- Tấm lòng yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con, vai trò to lớn của nhà trường với thế hệ trẻ.
- Tác giả :Lí Lan Đọc, phân tích, phát hiện, nêu vấn đề, diễn giảng Tranh
SGK Ngữ văn 7, trang 6 -Bài tập 1,2 SGK tr9
Boå sung: viết một đv nói lên sự chuẩn bị của người mẹ đối với con nhân ngày khai trường
29 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bộ môn Ngữ văn 7 học kỳ I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOÏC KÌ I
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Thaùng 8
Tuaàn 1
1
VB: Coång trường
mở ra
- Tấm lòng yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con, vai trò to lớn của nhà trường với thế hệ trẻ.
- Tác giả :Lí Lan
Đọc, phân tích, phát hiện, nêu vấn đề, diễn giảng
Tranh
SGK Ngữ văn 7, trang 6
-Bài tập 1,2 SGK tr9
Boå sung: viết một đv nói lên sự chuẩn bị của người mẹ đối với con nhân ngày khai trường
2
VB: Mẹ tôi
Cảm nhận được tình cảm thiêng liêng, sâu nặng của cha mẹ đối với con cái:
“Con hãy nhớ rằng, tình yêu thương, kính trọng cha mẹ là tình cảm thiêng liêng hơn cả. Thật đáng xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào chà đạp lên tình yêu thương đó”.
Đọc, phân tích, nêu vấn đề, diễn giảng, tích hợp
Những câu ca dao ca ngợi công ơn của cha mẹ đối với con cái
-Bài tập 1,2 SGK tr 12
BS: Viết một đoạn văn ngắn nói lên sự hy sinh của người mẹ cho đứa con
3
Từ ghép
- Từ ghép có 2 loại:
+ Từ ghép chính phụ: Tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
+ Từ ghép đẳng lập: Bình đaúng với nhau về nghĩa, không phân biệt tiếng chính tiếng phụ.
- Nghĩa của từ ghép:
+ Từ ghép CP có tính chất phân nghĩa.
+ Từ ghép ĐL có tính chất hợp nghĩa.
Quy nạp, gợi tìm, phân tích, tích hợp, thảo luận, hỏi đáp.
Bảng phụ (Ghi nội dung tìm hiểu ở mục 1)
Bài tập 1,2,3,4,5,6 SGK tr 15, 16
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
4
Liên kết trong văn bản
- Liên kết là một tính chất quan trọng nhất của văn bản.
- Muốn văn bản có sự liên kết thì nội dung giữa các câu, đoạn phải thống nhất và gắn bó chặt chẽ.
Nêu vấn đề, gợi ý, phân tích.Qui nạp
Bảng phụ: chép nội dung bài tập 3 SGK
Bài tập 1,2,3,4,5
SGK tr 18, 19
Tuaàn 2
5,6
Văn bản: Cuộc chia tay của những con búp bê
(Khánh Hoài)
- Tình cảm chân thành và sâu nặng của 2 em bé trong truyện.
- Nỗi đau đớn xót xa của những đứa con bất hạnh do cha mẹ li hôn.
Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, diễn giảng, kể
Tư liệu GDCD về các quyền trẻ em
Boå sung: Nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật chính trong truyện
7
Boá cục trong văn bản
- Bố cục văn bản là sự bố trí, sắp xếp các phần, các đoạn theo một thứ tự, một hệ thống rành mạh hợp lí.
- Các điều kiện để bố cục rành mạch hợp lí.
- Bố cục gồm 3 phần: MB, TB, KB.
Gợi tìm, nêu vấn đề, thảo luận qui nạp
Bảng phụ (Mẫu vb có bố cục 3 phần)
-Bài tập 1,2,3 SGK tr 30
-Boå sung: Viết đoạn văn MB, KB cho bài tập 3
8
Mạch lạc trong văn bản
Một văn bản có tính mạch lạc đòi hỏi yêu cầu:
- Các phần, các đoạn, câu phải nói về 1 đề tài, chủ đề chung
- Các phần, đoạn, câu được nối với nhau theo một trật tự rành mạch, hợp lí.
Quy nạp, nêu vấn đề, tích hợp
Bài tập 1,2 SGK tr33, 34
Thaùng 9
Tuaàn 3
9
Văn bản: Những câu hát về tình cảm gia đình
- Ca dao dân ca là theå loại trữ tình kết hợp lời và nhạc diễn tả đời sống nội tâm của con người.
- Những câu hát về chủ đề này thường nói về tình cảm cha mẹ, con cái, anh em với nhau.
- Tác giả: Dân gian
Đọc, gợi tìm, nêu vấn đề, diễn giảng, tích hợp
Những câu ca dao về chủ đề tình cảm gia đình
- Bài tập 1,2 SGK tr36
- Boå sung: Sưu tầm, tìm hiểu nội dung các bài ca dao về tình cảm gia đình.
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Tuaàn 3
10
Văn bản:
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người .
- Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người thường nhắc đến những di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh ...
- Thể hiện tình yêu và lòng tự hào dân tộc.
Đọc, diễn giảng, gợi mở, nêu vấn đề, tích hợp
- Những câu hát có cùng chủ đề.
- Tranh ảnh sưu tầm cảnh làng quê, phong cảnh, con người.
- Bài tập 1,2 SGK tr 40
- Boå sung: Sưu tầm những bài ca dao thuộc chủ đề tình yêu quê hương đất nước.
11
Từ láy
- Khái niệm về từ láy.
- Phân loại từ láy: láy toàn bộ, láy bộ phận.
- Nghĩa của từ láy tạo thành nhờ vào đặc đieåm âm thanh của tiếng và sự hoà phối giữa các tiếng, sắc thái giảm nhẹ, nhấn mạnh.
Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận, tích hợp, quy nạp
Bảng phụ (các câu văn mẫu SGK)
Bài tập 1,2,3,4,5,6 SGK tr 43
12
Quá trình tạo lập văn bản
Vieát baøi TLV SOÁ 1 (ÔÛ nhaø)
Các bước tạo lập văn bản:
- Định hướng chính xác (viết cho ai, về việc gì, ñeå laøm gì, như thế nào).
- Tìm ý và sắp xếp ý, viết bài văn.
- Đọc sửa chữa.
Nêu vấn đề, đàm thoại, tích hợp, quy nạp, thảoluận.
Bảng phụ: (mẫu vb)
Bài tập 1,2,3,4 SGK tr 46, 47
Tuaàn 4
13
VB: Những câu hát than thân
- Những câu hát than thân thường dùng những sự vật, con vật gần gũi, nhỏ bé đáng thương làm hình ảnh biểu tượng.
- Dùng nghệ thuật aån dụ, so sánh để thể hiện tâm trạng thân phận con người dưới chế độ cũ.
Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, diễn giảng, đàm thoại, tích hợp
Những câu ca dao than thân
- Bài tập 1,2 SGK tr 50
- Bổ sung: Sưu tầm những bài ca dao thuộc các đề này
14
VB: Những câu hát châm biếm
- Nghệ thuật: trào phúng (tượng trưng, nói ngược, phóng đại).
- P P thói hư tật xấu của con người.
nêu vấn đề diễn giảng, đàm thoại,
Những câu ca dao châm biếm
- Bài tập 1,2 SGK tr 53
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
15
Đại từ
- Khái niệm: Đại từ là từ thay thế.
- Phân loại đại từ:
+ Đại từ dùng đeå chỉ (trỏ).
+ Đại từ dùng đeå hỏi.
- Cách dùng đại từ: đúng tình huống giao tiếp.
Phân tích, gợi tìm, tích hợp, thảo luận, diễn giảng
Bảng phụ (Đoạn văn mẫu)
Bài tập 1,2,3,4,5 SGK tr56, 57
16
Luyện tập tạo lập văn bản
- Củng cố kiến thức các bước tạo lập văn bản.
- Rèn luyện kĩ năng tạo lập văn bản.
- Xây dựng bố cục 3 phần MB, TB, KB.
Thực hành, thảo luận, hỏi đáp.
Boå sung: Hãy tạo lập VB cho đề văn “Tả cảnh đồng lúa quê em”
Tuaàn 5
17
VB: - Sông núi nước Nam
- Phò giá về kinh
- Tinh thần dân tộc, khí phách hào hùng và khát vọng xây dựng đất nước của dân tộc.
- Phân biệt được 2 thể thơ Đường luật:
+ Thơ thất ngôn tứ tuyệt.
+ Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt
Đọc, giải thích từ, phân tích, diễn giảng, gợi tìm, tích hợp
- Tư liệu về cuộc kháng chiến chống quân Tống, Mông Nguyên.
- Bản dịch thơ của Ngô Linh Ngọc
- Bài tập 1,2 SGK tr 65
- Boå sung: Tìm và phân tích thể thơ thất ngôn tứ tuyệt về cách gieo vần.
18
Từ Hán Việt
- Thế nào là yếu tố Hán Việt, từ Hán Việt.
- Phân loại từ ghép HV:
+ Từ ghép chính phụ.
+ Từ ghép đaúng lập.
Nêu vấn đề, đàm thoại, gợi tìm, thảo luận, quy nạp
- Từ đieån HV.
- Bảng phụ (các đoạn văn SGK)
- Bài tập 1,2,3,4 SGK tr 70, 71
- Bổ sung: Tìm 1 số từ ghép HV và giải thích nghĩa
19
Trả bài viết số 1
- Đánh giá chất lượng làm bài của HS.
- Nêu ưu khuyết đieåm từng bài làm của HS.
- Nắm kĩ hơn về các bước tạo lập VB
Hỏi đáp.
Quy nạp.
Bài văn mẫu. Dàn ý. Đáp án.
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
20
Tìm hiểu chung về văn bản biểu cảm
- Khái niệm văn bieåu cảm.
- Nhu cầu về văn bieåu cảm.
- Đặc điểm chung của vản bieåu cảm:
+ Biểu đạt một tình cảm chủ yếu.
+ Người viết chọn hình ảnh có ý nghĩa ẩn dụ tượng trưng để gửi gaém tình cảm.
Nêu vấn đề, đàm thoại, phân tích, quy nạp.
Bài tập 1,2,3,4 SGK tr73, 74
Tuaàn 6
21
VB:- Côn sơn ca.
- Thiên trường vãn vọng.
- Cảm nhận được hồn thơ thắm thiết tình quê của Trần Nhân Tông; sự hoà nhập giữa cảnh trí Côn Sơn với con người Nguyễn Trãi.
- Hiểu rõ hơn về theå thơ thất ngôn tứ tuyệt và nhận diện được theå thơ lục bát.
Đọc, phân tích, nêu vấn đề, diễn giảng, suy luận.
- Tranh chân dung Nguyễn Trãi.
- Tranh di tích chùa Yên Tử.
Bài tập: Theo luyện tập SGK
22
Từ Hán Việt (tt)
- Giải thích đúng nghĩa một số yếu tố HV.
- Phân biệt sắc thái ý nghĩa riêng biệt của từ Hán Việt: trang trọng, tao nhã, coå xưa.
- Có ý thức sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa, đúng sắc thái phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.
Nêu vấn đề, đàm thoại, quy nạp
- Từ điển Hán Việt.
- Bảng phụ (các câu văn SGK)
- Bài tập 1,2,3,4 SGK tr 83, 84
23
Đặc điểm văn biểu cảm
- Văn bieåu cảm tập trung biểu đạt một tình cảm chủ yếu, tình cảm đó phải rõ ràng, trong sáng, thêm thực thấm nhuần tư tưởng nhân văn.
- Văn biểu cảm cũng có bố cục 3 phần: MB, TB, KB.
Nêu vấn đề, thảo luận, diễn giảng, quy nạp.
- Bài tập (luyện tập) SGK.
- Bổ sung: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm,cảm xúc trực tiếp hoặc gián tiếp về quê
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
24
Đeà văn biểu cảm và cách làm bài văn BC
- Nắm được các dạng đề văn bieåu cảm.
- Các bước làm văn BC: tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết bài và sửa chữa.
- Muốn tìm ý phải hình dung cụ thể đối tượng bieåu cảm.
Nêu vấn đề, đàm thoại, quy nạp, tích hợp.
Bảng phụ (các đề bài)
Bài tập (luyện tập SGK) tr 89
Thaùng 10
Tuaàn 7
25,26
VB: Bánh trôi nước
(Học chính thức)
VB: Sau phút chia li (đọc thêm)
- Cảm nhận vẻ đẹp bản lĩnh và phẩm chất của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.
- Biện pháp nghệ thuật: ngôn ngữ, hình ảnh tượng trưng.
- Nỗi đau chia li và sự tố cáo chiến tranh phi nghĩa, niềm khao khát hạnh phúc lứa đôi của người phụ nữ.
- Nghệ thuật dùng điiệp ngữ, đảo vị trí, phép đối rất tài tình và điêu luyện.
- Nhận biết thêm về thể thơ song thất lục bát.
Đọc, phân tích, gợi tìm, quy nạp.
diễn giảng kết hợp tích hợp.
Bài tập 1 SGK tr 96
- Bài tập 1,2 SGK tr 93
- Bài tập boå sung: Tìm 1 vài bài thơ thuộc thể thơ song thất lục bát.
27
Quan hệ từ
- Quan hệ từ dùng đeå biểu thị ý nghĩa quan hệ sở hữu, so sánh, nhân hoá giữa các bộ phận của câu với câu trong ĐV
- Một số trường hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ thì câu nói mới có nghĩa, đúng nghĩa.
Phân tích, nêu vấn đề, gợi dẫn, thảo luận, tích hợp, quy nạp.
Bảng phụ (Các câu văn SGK)
Bài tập 1,2,3,4, 5 SGK tr 98, 99
28
Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm
Rèn luyện các thao tác làm bài văn BC
- Tìm hiểu đề.
- Tìm ý + Lập dàn ý.
- Viết bài và sửa chữa.
Nêu vấn đề, gợi tìm, thực hành. Đánh giá
Ñeà baøi SGK tr 9 Bài tập
BS: Từ gợi ý về bài văn tả cảnh em hãy viết 1 bài văn hoàn chỉnh.
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Tuaàn 8
29
VB: Qua Đèo Ngang.
- Xác định được vị trí Đèo Ngang.
- Cảm nhận tâm trạng cô đơn trước khung cảnh thiên nhiên của Đèo Ngang.
- Nắm nghệ thuật và theå thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
Đọc, phân tích, diễn giảng, giải thích từ.
- Tranh Đèo Ngang
- Chân dung Bà HTQ.
Bổ sung: Tìm hàm nghĩa của cụm từ “ta” với “ta”.
30
Bạn đến chơi nhà
- Cuộc đời & sự nghiệp của Nguyễn Khuyến.
- Tình bạn đậm đà thắm thiết của TG
- Nghệ thuật lập ý tài tình.
Đọc diễn cảm vb. Phân tích diễn giảng.
BT: 1,2 SGK tr104
31, 32
Viết bài văn số 2
Phát biểu cảm nghĩ.
Tuaàn 9
33
Chữa lỗi về quan hệ từ
Chữa lỗi thường gặp về quan hệ từ trong khi nói và viết như:
- Thiếu quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ không thích hợp.
- Thừa quan hệ từ.
- Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết.
Đàm thoại, diễn giảng, quy nạp, gợi tìm, thảo luận, tích hợp.
Bảng phụ (Các câu văn, đoạn văn SGK)
Bài tập 1,2,3,4,5 SGK tr 107, 108
34
HD đọc thêm.
VB: Xa ngắm thác núi Lư
(Lí Bạch)
Phong Kiều dạ bạc
- Nắm được cuộc đời, sự nghiệp tác gỉa.
- Sự gắn bó giữa cảnh thiên nhiên và tình cảm tác giả.
- Vẻ đẹp thiên thiên tráng lệ huyền ảo của thác núi Lư.
- Tình yêu thiên nhiên đằm thắm.
Đọc, giải thích tự, phân tích, diễn giảng, nêu vấn đề, tích hợp.
- Từ điển HV
Boå sung: Vẽ lại bức tranh thác núi Lư theo tưởng tượng của em.
35
Từ đồng nghĩa
- Khái niệm từ đồng nghĩa.
- Phân loại từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
- Sử dụng từ đồng nghĩa đúng thực tế khách quan và sắc thái bieåu cảm.
Phân tích, gợi tìm, thảo luận, quy nạo, tích hợp.
Bảng phụ (Các cặp từ đồng nghĩa)
Bài tập 1 9 SGK tr 115, 116, 117
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
36
Cách lập dàn ý của bài văn bieåu cảm
- Văn bieåu cảm phải chân thật.
- Có nhiều cách lập ý cho bài văn biểu cảm:
+ Hồi tưởng quá khứ.
+ Suy nghĩ hiện tại.
+ Tưởng tượng tình huống
Đọc, gợi tìm, đàm thoại, thảo luận và quy nạp
Bảng phụ (mẫu dàn ý đại cương)
Bài tập 1,2 SGK
Tuaàn 10
37
VB: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
- Tình cảm quê hương sâu nặng của nhựng người sống xa quê.
- Nghệ thuật đối trong thơ Đường.
Gợi tìm, phân tích, diễn giảng, quy nạp, tích hợp
-Chân dung Lí Bạch (nếu có)
- Từ điển HV
Bài tập : Luyện tập SGK tr 125
38
VB: Ngẫu nhiên viết nhân buoåi mới veà quê
- Tình cảm quê hương sâu nặng, thường trực của người sống xa quê lâu ngày khi trở về quê.
- Nghệ thuật đối trong thơ Đường
Phân tích, diễn giảng, quy nạp, giải thích từ
Tranh SGK
Bài tập: Luyện tập SGK tr128
39
Từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Sử dụng từ trái nghĩa trong theå đối tạo hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, lời nói sinh động.
Nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận, quy nạp, tích hợp
Bảng phụ (các cặp từ trái nghĩa)
Bài tập 1,2,3,4 SGK tr129
40
Luyện nói: Văn BC về sự vật, con người
- Biết lập dàn bài và viết thành những đoạn văn hoàn chỉnh.
- Tập phát bieåu rõ ràng, lưu lót, diễn cảm trước lớp
Thảo luận, đàm thoại, thực hành miệng
Boå sung: Cảm nghĩ của em về quyển sách
Thaùng 11
41
VB: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
- Tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ.
- Thấu hiểu nỗi khoå của Đỗ Phủ.
- Tầm quan trọng của yếu tố tự sự, miêu tả trong thơ trữ tình.
Đọc, diễn giảng, gợi tìm, tích hợp
- Tranh SGK
Bài tập 1,2 SGK tr 134
42
Kiểm tra văn
- Ca dao: tình cảm gia đình; tình yêu quê hương, đất nước, con người; than thân; châm biếm. Phân tích ND - nghệ thuật.
Trắc nghiệm
Tự luận
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Tuaàn 11
43
Từ đồng âm
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên hệ gì với nhau.
- Sử dụng đúng từ đồng âm trong hoàn cảnh giao tiếp, tránh dùng từ với nghĩa nước đôi
Đàm thoại, gợi tìm, thảo luận, quy nạp, tích hợp.
Bảng phụ (Đoạn văn)
Bài tập 1,2,3,4 SGK tr136
44
Các yếu tố tự sự - miêu tả trong văn BC
Tự sự, miêu tả trong văn bieåu cảm nhằm khêu gợi cảm xúc, cho cảm xúc chi phối chứ không nhằm mục đích keå chuyện, miêu tả đầy đủ sự việc (phong cảnh).
Đàm thoại, gợi tìm, phân tích, thảo luận
Bảng phụ (Các đoạn văn)
Bài tập 1,2 SGK tr138
Tuaàn 12
45
VB:
- Cảnh khuya
- Rằm tháng giêng
- Tác giả, hoàn cảnh sáng tác
- Tình yêu thiên nhiên hoà luyện với lòng yêu nước và phong thái ung dung, lạc quan của vị lãnh tụ vĩ đại.
- Nghệ thuật dùng từ mang màu sắc cổ điển mà bình dị, tự nhiên
Đọc, nêu vấn đề, phân tích, diễn giảng, giải nghĩa từ
- Tranh chân dung Bác Hồ.
- Tranh cảnh rừng Việt Bắc
Boå sung: Tìm đọc và chép lại một số bài thơ, câu thơ của Bác Hồ viết về trăng hoặc thiên nhiên
46
Kiểm tra Tiếng Việt
- Củng cố kiến thức Tiếng Việt.
- Rèn luyện cách dùng từ, đặt câu về: từ láy, từ ghép, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ Hán Việt
47
Trả bài TLV số 2
- Các bước tạo lập vb.
- Kỹ năng làm văn biểu cảm.
Nêu vấn đề đàm thoại .
48
Thành ngữ
- Thành ngữ là cụm từ có cấu tạo cố định bieåu thị ý nghĩa hoàn chỉnh.
- Thành ngữ có thể làm CN, VN trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh từ, cụm tính từ.
- Thành ngữ ngắn gọn, hàm xúc, có tính hình tượng, tính bieåu cảm cao.
Đàm thoại, diễn giảng, quy nạp,tích hợp
BT 1, 2, 3, 4 SGK tr 145
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Tuaàn 13
49
Trả Bài Kiểm Tra Văn - Tiếng Việt
- Đánh giá chất lượng làm bài của HS.
- Sửa chữa, hướng dẫn HS cách làm bài trắc nghiệm.
- Nhận xét ưu, khuyết đieåm
Hỏi đáp, quy nạp
So saùnh
50
Cách làm bài văn bieåu cảm và tác phẩn văn học
- Trình bày cảm xúc, tưởng tượng, liên tưởng, suy ngẫm của mình về tác phẩm
- Nội dung chính của bố cục ba phần:
+MB: Giới thiệu tác phaåm và hoàn cảnh tiếp xúc tác phaåm
+ TB: Những cảm xúc suy nghĩ do tác phaåm gợi lên.
+ KB: AÁn tượng chung về tác phẩm
Đọc sáng tạo, diễn giảng, gợi ý, phân tích, quy nạp
Bảng phụ chép dàn bài (bố cục ba phần)
Bài tập 1,2 SGK tr 148
51,52
Viết bài làm văn số 3
- Nắm lại các bước làm bài văn BC:
+ Định hướng chính xác
+ Tìm ý, lập dàn ý
+ Viết bài
+ Đọc, sửa chữa
- Bố cục 3 phần
Phân tích đề, gợi ý, bài làm, thực hành
Tuaàn 14
53, 54
VB: Tiếng gà trưa
- Vẽ đẹp trong sáng, đằm thắm của những kæ niệm tuổi thơ và tình cảm bà cháu được thể hiện trong bài thơ
- Nghệ thuật: thơ năm chữ, diễn đạt tình cảm tự nhiên, nhiều hình ảnh bình dị chân thực.
Đọc, gợi ý, phân tích, đàm thoại, nêu vấn đề, tích hợp
- Bài tập 1,2 SGK.
Tr 151
55
Điệp ngữ
- ĐN: cách lập đi lập lại từ ngữ làm noåi bật ý, gây cảm xúc mạnh.
- Các dạng điệp ngữ:
+ ĐN vòng (chuyển tiếp).
+ ĐN cách quãng
+Điệp ngữ nối tiếp
Nêu vấn đề, đàm thoại, diễn giảng,
quy nạp, tích hợp
Bảng phụ (Đoạn thơ)
- Bài tập 1,2,3,4 SGK.
Tr 153
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
56
Luyện nói: Phát bieåu cảm nghĩ về Taùc phaåm vaên hoïc
Trình bày lưu loaùt, rõ ràng, diễn cảm theo daøn bài luyện nói.
Gợi ý, nêu vấn đề, hỏi đáp, thực hành
Baûng phuï:
Đoạn văn mẫu
Thaùng 12
Tuaàn 15
57
VB:
Một thứ quà của lúa non: cốm
- Phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong một thứ quà độc đáo và giản dị của dân tộc: cốm.
- Thể loại tuỳ bút và sự tinh tế mà sâu sắc trong nghệ thuật viết văn của Thạch Lam
Đọc sáng tạo, gợi tìm, phân tích, diễn giảng, tích hợp
Bài tập 2 SGK tr 163
58
Chơi chữ
- Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ đeå tạo sắc thái dí dỏm, hài hước.
- Các lối chơi chữ:
+ Dùng từ ngữ đồng âm
+ Dùng lối nói trại âm (gần âm)
+ Dùng cách điệp âm
+ Dùng từ ngữ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa
Nêu vấn đề, đàm thoại, quy nạp, thảo luận, tích hợp
Bảng phụ (Đoạn văn, thơ SGK)
- Bài tập 1,2,3, 4 tr 165, 166
- Bổ sung: Tìm 1 số bài thơ, câu thơ sử dụng phép chơi chữ
59, 60
Làm thơ lục bát
Hieåu về thể thơ lục bát:
- Chữ trong mỗi dòng thơ (6,8)
- Phân biệt luật bằng trắc
- Cách gieo vần đúng luật
Gợi ý, hỏi đáp, thảo luận, đọc diễn cảm
Bảng phụ (Mô hình cấu trúc một bài thơ lục bát)
- Bài tập 1,2,3,4 SGK tr 157
- BS: Sáng tác 1 bài thơ lục bát, đề tài tự chọn
Tuaàn 16
61
Chuaån mực sử dụng từ
- Dùng từ đúng âm, đúng chính tả, đúng nghĩa, đúng tính chất ngữ pháp, đúng sắc thái bieåu cảm, phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.
- Không lạm dụng từ địa phương, từ Hán Việt
Nêu vấn đề, đàm thoại, thảo luận, quy nạp, tích hợp
Bảng phụ (Các đoạn văn mẫu)
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
62
Ôn tập văn bản biểu cảm
- Khái niệm văn bản bieåu cảm
- Vai trò, vị trí của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm
- Các bước làm 1 bài văn bieåu cảm
Đàm thoại, thảo luận, quy nạp, thực hành
Bài tập: Cảm nghĩ mùa xuân
63
VB:
Sài Gòn tôi yêu (đọc thêm)
- Nét đẹp riêng của Sài Gòn với thiên nhiên, khí hậu nhiệt đới.
- Phong thái con người Sài Gòn
- Làm quen với thể tuỳ bút
Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phân tích, diễn giảng,
Bài tập 1,2 SGK tr 173
64
Mùa xuân của tôi
- Cảnh sắc thiên nhiên, không khí mùa xuân ở Hà Nội và miền Bắc. Tình quê hương thắm thiết, sâu nặng.
- Cảm nhận ngòi bút tài hoa, tinh tế của Vũ Bằng
Đọc sáng tạo, nêu vấn đề, phân tích, diễn giảng, tích hợp
Boå sung: Phát biểu cảm nghĩ của em về mùa xuân ở Hà Nội
Tuaàn 17
65
Luyện tập sử dụng từ
- Cần sử dụng từ đúng chuaån mực, đúng yêu cầu.
- Không lạm dụng từ HV và từ địa phương
- Phù hợp hoàn cảnh, tình huống giao tiếp
Hỏi đáp, quy nạp, thực hành
Bảng phụ (các câu văn mẫu)
66
Trả bài làm văn số 3
- Đánh giá được chất lượng bài làm của HS theo yêu cầu đề bài.
- Rút ra bài học cho bản thân
Hỏi đáp, đọc
So saùnh
67, 68
Ôn tập tác phaåm trữ tình
- Khái niệm tác phaåm trữ tình, thơ trữ tình và một số đặc đieåm nghệ thuật chủ yếu
- Củng cố, rèn luyện kiến thức cơ bản đã học
Đàm thoại, quy nạp, thống kê, tích hợp, thực hành
Caùc bieåu maãu ôû SGK tr 180, 181
Tuaàn 18
69
- Ôn tập Tiếng Việt
- Ôn tập Tiếng Việt (tt)
Củng cố lại kiến thức cơ bản về các từ loại đã học:
- Từ ghép, từ láy
- Đại từ
- Từ Hán Việt
- Từ đồng âm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- Thành ngữ
- Biện pháp nghệ thuật
Hỏi đáp, nêu vấn đề, quy nạp, thực hành
Sô ñoà SGK tr 183
Boåsung:
- Tìm từ ghép, từ láy
- Tìm từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa.
70
Chương trình địa phương (Phần TV)
- Rèn luyện chữ viết
- Tìm hieåu danh lam thắng cảnh của quê hương
- Củng cố kiến thức đã học
Thực hành. hỏi đáp, quy nạp
Các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
Boåsung: Sưu tầm tranh phong cảnh quê hương.
Câu ca dao, bài thơ .... nói về di tích lịch sử, cảnh đẹp
71, 72
Kieåm tra học kỳ I
Kieåm tra kiến thức ba phân môn: Văn, TV, TLV trong chương trình Ngữ văn 7 học kì I
Trắc nghiệm
Tự luận
HOÏC KÌ II
Tuaàn/
Thaùng
Tieát
Teân baøi daïy
Troïng taâm baøi
Phöông phaùp
Chuaån bò
ÑDDH
Baøi taäp
reøn luyeän
Troïng taâm chöông
Thaùng 1
Tuaàn 19
73
Tục ngữ về thiên nhiên, lao động sản xuất
- Tục ngữ là những câu nói nhân gian ngắn gọn, oån định, có nhịp điệu, hình ảnh thể hiện kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt.
- Tục ngữ về thiên nhiên, lao động sản xuất được đúc kết kinh nghiệm quan sát các hiện tượng thiên nhiên lđsx nên chỉ có tương đối chính xác.
Đọc, phân tích, gợi ý, đàm thoại, diễn giảng, quy nạp
Boå sung:
Sưu tầm câu từ thuộc chủ đề
74
Chương trình địa phương phần văn - TLV
- Sưu tầm ca dao tục ngữ theo chủ đề
- Qua ca dao tục ngữ có thêm hieåu biết và có tình cảm gắn bó với quê hương, địa phương nơi mình đang sinh sống
Thảo luận, thực hành
75,76
Tìm hieåu chung về văn nghị luận
- Văn NL là văn đựơc viết ra nhằm xác lập cao người đọc, người nghe một tư tưởng quan đieåm nào đó.
- Văn nghị luận cần có luận điểm rõ ràng, lí lẽ và dẫn chứng thuyết phục người đọc, người nghe.
Thảo luận, phân tích, quy nạp
Bảng phụ: lí lẽ dẫn chứng bài văn “Hai bieån hồ”
Bài tập 1,2,3,4 SGK tr 9, 10
Tuaàn 20
77
Tục ngữ về con người, xã hội
- Tục ngữ về con người, xã hội thường chú ý tôn vinh giá trị con người, đưa ra nhận xét, lời khuyên về những phẩm chất và lối sống mà con người cần có.
- Nghệ thuật: so sánh, ẩn dụ, hàm súc về nội dung.
Gợi tìm, phân tích, diễn giảng, quy nạp
Những câu tục ngữ về con người xã hội
Boå sung: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa trong các câu tục ngữ.
78
Rút gọn câu
- Rút gọn câu: là khi nói, viết ta có thể lược bỏ bớt một số thành phần câu làm cho câu gọn hơn :
+ Lược bỏ chủ ngữ
+ Lược bỏ vị ngữ
+ Lược bỏ cả chủ ngữ, vị ngữ
- Khi rút gọn câu: không làm cho người nghe, người đọc hiểu sai hoặc hiểu không đầy đủ nội dung câu nói.
- Không biến câu nói thành câu cộc lốc, khiếm nhã.
Đàm thoại, thảo luận, quy nạp, thực hành, tích hợp
Bảng phụ (Các câu văn SGK)
Bài tập 1, 2, 3, 4 SGK tr16, 17, 18
BS: Đặt câu rút gọn.
Mẫu:
- Anh về khi nào?
- Hôm qua.(lược bỏ CN, VN)
79
Đặc điểm của văn bản nghị luận
Văn bản nghị luận phải có luận đieåm, luận cứ và lập luận:
- Luận điểm: là ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm bài nghị luận
nêu vấn đề, đàm thoại, quy nạp
Bài tập SGK
80
Đề văn nghị luận và việc lập dàn ý cho bài văn nghị luận
- Nhận dạng đề văn nghị luận: Nêu ra 1 vấn đề cần bàn bạc và đòi hỏi người viết bày tỏ ý kiến.
- Lập dàn ý cho bài văn NL: Xác lập luận đieåm, cụ thể hoá luận điểm chính, phụ, tìm LC và cách lập luận.
Vấn đáp, nêu ý kiến suy luận, thảo luận, quy nạp
Bảng phụ (Các đề văn)
BT SGK tr 23
Tuaàn 21
81
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta
Dẫn chứng cụ theå, phong phú, giàu sức thuyết phục trong lịch sử dân tộc. Bài văn đã làm sáng tỏ chân lí: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quí báu của ta”.
Đọc, phân tích, diễn giảng, quy nạp
Câu chuyện về các anh hùng cách mạng trong lịch sử
Bài tập 1,2 SGK tr 27
82
Câu đặc biệt
- Câu đặc biệt là loại câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ, vị ngữ.
- Câu đặc biệt dùng đeå:
+ Nêu lên thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc
File đính kèm:
- KE HOACH BO MON 7 2008 -2009.doc