Học vần: Bài 42: ưu ươu
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Luyện nói 2-4câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Trò chơi: Hái nấm
21 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài học lớp 1A tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
(Từ 01/11/2010 – 05/11/2010)
Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010
Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
--------------------------------------------------------------------
Học vần: Bài 42: ưu ươu
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
Luyện nói 2-4câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
-Trò chơi: Hái nấm
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5phút
-Đọc, viết các từ: diều sao, yêu quý
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 30 phút
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: ưu
-GV viết lại vần ưu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng lựu và đọc
-Ghép tiếng: lựu
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: trái lựu
b.Nhận diện vần: ưou
-GV viết lại vần ươu
-Hãy so sánh vần ưu và vần ươu?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ươu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng hươu và đọc
-Ghép tiếng: hươu
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: hươu sao
Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính từ lên bảng:
Chú cừu bầu rượu
Mưu trí bướu cổ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết:
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần ưu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươu tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10 phút
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Các con vật này sống ở đâu ?
Chúng ta nên săn bán thú rừng bừa bãi không ?
Voi là thú có thân hình như thế nào ?
Gấu là động vật như thế nào ?
4. Củng cố, dặn dò: 3 phút
Trò chơi: Hái nấm
Nhận xét, dặn dò
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ưu, ươu
-HS đọc cá nhân: ưu
-Đánh vần: lờ-ưu-lưu-nặng-lựu
-Cả lớp ghép: lựu
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm u ở cuối
+ Khác nhau: Vần ưu có âm ư ở trước, vần ươu có âm ươ ở trước.
-Đọc cá nhân: ươu
-Đánh vần hờ-ươu-hươu
-Cả lớp ghép tiếng: hươu
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu,..
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Chiều thứ hai, 01 tháng 11 năm 2010
TIẾNG VIỆT: Bài 42: ưu ươu
Giúp HS:
- HS đọc được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Làm được các BT nối các từ thành câu, điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng D-H:
-Bảng con ; -Vở kẻ ô li
III. Các hoạt động D-H chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Khởi động: 2’
1 .Luyện đọc: 25’
-GV hướng dẫn HS đọc lại bài 42
-Chú ý sửa cách phát âm cho HS
2. Luyện tập:
a) Bài tập 1:Nối? 10’
-GV hướng dẫn HS đọc, quan sát các từ rồi nối từ ở cột A và cột B cho thích hợp.
-Chữa bài
b) Bài tập 2:Điền ưu hay ươu? 10’
-GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
-Nhận xét, sửa chữa
c) Bài tập 3: Viết (theo mẫu): 20’
-GV hướng dẫn:
+ HS viết bảng con: bướu cổ, chú cừu
GV chấm một số bài của HS
3. Củng cố- Dặn dò: 3
Trò chơi: HS thi tìm nhanh từ có tiếng chứa vần ưu/ ươu
-Kết luận trò chơi
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị tiết sau
- HS hát tập thể
HS đọc cá nhân, nhóm
-HS thi đọc giữa các nhóm
-Cả lớp đọc đồng thanh
-HS tự làm bài
-Theo dõi
- Đọc các câu đã nối hoàn chỉnh
- HS điền vào vở
- Theo dõi
- Đọc lại các từ đã điền
-Nhận xét
-HS viết vào bảng con
HS viết bài vào vở
-HS tham gia trò chơi
- Theo dõi
Bổ sung: .....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Toán: Luyện tập: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GD Hs yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-Đặt tính: 3 + 2 =…; 5 – 3 =…
-Nêu cấu tạo số 5:
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Hoạt động 2: Thực hành 22’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học.
-2 HS
-2 HS
-2 HS “5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1”
“5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2”
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Mqh phép cộng và phép trừ
+ Bài 3: Tự làm bài
+ Bài 4: HS quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp
Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết
1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 5 – 1 = 4
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổ sung...............................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010
Học vần: Bài 43: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38-43.
Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 38-43.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo trang truyện kể: Sói và Cừu.
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-GD HS có ý thức học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bảng ôn trên máy vi tính
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-Đọc, viết các từ: chú cừu, mưu trí
-Đọc câu ứng dụng
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: 30 phút
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các vần đã học:
+ Đính bảng ôn:
- Đọc âm:
b.Ghép âm thành vần:
- Yêu cầu:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu
d.HDHS viết:
-Viết mẫu:
Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 5 phút
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 10 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
+ Kể lần 1:
+ Kể lần 2:
*Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
Nhận xét, dặn dò
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ các vần
- HS chỉ vần và đọc âm
- HS đọc các vần ghép từng âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: cá sấu, kì diệu
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
cá sấu, kì diệu
-HS tên câu chuyện: Sói và Cừu
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Nghe, hiểu
+ Nhớ nội dung câu chuyện và tập kể theo tranh.
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
* Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I/ Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học.
- HS biết áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Có thái độ, hành vi đúng đắn trong giao tiếp hàng ngày.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Hoạt động 1: 5 phút
Khởi động
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Đóng vai
-Kết luận:
Hoạt động 2: 25 phút
Thực hành ôn tập giữa kì I
- GV nêu hệ thống câu hỏi về các bài tập Đạo đức đã học.
+ Em là học sinh lớp 1
+ Lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ
+ Gia đình em
+ Gọn gàng, sạch sẽ
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Hoạt động 4: 5 phút
Tổng kết, dặn dò
-Trò chơi: Đóng vai
-Nhận xét, dặn dò
-HS hát bài “Làm anh”
-3 HS đóng vai
- Trả lời theo ý hiểu
.
- Tự thực hành đóng vai theo tình huống trong tranh.
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; Biết biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* Làm BT 2(cột 2); BT 3(cột 2); BT 5.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-Nêu bảng cộng, bảng trừ 3, 4, 5
-Tính: 1 + 4 + 0 =…; 5 - 0 - 1 =…
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 27 phút
Giới thiệu bài (ghi đề bài)
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: GV có thể giúp HS nhận biết về các phép tính theo cột.
Bài 2: GV hướng dẫn
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài
Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
* Bài 5: HD cách làm bài.
b. Hoạt động 2: 3 phút
Củng cố, dặn dò
Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập nhanh phép tính khi biết kết quả.Nhận xét tiết học.
-4 HS
-2 HS
-2 HS
- Nêu tên bài học
Bài 1: HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 2: HS nêu cách làm bài
5 - 1 - 2 = 2
5 - 2 - 1 = 2
*Làm thêm cột 2
Bài 3: Điền dấu >, <, =
*Làm thêm cột 2
HS có thể trao đổi khi làm bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
5 - 1 = 4 hay 5 - 4 = 1
4 + 1 = 5 hay 1 + 4 = 5
*Bài 5: Tự làm bài và tự chữa bài.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em)
- Chuẩn bị bài học sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010
Học vần: BÀI 44: ON AN
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
Luyện nói 2-4câu theo chủ đề: “Bé và bạn bè”
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-Đọc và viết các từ: ao bèo, cá sấu
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút
a.Nhận diện vần: on
-GV viết lại vần on
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu on
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng con và đọc con
-Ghép tiếng con
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: mẹ con
b.Nhận diện vần: an
-GV viết lại vần an
-Hãy so sánh vần on và vần an ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu an
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng sàn và đọc
-Ghép tiếng: sàn
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: nhà sàn
Giải lao: 2 phút
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
-Đính từ lên bảng:
rau non hòn đá
thợ hàn bàn ghế
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 6 phút
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 8 phút
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai ?
Các bạn đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: on, an
-HS đọc cá nhân: on
-Đánh vần cờ-on-con
-Cả lớp ghép: con
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm n ở cuối
+ Khác nhau: Vần on có âm o ở trước, vần an có âm a ở trước.
-Đọc cá nhân: an
-Đánh vần sờ-an-san-huyền-sàn
-Cả lớp ghép tiếng sàn
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Thảo luận, trình bày.
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá vào bảng con
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
* Biết đọc trơn
-HS viết vào vở:
on, an, nhà sàn, mẹ con
-HS nói tên chủ đề: Bé và bạn bè
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 tổ cùng thi đua nhau.
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
* Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
- GD HS có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị: + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra dụng cụ: 3 phút
-GV kiểm tra phần học trước
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1 phút
3.HD lại quy trình: 3
-Nhắc lại các bước xé, dán hình con gà con
4.Thực hành: 22 phút
a. Xé thân gà:
b. Xé hình đầu gà:
c. Xé hình đuôi gà:
d. Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
c. Dán hình:
- HD dán theo thứ tự thân gà, đầu gà, mỏ gà, mắt gà và chân giấy nền.
5. Đánh giá sản phẩm: 4
-Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- GV đánh giá bài làm của HS
6. Nhận xét, dặn dò: 2 phút
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS nhớ và nhắc lại:
+ Xé thân gà
+ Xé đầu gà
+ Xé đuôi gà
+ Xé mỏ, chân và mắt gà
+ Dán hình con gà con
.
- Học sinh lấy giấy màu có kẻ ô vẽ, và xé hình thân gà và đầu gà.
-Kẻ ô vào giấy màu và xé hình đuôi gà
- Học sinh lấy giấy màu có kẻ ô để vẽ, xé hình chân, mỏ, mắt gà.
- HS quan sát.
HS trưng bày sản phẩm
-Chuẩn bị bài học sau
Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
* Làm BT2 (cột 3)
- GD HS ý thức học tập, yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số .
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Nêu phép trừ trong phạm vi 5.
GV nhận xét
- Bài tập: Số ?
3 + … = 5 - 2
5 - 4 = 4 - …
GV nhận xét và ghi điểm
II. Dạy - học bài mới:
1) Giới thiệu bài: 1 phút
( Giới thiệu và ghi đề bài )
2) Các hoạt động: 27 phút
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a. Phép trừ 1 - 1 = 0
- Đưa tranh và HDHS xem tranh.
- GV hỏi tiếp: “1 bớt 1 còn mấy?”
- Hãy lập phép tính tương ứng.
GV hình thành phép tính: 1 - 1= 0
b. Phép trừ 3 - 3 = 0
GV hướng dẫn tương tự
c. GV có thể nêu thêm một số phép trừ như (2 - 2 = 0; 4 - 4 = 0; 5 - 5 = 0)
Tranh 3: “5 bướm, bay đi 5 con bướm”
GV giúp học sinh nhận xét: “Một số trừ đi số đó thì bằng 0”
Thành lập phép trừ hai số bằng nhau:
Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0”
a. Phép trừ 4 – 0 = 4
b. Phép trừ 5 - 0 = 5
c. GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ (một số trừ đi 0).
Nhận xét: “Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó”
Giải lao:
Hoạt động 3: Thực hành:
- Yêu cầu HS nhớ lại phép trừ “một số trừ 0” và phép trừ hai số bằng nhau để làm bài.
- GV đưa kết quả đúng
GV yêu cầu HS tự làm bài tập số 2
Đưa hình ảnh BT 3, HS nêu bài toán.
GV nhận xét, chấm bài
III. Củng cố, dặn dò: 2phút
- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
2 HS nêu
2 HS nêu
HS nhận xét
Vài em nêu đề bài
Quan sát tranh, nêu bài toán: “Trong chuồng có 1 con vịt, chạy ra khỏi chuồng 1 con vịt. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?”.
HS trả lời: “1 bớt 1 còn 0”
HS lập phép trừ: 1 - 1 = 0
0
-HS nhận xét tương tự
Vài HS nêu, ghi nhớ phép trừ “Một số trừ đi 0”
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
HS làm bài và tự chữa bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu. Tính
*Làm thêm cột 3
HS làm bài và tự chữa bài
HS nêu kết quả bài làm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a) HS quan sát tranh và nêu bài toán: “Có 3 con ngựa trong chuồng, chạy đi cả 3 con ngựa. Hỏi còn lại mấy con ngựa?”.
- HS trả lời bài toán.
Cả lớp làm bài, viết phép tính
3 - 3 = 0
b) HS quan sát và nêu bài toán: “Có 2 con cá trong bể, vớt ra khỏi bể 2 con cá. Hỏi còn lại mấy con cá?”.
Cả lớp làm bài viết phép tính
2 – 2 = 0
-HS chuẩn bị bài sau
- HS nghe, thực hiện
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010
Học vần: BÀI 45: ÂN Ă-ĂN
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: ân, ă-ăn, con trăn, cái cân, từ và câu ứng dụng .
Viết được: ân, ă-ăn, con trăn, cái cân
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: “Nặn đồ chơi”
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
-Đọc và viết các từ: mẹ con, nhà sàn
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15 phút
a.Nhận diện vần: ân
-GV viết lại vần ân
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ân
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng cân và đọc cân
-Ghép tiếng cân
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: cái cân
b.Nhận diện vần: ăn
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần ân và vần ăn ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ăn
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng trăn và đọc trăn
-Ghép tiếng: trăn
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: con trăn
Giải lao: 2 phút
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
-Đính từ lên bảng:
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 7 phút
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần ân tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ăn tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15 phút
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 8 phút
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai ?
Các bạn đang làm gì ?
Có đồ chơi em phải làm gì để cùng chơi vui với bạn ?
4. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ân, ăn
-HS đọc cá nhân: ân
-Đánh vần cờ-ân-cân
-Cả lớp ghép: cân
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: âm n ở cuối
+ Khác nhau: Vần ân có âm â ở trước, vần ăn có âm ă ở trước.
-Đọc cá nhân: ăn
-Đánh vần trờ-ăn-trăn
-Cả lớp ghép tiếng trăn
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Thảo luận, trình bày.
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
ân, ăn, cái cân, con trăn
-HS nói tên chủ đề: Nặn đồ chơi
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-HS tham gia chơi
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tự nhiên và Xã hội: Bài 11: GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết yêu quý gia đình.
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình.
- GD HS có trách nhiệm, bổn phận đối với những người trong gia đình.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: -Bài soạn trên máy vi tính
HS chuẩn bị: - SGK Tự nhiên và Xã hội
- Ảnh về hoặc tranh vẽ về gia đình của mình.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 3 phút
- Bắt bài hát: “Cả nhà thương nhau”
+ Gia đình em gồm những ai ?
+ Mọi người sống trong gia đình phải ntn?
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 11 phút
-Gia đình Lan có những ai ?
- Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
- Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì?
* So sánh số người trong gia đình của hai bạn?
Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.
Giải lao:1’
Hoạt động 2: 16 phút
Hãy kể về những người trong gia đình bạn.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
* Em phải có thái độ như thế nào đối với những người trong gia đình mình?
Kết luận:
Hoạt động 3: 3 phút
Củng cố, dặn dò:
- Bài học hôm nay các em biết thêm được điều gì ?
Dặn dò bài sau.
- Cả lớp hát bài: “Cả nhà thương nhau”
- HS trả lời theo ý hiểu.
-HS quan sát tranh, TLCH
- HS làm việc theo nhóm đôi
- HS từng nhóm lên trình bày trước lớp
- HS nhận xét bổ sung
* HS trả lời theo ý hiểu
Nghe, hiểu
-Tham gia trò chơi
- HS thảo luận nhóm 4
-Đưa ảnh hoặc tranh vẽ của gia đình mình cùng giới thiệu với các bạn trong nhóm.
- Đại diện một s
File đính kèm:
- Giao an lop 1 Tuan 11.doc