I.Đặc điểm tình hình của lớp
1. Thuận lợi:
* Với trẻ:
- Đa số trẻ đến trường khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
- Tất cả trẻ đều được khám sức khoẻ, câc đo vào đầu năm học.
* Với cô:
- Giáo viên 100% có chuyên môn, yêu nghề - mến trẻ!
- Cô nhiệt tình nghiêm túc trong công việc.
- Tích cực làm đồ dùng đồ chơi để trẻ hoạt động.
* Với nhà trường:
- Đầu tư mua sắm, sửa chữa đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ lớp học, phục vụ việc học và chơi của trẻ.
- Vệ sinh môi trường, lớp học chuẩn bị cho năm học mới.
* Với phụ huynh:
- Luôn phối hợp , trao đổi với giáo viên, nhà trường để nuôi dạy trẻ tốt.
- Cung cấp về nguyên vật liệu như: lịch cũ, vỏ chai lo cho giáo viên chủ nhiệm làm đồ dùng đồ chơi.
- Đa số phụ huynh có ý thức đóng góp các khoản sớm cho nhà trường.
2. Khó khăn:
* Nhà trường:
- Đặc điểm có 2 khu vỡ vậy khú khăn cho việc tập trung trẻ và giỏo viờn.
- Các trường tư thục mở ra nhiểu đó thu hỳt nhiều trẻ trờn địa bàn .
43 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ - Năm học: 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ
Năm học: 2013-2014
Họ và tờn: Phạm Thị Nhung
Nguyễn Thị Trang
Lớp: 3TC1
I.Đặc điểm tình hình của lớp
1. Thuận lợi:
* Với trẻ:
- Đa số trẻ đến trường khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.
- Tất cả trẻ đều được khám sức khoẻ, câc đo vào đầu năm học.
* Với cô:
- Giáo viên 100% có chuyên môn, yêu nghề - mến trẻ!
- Cô nhiệt tình nghiêm túc trong công việc.
- Tích cực làm đồ dùng đồ chơi để trẻ hoạt động.
* Với nhà trường:
- Đầu tư mua sắm, sửa chữa đồ dùng đồ chơi, trang thiết bị phục vụ lớp học, phục vụ việc học và chơi của trẻ.
- Vệ sinh môi trường, lớp học chuẩn bị cho năm học mới.
* Với phụ huynh:
- Luôn phối hợp , trao đổi với giáo viên, nhà trường để nuôi dạy trẻ tốt.
- Cung cấp về nguyên vật liệu như: lịch cũ, vỏ chai lo cho giáo viên chủ nhiệm làm đồ dùng đồ chơi.
- Đa số phụ huynh có ý thức đóng góp các khoản sớm cho nhà trường.
2. Khó khăn:
* Nhà trường:
- Đặc điểm cú 2 khu vỡ vậy khú khăn cho việc tập trung trẻ và giỏo viờn.
- Cỏc trường tư thục mở ra nhiểu đó thu hỳt nhiều trẻ trờn địa bàn .
II. Mục tiêu phát triển giáo dục.
1. Phát triển thể chất:
- Trẻ khoả mạnh, phát triển hài hoà cân đối về cân nặng và chiều cao nằm trong kênh bình thường
- Có khả năng thích nghi với môi trường sống, trạng thái tâm lý thoải mái vui vẻ, cảm giác an toàn ham thích hoạt động.
- Trẻ có hiểu biết về ích lợi của thực phẩm, tác dụng của việc ăn uống đối với sức khoẻ, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Trẻ có khả năng vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân như đi, chạy, nhảy, leo trẻo, bò… linh hoạt nhanh nhẹn tự tin.
- Chỉ tiờu đạt : Tốt : 65%, Đạt 35%
2. Phát tiển nhận thức:
- Hình thành ở trẻ thái độ tích cực như tính tò mò ham hiểu biết với các hoạt động nhận thức ở trẻ.
- Trẻ hiểu biết về các hiện tượng, sự vật gần gũi với trẻ.
- Có khả nănng so sánh va tư duy giữa các đối tượng về số lượng và hình dạng kích thước thời gian…
- Khả năng phát hiện và giải quyết một số vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
- Tham gia vào các trò chơi phân vai, kể chuyện theo tranh và một số hiện tượng ban đầu về toán.
- Chỉ tiờu đạt: Tốt: 55%, Đạt 45%
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Hình thành và phát triển ở trẻ khả năng lắng nghe, hiểu và truyền đạt thông tin bằng nhiều cách khác nhau.
- Trẻ có nhiờự cô hội để thực hành và trải nghiện hoạt động ngôn ngữ sẽ thúc đẩy các kỹ năng giao tiếp trong nói, nghe, làm quen với đọc và viết, lắng nghe và trả lời câu hỏi, lễ phép với mọi người.
- Khả năng nói đúng từ, đủ câu, một số ngôn ngữ cần thiết trong giao tiếp chuẩn bị cho việc học tập và hoạt động của trẻ tự tin khi giao tiếp với bạn bè cô giáo và mọi người xung quanh.
- Chỉ tiờu đạt: Tốt 60%, Đạt 40%
4. Phát triển tình cảm- xã hội:
- Hình thành và phát triển ở trẻ tình cảm quan tâm, yêu thương những người gần gũi, nhận xét, ý thức quan tâm, giữ gìn bảo vệ môi trường.
- Lễ phép với người lớn, yêu quý bạn bè.
- Trẻ có tình cảm đối với động vật, đồ chơi, cây cỏ, đồ vật và các hiện tượng trong thiên nhiên.
- Thích tham gia các hoạt động, biết nhận lỗi thật thà.
- Có tình cảm, giúp đỡ bạn bè, em nhỏ và những người gần gũi.
- Chỉ tiờu đật: Tụt 65%, Đạt 35%
5. Phát triển thẩm mĩ:
- Trẻ biết cảm nhận và yêu quý cái đẹp, thích cái đẹp và thiên nhiên của mọi vật xung quanh.
- Trẻ biết giữa gìn vệ sinh cơ thể, giữ gìn quàn áo đẹp, đầu óc gọn gàng.
- Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi trường xung quanh trẻ, cỏ cây, hoa lá, trường lớp sạch sẽ không vứt rác bừa bãi, khi giao tiếp với nhau trẻ dùng lời nói văn minh lịch sự để giao tiếp.
- Trẻ yêu thích cái đẹp từ đó trẻ hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật để tạo ra các sản phẩm.
- Chỉ tiờu đạt: Tốt 55%, Đạt 45%
III. Nội dung giáo dục
1.Thể chất* Dinh dưỡng: - Nhận biết một số thực phẩm, thức ăn thụng thường như: Cơm, mỳ, sữa, trứng, thịt, cỏ, cà rốt,cà chua, rau , chuối, dưa hấu, cam,đu đủ... - Biết cỏc mún hay ăn: cơm, canh, mặn, xào, chiờn. - Biết cỏch chế biến cỏc loại thức uống đơn giản như: pha nước chanh, pha sữa - Biết cỏc bữa ăn trong ngày: sỏng, trưa, chiều, tối - Biết cần phải uống đủ nước. - Liờn quan giữa ăn uống và bệnh tật (ăn bẩn, uống nước chưa nấu sụi….. bị đau bụng). * Sức khỏe: - Vệ sinh cỏ nhõn: - Tập cỏch xuc miệng bằng nước muối, lau mặt - Tập rửa tay bằng xà phũng - Thể hiện bằng lời núi về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Lợi ớch của việc giữ gỡn vệ sinh cơ thể đối với sức khỏe - VS mụi trường: Vứt rỏc vào thựng rỏc, khụng nhổ bậy, đi VS đỳng chỗ.- Khụng đũi ăn hàng rong. - Tập cỏc thúi quen tốt trong ăn uống: Tập ăn nhiều loại thực phẩm khỏc nhau, tập nhai, tập xỳc ăn, uống sữa thường xuyờn,uống nước sau khi ăn. - Ra nắng biết đội nún, mặc ỏo đi mưa, mặc ỏo ấm khi trời mưa, lạnh. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm mệt: sốt, ho, đau họng,buồn úi,nhỳc đầu, đau bụng, đau răng. - Biết giữ an toàn cho bản thõn: + Nhận ra và trỏnh xa cỏc vật nguy hiểm như dao, kộo, ổ điện, bếp núng, quạt quay, bỡnh nước sụi..+ Trỏnh cỏc nơi nguy hiểm như bếp,cống rónh, ao, chỗ xe cộ ra vào, đường trơn….. + Trỏnh cỏc hành động nguy hiểm: chen lấn, xụ đẩy khi lờn xuống cầu thang, leo trốo, đỏnh, cắn bạn,….+ Biết cỏch dung đồ chơi, đồ dung an toàn: khụng bỏ hạt, hột nhỏ vào mũi, bưng ghế nhẹ nhàng cẩn thõn,…* Phỏt triển vận động: - Rốn luyện cỏc phẩm chất vận động: khộo, thăng bằng,dẻo dai, nhanh nhẹn,tự tin, nhịp nhàng,phối hợp VĐ với nhạc, với tưởng tưởng,phối hợp VĐ nhúm bạn. - Vận động thụ: +Phỏt triển cơ bắp: ( TD sỏng, VĐ theo nhạc,bài tập TD, trũ chơiVĐ).+ Hớt vào, thở ra qua trũ chơi+ Tay: đưa 2 tay lờn cao, ra phớa trước, sang 2 bờn, gập và duỗi tay, bắt chộo 2 tay trước ngực.+ Bụng: cỳi về phớa trước, quay sang trỏi, sang phải; nghiờng người sang trỏi, sang phải+ Chõn: lần lượt từng chõn bước lờn phớa trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lờn; bật tại chỗ+ Vận động cơ bản( đi- chạy- nhảy- bật-tung-nộm-bắt-bũ-trườn-trốo):+ Đi, chạy, giữ thăng bằng:+ Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.+ Đi, chạy thay đổi hướng theo vật chuẩn.+ Đi trong đường hẹp+ Đi kiễng gút+ Đứng co 1 chõn+ Bật, nhảy: Bật về phớa trước. Bật tại chỗ+ Nhảy xa 20-25cm+ Tung, nộm bắt: Tung búng, đập búng, lăn búng+ Nộm xa bằng 1 tay+ Nộm trỳng đớch bằng 1-2 tay.+ Chuyền bắt búng 2 bờn theo hàng ngang, hàng dọc+ Bũ: Bũ, trườn theo hướng thẳng, Bũ theo đường dớch dắc, Bũ chui cổng, ống,…+ Trườn và trốo qua vật cản.+ Trốo, bước lờn xuống bậc thang hoặc bục cao.- Vận động tinh, phối hợp mắt-tay: + xõu hạt, cài-cởi nỳt , kộo khoỏ, vo, miết,vặn,vộo, gắn, nối, thắt buộc dõy, xộ,dỏn, lắp rỏp, chồng lờn nhau.+ Xử dụng bỳt vẽ tụ.+ Cỏc động tỏc bàn và ngún tay: Gập, đan cỏc ngún tay vào nhau, quay ngún tay, cổ tay, xũe-nắm, nắm và đưa từng ngún tay..2.NHẬN THỨC:*Trường mầm non:- Tờn trường, lớp,cụ giỏo, một vài bạn .- Cụng việc của cụ.Bộ làm gỡ để giảm nhẹ cụng việc cho cụ.+. Đồ dựng-đồ chơi:- Đặc điểm nổi bật, cụng dụng, cỏch sử dụng đồ dựng, đồ chơi- Nhận biết một vài chất liệu: gỗ, giấy, nhựa, kim loại.- Cảm nhận bề mặt nhẵn, gồ ghề,rỏp
* Cơ thể của bộ:- Nhận biết cỏc giỏc quan và một số bộ phận cơ thể.- Chức năng giỏc quan( giỳp bộ làm gỡ), biết giữ gỡn cơ thể bộ sạch sẽ . - Bộ vui khi nhận ra mỡnh đang lớn lờn.- Phõn biệt trai- gỏi* Bộ và gia đỡnh:- Tờn và tờn thõn mật ở nhà,tuổi,giới tớnh.- Nhận ra mỡnh trong gương, hỡnh.- Bộ biết mỡnh cú thể tự làm và thớch làm gỡ.Đồ chơi, trang phục,mún ăn yờu thớch.- Nhận ra đồ dung cỏ nhõn của mỡnh.- Tờn từng thành viờn trong gia đỡnh- quan hệ với bộ thế nào( mẹ, bố, anh, chị, ụng, bà). - Biết biểu lộ tỡnh cảm: ụm ấp, hụn, an ủi, … với người thõn trong gia đỡnh.- Bộ cú những hành động quan tõm, giỳp đỡ : lấy đồ cho cha mẹ, xếp đồ chơi để mẹ khụng phải dọn….* Phương tiện giao thụng( PTGT):- Nhận biết,gọi tờn một số phương tiện giao thụng quen thuộc.Biết cỏc PTGT này chạy ở đõu.- Nhận biết đốn GT, ý nghĩa của cỏc tớn hiệu đốn xanh, đỏ, vàng. * Động thực vật:- Phõn biệt rau, cõy, hoa, quả.Thớch cõy cối.- Điều kiện sống, nơi sống của cõy, Quan sỏt cỏch trồng,chăm súc, bảo vệ cõy, hoa, con vật.Yờu thương thỳ nuụi, nghe và nhận ra õm thanh khi nú vui, mừng rỡ, buồn,sợ hói. - Nhận biết con vật quen thuộc, đặc biệt thỳ nuụi với 1 vài đặc điểm nổi bật( chõn,tai,cỏnh…), thức ăn, vận động( bay, bơi, nhẩy, chạy,bũ).Bắt chước tiếng kờu của con vật.Bắt chước vận động giống con vật.- So sỏnh 2 con vật, cõy, hoa, quả.- Mối quan hệ giữa cõy cối, con vật với mụi trường sống( Con vật ăn rau, lỏ cõy, sống làm tổ trờn cõy….) - Ích lợi của cõy, con:Búng mỏt, thức ăn, hoa đẹp…- Cỏch ăn trỏi cõy.* Hiện tượng tự nhiờn- Nhận ra cỏc hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, núng, lạnh, giú và ảnh hưởng của chỳng đến sinh hoạt của bộ.- Ngày và đờm, mặt trời, mặt trăng.- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đờm. Phõn biệt tối -sỏng => Sự khỏc biệt trong sinh hoạt của người,con vật, cõy cối.- Nước cú ở đõu. Nước mưa.- Nước cú thể hoà tan muối, đường.Nước khụng cú màu.- Phõn biệt nước sạch-dơ.- Ích lợi của nước với đời sống con người và cõy cối, con vật: uống, tắm,gội đầu,VS, tưới cõy,giạt đồ..- Nguồn sỏng: mặt trời, đốn, nến.- Nhật biết đất, đỏ, cỏt, sỏi và một vài đặc điểm, tớnh chất của chỳng.Bộ chơi gỡ với cỏt, sỏi. *. Toỏn:- Đếm vẹt theo khả năng.- Đếm khoảng 5 vật - Nhận biết 1 và nhiều- Gộp hai nhúm đối tượng và đếm.- Tỏch một nhúm đối tượng thành cỏc nhúm nhỏ hơn.- Xếp tương ứng: Xếp tương ứng 1-1, ghộp đụi tương ứng cặp cú mối liờn quan.- Nhận biết cỏc đồ vật cú đụi: giày, dộp, vớ, đũa…- Phõn thành 2 nhúm theo 1-2 dấu hiệu- Xếp xen kẽ.- So sỏnh 2 đối tượng về chiều cao, chiều dài, to nhỏ.Làm quen cỏc từ: cao hơn, dài hơn, to hơn.-Nhận biết, gọi tờn hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật và nhận dạng cỏc hỡnh đú trong thực tế( đồ dựng, đồ chơi,…)- Sử dụng cỏc hỡnh để chắp ghộp thành hỡnh mới. - Nhận biết phớa trờn – phớa dưới; phớa trước – phớa sau; tay phải – tay trỏi của bản thõn.- Nhận biết, gọi tờn cỏc buổi: sỏng, trưa, chiều, tối trong ngày.
3.NGễN NGỮ - GIAO TIẾP:+ Nghe:- Cỏc õm thanh, ngữ điệu, giọng núi khỏc nhau.- Cảm nhận ngữ điệu khỏc nhau và ý nghĩa của nú( biểu lộ tỡnh cảm , mức độ quan trọng của thụng điệp).- Nghe hiểu lời núi trong giao tiếp.- Hiểu cỏc từ chỉ tờn gọi người,vật, hành động, tớnh chất( danh từ, động từ, tớnh từ,trạng từ).- Nghe và làm theo yờu cầu cú1-2 lời chỉ dẫn.- Nghe hiểu nội dung truyện ,thơ, phự hợp với trẻ- Văn hoỏ giao tiếp:Lắng nghe người khỏc núi, nghe để hiểu rừ thụng tin( yờu cầu, chỉ bảo..).+ Núi:- Phỏt õm rừ.Tập núi trũn cõu- Bắt chước ngữ điệu, nhịp, vần, giọng núi nhõn vật trong chuyện, thơ, đồng dao.- Bày tỏ tỡnh cảm, nhu cầu, ý nghĩ bằng lời núi rừ ràng.- Biết trả lời và đặt cỏc cõu hỏi: Ai? Cỏi gỡ? Làm gỡ?Ở đõu? Khi nào? Để làm gỡ?Giống gỡ, khỏc gỡ?- Biết thể hiện cảm xỳc, ngữ điệu, cử chỉ, điệu bộ, nột mặt phự hợp khi núi( gật, lắc,cười, vẫy tay….).- Đọc thơ, ca dao, đồng dao- Kể lại sự việc nhỡn thấy.- Đúng vai theo lời dẫn chuyện của cụ- Kể về đồ dựng, đồ chơi yờu thớch, mụ tả tranh ảnh.- Văn hoỏ núi, giao tiếp: lễ phộp(thưa, gửi khi xin phộp, biết xưng hụ,…), mạnh dạn, điều chỉnh giọng phự hợp: khụng la hột, núi quỏ to hay lớ nhớ,giơ tay trong giờ học khi muốn núi, chờ tới lượt núi. - Chuẩn bị cho viêc cầm but , cách tô nàu và cầm sách- Tư thế ngồi vẽ , tụ màu, cầm bỳt đỳng cỏch.- Làm quen với một số ký hiệu thụng thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm, cấm đi, …)- Cầm sỏch đỳng chiều, mở sỏch, xem tranh và giả vờ đọc truyện...- Giữ gỡn sỏch cẩn thận: lấy cất đỳng quy định, cầm cẩn thận, khụng quăng sỏch dưới đất.4.TèNH CẢM –QUAN HỆ XÃ HỘI:- Thớch và cú kỹ năng tự phục vụ:- Tự vào bàn ăn và chỗ ngủ.Tự bưng ghế nhẹ nhàng. Tự bỏ bỏt thỡa sau khi ăn vào rổ nhẹ nhàng.-Tự cất đồ dựng cỏ nhõn:giỏ xỏch, giày dộp, ca cốc đỳng nơi quy định, - Xỳc ăn, dọn dẹp đồ chơi, ,rửa tay,lau mặt,đi dộp, cởi, mặc quần ỏo, đội mũ với sự giỳp đỡ của cụ.- Tự tin: Thoải mỏi trước đỏm đụng, người lạ. Mạnh dạn xung phong nhận nhiệm vu khi được đề nghị.- Vui tươi, hồn nhiờn: trong sinh hoạt, giao tiếp, trỡnh diễn.- Biết những điều khụng được làm.- Biết cỏch đi lại trong nhà trường: đi về bờn phải trờn hành lang và khi lờn xuống cầu thang. Ra vào lớp khụng chen lấn, xụ đẩy. - Cảm nhận trạng thỏi xỳc cảm của mọi người và biểu lộ tỡnh cảm phự hợp- Cỏch cư xử đối với những người thõn trong gia đỡnh, bạn bố, cụ giỏo: yờu thương, quan tõm, giỳp đỡ.- Gọi người lớn giỳp khi cần :bị dơ, tộ,, bị đau, mệt, ốm …- Cầm, nhận đồ bằng 2 tay từ người lớn.- Chơi hũa thuận và phối hợp hoạt động với bạn .- Tuõn theo một số nề nếp, qui tắc, qui định trong sinh hoạt : chờ đến lượt, xếp hàng,giơ tay khi muốn núi trong giờ học..- Giữ gỡn đồ dung chung trong lớp. -Biết chơi 1 số trũ chơi dõn gian, nghe bài hỏt dõn ca , đồng dao, thớch tham dự lễ hội-sự kiện nơi bộ sống: tết, trung thu…5.THẨM MỸ:1. Cảm nhận và tạo dựng cỏi đẹp xung quanh:- Trẻ được sống trong mụi trường đẹp: thiờn nhiờn, sõn vườn, , trang thiết bị đồ dựng, đồ chơi, quang cảnh( bàn ăn, trang trớ lớp học….).- Mong muốn tạo ra cỏi đẹp:xếp đồ gọn gàng, mặc trang phục,chải túc gọn gàng….-Trẻ cảm nhận vẻ đẹp trong thiờn nhiờn.Yờu thiờn nhiờn( cõy, hoa, hồ cỏ….)-Yờu thớch đúng kịch, hỏt, mỳa,vẽ, nặn…2. Phỏt triển kỹ năng õm nhạc-tạo hỡnh:- Nghe-phõn biệt õm thanh đa dạng trong thiờn nhiờn, cuộc sống( giú, mưa, xe cộ, đúng mở cửa....VD:kết hợp chuyện kể)- Nghe nhạc: Nghe bài hỏt,dõn ca.- Biểu hiện cảm xỳc khi nghe: động tỏc, nột mặt,vận động theo một cỏch tự nhiờn.- Vận động theo nhạc: với dụng cụ gừ, bằng cơ thể( vỗ tay, lắc, nhỳn, nhẩy,lắc lư…), - Hỏt tự nhiờn.- Văn húa thưởng thức nghệ thuật: giữ im lặng, vỗ tay tỏn thưởng.- Vẽ, trang trớ :- Tiếp tục dậy cầm bỳt đỳng.- Vẽ theo mẫu, vẽ tự do theo trớ tưởng tượng.- Kỹ năng vẽ: nột thẳng dọc, nột ngang, nột cong khộp kớn. - Xử dụng ngún tay, bàn tay vẽ, ịn.- Xử dụng nguyờn vật liệu tạo hỡnh đa dạng:bỳt chỡ,sỏp, màu nước, nguyờn liệu khac(thiờn nhiờn….)- Chọn màu cho nền, hỡnh.- Tập bố cục( trỏi-phải, trờn-dưới), kớch thước cõn đối.- Tụ màu hỡnh: Tập tụ bờn trong hỡnh, điều chỉnh khụng ra ngoài, kớn hỡnh( xoay trũn, di bỳt chỡ màu) - Nặn: nhào đất,ngắt miếng đất từ cục to, lăn dài,kộo dài, vo trũn, miết,búp,ấn bẹt, bẻ uốn cong, gắn.- Xộ: xộ tự nhiờn từ mảnh to thành nhỏ,xộ vụn,xộ dải dọc, vũ giấy, búp giấy trong nắm tay.- Dỏn: phết hồ vào mặt trỏi hỡnh, dỏn hỡnh cú sẵn, dỏn vào vị trớ định sẵn, dỏn thờm trờn hỡnh nền.
KẾ HOẠCH CHĂM SểC GIÁO DỤC THÁNG 8
( Thực hiện trong 6 tuần từ ngày 01/08 – 06/09/2013)
NỘI DUNG
TUẦN I
( Từ 01 -02/8)
TUẦN II
( Từ 05-09/08)
TUẦN III
( Từ 12-16/08)
TUẦN IV
( Từ 19-23/08)
TUẦN V
( Từ 26-30/08)
TUẦN VI
( Từ 03 – 06/9)
ĐểN TRẺ
- Cô ngồi gần cửa lớp để đón trẻ. Cô nhẹ nhàng đón nhận trẻ, nhắc nhở trẻ chào cô, chào người thân rõ ràng, khen trẻ kịp thời để động viên trẻ hào hứng đến trường
- Nhắc nhở trẻ cất đồ dùng đúng nơi quy định
- Trao đổi với phụ huynh về nội qui trường lớp, tỡnh hỡnh của trẻ ( sức khỏe, ý thức…)
- Yờu mến, quan tõm đến cụ giỏo, cỏc bạn, người thõn trong gia đỡnh và mọi người xung quanh…
- Trũ chuyện về ý nghĩa của ngày hội đến trường và lớp học, cụng việc đặc trưng của cỏc cụ cỏc bỏc trong trường mầm non
- Khụng núi tục chởi bạy
- Cụ trũ chuyện với trẻ tạo sự gần gũi, cảm giỏc thớch được ở bờn cụ.
- Cho trẻ nghe băng đài cỏc bài hỏt về trường mầm non, tết trung thu. Cho trẻ xem tranh ảnh, sỏch truyện về ngày hội đến trường tết trung thu của bộ
MỞ CHỦ ĐỀ
- Hỏt : “ Trường của chỏu là trường mầm non”
- Trũ chuyện
- Cụ cho trẻ xem video về ngày hội đến trường.
- Trũ chuyện cựng trẻ
- Cho trẻ quan sỏt lớp và trũ chuyện với cụ về “Vui hụi trăng rằm”
THỂ DỤC SÁNG
+ Khởi động: Trẻ đi theo đội hỡnh vũng trũn và thực hiện cỏc kiểu đi khỏc nhau theo người dẫn đầu.
+ Trọng động: Bài tập phỏt triển chung:
- Hụ hấp: Thổi nơ
- Tay: Hai tay ra trước lờn cao
- Chõn: Ngồi xổm đứng lờn lien tục
- Bụng: Đứng chõn rộng bằng vai cỳi người về phớa trước tay chạm ngún chận
- Bật: Bật nhảy tại chỗ
+ Chơi VĐ: Tỡm bạn
+ Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng một – hai vũng.
HOẠT ĐỘNG HỌC
Thứ 2
- Rốn kỹ năng rửa tay, rửa mặt.
- Dạy đồng dao: Chi chi chành chành.
- Rốn nề nếp ăn ngủ.
- Tập văn nghệ.
Cung cấp kinh nghiệm sống:
- Quan sỏt trực tiếp lớp học
Cung cấp kinh nghiệm sống:
- Quan sỏt trục tiếp: Ngày hội đến trường
Nghỉ ngày 02/09/2013
Thứ 3
- Vẽ: Mưa.
- Rốn kỹ năng rửa tay.
- Dạy cõu đố: Con chú.
- Trang trớ lớp.
* Âm nhạc:
- Dậy KNCH bài: Cả nhà thương nhau
- Nghe hỏt: Cụ giỏo như mẹ hiền.
-TCÂN: Ai đoỏn giỏi
* Tạo hỡnh:
- Nặn vũng
* Cung cấp kỹ năng sống
- Thực nghiệm: Bày mõm cỗ
Thứ 4
- Dạy cõu đố: Cỏi ghế.
- Rốn kỹ năng rửa mặt.
- Dạy trũ chơi: Kộo co.
- Trang trớ lớp.
- Dậy thơ:
- Nghe lời cụ giỏo
* Ngụn ngữ:
- Truyện: Bộ Hiền đi học
* Tạo hỡnh:
- Tụ màu : đốn ụng sao
Thứ 5
- Rốn trẻ cất đồ dựng đồ chơi đỳng nơi quy định.
-Dạy ca dao: Con mốo mà treo cõy cau.
- Dạy trũ chơi: ễ tụ và chim sẻ.
- Trang trớ lớp.
- Dạy đồng dao: Tay đẹp.
- Tập văn nghệ.
* Tạo hỡnh:
- Tụ trường mầm non
* Âm nhạc:
- Dậy KNVĐ bài: Vui đến trường
- TCÂN: Ai nhanh hơn
- Nghe hỏt: Niềm vui của em
* Ngụn ngữ:
- Thơ: Trăng sỏng
Thứ 6
- Dạy cõu đố: Cỏi ghế.
- Dạy trẻ nhận biết ký hiệu.
- Nặn con giun.
- Tập văn nghệ.
- Nặn: Quả búng.
- Tập văn nghệ
Thể dục
- Đi chạy thay đổi hướng theo đường dớch dắc
* Toỏn:
- Đếm trờn đối tượng trong phạm vi 1
* Âm nhac:
- Rốn kỹ năng õm nhạc bài:
+ Rước đốn
+ Phỏ cỗ rước đốn
+ Vui đến trường
- TCÂN: Ai đoỏn giỏi
- Nghe hỏt: Chiếc đốn ụng sao
HOẠT ĐỘNG NGOAI TRỜI
Quan sỏt:lớp học của mỡnh,biểu bảng ,tranh ảnh ở cỏc gúc chơi ,đồ dựng ở cỏc gúc.
- TCVĐ: Tỡm bạn thõn, ai nhanh hơn, bịt mắt bắt dờ; nhảy lũ cũ 3m.
- Chơi tự do
- Quan sỏt: Một số đồ dung đồ chơi ngoài trời, buồn hoa, cay cảnh…
- Chơi VĐ: Đi chạy thay đổi theo hiệu lệnh, cỏo và thỏ, tạo dỏng, tỡm bạn
- Chơi tự do
- Quan sỏt: Đội mỳa sư tử của trường, đốn ụng sao, mặt lạ…
- Chơi VĐ: Đi kiễng gút, phun in,cỏo và thỏ,mốo và chim sẻ…
- Chơi tự do
HOẠT ĐỘNG GểC
+ Gúc phõn vai:
- Bếp ăn trường mầm non.
- Bỏn hàng.
- Bế em.
+ Gúc xõy dựng: bộ xõy vườn trường MN.
+ Gúc học tập: Chọn đ.d.đ.c cho tụi, xếp lụgic, theo mẫu.
+ Gúc nghệ thuật: tụ màu trường mầm non,vẽ hoa …hỏt bài hỏt theo chủ đề trường mầm non.
+ Gúc phõn vai:
- Nấu ăn.
- Bỏn hàng.
- Bỏc sĩ.
- Bế em.
+ Gúc xõy dựng: xõy vườn trường.
+ Gúc học tập: Chọn đ.d.đ.c cho tụi, xếp lụgich, theo chuỗi,theo mẫu; ghộp hỡnh đ.d.đ.c hoàn chỉnh.
+ Gúc nghệ thuật: Tụ màu trường mầm non,vẽ thờm hoa và tụ màu cho cõy ở trường mầm non.hỏt những bài hỏt về trường mầm non.
+ Gúc phõn vai:
- Nấu ăn
- Bỏn hàng
- Bỏc sĩ
+ Gúc xõy dựng: Ngụi nhà của bộ.
+ Gúc học tập: Chọn đ.d.đ.c cho tụi, xếp lụgich, theo chuỗi,theo mẫu.
+ Gúc nghệ thuật: Tụ, vẽ, xộ dỏn, … đốn ụng sao ,đốn lồng ,trống....đồ chơi trung thu trong cỏc gúc chơi.
+ Gúc sỏch:Xem sỏch, truyện, làm album tết trung thu.
VỆ SINH ĂN NGỦ
- Trẻ nhận biết được cỏc bữa ăn trong ngày: Ăn sỏng, ăn trưa và ăn tối… Và biết được ớch lợi của việc ăn và khụng ăn sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe…Biết thao tỏc chăm súc cỏc giỏc quan.
- Cho trẻ nghe cỏc bài như: trường chỳng chỏu là trường mầm non,cụ giỏo miền xuụi,hoa bộ ngoan….
- Trẻ nhận biết được cỏc bữa ăn trong ngày: Ăn sỏng, ăn trưa và ăn tối… Và biết được ớch lợi của việc ăn đủ lượng đủ chất sẽ giỳp cỏc con thụng minh, khỏe mạnh và cao lớn…
- Cho trẻ nghe cỏc bài như: trường chỳng chỏu là trường mầm non,cụ giỏo miền xuụi,hoa bộ ngoan….
- Trẻ nhận biết về 4 nhúm thực phẩm cần và đủ.
- Rửa tay, rửa mặt, ăn- ngủ khụng núi chuyện.
- Cho trẻ nghe hỏt: đờm trung thu ,rước đốn dưới trăng,rước đốn ,em đi xem hội trăng rằm.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
Thứ 2
- Làm quen với bài hỏt: Cả nhà thương nhau.
- Chơi hoạt động gúc
Thứ 3
- Dạy trẻ cỏch cầm bỳt và di màu
- Rốn kỹ năng rủa tay, rủa mặt
- Tập văn nghệ
Thứ 4
- Dạy trẻ chơi gúc: Học tập và nghệ thuật
- Tập văn nghệ
- Cụ và trẻ làm đốn lồng
Thứ 5
- Dạy trẻ chơi gúc thiờn nhiờn
- Tập văn nghệ
- Cụ và trẻ trang trớ lớp chuẩn bị trung thu
Thứ 6
- Nhận xột, nờu gương cuối tuần
- Nhận xột, nờu gương cuối tuần
- Nhận xột , nờu gương cuối tuần
ĐểNG CHỦ ĐỀ
Chương trỡnh văn nghệ
Những cõu chuyện hay của bộ trong tuần
Thăm quan sản phảm của trẻ
TấN CHỦ ĐỀ
Lớp 3TC1 thõn yờu
Ngày hội của bộ
Vui hội trăng rằm
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: LỚP 3TC1 THÂN YấU
( Thực hiện từ ngày 19 -23/8/2013)
I. Mục đớch, yờu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ cú một số hiểu biết về lớp học của mỡnh thụng qua một số đặc điểm( tờn gọi ,cú nhưng ai trong lớp,đặc điểm của lớp, cỏc gúc chơi ).
- Trẻ biết thể hiện những nhận biết về lớp học của mỡnh qua lời núi và qua cỏc sản phẩm tạo hỡnh: vẽ, tụ, nặn.
2. Kỹ năng:
- Biết so sỏnh để thấy được sự khỏc biệt của lớp mỡnh với lớp khỏc: cú đặc điểm gỡ,tờn gọi gỡ,cú những ai..
- Biết thực hiện cỏc thao tỏc giữ gỡn vệ sinh lớp học.
3.Thỏi độ:
- Biết thực hiện một số hành vi lịch sự trong giao tiếp với mọi người, yờu quớ bản thõn, giữ gỡn cơ thể và lớp học của minh luụn sạch sẽ.
- Biết yờu quớ kớnh trọng mọi người xung quanh.
II.Mạng nội dung và hoạt động:
- Trũ chuyện về đặc điểm của những đồ dựng đồ chơi trong lớp mỡnh.
- Tụ màu,làm đồ chơi
- Trẻ hỏt bài về lớp chỳng mỡnh.
- Trũ chuyờn với trẻ về cụ trong lớp .
- Trẻ biết cỏc hoạt động của cụ trong lớp.
- Trẻ tụ, vẽ, nặn
- Làm alum
- Quan sỏt trũ chuyện về diện mạo hỡnh dỏng, đặc điểm cỏ nhõn,hoạt động của cỏc bạn trong trường.
- Tụ, vẽ, xộ dỏn
- Lập bảng cỏc hoạt động của trẻ .
Hoạt động của bộ
Đặc điểm,tờn lớp
- Trũ chuyện với trẻ và trẻ nhận biết được, nhớ được tờn ,những đặc điểm của lớp mỡnh học.
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ hỏt
- Chơi trũ chơi
LỚP 3TC1 THÂN YấU
Đồ dựng đồ chơi
Hoạt động của cụ
III.Thiết kế mụi trường hoạt động:
Cỏc gúc chơi
Nội dung chơi
Hoạt động chơi
Tranh mẫu
Đồ dựng đồ chơi bổ sung
Phõn vai
Bỏn hàng
- Trẻ biết chàomời khỏch hàng, giới thiệu cỏc mặt hàng khỏch chọn hàng, núi tờn và núi giỏ tiền của cỏc mặt hàng.
- Nhận tiền và núi cảm ơn.
- Người đang bỏn hàng
- Tiền ký hiệu số lượng bằng chấm trũn.
- Cỏc loại tỳi, dày dộp, mũ, quàn ỏo, ba lụ…
Nấu ăn
- Trẻ biết mua hàng.
- Sơ chế và chế biến một số mún ăn đơn giản.
- Nấu ăn
- bày bàn ăn giới thiệu mún ăn.
- Thu dọn xếp đồ dựng đồ chơi nấu ăn.
- Tranh cỏc thao tỏc nấu ăn.
- Bộ đồ chơi nấu ăn và một số thực phẩm( rau,củ, quả cỏc loại).
Bế em
- Chăm súc em bỳp bờ: mặc quần, ỏo, đi giầy…xỳc cơm , cho em ngủ.
- Tranh mẹ- con.
- Bỳp bờ, giường, chăn, gối…
Học tập
Xếp Theo mẫu:
Quần – ỏo
Bảng gài:
Quần
Áo
Vỏy
- Lụ tụ đồ dựng đồ chơi màu xanh, đỏ, vàng hoặc làm bằng xốp
Xếp theo qui tắc
Xếp xen kẽ lặp đi lặp lại giống nhau
Bảng gài:
Quần
ỏo
vỏy
Quần
ỏo
vỏy
- Một số đồ dựng đồ chơi giống nhau
Xếp theo thứ tự
Xếp từ to đến nhỏ và ngược lại.
Bảng gài:
Từ to- nhỏ.
Từ nhỏ- to.
- Hỡnh bàn cặp sỏch to nhỏ; hỡnh vỏy- quần- ỏo to- nhỏ.
Nghệ thuật
- Tạo hỡnh
Tụ tranh rỗng
Hỡnh ảnh bộ đang tụ tranh.
- Tranh rỗng về trường mầm non.
- sỏp màu, đất nặn.
Xõy dựng
Xõy trường MN.
- Lắp ghộp lớp học.
- Xõy tường bao,trồng cỏ, cõy xanh…
- Xếp đường vào trường
- Hỡnh ảnh bộ đang xõy nhà.
- Sa bàn trường mầm non.
- Cõy xanh, gạch,
- Đồ chơi lắp ghộp, thảm cỏ, sỏi..
IV. Kế hoạch cung cấp kinh nghiệm sống:
- Hỡnh thức: Quan sỏt trực tiếp
- Nội dung: Quan sỏt lớp học
Chuẩn bị
Tổ chức
* Cụ:
- Lớp học sạch sẽ thoỏng mỏt.cỏc gúc chơi ,nhà vệ sinh sạch sẽ thơm.
- Thựng rửa tay cú nước sạch, xà phũng.
- Bảng ghi kết quả
* Trẻ:
-Sưu tầm tranh ảnh về một ssú đồ dựng cần nthiết trong lớp học
-Thảo luận với trẻ về việc ngày mai quan sát cần chuẩn bị câu hỏi,
- Cả lớp hỏt bài : “lớp chỳng mỡnh”
- Trũ chuyện với trẻ về lớp học của mỡnh.
- Cho trẻ quan sỏt lớp học của minh
-Cụ giới thiệu lần lượt cỏc gúc chơi trong lớp .
- Cụ hỏi trẻ cú nhận xột gỡ?
- Bảng ghi kết quả
- Chơi trũ chơi
+ Cụ giới thiệu trũ chơi,luật chơi ,cỏch chơi.
+ Cụ cho trẻ chơi 2 lần
V.Kế hoạch ngày
Thứ 2 ngày 19/8/2013
- Cung cấp kinh nghiệm sống;
+ Hỡnh thức: Quan sỏt trực tiếp
+ Nội dung: Quan sỏt lớp học của bộ.
Thứ 3 ngày 20/9/2013
Tên hoạt động
Nội dung -yêu cầu
Chuẩn bị -Tổ chức
Đánh giá
Phát triển thẩm mỹ và tỡnh cảm kỹ năng xó hội:
“Bé là ca sĩ”
* Nội dung:
- Kỹ năng ca hát: “ Cả nhà thương nhau”
-Hỏt nghe:” Cụ giỏo như mẹ hiền”.
- Trò chơi : Ai đoỏn giỏi
* Yêu cầu:
- Trẻ nhớ tên bài hát và tên tác giả.
- Trẻ cảm nhận được giai điệu của bài hát và hát đúng.
- Trẻ lắng nghe cô hát và hứng thú khi tham gia trò chơi.
* Chuẩn bị: Dụng cụ âm nhạc
* Tổ chức:
HĐ 1
File đính kèm:
- giao an.doc