Kế hoạch bộ môn Sinh học Lớp 7 - Chương trình học kì 1

Bài 1:

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ

Bài 2:

PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT

1. Kiến thức:

- Trình bày khái quát về giới Động vật.

- Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật.

- Kể tên các ngành Động vật.

- Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh.

- Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ).

- Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS.

1. GIÁO VIÊN

- Sách giáo khoa

- Giáo án

- Tranh trong bài phóng to

- Mô hình dạy học theo bài

- Tài liệu tham khảo

- Đồ dùng dạy học

- Dụng cụ thực hành

2. HỌC SINH

- Sách giáo khoa

- Vở ghi

- Sách tham khảo

- Đồ dùng học tập

Thực hành

2 Bài 3: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

Bài 4:

TRÙNG ROI

(Mục 1. phần 1: Cấu tạo và di chuyển – không dạy. Mục 4: Tính hướng sáng không dạy) 1

Tuần

TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG,

BÀI

(Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS

(Tài liệu TK, đồ dùng .) T. Hành

N. Khóa Kiểm

Tra GHI CHÚ

 Bài PP

Bài 5:

TRÙNG BIẾN HÌNH

VÀ TRÙNG GIÀY

(Phần II: Cấu tạo – không dạy)

 

doc15 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Sinh học Lớp 7 - Chương trình học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BỘ MÔN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I (19 tuần = 36 tiết) Năm học 2012 – 2013 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Bài 1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG PHONG PHÚ Bài 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT 1 1 1 2 1. Kiến thức: - Trình bày khái quát về giới Động vật. - Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật. - Kể tên các ngành Động vật. - Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh. - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ). - Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành 2 Bài 3: THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Bài 4: TRÙNG ROI (Mục 1. phần 1: Cấu tạo và di chuyển – không dạy. Mục 4: Tính hướng sáng không dạy) 1 1 3 4 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 3 Bài 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY (Phần II: Cấu tạo – không dạy) Bài 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT 1 1 5 6 - Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên. 2. Kĩ năng: - Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh. 3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ động vật. - Ý thức bảo vệ động vật có lợi. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức phòng bệnh bằng cách giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 4 Bài 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỂN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (Nội dung về trùng lỗ - không dạy) 1 7 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 4 CHƯƠNG II: NGÀNH RUỘT KHOANG Bài 8: THUỶ TỨC (Bảng tr 30 – không dạy cột cấu tạo và chức năng) 1 8 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi). - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang. ví dụ: Thủy tức nước ngọt. - Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống). - Nêu được vai trò của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới. 2. Kĩ năng: - Quan sát một số đại diện của ngành Ruột khoang. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 5 Bài 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGHÀNH RUỘT KHOANG 1 1 9 10 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 3. Thái độ: - Ý thức bảo vệ các loài động vật có lợi. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 15/ 6 CHƯƠNG III: CÁC NGÀNH GIUN NGÀNH GIUN DẸP Bài 11: SÁN LÁ GAN (Phần ▼ tr41 và phần bảng tr42 – không dạy) 1 11 - Nêu được đặc điểm chung của các ngành giun. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành. 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về ngành Giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. - Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun dẹp. Ví dụ: Sán lá gan có mắt và lông bơi tiêu giảm; giác bám, ruột và cơ quan sinh sản phát triển. Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 6 Bài 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP (Mục II: Đặc điểm chung – không dạy) 1 12 - Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện ngành Giun dẹp như sán dây, sán bã trầu... - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài Giun dẹp kí sinh. 2. Kĩ năng: - Quan sát một số tiêu bản đại diện cho ngành Giun dẹp. 3. Thái độ: - Ý thức phòng tránh các bệnh về giun. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể vệ sinh môi trường, phòng chống giun sán kí sinh cho vật nuôi. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 7 NGÀNH GIUN TRÒN Bài 13: GIUN ĐŨA Bài 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN (Mục II: Đặc điểm chung – không dạy) 1 1 13 14 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về ngành Giun tròn. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. - Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun tròn. - Mở rộng hiểu biết về các Giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu,...) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành Giun tròn. - Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn. 2. Kĩ năng: - Quan sát các thành phần cấu tạo của Giun qua tiêu bản mẫu. 3. Thái độ: - Ý thức phòng tránh các bệnh về giun. 4. Tích hợp GDBVMT: GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 8 NGÀNH GIUN ĐỐT Bài 15: GIUN ĐẤT (Không dạy lý thuyết – chuyển thực hành) Bài 16. THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT 1 1 15 16 - Giáo dục HS ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm về ngành Giun đốt. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. - Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun đốt. - Mở rộng hiểu biết về các Giun đốt (Giun đỏ, đỉa, rươi, vắt...) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành này. - Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp. 2. Kĩ năng: - Biết mổ động vật không xương sống (mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước). 3. Thái độ: - Ý thức phòng tránh các bệnh về giun. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành 15/ 45/ 9 Bài 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT (Mục II: Đặc điểm chung – không dạy) KIỂM TRA 1 TIẾT (CHương I, II, III) 1 1 17 18 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ô nhiễm môi trường đất, bảo vệ động vật có ích. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành 10 CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM Bài 18: TRAI SÔNG Bài 19: MỘT SỐ THÂN MỀM KHÁC (Không dạy lý thuyết, chuyển thực hành) 1 1 19 20 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm ngành Thân mềm. Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành. - Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của đại diện ngành Thân mềm (trai sông). Trình bày được tập tính của Thân mềm. - Nêu được tính đa dạng của Thân mềm qua các đại diện khác của ngành này như ốc sên, hến, vẹm, hầu, ốc nhồi,... - Nêu được các vai trò cơ bản của Thân mềm đối với con người. 11 Bài 20. THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ THÂN MỀM Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM 1 1 21 22 Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2. Kĩ năng: - Quan sát các bộ phận của cơ thể bằng mắt thường hoặc kính lúp. Quan sát mẫu ngâm. 3. Thái độ: - Bảo vệ các loài thân mềm có ích. Tiêu diệt các loài thân mền có hại. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức sử dụng hợp lí nguồn lợi thân mềm, đồng thời bảo vệ chúng. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 12 CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁP XÁC Bài 22: TÔM SÔNG (Không dạy lý thuyết, chuyển thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống) 1 23 - Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của một đại diện (tôm sông). Trình bày được tập tính hoạt động của giáp xác. Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Bài 23. THỰC HÀNH: MỔ VÀ QUAN SÁT TÔM SÔNG 1 24 - Nêu được các đặc điểm riêng của một số loài giáp xác điển hình, sự phân bố rộng của chúng trong nhiều môi trường khác nhau. Có thể sử dụng thay thế tôm sông bằng các đại diện khác như tôm he, cáy, còng cua bể, ghẹ.... - Nêu được vai trò của giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người. 2. Kĩ năng: - Quan sát cách di chuyển của Tôm sông - Mổ tôm quan sát nội quan. 3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên và bảo vệ các loài động vật có ích. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loài giáp xác. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 13 Bài 24: ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC LỚP HÌNH NHỆN Bài 25: NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 1 1 25 26 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện. - Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Hình nhện (nhện). Nêu được một số tập tính của lớp Hình nhện. - Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết thêm một số đại diện khác của lớp Hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò. - Nêu được ý nghĩa thực tiễn của hình nhện đối với tự nhiên và con người. Một số bệnh do Hình nhện gây ra ở người. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2. Kĩ năng: - Quan sát cấu tạo của nhện,... - Tìm hiểu tập tính đan lưới và bắt mồi của nhện. Có thể sử dụng hình vẽ hoặc băng hình. 3. Thái độ: - Yêu thiên nhiên và bảo vệ các loài động vật có ích. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức bảo vệ đa dạng của lớp hình nhện trong tự nhiên. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 14 LỚP SÂU BỌ Bài 26: CHÂU CHẤU (Mục III: Dinh dưỡng – không dạy hình 26.4) Bài 27: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ 1 1 27 28 1. Kiến thức: - Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. - Mô tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Sâu bọ. - Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại diện lớp Sâu bọ(châu chấu). Nêu được các hoạt động của chúng. Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 15 Bài 28. THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ TẬP TÍNH SÂU BỌ Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP 1 1 29 30 - Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của Lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ. Tìm hiểu một số đại diện khác như: dế mèn, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm, chấy, rận,... - Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người. 2. Kĩ năng: - Quan sát mô hình châu chấu. 3. Thái độ: - Ý thức bảo về các loài động vật. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loài sâu bọ có lợi, những động vật có ích. - Có ý thức bảo vệ sự đa dạng sinh học. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 16 NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG CÁC LỚP CÁ Bài 31: CÁ CHÉP (Không dạy lý thuyết chuyển TH quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống) Bài 32. THỰC HÀNH: MỔ CÁ 1 1 31 32 - Nêu được đặc điểm cơ bản của động vật không xương sống, so sánh với động vật có xương sống. Nêu được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. 1. Kiến thức: - Chỉ ra sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường nước. Trình bày được tập tính của lớp Cá. - Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp Cá (cá chép). Nêu bật được đặc điểm có xương sống thông qua cấu tạo và hoạt động của cá chép. - Nêu các đặc tính đa dạng của lớp Cá qua các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn,... - Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học - Dụng cụ thực hành HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập Thực hành Tuần TÊN CHƯƠNG (Bài) Số tiết MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kĩ năng) CHUẨN BỊ CỦA GV, HS (Tài liệu TK, đồ dùng ...) T. Hành N. Khóa Kiểm Tra GHI CHÚ Bài PP CT (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 17 Bài 33: CẤU TẠO TRONG CỦA CÁ CHÉP Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CÁ 1 1 33 34 2. Kĩ năng: - Quan sát cấu tạo ngoài của cá - Biết cách sử dụng các dụng cụ thực hành để mổ cá, quan sát cấu tạo trong của cá. 3. Thái độ: - Ý thức bảo về các loài động vật. 4. Tích hợp GDBVMT: - Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loại cá trong tự nhiên và gây nuôi phát triển các loài cá có giá trị kinh tế. - HS hiểu được mối liên quan giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. GIÁO VIÊN - Sách giáo khoa - Giáo án - Tranh trong bài phóng to - Mô hình dạy học theo bài - Tài liệu tham khảo - Đồ dùng dạy học HỌC SINH - Sách giáo khoa - Vở ghi - Sách tham khảo - Đồ dùng học tập 45/ 18 ÔN TẬP HỌC KÌ I: (Dạy theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS) KIỂM TRA HỌC KÌ I 1 1 35 36 19 TUẦN DỰ PHÒNG

File đính kèm:

  • docke_hoach_bo_mon_sinh_hoc_lop_7_chuong_trinh_hoc_ki_1.doc