Thu, chấm bài và nhận xét. Hoạt động 3: Kể chuyện + HS đọc tên truyện: Chuột nhà và chuột đồng - GV kể lần 1: theo nội dung câu chuyện SGV - GV kể lần 2: theo tranh minh hoạ HS kể trong nhóm (GV giúp đỡ các nhóm mỗi em1 đoạn không cần kể chi tiết HS khá kể được 2-3 đoạn) + Đại diện các nhóm lên kể trước lớp. GV nhận xét đánh giá - GV hướng dẫn học sinh rút ra ý nghĩa truyện : Nhờ sống tốt bụng , Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp được lấy công chúa làm vợ. 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc laị bảng ôn, tìm tiếng ngoài bài có chứa các vần mới ôn tập Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I. MỤC TIÊU - Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 * Ghi chú : Bài tập cần làm Bài 1( cột a ); Bài 2(cột 1,3 ) ; bài 3( phần 1) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bó1 chục và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 * Thực hành trên que tính - HS lấy 17 que tính gồm bó 1 chục và 7 que tính rời. Tách 17 que thành 2 phần: - - - Bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rờiTừ 7 que tính rời tách lấy 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? ( Số que tính còn lại gồm bó 1chục và 4 que tính rời là 14 que tính - HD cách đặt tính và làm tính trừ - Đặt tính (từ trên xuống dưới) + Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị) + Viết dấu – (dấu trừ) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó - Tính từ phải sang trái 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 -3 * 1 hạ 1. Viết 1 14 17 – 3 = 14 Hoạt động2 : Thực hành Bài 1: Tính - HS làm bảng con các phép tính: 12 – 1 = ; 15 – 2 =. GV nhận xét chỉnh sửa cách đặt tính, cách tính ( Tính từ phải sang trái). - Cácphép tính còn lại ở dòng 1 HS thực hiện vào vở BT. HS khá hoàn hành cả bài. - HS đại trà làm báI 1a. HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. Khi chữa bài yêu cầu các em nêu cách làm. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống( Theo mẫu) - HS rèn luyện cách tính nhẩm. Chẳng hạn phần 1 : 15 – 1 = 14, viết 14 ; 15 – 2 = 13, viết 13 ; 15 – 3 = 12 , viết 12 , ..... - HS đại trà làm cột 1, 3. HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. Khi chữa bài yêu cầu các em nêu cách làm. Bài 3, Điền số thích hợp vào ô trống: - Học sinh biết: 18 gồm 15 và 3 HS đại trà làm phần 1, HS khá, giỏi hoàn thành cả bài. Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi. - GV nhận xét chung kết quả bài làm của HS. Đạo đức LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.Hiểu được thế nào là lể phép với thầy cô giáo, Biết nhắc nhở các bạn lễ phép với thây cô giáo. - HS có kĩ năng ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. *Ghi chú: Không yêu cầu HS đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Vở bài tập đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 2 Hoạt động 1: HS kể chuyện trước lớp (Bài tập 3) - GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 3 dựa vào tranh của bài tập 3 hóy kể về các tấm gương biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cụ giáo. - Gọi một số HS kể trước lớp. - Cả lớp thảo luận nhận xét. - GV gợi ý HS rút ra kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.Khi đưa hoặc nhận vật gỡ từ tay thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4 - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV chia nhóm 4 để HS thảo luận: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cụ giáo? - HS trình bày và giải thích lí do tại sao. - Cả lớp trao đổi, nhận xét. - GV hướng dẫn HS rút ra kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bảo không nên như vậy. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cụ giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. Hoạt động nối tiếp: HS múa hát các bài hát theo chủ đề, đọc 2 câu thơ cuối bài, chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 09 tháng 01 năm 2014 Học vần BÀI 84 : OP , AP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được: op , ap ; họp nhóm, múa sạp.Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: op , ap ; họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn môi trường cảnh quan thiên nhiên . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trong bài. Bộ thực hành tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc viết bài 83 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài : Qua tranh minh hoạ GV giúp HS nêu tên được 2 vần mới trong bài : op, ap Hoạt động1: Dạy vần Vần op + HS đánh vần, đọc trơn vần op.. H: Vần op được tạo bởi những âm gì? (âm o và p) HS đánh vần và tìm ghép lên bảng gài. + HS nêu cách ghép tiếng“họp”. Ghép và đọc trơn: hờ - op - hop - nặng - họp /họp + HS nêu cách ghép từ “ họp nhóm”, ghép và đọc trơn : họp nhóm. Vần ap HD tương tự như vần op So sánh 2 vần: + Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm p + Khác nhau : op bắt đầu bằng o , ap bắt đầu bằng a Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng + HS khá nêu tiếng chứa vần mới : cọp, góp ; nháp, đạp + HS đánh vần và đọc trơn : con cọp, đóng góp ; giấy nháp, xe đạp. HS khá đọc trơn từ. GV nhận xét, giúp HS hiểu được các từ : con cọp, đóng góp Hoạt động 3: Viết bảng con + GV HS cách viết lần lượt : op , ap ; họp nhóm, múa sạp + HS viết lần lượt vào bảng con. - GV nhận xét chỉnh sửa. TIẾT 2 * Luyện tập: Hoạt động1: Luyện đọc: - Đọc bài ôn tiết 1 trên bảng lớp (10 đến 12 em) - HD đọc đoạnthơ ứng dụng . + HS nhẩm đánh vần, đọc trơn từng dòng thơ ( cá nhân) + HS nhẩm đọc trơn từng câu thơ (cá nhân) + HS khá giỏi đọc trơn các dòng thơ trên + Cả lớp đọc đồng thanh 1 lượt GV nhận xét chỉnh sửa. + HS đọc bài trong SGK (nhóm, cả lớp) Hoạt động2: Luyện viết + HS viết vào vở tập viết bài 80 (HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định, HS yếu Viết1/2 số dòng quy định. HSKT viết được 2 dòng vần op, ap) - GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn HS yếu. - Thu, chấm bài và nhận xét. Hoạt động3: Luyện nói + HS khá nêu chủ đề luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông Cả lớp cùng quan sát tranh và nêu được theo gợi ý: + Em hãy chỉ vào tranh và nêu được xem đâu là Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông + Chúng có đặc điểm gì chung: Là điểm cao nhất( HS khá nêu) 3. Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài. Xem trước bài 85 Tự nhiên và xã hội AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I.MỤC TIÊU: - Xác định một số tình huống có thể dẫn đến nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ về phía mép đường bên phải hoặc đi trên vỉa hè. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình bài 20 SGK , III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KiÓm tra bµi cò : 2. Bµi míi : Ho¹t ®éng 1: Th¶o luËn t×nh huèng Môc tiªu: BiÕt mét sè t×nh huèng nguy hiÓm cã thÓ x¶y ra trªn ®­êng ®i häc Chia líp thµnh 5 nhãm, mçi nhãm th¶o luËn mét t×nh huèng vµ tr¶ lêi theo gîi ý: §iÒu g× cã thÓ x¶y ra? §· cã khi nµo em cã hµmh ®éng nh­ trong t×nh huèng ®ã kh«ng? Em sÏ khuyªn c¸c b¹n trong t×nh huèng ®ã nh­ thÕ nµo? §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy tr­íc líp. KÕt luËn: ®Ó tr¸nh x¶y ra c¸c tai n¹n trªn ®­êng, mäi ng­êi ph¶i chÊp hµnh ®óng quy ®Þnh vÒ trËt tù an toµn giao th«ng Ho¹t ®éng 2: Quan s¸t tranh Môc tiªu: BiÕt quy ®Þnh vÒ ®i bé trªn ®­êng. HS quan s¸t tranh , hái vµ tr¶ lêi víi b¹n theo gîi ý: + §­êng ë tranh thø nhÊt kh¸c g× víi ®­êng ë tranh thø hai ? + Ng­êi ®i bé ë tranh 1 , 2 ®i ë vÞ trÝ nµo trªn ®­êng? §¹i diÖn mét sè HS tr×nh bµy tr­íc líp. KÕt luËn: §i bé trªn ®­êng kh«ng cã vØa hÌ cÇn ®i s¸t mÐp ®­êng bªn ph¶i, cßn nÕu ®­êng cã vØa hÌ ph¶i ®i trªn vØa hÌ. Ho¹t ®éng 3: Trß ch¬i “§Ìn xanh, ®Ìn ®á”. HD ch¬i nh­ ë bµi 1 ( cïng em häc an toµn giao th«ng) Thứ sáu ngày 10 tháng 01 năm 2014 Học vần BÀI 85 : ĂP , ÂP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Đọc được: ăp , âp ; cải bắp, cá mập. Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp; cải bắp, cá mập. - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn môi trường cảnh quan thiên nhiên . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trong bài. Bộ thực hành tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc viết bài 85 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 * Giới thiệu bài : Qua tranh minh hoạ GV giúp HS nhận diện được 2 vần mới trong bài : ăp, âp Hoạt động1: Dạy vần Vần ăp + HS đánh vần, đọc trơn vần ăp. Lưu ý để HS KT nhận diện và đọc được vần ăp. H: Vần ăp được tạo bởi những âm gì? (âm ă và p) HS đánh vần và tìm ghép lên bảng gài. + HS nêu cách ghép tiếng “bắp”. Ghép và đọc trơn : bờ - ăp - băp - sắc- bắp/bắp. + HS nêu cách ghép từ “ cải bắp”, ghép và đọc trơn : .cải bắp Vần âp HD tương tự như vần ăp So sánh 2 vần: + Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm p + Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă , âp bắt đầu bằng â Hoạt động2: Đọc từ ứng dụng + HS khá nêu tiếng chứa vần mới : nắp , gặp , tập, bập. + HS đánh vần và đọc trơn : HS khá đọc trơn từ. GV nhận xét chung giúp HS hiểu từ : ngăn nắp ( để đồ vật một cách gọn gàng) Hoạt động 3: Viết bảng con + GV hd cách viết. + HS viết lần lượt vào bảng con: ăp, âp; cải bắp, cá mập . TIẾT 2 * Luyện tập: Hoạt động1: Luyện đọc: - Đọc bài ôn tiết 1 trên bảng lớp (10 đến 12 em) - HD đọc đoạn thơ ứng dụng . + HS nhẩm đánh vần, đọc trơn từng dòng thơ ( cá nhân) + HS nhẩm đọc trơn từng câu thơ (cá nhân) + HS khá giỏi đọc trơn các dòng thơ trên + Cả lớp đọc đồng thanh 1 lượt GV nhận xét chỉnh sửa. Chuồn chuồn giúp mọi người việc gì? ( Dự báo thời tiết ) +HS đọc bài trong SGK (nhóm, cả lớp) Hoạt động 2: Luyện viết +HS viết vào vở tập viết bài 85 (HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định, HS yếu Viết1/2 số dòng quy định. ) - GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn HS yếu. - Thu, chấm bài và nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói + HS khá nêu chủ đề luyện nói: trong cặp sách của em Cả lớp cùng quan sát tranh và nêu được theo gợi ý: + Em hãy chỉ vào tranh và nêu các đồ vật trong cặp sách của bạn? + Những đồ vật gì trong cặp bạn có mà em không có ? + Kể với bạn xem trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? + Cần phải làm gì để đồ dùng luôn được ngăn nắp gọn gàng 3. Củng cố, dặn dò: Đọc lại bài. Xem trước bài 85 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3 * Ghi chú : Bài tập cần làm Bài 1; Bài 2(cột 2,3,4 ) ; bài 3( dòng 1), bài 3,4 dành cho HS khá giỏi II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HD thực hành trên vở bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính theo mẫu - Lưu ý HS viết số thẳng cột. Có thể gọi một số em nêu cách tính. Chẳng hạn: 17 -1 ( lấy 7 trừ 1 bằng 6, viết 6; 1 hạ 1 , viết 1) Bài 2: Tính - GV giúp HS tính nhẩm bằng cách thuận tiện nhất Ví dụ : 17 – 4 + 5 = + Có thể nhẩm ngay : 17 trừ 4 bằng 13… + Có thể nhẩm theo hai bước: * 7 trừ 4 bằng 13 * 13 cộng 5 bằng 18 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:HS đại trà làm dòng 1. HS KG hoàn thành cả bài. Bài 4: ( Dành cho HS khá, giỏi). - GV nhận xét chung kết quả bài làm của HS. Thủ công GẤP MŨ CA LÔ I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. * HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối, các nếp gấp thẳng phẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS: Giấy thủ công các màu, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết2 Hoạt động 1: Thực hành - GV nhắc lại quy trình gấp hoặc gợi ý để HS nhớ lại quy trình gấp mũ ca lô. - HS thực hành. GV quan sát giúp đỡ những em còn lúng túng - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm tại lớp. GV và HS cùng chọn một số sản phẩm đẹp để tuyên dương. Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét thái độ học tập của HS. Dặn HS ôn lại các bài trong chương gấp hình chuẩn bị tiết sau kiểm tra.

File đính kèm:

  • docTUAN 20 lop 1(2).doc