Kiến thức :
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ . Các phép toán trên tập số hữu tỉ . khái niệm số vô tỉ. . số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn . Số thập phân vô hạn không tuần hoàn Cách làm tròn số .Biểu diễn số vô tỉ, hữu tỉ trên trục số. So sánh các số vô tỉ, hữu tỷ
Kỹ năng : So sánh các số hữu tỉ, vô tỉ. Biểu diễn số vô tỉ, hữu tỉ trên trục số
Cộng trừ,nhân chia số hữu tỉ
Thái độ : Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi để nâng cao KNS - GTS
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch chi tiết môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHI TIẾT MÔN TOÁN 7
Tháng
Tên chương
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
PPGD
Phương tiện Đồ dùng
Ghi chú
8/2013-10/2013
Chương I
SỐ
HỮU TỈ- SỐ THỰC ¦
22
Kiến thức :
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ . Các phép toán trên tập số hữu tỉ . khái niệm số vô tỉ. . số thập phân hữu hạn , số thập phân vô hạn tuần hoàn . Số thập phân vô hạn không tuần hoàn Cách làm tròn số .Biểu diễn số vô tỉ, hữu tỉ trên trục số. So sánh các số vô tỉ, hữu tỷ
Kỹ năng : So sánh các số hữu tỉ, vô tỉ. Biểu diễn số vô tỉ, hữu tỉ trên trục số
Cộng trừ,nhân chia số hữu tỉ
Thái độ : Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi để nâng cao KNS - GTS
So sánh các số hữu tỉ, vô tỉ. Biểu diễn số vô tỉ, hữu tỉ trên trục số
Cộng trừ,nhân chia số hữu tỉ
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo
10/2013-12/2013
Chương II
Hàm số - đồ thị
18
Kiến thức :
HS nắm được khái niệm hàm số. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỷ lẹ nghịch . Cách cho một hàm số. Tính giá trị của hàm số . cách vẽ đồ thị của hàm số. và giải một số bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch , xác định được môt điểm khi biết tọa độ của nó.
Kỹ năng :
HS có các kỹ năng cơ bản sau :
Xác định đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch. Giải một số bài toán tỷ lệ .
vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a #0)
y = a/x
Thái độ :
Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học.
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỷ lẹ nghịch . cho một hàm số. Tính giá trị của hàm số . cách vẽ đồ thị của hàm số. và giải một số bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch , xác định được môt điểm khi biết tọa độ của nó.
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo
1/2014-2/2014
Chương III.
Thống kê
10
Kiến thức :
HS nắm được khái niệm
Thống kê, tần số, tần suất, phần tử , dấu hiệu,mốt của dấu hệu, giá trị trung bình, phương sai, độ lệch tiêu chuẩn .
Biết lập biểu đồ hình cột, hình quạt.
Hiểu được ý nghĩa của giá trị trung bình .Kỹ năng :
HS có kỹ năng điều tra và thống kê
Lập bảng tần số, vẽ biểu đồ .
Nêu kết luận điều tra. Xác định được mốt của dấu hiệu .
Thái độ :
Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi nâng cao KNS-GTS
Khái niệm :Tập hợp . thống kê, dấu hiệu, tần số điều tra , Giá trị trung bình, phương sai độ lệch tiêu chuẩn.
Lập bảng tần số, vẽ biểu đồ .
Nêu kết luận điều tra. Xác định được mốt của dấu hiệu .
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo
HÌNH HỌC 7
Tháng
Tên chương
Số tiết
Mục tiêu
Kiến thức trọng tâm
PPDH
Thiết bị DH
Ghi chú
8/2013-10/2013
Chương I :
Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
26
Kiến thức :
HS nắm được các kiến thức cơ bản sau :
Đường thẳng, hai đường thẳng song song, hai góc đối đỉnh.. Tính chất của hai góc đối đỉnh . Hai đường thẳng vuông góc.Góc vuông, góc nhọn, góc tù. Khái niệm định lý. Tiên đề Ơ clit.Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
Kỹ năng:
Tính số đo góc của một trong hai góc kề bù.HS tập suy luận để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song songhay vuông góc với đường thẳng cho trước .
Kỹ năng sử dụng thước kẻ, êke, com pa dể dựng hình .
Thái độ : Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi nâng cao KNS-GTS
Tính số đo góc của một trong hai góc kề bù.HS Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.Vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song songhay vuông góc với đường thẳng cho trước . Tiên đề
Ơ clit
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo . thước kẻ, com pa, eeke, phấn màu.
10/2013-
3/2014
Chương II :
Tam giác
40
Kiến thức:
HS nắm được các kiến thức cơ bản sau :
Định nghĩa tam giác, tam giác cân, tam giác đều. Tổng số đo ba góc trong tam giác. Tính chất góc ngoài của tam giác Tam giác vuông.Tính chất của tam giác cân,tam giác đều, tam giác vuông.Các trường hợp bằng nhau của tam giác
Kỹ năng:
HS có các kỹ năng cơ bản sau:
Chứng minh tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. Chứng minh tam giác bằng nhau.Tính số đo góc trong, góc ngoài tam giác .Tính độ dài cạnh của tam giác
Thái độ : Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi nâng cao KNS-GTS
Chứng minh tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. Chứng minh tam giác bằng nhau.Tính số đo góc trong, góc ngoài tam giác .Tính độ dài cạnh của tam giác
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo . thước kẻ, com pa, eeke, phấn màu.
3-5/2014
Chương III:
Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác
40
Kiến thức :
HS nắm được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.Khái niệm đường vuông góc, đường xiên,Hình chiếu , mối quan hệ giữa đường vuông góc với đường xiên . Quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó .
Khái niệm và tính chất của ba đường trung tuyến , ba đường cao, ba đường phân giác, ba đường trung trực. Đường trung trực của một đoạn thẳng. Tính chất tia phân giác của một góc.
Kỹ năng:
HS có các kỹ năng cơ bản sau :
So sánh các cạnh, các góc của tam giác.
So sánh đường xiên với đường vuông góc. So sánh hai đường xiên xuất phát từ một điểm tới một đường thẳng,Chứng minh ba đường đồng quy trong tam giác .Tam giác cân, tam giác đều . làm bài kiểm tra nhanh trật tự chính xác và trình bày bài khoa học chật chẽ.
Thái độ : Tích cực học tập , nghiêm túc. Tự giác có ý thức kỷ luật . tư duy sáng tạo, khoa học. có ý thức học hỏi nâng cao KNS-GTS
Quan hệ giữa các cạnh, các góc của tam giác.
Quan hệ giữa đường xiên với đường vuông góc. Quan hệ giữa 2 đường xiên xuất phát từ một điểm tới một đường thẳng .Các ba đường đồng quy trong tam giác
Phát hiện và giải quyết vấn đề. Trực quan. Khăn trải bàn, Bàn tay lặn bột.. Hợp tác theo nhóm nhỏ
Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập.SGK.SBT
Giáo án
SGV và các tài liệu tham khảo . thước kẻ, com pa, eeke, phấn màu.
Tổ chuyên môn duyệt
Nguyễn Văn Quý
Sảng Mộc, ngày 20 tháng 8 năm 2013
Người lập kế hoạch
Nguyễn Hữu Minh
BGH duyệt
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7
Cả năm 140 tiết
Đại số 70 tiết
Hình học 70 tiết
HKI
19 tuần – 72 tiết
15 tuần x 4 tiết /Tuần
4 tuần x 3 tiết / tuần
40 tiết
32 tiết
HKII
18 tuần – 68 tiết
16 tuần x 4 tiết / tuần
2 tuần x 2 tiết / tuần
30 tiết
38 tiết
File đính kèm:
- khtoan7.doc