Kĩ năng
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu .
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Kiến thức
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Kĩ năng
- Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các ký hiệu =,>,<,.
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chi hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số( với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
toán.
12 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SÁCH THAM KHẢO
ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Khái niệm về tập hợp, phân tử
Kĩ năng
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu .
Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên, sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Tập hợp N các số tự nhiên
Tập hợp N, N*
Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân. Các chữ số La Mã.
Các tính chất của phép cộng, trừ , nhân trong N.
Phép chia hết, phép chia có dư.
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Kiến thức
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
Kĩ năng
Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Sử dụng đúng các ký hiệu =,>,<,.
Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chi hết với các số tự nhiên.
Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số( với số mũ tự nhiên).
Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính
toán.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Tính chất chia hết trong tập hợp N
Tính chất chia hết của một tổng.
Các dấu hiệu chia hết cho : 2,5,3,9.
Ước và bội.
Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Ước chung, ƯCLN ; bội chung, BCNN.
Kiến thức
Biết các khái niệm : ước và bội, ước chung và ƯCLN , bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
Kĩ năng
Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2;5;3;9 hay không.
Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Tìm đươc các ước, bội của một số, các ước chung , bội chung đơn giản của hai hặc ba số.
Tìm được BCNN,ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
Sách tham khảo , sách giáo viên
SỐ NGUYÊN
Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
Thứ tự trong tập hợp Z. giá trị tuyệt đối.
Các phép cộng,trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
Bội và ước của một số nguyên.
Kiến thức
Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm.
Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Kĩ năng
Biết biểu diễn các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0.
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
Tìm và viết đựơc số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
PHÂN SỐ
Phân số bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân số.
Rút gọn phân số, phân số tối giản.
Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
So sánh phân số.
Các phép tính vế phân số.
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
Ba bài toán cơ bản về phân số.
Biểu đồ phần trăm.
Kiến thức
Biết khái niệm phân số với a Z , b Z (b 0).
Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: nếu ad=bc(bd0).
Biết các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Kĩ năng
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số.
Biết tìm phân số của một số cho trước.
Biết tìm một số khi biết giá trị của một phân số của nó.
Biết tìm tỉsố của hai số.
Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong trường hợp đơn giản.
Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết đựơc biểu đồ hình quạt.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
Sách giáo viên , sách tham khảo
ĐOẠN THẲNG
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua ba điểm.
Kiến thức
Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng , điểm không thuộc đường thẳng.
Biết các khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song.
Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng , ba điểm không thẳng hàng.
Kĩ năng
Biết dùng các kí hiệu .
Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng.
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
Kiến thức
Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng.
Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
Kĩ năng
Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ.
Biết dùng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng.
Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Vận dụng được đẳng thức
AM + MB = AB
khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản.
Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Bảng phụ
Thước thẳng
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
GÓC
Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
Kiến thức
Biết khái niệm nửa mặt phẳng.
Biết khái niệm góc.
Hiểu các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc kề nhau, hai góc bù nhau.
Biết khái niệm số đo góc.
Hiểu được nếu tia oy nằm giữa hai tia ox, oz thì xoy + yoz = xoz.
Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc.
Kĩ năng
Biết vẽ một góc. Nhận biết được một góc trong hình vẽ.
Biết dùng thước đo góc để đo góc.
Biết vẽ một góc có số đo trước.
Biết vẽ tia phân giác của một góc.
Bảng phụ
compa
thước đo góc
Bảng phụ
compa
thước đo góc
Bảng phụ
compa
thước đo góc
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
Đường tròn. Tam giác.
Kiến thức
Biết các khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, dây cung, đường kính, bán kính.
Nhận biết được các điểm nằm trên, bên trong, bên ngoài đường tròn.
Biết khái niệm tam giác.
Hiểu được các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác.
Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác.
Kĩ năng
Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn.
Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác.
Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước.
Bảng phụ
Compa thước thẳng
Bảng phụ
Compa thước thẳng
Bảng phụ
Compa thước thẳng
Bảng phụ
Compa thước thẳng
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
Toán 7
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
SÁCH THAM KHẢO
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Khái niệm số hữu tỉ.
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
So sánh các số hữu tỉ.
Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Kiến thức
Biết được số hữu tỉ là số viết đựơc dưới dạng với a,b Z ,b .
Kĩ năng
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Biết biểu diển một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
Biết so sánh hai số hữu tỉ.
Giải được các bài toán vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Tỉ lệ thức
Tỉ số, tỉ lệ thức.
Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Kĩ năng
Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
Kiến thức
Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.
Kĩ năng
Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
Sách giáo viên , sách tham khảo
Tập hợp số thực R
Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ( số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. So sánh các số thực.
Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
Kiến thức
Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
Nhận biết sự tương ứng 1 -1 giữa tập hợp R và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.
Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu.
Kĩ năng
Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Đại lương tỉ lệ thuận
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lương tỉ lệ thuận.
Kiến thức
Biết công thức của đại lương tỉ lệ thuận: y= ax ( a).
Biết tính chất của đại lương tỉ lệ thuận: a ; .
Kĩ năng
Giải được một số dạng toàn đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa.
Tính chất.
Giải toán về đại lương tỉ lệ nghịch.
Kiến thức
Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch: y= ax (a).
Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: x1y1 = x2y2 = a; .
Kĩ năng
Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham
Khái niệm hàm số và đồ thị
Định nghĩa hàm số.
Mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = ax (a).
Đồ thị của hàm số y = (a).
Kiến thức
Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàn số bằng bảng và công thức.
Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a).
Biết dạng của đồ thị hàm số y = (a).
Kĩ năng
Biết cách xác định một điểm nằm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm nằm trên mặt phẳng toạ độ.
Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax (a).
Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân đơn thức.
Khái niệm đa thức nhiều biến.
Công và trừ đa thức.
Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
Nghiệm của đa thức một biến.
Kiến thức
Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Kĩ năng
Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làn các phép cộng và phép trừ các đơn thức đồng dạng.
Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm.
Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
THỐNG KÊ
Thu thập các số liệu thống kê. Tần số. Bảng tần số và biểu đồ tàn số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
Số trung bình, mốt của bảng số liệu.
Kiến thức
Biết các khái niệm: số liệu thống kê, tần số.
Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
Kĩ năng
Hiểu và vận dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế.
Biết cách thu thập các số lịêu thống lê.
Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên ,
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường hẳng vuông góc.
Kiến thức
Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
Biết các khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
Kĩ năng.
Biết dùng êke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song.Tiên đề ơ-clít về đường thẳng song song. Khái niệm, định lý, chứng minh một định lý.
Kiến thức
Biết tiên đề ơ-clít.
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
Biết thế nào là một định lý và chứng minh một định lý.
Kĩ năng
Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
Biết dùng êke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước đi qua một điểm cho trước nằm ngoài đường thẳng đó(hai cách).
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
TAM GIÁC
Tổng ba góc của một tam giác.
Kiến thức
Biết định lý về tổng ba góc của một tam giác.
Biết định lý về góc ngoài của một tam giác.
Kĩ năng
Vận dụng được các định lý trên vào việc tính số đo các góc của tam giác.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên ,
Hai tam giác bằng nhau.
Kiến thức
Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Kĩ năng
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên ,
Các dạng tam giác đặc biệt.
Tam giác cân. Tam giác đều.
Tam giác vuông. Định lý pi-ta-go.
Hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Kiến thức
Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông.
Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
Định lý pi-ta-go thuận và đảo.
Biết các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Kĩ năng
Vận dụng được định lý pi-ta-go vào tính toán.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONGTAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
Kiến thức
Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
Biết bất đẳng thức tam giác.
Kĩ năng
Biết vận dụng các mốiquan hệ trên để giải bài tập.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên ,
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giũa đường xiên và hình chiếu của nó.
Kiến thức
Biết các khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Biết quan hệ giũa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của có.
Kĩ năng
Biết vận dụng các mối quan hệ trên để giải bài tập.
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Sách giáo viên , sách tham khảo
Sách giáo viên , sách tham khảo
Các đường đồng quy của tam giác.
Các khái niệm đừơng trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
Kiến thức
Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
File đính kèm:
- ke hoach bo mon.doc