Kế hoạch bộ môn Toán 6 Trường THCS Hải Ninh

- Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán.

- Thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt cho học sinh qua các cách khác nhau cùng viết một tập hợp.

 

doc23 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 6 Trường THCS Hải Ninh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6 CHƯƠNG TUẦN TIẾT BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT PHƯƠNG PHÁP ĐDDH Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 1 Tiết 1 §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trước. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán. - Thái độ: Rèn luyện tư duy linh hoạt cho học sinh qua các cách khác nhau cùng viết một tập hợp. -Phát hiện, giài quyết vấn đề -Thảo luận nhóm Hình veõ SGK Tiết 2 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN - Kiến thức: Học sinh biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . - Kỹ năng: Học sinh phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng ký hiệu. -Phát hiện, giài quyết vấn đề -Thảo luận nhóm. -Phát vấn. -Luyện tập thực hành Baûng phuï Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 3 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN - Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - Kỹ năng: Hs biết đọc và viết các số la mã không vượt quá 30. - Thái độ: Hs thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Luyện tập thực hành Baûng phuï Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 2 Tiết 4 §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON - Kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. - Kỹ năng: Hs biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu và . - Thái độ: Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu và . -Thảo luận nhóm. -Phát vấn. -Luyện tập thực hành Baûng phuï Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 5 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Học sinh tìm hiểu số phần tử của một tập hợp (lưu ý trường hợp các phần tử của 1 tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật) - Kỹ năng: Hs rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác các ký hiệu , , . - Thái độ: Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. Hợp tác nhóm nhỏ. -Luyện tập thực hành -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 6 §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN - Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Thái độ: Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán -Thảo luận nhóm. -Phát vấn. -Luyện tập thực hành Baûng phuï -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 3 Tiết 7 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Biết sử dụng máy tính bỏ túi. Thái độ: Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải to1án. -Phát vấn -Hợp tác nhóm nhỏ. -Luyện tập thực hành Maùy tính Tiết 8 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Hs biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộngvào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. Biết sử dụng máy tính bỏ túi. - Thái độ: Hs biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Maùy tính -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 9 §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. - Kiến thức: Học sinh hiểu được khi nào thì kết quả của phép trừ, phép chia là một số tự nhiên. Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Kỹ năng: Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. - Thái độ: Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 4 Tiết 10 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. - Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 11 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán và tính nhẩm cho hs. - Thái độ: Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. -Đàm thoại gợi mở. -Nêu vấn đề. -Phân tích Maùy tính Tiết 12 § 7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ - Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kỹ năng: Hs biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. Đàm thoại gợi mở. -Nêu vấn đề. -Phân tích -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 5 Tiết 13 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Học sinh phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kỹ năng: Thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. - Thái độ: Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. Tích cực và chính xác trong học tập. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï Tiết 14 §8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ - Kiến thức: Hs nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1(a ≠ 0) - Kỹ năng: Hs biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Đàm thoại gợi mở. -Nêu vấn đề. -Phân tích -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 15 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. - Kiến thức: Hs nắm được quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện cho hs tính cẩn thân, chính xác trong tính toán. Thuyết trình -Phát vấn -Thục hành -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 6 7 Tiết 16 + 17 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Học sinh biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kỹ năng: Rèn luyện cho hs kỹ năng thực hiện các phép tính. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Maùy tính Tiết 18 KIỂM TRA 45’ - Kiến thức: Kiểm tra kỹ năng về tập hợp , thành thạo trong việc thực hiện phép tínhvề số tự nhiên , nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số; thứ tự thực hiện phép tính - Kĩ năng:Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, nhất là phép tính luỹ thừa các phép tính tìm x .. - Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. Kiểm tra các kiến thức trong chương và các dạng toán Tiết 19 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG - Kiến thức: Nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. - Kỹ năng: Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai (hay nhiều số) có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng của hiệu đó. Biết sử dụng kí hiệu chia hết, không chia hết. - Thái độ: Rèn luyện cho tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 20 §11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5 - Kiến thức: Hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. - Kỹ năng: Biết vận dụng các ký hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hạy không chia hết cho 2, cho 5. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác cho hs khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm số dư, ghép số. -Thuyết trình -Phát vấn -Đàm thoại gợi mở -Nêu vấn đề -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 21 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho5. - Kỹ năng: Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh. Đặc biệt các bài toán trên được áp dụng vào những bài toán mang tính thực tế. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï 8 Tiết 22 §12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9 - Kiến thức: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. So sánh với dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. - Kỹ năng: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3 và 9. - Thái độ: Rèn tính chính xác trong phát biểu lý thuyết, vận dụng linh hoạt sang tạo các dạng bài tập. -Thuyết trình -Phát vấn -Đàm thoại gợi mở -Hợp tác nhóm nhỏ Baûng phuï Tiết 23 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho học sinh. Đặc biệt các bài toán trên được áp dụng vào những bài toán mang tính thực tế. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï Tiết 24 §13. ƯỚC VÀ BỘI - Kiến thức: Nắm được định nghĩa ước và bội của một số, ký hiệu tập hợp các ước và bội của một số. - Kỹ năng: Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước. - Thái độ: Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. -Phát hiện và giải quyết vấn đề. -Hợp tác nhóm. -Thực hành lý thuyết Baûng phuï 9 Tiết 25 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ - Kiến thức: Nắm được số nguyên tố, hợp số. - Kỹ năng: Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, nắm được các lập bảng số nguyên tố. - Thái độ: Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp ố. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Phát hiện và giải quyết vấn đề. Baûng phuï Tiết 26 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về số nguyên tố, hợp số. - Kỹ năng: Biết nhận ra một số có phải là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia đã học. - Thái độ: Biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế. -Hợp tác nhóm. -Thực hành lý thuyết -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 27 §15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. - Kiến thức: Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Kỹ năng: Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích. - Thái độ: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Phát hiện và giải quyết vấn đề. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï 10 Tiết 28 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Kỹ năng: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm được các ước của số cho trước. - Thái độ: Có ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï Tiết 29 §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG. - Kiến thức: Nắm được định nghĩa ước chung, bội chung. Hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. - Kỹ năng: Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội, rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng giao của hai tập hợp. - Thái độ: Có ý thức vận dụng trong một số bài toán đơn giản. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Phát hiện và giải quyết vấn đề. -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 30 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp. - Thái độ: Vận dụng vào các bài toán thực tế. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 11 Tiết 31 §16. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. - Kiến thức: Hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. Biết tìm ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Biết tìm ước chung lớn nhất một cách hợp lí trong trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán cụ thể. - Kỹ năng: Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. - Thái độ: Vận dụng hợp lý trong từng trường hợp cụ thể -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Phát hiện và giải quyết vấn đề. Baûng phuï Tiết 32 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố ƯCLN của hai hay nhiều số. - Kỹ năng: Biết tìm ƯC thông qua cách tìm ƯCLN. Quan sát, tìm tòi các đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác. - Thái độ: Có ý thức vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 33 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. - Kĩ năng: Biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để có cách làm nhanh, chính xác. - Thái độ: Có ý thức vận dụng trong từng trường hợp cụ thể. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 12 Tiết 34 §18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT - Kiến thức: Hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số. Biết phân biệt được điểm giống nhau và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN, ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp. - Kỹ năng: Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. - Thái độ: Vận dụng hợp lý trong từng trường hợp cụ thể -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Phát hiện và giải quyết vấn đề. -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 35 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các biểu thức về tìm BCNN. Biết cách tìm BC thông qua tìm BCNN. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm BCNN. Kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. – Thái độ: Tích cực vận dụng Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. Tiết 36 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. - Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. - Thái độ. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập 13 Tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I - Kiến thức: Ôn tập cho HS những kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. - Thái độ: Có thái độ ôn tập nghiêm túc, tự giác. Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I - Kiến thức: Ôn tập cho HS những kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước , bội, ƯC, BC, ƯCLN và BCNN. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán. Biết vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế. - Thái độ: Có thái độ ôn tập nghiêm túc. Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 39 KIỂM TRA 45PHÚT - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương I của hs. - Kỹ năng: Kỹ năng nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Giải bài toán về tính chất chia hết. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm BCNN, ƯCLN, BC, ƯC. Trình bày bài kiểm tra rõ ràng, khoa học và mạch lạc - Thái độ: Trung thực trong kiểm tra thi cử. Kiểm tra các kiến thức trong chương và các dạng toán -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN 14 Tiết 40 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM - Kiến thức: Biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập số tự nhiên thành tập số nguyên. Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế. - Kỹ năng: Biết cách biểu diễn các số N và các số nguyên âm trên trục số . Rèn kỹ năng liên hệ thực tế vào toán học cho HS. - Thái độ: Yêu thích bộ môn -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Họp tác nhóm -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 41 TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN - Kiến thức: Biết được: Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. - Kỹ năng: Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của một số nguyên. Bước đầu biết dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. - Thái độ: Biết liên hệ bài học với thực tiễn. -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 42 THỨ TỰ TRONG Z - Kiến thức: Biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào làm một số BT. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của HS khi áp dụng quy tắc -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm Baûng phuï 15 Tiết 43 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp N, Z, củng cố cách so sánh hai số nguyên, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối, số liền trước, số liền sau của một số nguyên. - Kỹ năng: Biết tìm giá trị tuyệt đối, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các qui ước. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï Tiết 44 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU - Kiến thức: Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. - Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc vào bài tập. - Thái độ.Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. Bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 45 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU - Kiến thức: Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng. - Kỹ năng: Vận dụng quy tắc vào làm bài tập. - Thái độ: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm Baûng phuï Tiết 46 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập. - Thái độ: Có ý thức liên hệ thực tiễn. Biết vận dụng diễn đạt một tình huống cụ thể bằng ngôn ngữ toán học. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Maùy tính 16 Tiết 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN - Kiến thức: Nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên là: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. - Kỹ năng: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. Biết tính đúng tổng của nhiều số nguyên bằng nhiều cách. - Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực. -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 48 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về tính chất của phép cộng các số nguyên. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất vào giải bài tập. Biết sử dụng một cách thành thạo, hợp lý các tính chất vào từng bài tập để tìm được kết quả nhanh nhất, chính xác nhất. - Thái độ: Phát triển tư duy nhanh nhẹn linh hoạt, tính cẩn thận chính xác qua giải toán. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï Tiết 49 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN - Kiến thức: Hiểu được phép trừ trong Z, biết tính đúng hiệu 2 số nguyên. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính chính xác, nhanh. Vận dụng quy tắc làm một số BT. - Thái độ: Kiên trì, cẩn thận trong quá trình tính toán. -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Thực hành lý thuyết -Hợp tác nhóm -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 50 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Ôn quy tắc trừ số nguyên. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc trừ số nguyên vào việc giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng tính số đối, tính toán chính xác. - Thái độ: Yêu thích bộ môn toán thông qua các bài toán cụ thể. Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï 17 Tiết 51 QUY TẮC DẤU NGOẶC - Kiến thức. Hiểu được quy tắc dấu ngoặc. Học sinh biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số. - Kỹ năng: Biết vận dụng chú ý của một tổng đại số vào tính toán. Biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc vào giải bài tập. - Thái độ: Yêu thích, say mê tìm hiểu bộ môn. -Nêu vấn đề. -Phân tích, tổng hợp -Hoạt động nhóm Baûng phuï -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. -Phiếu học tập Tiết 52 LUYỆN TẬP - Kiến thức: Củng cố quy tắc “dấu ngoặc”. - Kỹ năng: Vận dụng quy tắc trên vào làm một số bài tập. Rèn kỹ năng tính toán. - Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. Tiết 53 ÔN TẬP HỌC KỲ I - Kiến thức: Củng cố hệ thống hoá kiến thức toàn bộ học kỳ 1: Tập hợp,số phần tử của tập hợp,tập hợp con,tính chất luỹ thừa,thứ tự thực hiện phép tính, tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, bội và ước, BC,ƯC, BCNN,ƯCLN - Kỹ năng: Có kỹ năng tính toán, đặc biệt là tính nhanh. Biết áp dụng cách tính số phần tử của tập hợp trong việc tính tổng biểu thức. Có kỹ năng nhận xét số để tìm số nguyên tố,tìm hợp số,chứng minh 1 tổng (hiệu) chia hếtRèn luyện tư duy, óc quan sát, nhận xét rút ra từ 1 qui luật nào đó. - Thái độ: Cẩn thận trong phát biểu và tính toán. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï -Bảng phụ, Máy tính bỏ túi. Tiết 54 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiếp) - Kiến thức: Tiếp tục củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương trình học kỳ: Cộng, trừ các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc - Kỹ năng: Giải thành thạo các bài toán thực hiện phép tính số nguyên. Đặc biệt vận dụng thành thạo quy tắc dấu ngoặc để tính toán. Hiểu được ý nghĩa của số nguyên trong thực tế đời sống. - Thái độ: Có tính cẩn thận, linh hoạt trong tính toán và giải bài tập. -Thực hành. -Hợp tác nhóm nhỏ. -Hoạt động cá nhân Baûng phuï 18 Tiết 55+56 KIỂM TRA HỌC KỲ I - Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về các phép tính trên N và các phép tính trên Z. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán. - Thái độ: Có thái độ làm bài nghiêm túc, tự giác. 19 Tiết 57 + 58 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I - Kiến thức.Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày, kỹ năng tính toán. - Thái độ: Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm tra để có thái độ học tập tích cực hơn trong học kỳ II. Baûng phuï 20 Tiết 59 QUY TẮC CHUYỂN VẾ - Kiến thức: Nắm được quy tắc chuyển vế. Hểu các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế . - Thái độ. Yêu t

File đính kèm:

  • docT 6.doc
Giáo án liên quan