Kế hoạch bộ môn Địa lí lớp 9

2. Tình hình cơ sở vật chất phục vụ bộ môn:

-Tài liệu phục vụ bộ môn khá đầy đủ

-Phương tiện dạy học phục vụ bộ môn có nhiều nhưng do nhà trường còn thiếu phòng đồ dùng nên việc sắp xếp chưa hợp lý, khoa học gây khó khăn cho quá trình sử dụng việc tìm kiếm mất nhiều thời gian, công sức dẫn tới hiện tượng ngại khi sử dụng thường xuyên

 

doc26 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bộ môn Địa lí lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế HOạCH Bộ MÔN ĐịA Lí LớP 9. Đặc điểm tình hình. Chất lượng khảo sát đầu năm môn Địa Lí: STT Lớp Tổng số HS Tỉ lệ % Ghi chú Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 9A 2 9B 3 9C 4 9D 5 9E 2. Tình hình cơ sở vật chất phục vụ bộ môn: -Tài liệu phục vụ bộ môn khá đầy đủ -Phương tiện dạy học phục vụ bộ môn có nhiều nhưng do nhà trường còn thiếu phòng đồ dùng nên việc sắp xếp chưa hợp lý, khoa học gây khó khăn cho quá trình sử dụng việc tìm kiếm mất nhiều thời gian, công sức dẫn tới hiện tượng ngại khi sử dụng thường xuyên B. Yêu cầu giảng dạy bộ môn. 1. Yêu cầu: a. Tư tưởng: - Có tình yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước. - Có tinh thần sẵn sàng xây dựng và bảo vệ tổ quốc. - Có ý thức tự học tự nâng cao trình độ hiểu biết, hăng say trong lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. b. Kiến thức: - Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của nước ta. - Hiểu đặc điểm dân cư, rút ra những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế. - Hiểu quá trình phát triển kinh tế của nước ta. Những khó khăn , thách thức cần vượt qua. - Biết việc sử dụng điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện dân cư và xã hội để phát triển kinh tế ở nước ta. - Hiểu thế mạnh phát triển kinh té của nước ta nói chung và từng vùng kinh tế nói riêng. - Hiểu và vận dụng được kiến thức đã học vào điều kiện thực tế của địa phương. - Học sinh phải nắm được kiến thức cơ bản về vị trí địa lý, các điều kiện tự nhiên của Việt Nam, các tài nguyên thiên nhiên, kinh tế, xã hội dân cư và môi trường của quê hương mà mình sinh sống. c. Kĩ năng: - Đọc và phân tích biểu đồ, bản đồ , lát cắt địa lí. - Quan sát, nhận xét, mô tấc sự vật hiện tượng địa lí qua tranh ảnh, hình vẻ, mô hình. - So sánh, nhận xét, phân tích, xử lí bảng số liệu thống kê. - Vẻ và phân tích biểu đồ, sơ đồ đơn giản. - Thu thập, xử lí thông tin địa lí. - Vận dụng kiến thức giải thích các sự vật hiện tượng. - Vận dụng kiến thức đả học vào ĐS & SX. Chỉ tiêu phấn đấu: STT Lớp Tổng số HS Tỉ lệ % Ghi chú Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 9A 2 9B 3 9C 4 9D 5 9E 3. Biện pháp bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh yếu, kém: a. Biện pháp: *. Đối với học sinh giỏi: - Thường xuyờn nhắc nhở việc học tập. - Hướng dẫn kĩ năng vẽ và phân tớch biểu đồ, lược đồ. - Hướng dẫn học sinh tham khảo tài liệu mở rộng kiến thức, sỏch bài tập, bản đồ, tõp Atlat địa lý. - Cú biện phỏp đỏnh giỏ, xếp loại phự hợp. - Phỏt huy tớnh tớch cực học tập của học sinh, phỏt triển lũng hăng say tự nghiờn cứu của học sinh. *. Đối với học sinh yếu, kém: - Thường xuyờn kiểm tra vở học, vở bài tập, nhắc nhở, kiểm tra thường xuyờn việc học tập. - Cú biện phỏp giảng dạy phự hợp để học sinh nắm vững kiến thức. - Yêu cầu học sinh phải làm bài tập, học bài trước khi đến lớp. - Giỏo viờn phải chuẩn bị bài trước khi đến lớp, cú đồ dựng dạy học: bản đồ, tranh ảnh, lược đồ.. - Vận dụng linh hoạt, hợp lý cho từng bài. Đặc biệt chỳ trọng trong cỏc tiết thực hành. b. Chỉ tiêu đạt HSG: +. Cấp trường: HS. +. Cấp huyện: HS. C. Kế hoạch cụ thể từng chương. Cụ thể môn địa lí lớp 9: S T T Tên chương Mục tiêu Số tiết Chuẩn bị của thầy Chuẩn bị của trò Rút kinh nghiệm Tổng số tiết Lí thuyết Thực hành Bài tập Ôn tập Kiểm tra I * Phần: Địa lí Dân Cư (Từ tiết 1 đến tiết 5) +. Kiến thức: - Học sinh cần nắm được Việt Nam có 54 dân tộc, Dân tộc kinh là đông nhất. Sự phân bố của các dân tộc. Dân số nước ta và sự gia tăng dân số. Sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư của Việt Nam. +. Kĩ năng: - Từ đó học sinh cần trình bày được đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta, HS biết được chất lượng cuộc sống và việc nâng cao chất lượng cuộc sống, biết phân tích so sánh tháp dân số. +. Thái độ: - Học sinh học tập theo phương pháp tích cực, biết quan sát phan tích các lược đồ, biểu đồ để rút ra nội dung chính của bài học. 05 04 01 - Giáo án. - Sách giáo khoa. - Phiếu học tập. - Bản đồ dân cư Việt Nam và phân bố các đô thị Việt Nam. - Các biểu đồ về gia tăng dân số, cơ cấu lao động. - Một số tranh ảnh về dân số Việt Nam. - Sách giáo khoa. - Vở ghi. - át lát Địa lí Việt Nam. - Bảng phụ. - Một số biểu đồ trong SGK, học sinh vẽ to. - Sưu tầm 1 số tranh ảnh về dân tộc, dân cư, đô thị, nông thôn Việt Nam II * Phần : Địa lí Kinh tế Việt Nam. (Từ tiết 6 đến tiết 18) +. Kiến thức: - Học sinh phải nắm được sự phát triển kinh tế Việt Nam qua các thời kỳ, các nhân tố và sự phát triển phân bố ngành nông và công nghiệp nước ta. - Nắm được vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố các ngành: Dịch vụ, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại và du lịch Việt Nam. Qua đó nắm được cơ cấu của các ngành kinh tế. +. Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng vẽ các loại biểu đồ: Hình tròn, đường, biểu đồ miền, hình cột. HS cần nắm được sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các ngành qua các thời kì ở nước ta. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học có liên quan đến thực tế và lấy ví dụ minh hoạ các kiến thức của các bài học. - Học sinh phải biết phân tích các lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu để rút ra kết luận cho nội dung bài học. +. Thái độ: - Xây dựng ý thức học tập. - Có thái độ xây dựng và phát triển nền kinh tế đất nước. - Hình thành ý thức công dân. 13 9 2 1 (Tiết 17) 1 (Tiết 18) - Giáo án. - Sách giáo khoa. - Phiếu học tập. - Bài kiểm tra phô tô. - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Bản đồ về các ngành kinh tế Việt Nam: Công, nông nghiệp. - Các biểu đồ các lược đồ SGK phóng to. - Bản đồ địa chất, phân bố dân cư Việt Nam. - Bảng phụ. - Một số tranh ảnh liên quan đến linh tế Việt Nam. - Sách giáo khoa. - Vở ghi. - át lát Địa lí Việt Nam. - Bảng phụ. - Một số biểu đồ phóng to. - Một số tranh ảnh về các ngành kinh tế ở Việt Nam. -Thước, bút chì, màu, giấy vẽ, com pa, máy tính - Tập bản đồ địa lí 9. - Tư liệu thông tin về các ngành kinh tế ở Việt Nam III * Phần: Sự phân hoá lãnh thổ. (Từ tiết 19 đến tiết 46) +. Kiến thức: - Học sinh cần nắm được quy mô lãnh thổ, Vị trí địa lí, các điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư và xã hội của các vùng kinh tế. - Học sinh thấy được những khó khăn do thiên tai, hậu quả chiến tranh ảnh hưởng đến các vùng kinh tế để từ đó rút ra biện pháp khắc phục cho từng vùng kinh tế. - Học sinh phải nắm được đặc điểm phát triển kinh tế của các vùng kinh tế ở Việt Nam. => Các vùng kinh tế: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng Sông Cửu Long. +. Kĩ năng: - Học sinh phải biết đọc, phân tích, so sánh, vẽ các biểu đồ, lược đồ của các vùng kinh tế. - Biết đánh giá so sánh các tiềm năng kinh tế của các vùng kinh tế. Biết so sánh sự phát triển kinh tế của khu vực kinh tế trong một đất nước. - Học sinh khai thác triệt để các lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu, tranh ảnh và thông tin SGK để rút ra bài học. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm, khai thác kiến thức các lược đồ, biểu đồ, tranh ảnh hoặc những kiến thức hiểu biết để đưa đến kiến thức chung cho các bài học. - Học sinh phải biết so sánh đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế của các vùng kinh tế trong nước. +. Thái độ: - Học sinh xây dựng được ý thức phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển và đảo ở nước ta. - Có ý thức học tập. 28 17 7 2 (Tiết 33 và 42) 2 (Tiết 34 và 43) - Giáo án. - Sách giáo khoa. - Phiếu học tập. - Bài kiểm tra phô tô. - Các bản đồ về các vùng kinh tế. - Các lược đồ về các vùng kinh tế ở nước ta. - Các tranh ảnh minh hoạ các ngành kinh tế của các vùng kinh tế. - Bản đồ tự nhiên Việt Nam và bản đồ hành chính Việt Nam. - Bản đồ kinh tế Việt Nam. - át lát Địa lí Việt Nam. - Bảng phụ. - Bản đồ giao thông và du lịch Việt Nam. - Sách giáo khoa. - Vở ghi. - át lát Địa lí Việt Nam. - Bảng phụ. - Một số biểu đồ, lược đồ, bảng số liệu phóng to. - Một số tranh ảnh có liên quan đến bài học như các ngành kinh tế, cảnh quan du lịch trong nước. - Thước kẻ, máy tính bỏ túi, bút chì, bút màu - Vở thực hành hoặc Tập bản đồ Địa lí 9. - Một số tranh ảnh về môi trường, tài nguyên du lịch Việt Nam. - Học sinh cần chuẩn bị các ảnh Đảo vên bờ, chỉ được các đảo này trên lược đồ Việt Nam. IV * Phần: Địa lí địa phương. Địa lí hà nội +. Kiến thức: -Học sinh cần bổ sung nâng cao những kiến thức về tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội của TP Hà Nội. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. - Hiểu rõ thực tế Hà Nội (Về thuận lợi và khó khăn) để có ý thức tham gia xây dựng, bảo vệ địa phương mình. +. Kĩ năng: - Học sinh có khả năng phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên. - Học sinh biết cách vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và phân tích biểu đồ của TP Hà Nội. +. Thái độ: - Học sinh có ý thức xây dựng và phát triển quê hương, giữ gìn những giá trị văn hóa truyền thống. 6 3 1 (Tiết 50) 1 (Tiết 51) 1 (Tiết 52) - Giáo án. - Sách giáo khoa. - Phiếu học tập. - Bài kiểm tra phô tô. - Bản đồ Việt Nam. - Bản đồ TP Hà Nội. - Một số tranh ảnh của Hà Nội. - Sách giáo khoa. - Vở ghi. - át lát Địa lí Việt Nam. - Bảng phụ. - Một số hình ảnh địa phương. - Hình vẽ về Hà Nội. - Thước kẻ, bút chì, bút màu. Ké HOạCH Bộ MÔN thể dục lớp 6. Đặc điểm tình hình. Chất lượng khảo sát đầu năm môn Thể dục: STT Lớp Tổng số HS Tỉ lệ % Ghi chú Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 6D 43 2. Tình hình cơ sở vật chất phục vụ bộ môn: - Tài liệu: Sách giáo viên, sách tham khảo - Phương tiện: Tranh ảnh, còi, sân tập. B. Yêu cầu giảng dạy bộ môn. 1. Yêu cầu: a.Kiến thức : - Có một số hiểu biết cơ bản về lợi ích tác dụng của TDTT nói chung và lợi ích của tập luyện đội hình đội ngũ , bài thể dục phát triển chung, chạy bền, chạy nhanh, bật nhảy, cầu lông nói riêng. - Biết cách thực hiện các trò chơi,động tác bổ trợ kỹ thuật, bài tập phát triển thể lực và nguyên lý kỹ thuật, một số môn thể thao theo quy định trong chương trình và biết một số điểm trong luật thi đấu. - Biết phương pháp tự tập và vận dụng những kiến thức kỹ năng đã học vào các hoạt đông chung ở trường. b.Kỹ năng : - Thực hiện được các kỹ năng ĐHĐN, bài TD phát triển chung ở mức độ chính xác, đều , đẹp. - Thực hiện các động tác bổ trợ kỹ thuật và bài tập phát triển thể lực, chạy nhanh , chạy bền, ở mức độ tương đối chính xác. -Thi đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể. c. Thái độ hành vi : -Có nề nếp tác phong nhanh nhẹn, kỷ luật giữ gìn vệ sinh chung và khi tập luyện TDTT. -Tự giác tập ở trên lớp và tập luyện ở nhà do giáo viên giao . - Biết ứng xử đep trong các tình huống khi hoạt động TDTT và sinh hoạt hằng ngày. 2. Chỉ tiêu phấn đấu: STT Lớp Tỉ lệ % Ghi chú Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 1 6D C. Kế hoạch cụ thể. Tiết (PPCT) Tên bài dạy Mục tiêu Chuẩn bị của thầy Chuẩn bị của trò Rút kinh nghiệm 1 Lợi ích của TDTT -Trang bị cho Hs kiến thức về TDTT, lợi ích của TDTT với cơ xương , tuần hoàn, trao đổi chất -Thái độ hành vi đúng trong ứng xử - Sách giáo viên, giáo án. - Vở ghi 2 ĐHĐN: Tập hơp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, quay phải trái.... Bài TD: Học 3 động tác(Vươn thở ,tay,ngực) -Rèn tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Biết thực hiện tương đối chính xác các động tác ĐHĐN và ba động tác bài TD - Còi, sân tập. - Giáo án. - Trang phục thể thao. 3 ĐHĐN: Tập hơp hàng ngang,dóng hàng, điểm số, dồn hàng, dàn hàng. Bài TD: Ôn 3 động tác(Vươn thở ,tay,ngực)+ học 2 động tác(Chân , Bụng). Chạy bền : Chạy vòng số 8 -Rèn tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Học một số động tác bổ trợ, chạy òng số 8. Thêm 2 động tác thể dục: Chân, Bụng. - Còi, sân tập. - Giáo án. - Trang phục thể thao. 4 ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ,Đi đều-Đứng lại. Bài TD: Ôn 3 động tác(Vươn thở, tay, ngực Chân, Bụng)+ học 2 động tác(Vặn mình, Phối hợp). -Rèn tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Thực hiện chính xác không chen lấn, xô đẩy. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 5 ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học.Đi đềuvòng phải trái Bài TD: Ôn 7 động tác đã học. Chạy bền: Chơi trò chơi hai lần hít vào hai lần thở ra, chạy vòng số 8 -Rèn tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 6 ĐHĐN: Đi đều vòng phải, trái Bài TD: Ôn 7 động tác đã học.Học 2 động tác(Nhảy, Điều hoà) -Rèn tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Học 2 động tác : Nhảy và điều hoà - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 7 ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ.Đi đều vòng phải, trái Bài TD: Ôn 9 động tác đã học. Chạy bền: Chạy vòng số 8 Giúp Hs hoàn thiện kỹ năng còn yếu. Rèn tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. ôn lại bài TD. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 8 ĐHĐN: Đi đềuvòng phải trái, sửa chân sai nhịp Bài TD: Ôn và hoàn thiện 9 động tác đã học. Củng cố lại kỹ năng Đi đều vòng phải trái. Hoàn thiện các động tác TD đã học. Rèn tính tổ chức kỷ luật, an toàn khi tập luyện. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 9 ĐHĐN:Đi đều đứng lại,vòng phải trái,sửa chân sai nhịp Bài TD: Ôn và hoàn thiện 9 động tác đã học. Chạy bền: Chạy tại chỗ ,Đường gấp khúc Củng cố lại kỹ năng giậm chân tại chỗ Hoàn thiện các động tác TD đã học. Chạy tại chỗ ,Đường gấp khúc Rèn tính tổ chức kỷ luật,an toàn khi tập luyện - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 10 ĐHĐN: Tập hơp hàng dọc,dóng hàng,điểm số Đi đềuvòng phải trái Bài TD: Ôn và hoàn thiện 9 động tác đã học. Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Hoàn thiện các động tác TD đã học. Rèn tính tổ chức kỷ luật, an toàn khi tập luyện. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 11 ĐHĐN: Đi đều đứng lại,vòng phải trái Bài TD: Ôn và hoàn thiện 9 động tác đã học. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.Học một số động tác hồi tĩnh. Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Hoàn thiện các động tác TD đã học. Giới thiệu động tác hồi tĩnh và chạy trên địa hình tự nhiên - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 12 ĐHĐN: Tập hơp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.Đi đềuvòng phải trái, sửa chân sai nhịp Bài TD: Ôn và hoàn thiện 9 động tác đã học. Kiểm tra thử. Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Hoàn thiện các động tác TD ; 9 động tác đã học. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 13 Bài TD: Kiểm tra Kiểm tra lại kỹ năng luyện tập của HS - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 14 ĐHĐN:Đi đều đứng lại,vòng phải trái Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.Học một số động tác hồi tĩnh. Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 15 ĐHĐN:Đi đều đứng lại,vòng phải trái Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.Học một số động tác hồi tĩnh. Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 16 Lợi ích của TDTT -Trang bị cho Hs kiến thức về TDTT, lợi ích của TDTT với cơ xương , tuần hoàn, trao đổi chất -Thái độ hành vi đúng trong ứng xử - Sách giáo viên, giáo án. - Vở ghi 17 ĐHĐN:Đi đều đứng lại,vòng phải trái Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Chạy trên địa hình tự nhiên - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 18 ĐHĐN: Tập hơp hàng ngang,dóng hàng,điểm số. Tập hơp hàng dọc,dóng hàng,điểm số. Đi đều đứng lại. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Chạy trên địa hình tự nhiên - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 19 ĐHĐN: Tập hơp hàng ngang,dóng hàng,điểm số. Tập hơp hàng dọc,dóng hàng,điểm số. Đi đều đứng lại. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Chạy trên địa hình tự nhiên - Giáo án. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 20 ĐHĐN: Kiểm tra Kiểm tra lại kỹ năng luyện tập của HS - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 21 TTTC(Cầu lông):Phát cầu cá nhân, theo nhóm ngưới bằng hai tay.Tư thế chuẩn bị. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Hiểu tư thế chuẩn bị cơ bản của môn cầu lông . Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 22 TTTC(Cầu lông):Ôn tập và chơi trò chơi” Chuyền và bắt bóng tiếp sức”. Đi bước thường ,đi bước trượt.Chạy. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 23 TTTC(Cầu lông): Phát, đỡ cầu.Chạy. Trò chơi”Chuyền và bắt bóng tiếp sức”. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 24 TTTC(Cầu lông): Phát, đỡ cầu.Chạy. Trò chơi “Không để bóng rơi’’ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 25 TTTC(Cầu lông):Ôn tập và chơi trò chơi. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 26 TTTC(Cầu lông):Kiểm tra đi bước thường ,đi bước trượt. Truyền bóng cao bằng hai bàn tay. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Kiểm tra sự thực hiện của HS Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. -Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 27-31 TTTC(Cầu lông): Ôn tập và chơi trò chơi“Không để bóng rơi’’. Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Có kỹ năng đúng và thực hiện chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 32 TTTC(Cầu lông): Kiểm tra Kiểm tra lại kỹ năng luyện tập của HS - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 33-36 Ôn tập , Kiểm tra học kỳ I, Kiểm tra tiêu chuẩn RLTT Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Củng cố lại kỹ năng ĐHĐN. Các động tác TD đã học. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Vợt, quả cầu lông. - Trang phục thể thao. - Vợt, quả cầu lông. 37 Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ:Đá lăng trước, Đá lăng sau, Đá lăng sang ngang : Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức’’. Chạy nhanh:Đứng(mặt ,vai, lưng)hướng chạy-xuất phát;Trò chơi”Chạy tiếp sức’’ Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân., sức bật. Tính kỷ luật,t ác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 38 Bật nhảy:Học một số động tác bổ trợ:Đá lăng trước,Đá lăng sau, Đá lăng sang ngang : Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức’’. Chạy nhanh:Đứng(mặt ,vai, lưng)hướng chạy-xuất phát;Trò chơi”Chạy tiếp sức’’ Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân., sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 39 Bật nhảy:Ôn động tác bổ trợ: Đá lăng trước,Đá lăng sau, Đá lăng sang ngang. Học: Đà một bước đá lăng. Chạy nhanh: Đứng(mặt ,vai, lưng)hướng chạy-xuất phát;Trò chơi”Chạy tiếp sức chuyển vật’’ Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân., sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 40 Bật nhảy:Ôn tậpvàTrò chơi “Nhảy ô tiếp sức’’. Học:Đà một bước giậm nhảy-đá lăng. Chạy nhanh: Ôn tập động tác bổ trợ; Học: Chạy bước nhỏ gót chạm mông Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân., sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 41 Bật nhảy:Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân.Học:Bật xa,trò chơi”Bật xa tiếp sức ” Chạy nhanh: Ôn tập động tác bổ trợ;Học :Chạy nâng cao đùi. Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 42 Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân. Chạy nhanh: Ôn tập;Học :Đứng chỗ đánh tay; Di chuyển sang chạy nhanh 20-30m Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân., sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Phân phối sức hợp lý khi chạy nhanh. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 43 Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh chân.Học:Đà ba bước dậm nhảy. Chạy nhanh: Ôn tậpvà trò chơi; Học xuất phát cao – chạy nhanh 20-30m. Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân, sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể.Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. Hiểu được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 44 Bật nhảy:Ôn một số động tác bổ trợ.Đà ba bước dậm nhảy. Chạy nhanh: Xuất phát cao – chạy nhanh 20-30m. Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân, sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn,khoẻ mạnh tinh thần tập thể.Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 45 Bật nhảy:Ôn một số động tác bổ trợ.Đà ba bước dậm nhảy. Chạy nhanh: Xuất phát cao – chạy nhanh 20-30m.Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 46 Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức,Học:Chạy đà (tự do)-nhảy xa. Chạy nhanh: Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân, sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn,khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. Phân phối sức hợp lý khi chạy nhanh. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 47 Bật nhảy: Ôn bật xa tiếp sức, Chạy đà (tự do)-nhảy xa. Chạy nhanh: Xuất phát cao – chạy nhanh 20-40m. Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân, sức bật. Tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 48 Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do)- Nhảy xa, trò chơi “Nhảy cừu”. Chạy nhanh: Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn,khoẻ mạnh tinh thần tập thể.Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 49 Bật nhảy: Ôn chạy đà (tự do)- Nhảy xa,trò chơi “Nhảy cừu”. Chạy nhanh: Xuất phát cao – chạy nhanh 20-50m. Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân, sức bật. Tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng.Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 50 Bật nhảy:Trò chơi “Nhảy cừu”. Chạy nhanh: Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật,tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Chạy trên địa hình tự nhiên và thực hiện động tác hồi tĩnh. - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 51 Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước đá lăng. Trò chơi “Nhảy cừu”. Chạy nhanh: Xuất phát cao – chạy nhanh 20-50m. Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh tinh thần tập thể. Tư thế cơ bản đúng. Chính xác. Thực hiện được kỹ năng xuất phát cao - Còi, sân tập. - Trang phục thể thao. 52 Bật nhảy: Ôn động tác Đà một bước đá lăng. Trò chơi “Nhảy cừu”. Chạy nhanh: Trò chơi ”Chạy nhanh tiếp sức” Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên Rèn kỹ năng cần thiết để phát triển đôi chân.,sức bật. Tính kỷ luật,tác phong

File đính kèm:

  • docKE HOACH BO MON THONG MINH TAN PHU XUYEN.doc
Giáo án liên quan