Kế hoạch dạy học bộ môn Toán lớp 6 năm học 2013 – 2014

I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

o Khái niệm về tập hợp, phần tử.

o Tập hợp N các số tự nhiên.

o Tính chất chia hết trong tập hợp N.

o Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.

o Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.

o Biểu diễn các số nguyên trên trục số.

o Thứ tự trong tập hợp Z.

o Giá trị tuyệt đối.

o Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.

o Bội và ước của một số nguyên.

o Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.

o Các phép tính về phân số.

o Hỗn số. Số tập phân. Phần trăm.

o Ba bài toán cơ bản về phân số.

o Biểu đồ phần trăm.

o Điểm. Đường thẳng.

o Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm.

o Tia. Đoạn thẳng.

o Độ dài đoạn thẳng.

 

doc32 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học bộ môn Toán lớp 6 năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2013 – 2014 Họ và tên GV: Mai Nguyễn Thúy Diễm Đơn vị: Tổ Khoa học Tự Nhiên, Trường TH-THCS Phước Long Mục tiêu chung: Kiến thức: Khái niệm về tập hợp, phần tử. Tập hợp N các số tự nhiên. Tính chất chia hết trong tập hợp N. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. Bội và ước của một số nguyên. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Các phép tính về phân số. Hỗn số. Số tập phân. Phần trăm. Ba bài toán cơ bản về phân số. Biểu đồ phần trăm. Điểm. Đường thẳng. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc. Đường tròn. Tam giác. Kĩ năng: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu Ø. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí hiệu ≠, ≥, ≤, , =. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân và phép chia hết với các số tự nhiên. Hiểu và vận dsu5ng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với trong tính toán. Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Làm được các phép chi hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. Thực hiện được các phép nhân và chia các lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 3, 9 hay không. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Tìm được các ước, bội của một số; các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số. Tìm được ƯCLN, BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm và số 0. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. Biết vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, dạng ô vuông và nhận biết được biểu đồ hình quạt. Biết dùng các kí hiệu . Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết được một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. Biết dùng thước đo độdài để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản. Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng. Nhận biết được một góc trong hình vẽ. Biết vẽ góc. Biết nhận ra một góc trong hình vẽ. Biết dùng thước đo góc để đo góc và vẽ một góc có số đo cho trước. Biết vẽ tia phân giác của một góc. Biết dùng compa để vẽ đường tròn, cung tròn. Biết gọi tên và kí hiệu đường tròn. Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác. Biết đo các yếu tố (cạnh, góc) của một tam giác cho trước. Kế hoạch cụ thể: SỐ HỌC Tuần . . Từ . . . đến . . . Tiết PPCT Tên bài học (hoặc chương, phần) Mục tiêu Trọng tâm kiến thức Phương pháp dạy học Phương tiện, ĐDDH Điều chỉnh Tuần 1 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi. - Sử dụng đúng các kí hiệu . - Biết viết một tập hợp bằng hai cách. - Biết minh hoạ tập hợp bằng một vòng kín. - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. - Rèn luyện tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. -Làm quen với khái niệm tập hợp . - Viết một tập hợp bằng hai cách, sử dụng kí hiệu . - Minh họa tập hợp bằng vòng kín. - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, gợi mở. - HTTC: liên hệ thực tế - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 2 Tập hợp các số tự nhiên - Biết viết hai tập hợp N, N* và phân biệt giữa chúng. - Hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. - Nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. - Sử dụng đúng các kí hiệu =,. - Biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. - Phân biệt tập hợp N và tập hợp N* . - Biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: trực quan, vấn đáp. - HTTC: hệ thống - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Thước thẳng - Phấn màu 3 Ghi số tự nhiên - Hiểu thế nào là hệ thập phân - Biết phân biệt số và chữ số. - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30. - Biết ghi số trong hệ thập phân. - Phân biệt số và chữ số. - Hệ thập phân. - Số La Mã. - PPDH: trực quan, vấn đáp, GQVĐ - HTTC: ôn tập và luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Đồng hồ có số La Mã. - Phấn màu 4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Hiểu được một phần tử có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. - Hiểu được tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau thông qua một số ví dụ đơn giản. - Sử dụng đúng các kí hiệu Ø. - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. - Số phần tử của một tập hợp. - Tập hợp con - Hai tập hợp bằng nhau. - PPDH: trực quan, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu Tuần 2 5 Phép cộng và phép nhân - Nắm được tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. - Biết viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Áp dụng được các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - Tổng và tích hai số tự nhiên. - Tính chất của phép cộng và phép nhân hai số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống hóa - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 6 Luyện tập - Áp dụng tính chất của phép nhân và phép cộng để tính nhanh, tính nhẩm. - Rèn luyện dạng bài tìm x. - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi vào phép cộng, phép nhân. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, tính nhẩm một tổng hay một tích - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC:ôn tập, tăng cường vận dụng - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 7 Phép trừ và phép chia - Hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ. -Vận dụng phép trừ để giải một vài bài toán thực tế. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. không quá 3 chữ số. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Rèn tính cẩn thận - Phép trừ hai số tự nhiên - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống, tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 8 Phép trừ và phép chia - Hiểu được khi nào kết quả của một phép phép chia là một số tự nhiên. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư. -Vận dụng phép chia để giải một vài bài toán thực tế. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá 3 chữ số. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Phép chia hết và phép chia có dư - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: ôn tập, hệ thống, tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu Tuần 3 9 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thực hiện được nhân hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Biết định nghĩa luỹ thừa. - Phân biệt được cơ số, số mũ. - Biết dùng luỹ thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau. - Nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Biết tính giá trị các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Rèn tính cẩn thận. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 10 Luyện tập - Biết tính giá trị lũy thừa. - Vậng dụng được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Rèn tính linh hoạt. - Viết kết quả dưới dạng lũy thừa. - Viết một số dưới dạng lũy thừa của 10. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC:ôn tập, tăng cường vận dụng - Bảng phụ hoặc máy chiếu - Phấn màu 11 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy ước. - Thực hiện được phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Biết viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - Rèn tính linh hoạt, cẩn thận. - Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Quy ước a0 = 1 (a ≠ 0). - Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. - PPDH: trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 12 Thứ tự thực hiện các phép tính - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Nhắc lại về biểu thức. - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu Tuần 4 13 Thứ tự thực hiện các phép tính - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức. - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 14 Luyện tập - Vận dụng thực hiện phép tính linh hoạt. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Thực hiện phép tính. - Tìm số tự nhiên x. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 15 Kiểm tra 45 phút - Kiểm tra nhận biết và vận dụng về thực hiện phép tính, dạng bài tìm x. - Kiểm tra vận dụng tính chất của phép nhân đối với phép cộng. - Kiểm tra cách viết một tập hợp, tập hợp con. - Viết tập hợp. - Tìm x. - Tính nhanh (nếu có thể). - Xác định tập hợp con. - PPDH: kiểm tra tự luận - HTTC:kiểm tra việc vận dụng, tiếp thu kiến thức - Photo đề Tuần 5 16 Tính chất chia hết của một tổng - Nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu . - Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu. - Rèn tính chính xác. - Nhắc lại về quan hệ chia hết. - Tính chất chia hết của một tổng. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, quy nạp. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ, máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 17 Tính chất chia hết của một tổng - Biết vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu để xác định một tổng, một hiệu có chia hết cho một số đã cho hay không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu. - Rèn tính chính xác. - Tính chất chia hết của một tổng. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, quy nạp. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ, máy chiếu. - Máy tính bỏ túi. - Phấn màu 18 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Biết các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, cho 5 hay không. - Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu. - Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu Tuần 6 19 Luyện tập - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5. - Rèn tính cẩn thận. - Kiểm tra một số có chia hết cho 2 hay cho 5 không. - Tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5 không. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 20 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 3, cho 9 hay không. - Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng. - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 21 Luyện tập - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. - Rèn luyện vận dụng dấu hiệu vào xét xem một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 - Rèn tính cẩn thận, chính xác - Kiểm tra một số có chia hết cho 2, cho 3, cho 9 hay cho 5 không. - Tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 3, cho 9, cho 5 không. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu Tuần 7 22 Ước và bội - Biết các khái niệm ước và bội của một số. - Tìm được các ước, bội của một số. - Áp dụng được vào các bài toán thực tế đơn giản. - Rèn tính linh hoạt - Ước và bội. - Cách tìm ước và bội - PPDH: vấn đáp, ĐVĐ, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 23 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Biết được số nguyên tố là gì, hợp số là gì. - Đưa ra được các ví dụ về số nguyên tố, hợp số. - Biết được các số nguyên tố nhỏ hơn 20. - Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. - Rèn tính linh hoạt - Số nguyên tố. Hợp số. - Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: hệ thống - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 24 Luyện tập - Nhận biết các số nhỏ hơn 100 là số nguyên tố hay hợp số. - Biết xét tổng (hiệu) là số nguyên tố hay hợp số. - Biết cách kiểm tra một số là số nguyên tố. - Rèn tính cẩn thận - Kiểm tra một số là số nguyên tố hay hợp số. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập - Bảng phụ hoặc máy chiếu - Phấn màu Tuần 8 25 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Áp dụng được vào bài toán tìm tích hai số tự nhiên hai chữ số, tập hợp ước của một số tự nhiên. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? - Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - PPDH: vấn đáp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 26 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được số lượng ước của một số - Biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Rèn tính cẩn thậ, chính xác. - Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - PPDH: vấn đáp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 27 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Củng cố phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Biết cách xác định số lượng các ước của một số. - Rèn tính cẩn thận - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Viết được các ước của một số - PPDH: kiểm tra tự luận, trắc nghiệm - HTTC: tăng cường luyện tập, kiểm tra 15 phút - Photo đề kiểm tra. - Phấn màu - Bảng phụ hoặc máy chiếu Tuần 9 28 Ước chung và bội chung - Biết khái niệm ước chung và bội chung. - Tìm được ước chung và bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Ước chung - Bội chung - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 29 Ước chung và bội chung - Tìm được ước chung và bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Biết được giao của hai tập hợp và cách tìm. - Rèn tính linh hoạt. - Giao của hai tập hợp - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 30 Luyện tập - Biết xác định một số có phải là ước chung của hai số - Biết viết tập hợp ước của một số, ước chung cùa hai hay ba số tự nhiên. - Biết tìm giao của hai tập hợp. - Rèn tính linh hoạt. - Củng cố tìm ước chung, bội chung của hai, ba số tự nhiên. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu Tuần 10 31 Ước chung lớn nhất - Nắm được các bước và tìm được ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. - Biết hai số nguyên tố cùng nhau. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Ước chung lớn nhất - Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 32 Ước chung lớn nhất - Nắm được các bước và tìm được ƯCLN của hai số trong những trường hợp đơn giản. - Biết hai số nguyên tố cùng nhau. - Tìm được ước chung thông qua tìm ƯCLN. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 33 Luyện tập - Biết tìm ƯCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. - Biết vận dụng vào bài toán thực tế đơn giản. - Rèn tính linh hoạt - Tìm ƯCLN hai, ba số tự nhiên. - Tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ - Phấn màu Tuần 11 34 Bội chung nhỏ nhất - Nắm được các bước và tìm được BCNN của hai số trong những trường hợp đơn giản. - Biết tìm bội chung thông qua BCNN. - Tính nhẩm được BCNN của hai hay ba số đơn giản. - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt - Bội chung nhỏ nhất - Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. - Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu 35 Luyện tập - Biết tìm BCNN của hai hay ba số tự nhiên. - Biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. - Biết vận dụng vào bài toán thực tế đơn giản - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt - Tìm BCNN hai, ba số tự nhiên. - Vận dụng vào bài toán thực tế. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ - Phấn màu 36 Ôn tập chương I - Hệ thống lại kiến thức trong chương. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. - Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Tính chất chia hết. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Số nguyên tố, hợp số. - ƯCLN, BCNN. - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập - Bàng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. Tuần 12 37 Ôn tập chương I - Rèn thực hiện phép tính, tìm x, việc sử dụng kí hiệu, dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN, BCNN. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. - ƯCLN, BCNN - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập - Bàng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 38 Ôn tập chương I - Rèn việc sử dụng kí hiệu, dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN, BCNN. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt. - ƯCLN, BCNN - PPDH: đặt vấn đề, vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống, tăng cường luyện tập - Bàng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 39 Kiểm tra 45 phút - Kiểm tra việc thực hiện các phép tính, xác định một số là số nguyên tố hay hợp số, tìm ƯCLN hay BCNN. - Rèn tính linh hoạt. - Tính giá trị của lũy thừa. - Thực hiện phép tính. - Tìm x. - Tìm BCNN, ƯCLN. - PPDH: trắc nghiệm, tự luận. - HTTC: phát đề - Photo đề. Tuần 13 40 Làm quen với số nguyên âm - Biết cho ví dụ một số nguyên âm. - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Biết khái niệm số dương số âm qua những ví dụ cụ thể. - Biết số nguyên âm được viết bởi một số tự nhiên với dấu (-) đứng trước. - Thái độ tích cực. - Ví dụ về số nguyên âm. - Trục số. - PPDH: liên hệ thức tế, gợi mở, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm đôi bạn - Bảng phụ hoặc máy chiếu, nhiệt kế. - Phấn màu 41 Tập hợp các số nguyên - Biết viết tập hợp số nguyên và kí hiệu. - Phân biệt được số nguyên dương, số nguyên âm và số 0. - Viết được ngay số đối của một số nguyên. - Nên dùng cách biểu diễn số nguyên trên trục số để củng cố khái niệm số dương, số âm. - Thái độ tích cực. - Số nguyên. - Số đối. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm đôi bạn - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. - Thước thẳng 42 Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Biết so sánh hai số nguyên - Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Rèn tính cẩn thận. - So sánh hai số nguyên. - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - PPDH: trực quan, gợi mở, vấp đáp. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu - Thước thẳng Tuần 14 43 Cộng hai số nguyên cùng dấu - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên dương, cộng hai số nguyên âm. - Vận dụng được các quy tắc vào tính cộng các số nguyên cùng dấu. - Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sư thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. - Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Cộng hai số nguyên dương. Cộng hai số nguyên âm. - PPDH: vấn đáp, gợi mở, liên hệ thực tế - HTTC: nhóm đôi bạn - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu - Mô hình trục số 44 Luyện tập - Rèn kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu. - Rèn tính linh hoạt - Tính cộng hai số nguyên cùng dấu. - So sánh hai số nguyên cùng dấu. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập cá nhân - Phấn màu 45 Cộng hai số nguyên khác dấu - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyên. - Vận dụng được các quy tắc vào tính cộng các số nguyên. - Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tiễn. - Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. - Rèn tính cẩn thận - Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - PPDH: vấn đáp, gợi mở. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. - Hình trục số Tuần 15 46 Luyện tập. Kiểm tra 15 phút - Rèn kỹ năng cộng hai số nguyên, so sánh hai số nguyên. - Rèn tính linh hoạt, cẩn thận. - Tính cộng hai số nguyên. - Tính giá trị của biểu thức. - Kiểm tra kỹ năng cộng hai số nguyên. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu - Photo đề kiểm tra 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên - Nắm được các tính chất của phép cộng các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất vào dãy các phép tính với các số nguyên để tính nhanh, tính hợp lí. - Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên. - Rèn tính linh hoạt - Tính chất giao hoán. - Tính chất kết hợp. - Cộng với số 0. - Cộng với số đối. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu - Máy tính bỏ túi 48 Phép trừ hai số nguyên - Nắm được quy tắc trừ hai số nguyên. - Vận dụng được quy tắc vào thức hiện các phép tính cộng, trừ. - Rèn tính cẩn thận, linh hoạt. - Hiệu của hai số nguyên. - PPDH: vấn đáp, gợi mở - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu - Máy tính bỏ túi Tuần 16 49 Luyện tập - Rèn tính trừ hai hay ba số nguyên. - Biết vận dụng vào bài toán thực tế đơn giản. - Biết sử dụng máy tính bỏ túi vào thực hiện phép tính. - Rèn tính cẩn thận, chính xác - T1inh hiệu của hai số nguyên. - Tìm một số hạng chưa biết. - PPDH: giải quyết vấn đề - HTTC: tăng cường luyện tập nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. - Máy tính bỏ túi. 50 Quy tắc dấu ngoặc - Biết và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc khi làm tính. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. - Rèn tính linh hoạt - Quy tắc dấu ngoặc. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. Tuần 17 51 Quy tắc dấu ngoặc - Hiểu rằng một tổng đại số có thể viết thành một dãy những phép cộng các số nguyên. - Rèn tính linh hoạt - Tổng đại số - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề. - HTTC: nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. 52 Ôn tập HKI - Hệ thống lại kiến thức về số tự nhiên. - Biết thực hiện phép tính các số tự nhiên. - Sử dụng kí hiệu thích hợp. - So sánh hai số nguyên. - PPDH: vấn đáp, giải quyết vấn đề - HTTC: hệ thống kiến thức, tăng cường luyện tập nhóm tổ - Bảng phụ hoặc máy chiếu. - Phấn màu. Tuần 18 53 Ôn tập HKI - Hệ thống lại kiến thức cộng, trừ hai số nguyên. - Biết thực hiện phép tính hai số nguyên. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Tính tổng các số tự nhiên. - Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - PPDH: vấn đáp, gi

File đính kèm:

  • docKE HOACH BO MON TOAN 6.doc