Kế hoạch bộ môn Toán 9 Trường THCS Hải Ninh

Kiến thức : Nắm được định nghĩa và ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .

-Kỹ Năng : Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học

 

doc24 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bộ môn Toán 9 Trường THCS Hải Ninh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN 9 Cả năm: 37 tuần có 140 tiết Học kì I: 19 tuần có 72 tiết Học kì II: 18 tuần có 68 tiết I. Phân phối chia theo học kì và tuần học Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 19 tuần 72 tiết 40 tiết 4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 32 tiết 4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết 14 tuần cuối x 2 tiết = 28 tiết 1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết Phục vụ cho kiểm tra học kì I Học kì II 18 tuần 68 tiết 30 tiết 4 tuần đầu x 1 tiết = 4 tiết 13 tuần cuối x 2 tiết = 26 tiết 38 tiết 4 tuần đầu x 3 tiết = 12 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 1 tuần cuối x 4 tiết = 4 tiết Phục vụ cho kiểm tra học kì II KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐẠI SỐ 9 {&{ Chương Tuần Tiết Tên bài dạy Mức độ cần đạt Phương pháp Đồ dùng dạy học I. Căn bậc hai. Căn bậc ba ( 18 tiết ) 1 1 Căn bậc hai -Kiến thức : Nắm được định nghĩa và ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . -Kỹ Năng : Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . - Phấn màu - Bảng phụ ghi ký hiệu căn bậc hai 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Kiến thức : Biết cách tìm ĐK để có nghĩa . -Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lý Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học Phương pháp vấn đáp là chủ yếu Phấn màu . - Bảng phụ ghi ĐL 3 Luyện tập - Kiến thức : Cũng cố hằng đẳng thức - Kỹ Năng :Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức - Rèn luyện tính căn bậc hai của một số Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập - Phấn màu - Bảng phụ ghi hằng đẳng thức. 2 4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Kiến thức : Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 5 Luyện tập Kỹ Năng :Rèn luyện kỹ năng vận dụng qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai . Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập - Phấn màu - Bảng phụ ghi công thức. 6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Kiến thức : HS nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Kỹ Năng : Áp dụng qui tắc vào BT - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . - Phấn màu - Bảng phụ . 3 7 Luyện tập - Kỹ Năng : Vận dụng qui tắc khai phương 1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi - Vận dụng quy tắc để tính gtrị biểu thức Thái độ: Yêu thích bộ môn, ý thức tự học, tư duy độc lập Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập - Phấn màu - Bảng phụ ghi công thức 8 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Kiến Thức:Học sinh biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Kỹ năng: Học sinh nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. Thái độ: Yêu thích bộ môn, ý thức tự học, tư duy độc lập Dùng phương pháp nêu vấn đề 9 Luyện tập Kiến Thức: Biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .- Biết vận dụng vào giải bài tập Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , tính giá trị của biểu thức . Thái độ: Yêu thích bộ môn, ý thức tự học, tư duy độc lập Phương pháp vấn đáp là chủ yếu - - Phấn màu - Bảng phụ 4 10 Luyện tập Kiến Thức: Biết cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .- Biết vận dụng vào giải bài tập Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức , tính giá trị của biểu thức . Thái độ: Yêu thích bộ môn, ý thức tự học, tư duy độc lập. Đặt câu hỏi để HS tự phân tích bài toán - Thước thẳng - Bảng phụ tóm tắt 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt) -Kiến thức : HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn - Kỹ năng :Biết cách trục căn thức ở mẩu . - Thái độ :Vận dụng giải toán . - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi hằng đẳng thức. 12 Luyện tập -Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẩu - Thái độ :Vận dụng giải thành thạo các bài toán Gọi HS lên bảng giải. Hướng dẫn cho HS các bài tập khó . - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 5 13 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - -Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai . - Kỹ Năng : Sử dụng các kĩ năng trên để giải toán Đặt câu hỏi để HS tự phân tích bài toán - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 14 Luyện tập -Kiến thức: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính . - Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biểu thức . - Cũng cố kỹ năng giải phương trình, - Thước thẳng . - Phấn màu . - Bảng phụ . - Thước thẳng . - Phấn màu - Bảng phụ . 6 15 Căn bậc ba -Kiến thức: HS nắm định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được số bất kỳ có phải là căn bậc ba của số khác hay không ? -Kỹ Năng : Biết được một số T/C của căn bậc ba Dùng phương pháp nêu vấn đề giúp HS nắm vững hơn - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 16 Ôn tập chương I - HS nắm vững kiến thức cơ bản về căn bậc hai - Phương pháp vấn đáp là chủ yếu - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng ghi tóm tắt chương . 7 17 Ôn tập chương I -Kiến thức: Biết tổng hợp các khả năng đã có về tính toán biến đổi các biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn bậc hai . - Khái quát hoá - Trực quan . - Thước thẳng - Phấn màu . - Bảng ghi tóm tắt chương . 18 Kiểm tra chương I Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán của HS Cho HS kiểm tra II.Hàm số bậc nhất ( 11 tiết ) 8 19 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số - -Kiến thức: HS nắm khái niệm về hàm số , biến số - Kỹ Năng : Biết biểu diễn các cặp ( x ; f(x) ) giá trị tương ứng trên m p tọa độ - Thái độ :Hiểu được hàm số như thế nào là đồng biến, như thế nào là nghịch biến . Vấn đáp + thuyết trình - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 20 Luyện tập -Kiến thức: cũng cố khái niệm hàm số và vẽ đồ thị hàm số. - - Kỹ Năng : HS biết cách tìm tập xác định của hàm số. Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập - Thước thẳng - Phấn màu Bảng phụ ghi một số đề bài tập . 9 21 Hàm số bậc nhất --Kiến thức: Nắm được hàm số bậc nhất qua định nghĩa .- Tính chất của hàm số bậc nhất Kỹ năng: biểu diễn các cặp số trong mặt phẳng - Thái độ :Vận dụng giải thành thạo các bài toán - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ . 22 Luyện tập - Kỹ năng: biểu diễn các cặp số trong mặt phẳng - Cũng cố tính chất đối xứng của điểm Dùng phương pháp vấn đáp, GV cho HS LT nhiều loại bài tập - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 10 23 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) - Kiến thức : biểu diễn các cặp số trong mặt phẳng Nắm được đồ thị hàm số y = ax (a0) - Kỹ năng :HS hiểu và vẽ được đồ thị của cả hàm số y = ax + b (a0) Cho HS nhiều dạng bài tập khác nhau - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 24 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) và hàm số y = ax + b (a0) Gọi HS lên bảng giải. Hướng dẫn cho HS các bài tập khó . - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 11 25 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Kiến thức : Nắm được vị trí tương đối của các đường thẳng và điều kiện để các đường thẳng song song nhau, cắt nhau, trùng nhau . - Thái độ :Vận dụng giải thành thạo các bài toán Phương pháp chủ yếu là vấn đáp đôi lúc có dùng phương pháp thuyết trình - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 26 Luyện tập Kỹ năng : vận dụng vảo việc giải các bài toán tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sau đó cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau . - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . -Bảng phụ vẽ sẳn đồ thị các hàm số song song, cắt nhau, trùng nhau. 12 27 Hệ số góc của đường thẳng y=ax+b (a0) Kiến thức : HS nắm vững KN góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox , KN hệ số góc của đường thẳng y = ax + b và hiểu được rằng hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox Phương pháp vấn đáp là chủ yếu Dùng phương pháp nêu vấn đề giúp HS nắm vững hơn - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 28 Luyện tập - kỹ năng vận dụng tìm hệ số góc , tung độ góc của các đường thẳng - Thái độ :Vẽ đồ thị các đ thẳng Gọi HS lên bảng giải. Hướng dẫn cho HS các bài tập khó . - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 13 29 Ôn tập chương II -- Kiến thức : Hệ thống hóa kiến thức cơ bản giúp HS hiểu sâu hơn về các KN hàm số, biến số đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số - Kỹ năng : Giúp HS nhớ lại điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau . Thái độ :Vận dụng giải thành thạo các bài toán Gọi HS lên bảng giải. Hướng dẫn cho HS các bài tập khó . Dùng bảng phụ vẽ sẳn tóm tắt chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17 tiết ) 30 Phương trình bậc nhất hai ẩn - Kiến thức : HS nắm khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó – Kỹ năng : Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm . - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn áp . Dùng bảng phụ viết một số đề toán và các bước vẽ đồ thị 14 31 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập - Kiến thức : Nắm được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số . - Kỹ năng :Nắm được khái niệm của hệ phưong trình bậc nhất hai ẩn số . - Thái độ :Minh hoạ nghiệm bằng đồ thị . Dạy chắc từng phần, làm thành thạo các phép tính - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ ghi sẳn định nghĩa 32 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Kiến thức : Nắm được cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Kỹ Năng :Áp dụng giải toán GV cần nêu quá trình giải một cách cặn kẻ . - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 15 33 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Kiến thức : Hs nắm cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng . - kỹ năng giải hệ phương trình để xác định hàm số . GV cần nêu quá trình giải một cách cặn kẻ . - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 34 Luyện tập - Kỹ Năng : Luyện tập cũng cố cách giải hệ bằng phương pháp thế -Thái độ : Biết cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia . Dùng phương pháp giảng dạy giải bài tập Bảng phụ ghi các bước giải hệ bằng phương pháp thế 16 35 Luyện tập - kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng - Vận dụng kỹ năng giải hệ phương trình để xác định hàm số . - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Hướng dẫn HS từng bước giải một cách chắc chắn Bảng phụ cách giải hệ bằng phương pháp cộng 36 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - Kiến thức : Nắm các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . - Kỹ năng : Biết biện luận tìm được nghiệm của hệ - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng cách lập PT 17 37 Ôn tập Học kỳ I -Kiến thức : Củng cố các kiến thức về CBH, kỹ năng tính, biến đổi biểu thức có chứa CBH, tìm ĐK để căn thức có nghĩa. - Tính đồng biến, - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Lựa chọn các bài tập theo trọng tâm bài và cho HS giải. - Sách giáo khoa - Phấn màu 38 Ôn tập Học kỳ I nghịch biến của hàm số y = ax + b, ĐK để 2 đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, cách xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng . Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt . - Sách giáo khoa - Phấn màu Bảng phụ 18 39 Kiểm tra học kì I Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở HKI. HS thực hành trên giấy Đề kiểm tra 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I - Củng cố các kiến thức cơ bản, trọng tâm ở HKI - Tự đánh giá, nhận biết được ưu khuyết điểm ở bài làm của mình để phát huy và khắc phục Bài kiểm tra HKI, đáp án và biểu điểm. 20 41 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình -Kiến thức : HS nắm vững phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . -Kỹ năng : Có khả năng giải các loại toán được đề cập . Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt . - Nên đặt câu hỏi để HS tự phân tích bài toán - Nên hướng dẫn HS trình bày - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 21 42 Luyện tập -Kỹ Năng : Củng cố khắc sâu các bước giải - Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Dùng phương pháp giảng dạy giải BT Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng lập PT 22 43 Luyện tập -Kỹ năng : Củng cố khắc sâu các bước giải - Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng cách lập PT Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng cách lập PT 23 44 Ôn tập chương III - Hệ thống lại các kiến thức kỹ năng cơ bản về hàm số bậc nhất và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. - GV gọi HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 24 45 Ôn tập chương III -Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất . - Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. - GV gọi HS lên bản thực hiện các phép tính - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 46 Kiểm tra chương III Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán của HS Cho HS kiểm tra Đề kiểm tra IV. Hàm số y = ax2 ( a 0) .Phương trình bậc hai một ẩn ( 24 tiết ) 25 47 Hàm số y = ax2 (a0) - Kiến thức : Nắm vững định nghĩa và tính chất cơ bản của hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) -Kỹ năng : Nhận biết được sự biến thiên của hàm số y = ax2 ( Khi a > 0 và a< 0 ) Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. - Vấn đáp - Thuyết trình - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 48 Luyện tập - Kỹ năng : Củng cố khắc sâu các bước giải -Thái độ : Biết vận dụng linh hoạt các mối liên hệ Dùng phương pháp giảng dạy giải BT Bảng phụ ghi T/C cơ bản của hàm số 26 49 Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) - Kiến thức : Nhận biết đồ thị của hsố y = ax2 (a¹0) là đường cong Parabol có đỉnh là gốc toạ độ , đối xứng qua trục Oy . Nằm trên trục hoành nếu a>0 và dưới trục hoành nếu a<0 -Kỹ năng :Nắm cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Dùng phương pháp nêu vấn đề giúp HS nắm vững hơn - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 50 Luyện tập - Kỹ năng : Làm thành thạo các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) - Rèn luyện kỹ năng giải toán tìm được toạ độ giao điểm giữa đường thẳng và P Dùng phương pháp giảng dạy giải BT - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 27 51 Phương trình bậc hai một ẩn Kiến thức : Nắm định nghĩa phương trình bậc hai dạng tổng quát Kỹ năng: Xác định được hệ số a , b , c Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 52 Luyện tập - Kỹ năng :Giải được các phương trình bậc hai khuyết Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Dùng phương pháp giảng - Phấn màu - Bảng phụ 28 53 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Kiến thức : Nắm được cách biến đổi, xây dựng công thức nghiệm theo a, b, c của phương trình. -Kỹ năng : Hiểu được công thức nghiệm về biệt số Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Dùng phương pháp nêu vấn đề giúp HS nắm vững hơn - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 54 Luyện tập Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm Dùng phương pháp giảng dạy giải BT - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 29 55 Công thức nghiệm thu gọn - Kiến thức : Nắm vững công thức nghiệm thu gọn; xác định đúng trường hợp cấn áp dụng; tìm được b’ -Kỹ năng : Biết tính nghiệm theo công thức nghiệm thu gọn Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. - Vấn đáp - Thuyết trình - Sách giáo khoa - Phấn màu - Bảng phụ 56 Luyện tập Công thức nghiệm thu gọn Kỹ năng : Sử dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn và nghiệm tổng quát Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc hai Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. GV gọi HS lên bảng sửa bài tập - Phấn màu - Bảng phụ công thức nghiệm của phương trình bậc hai 30 57 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Kiến thức : Nắm định lý Vi-ét, thuận, đảo; vận dụng định lý nhẩm nghiệm - Rèn luyện kỹ năng nhẩm nghiệm nhanh Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở Bảng phụ ghi hệ thức Vi-ét 58 Luyện tập Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Kỹ năng : Luyện tập rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý Vi-ét để nhẩm nghiệm của phương trình. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Giải bài theo SGK Bảng phụ ghi hệ thức Vi-et 31 59 Ôn tập - Hệ thống lại kiến thức về hàm số y=ax2, phương trình bậc hai, Giải bài theo SGK - Phấn màu - Bảng phụ 60 Kiểm tra một tiết Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán của Cho HS kiểm tra X 32 61 Phương trình quy về phương trình bậc hai -Kiến thức : Biết giải một số phương trình có thể biến đổi đưa về phương trình bậc hai. - Kỹ năng : Vận dụng giải bài tập Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - Sách giáo khoa - Phấn màu 62 Luyện tập Phương trình quy về phương trình bậc hai - Kiến thức : HS nắm vững các bước giải - Kỹ năng : Áp dụng giải tốt các phương trình - Luyện tập cũng cố kiến thức Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Dùng phương pháp đàm thoại và diển giảng - Sách giáo khoa - Phấn màu 33 63 Giải bài toán bằng cách lập phương trình -Kiến thức : Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn số . -Kỹ năng : Nắm vững trình tự vận dụng được cách tìm nghiệm nhanh Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. - Khái quát hoá - Trực quan . - Vấn đáp . Bảng phụ viết các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai 64 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng :Xác định được các đốí tượng tham gia vào bài toán - Tìm đủ các số liệu về từng đối tượng Nên đặt câu hỏi để HS tự phân tích bài toán - Sách giáo khoa - Phấn màu Bảng phụ 34 65 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập phương trình Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. đặt câu hỏi để HS tự phân tích bài toán - Sách giáo khoa - Phấn màu Bảng phụ 66 Ôn tập Chương IV - Hệ thống lại kiến thức về hàm số y=ax2, phương trình bậc hai, phương trình quy về bậc hai . - Rèn luyện kỹ năng giải toán Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - Phấn màu - Bảng phụ ghi hệ thống kiến thức của chương hàm số 35 67 Ôn tập cuối năm - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về rút gọn, thực hiện các phép toán về căn thức bậc hai, lập phương trình đường thẳng, biện luận vị trí tương đối. - Kỹ năng: Giải thành thạo các bài toán rút gọn, chứng minh và biện luận. - Gọi HS nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương trình. - Gọi HS lên bảng thực hiện các bài tập. BT: 1 ® 18/ 131, 132, 133, 134. 68-69 Kiểm tra cuối năm Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản ở cả năm Học sinh thực hành trên giấy 36 70 Trả bài kiểm tra cuối năm - Củng cố các kiến thức cơ bản, trọng tâm ở cả năm học - Tự đánh giá, nhận biết được ưu, khuyết điểm ở bài làm của mình để phát huy và khắc phục Kiểm tra lý thuyết của HS sau đó cho HS giải lại bài kiểm tra cuối năm Bài kiểm tra cuối năm, đáp án và biểu điểm. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÌNH HỌC 9 Chương Tuần Tiết Tên bài dạy Mức độ cần đạt Phương pháp Đồ dùng dạy học I.Hệ thức lượng trong tam giác vuông ( 19 tiết ) 1 2 1 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Kiến thức : HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng - Kỹ năng : Biết thiết lập các hệ thức b2 =ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’; ah = bc - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình - Phương pháp giảng dạy định nghĩa - Dùng Phương pháp giảng dạy định lý - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Bảng phụ ghi các hệ thức 3 4 3 4 5 Luyện tập Kỹ năng : HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập . - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập Thước thẳng , ê ke - Phấn màu 5 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn -Kiến thức : HS nắm vững công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn . - Kỹ năng : Tính được tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - Nắm được liên hệ trong tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ ghi tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt 6 7 Luyện tập Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan . - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Sử dụng phương pháp giảng dạy bài tập - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu 8 Luyện tập Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan . - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke 7 9 Luyện tập Kỹ năng : Vận dụng kiến thức về tỉ số lượng giác để giải các bài tập liên quan . - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt -Dùng phương pháp giảng dạy định lý - Phấn màu - Bảng phụ ghi vài tỉ số lượng giác 10 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Kiến thức : HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông - Kỹ năng : HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ 8 11 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông -Kiến thức : HS thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông - Kỹ năng : HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt -Dùng phương pháp nêu vấn đề -Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - SGK – Giáo án - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ ghi các hệ thức 12 Luyện tập Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính` các cạnh và góc trong tam giác vuông - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Cho HS lên bảng giải dưới sự hướng dẫn của GV Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ 9 13 Luyện tập Vận dụng được các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để để tính` các cạnh và góc trong tam giác vuông - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Cho HS lên bảng giải dưới sự hướng dẫn của GV Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ 14 Luyện tập Kỹ năng : giải tam giác vuông . - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Cho HS lên bảng giải dưới sự hướng dẫn của GV - Thước thẳng , ê ke - Phấn màu - Bảng phụ 10 15 16 Ứng dụng t/tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. TH ngoài trời -Kiến thức : HS biết xác định chiều cao của một vật thể và khoảng cách giữa 2 địa điểm khó tới được . - Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Cho HS thực hành ngoài trời . GV hướng dẫn HS từng bước đo. - Thước thẳng, thứơc dây , giác kế - SGK – giáo án 11 17 18 Ôn tập chương I -Kiến thức : HS hệ thống hóa các hệ thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông - Hệ thống hóa các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt - Đàm thoại với HS để hệ thống hóa được kiến thức cho HS. -Dùng phương pháp nêu vấn đề - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Phấn màu - Bảng phụ ghi hệ thống các công thức 12 19 Kiểm tra chương I Kiểm tra lại kiến thức và kỹ năng giải toán của HS Cho HS kiểm tra Đề kiểm tra II Đường tròn ( 17 tiết ) 20 Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn - Kiến thức : Giúp HS định nghĩa đường tròn và cách xác định đường tròn - Kỹ năng : HS vận dụng định nghĩa đường tròn để CM các điểm thuộc đường tròn . -Thái độ : Vận dụng được cách giải bài toán quĩ tích . 13 21 Luyện tập - Kiến thức ; HS nắm được các tính chất đối xứng Kỹ năng : HS vận dụng định nghĩa đường tròn để CM các điểm thuộc đường tròn . -Thái độ : Vận dụng được cách giải bài toán quĩ tích . - Dùng phương pháp nêu vấn đề - Dùng phương pháp đàm thoại gợi mở - SGK – Giáo án - Thước thẳng - Compa - Bảng phụ 22 Đường kính và dây của đường tròn - Kiến thức : HS nắm được 2 định lý về đường kính - Kỹ năng : Nắm được đường kính là dây cung lớn nhất của đường tròn - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt Dùng phương pháp giảng dạy định nghĩa, định lý - Thước thẳng - Bảng p

File đính kèm:

    Giáo án liên quan