I. Kiến thức:
- Có những kiến thức phổ thông, cơ bản, cần thiết về môi trường sống của con người (các thành phần của môi trường và tác động qua lại giữa chúng); về các hoạt động của con người (quần cư, các hoạt động sản xuất chính của con người trên Trái Đất).
- Biết được một số các đặc điểm của tự nhiên, dân cư và cá hoạt động kinh tế của con người ở những khu vực khác nhau trên Trái Đất; qua đó thấy được sự đa dạng của tự nhiên, giữa môi trường với con người, thấy được sự cần thiết phải kết hợp khai thác tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững.
- Hiểu biết tương đối vững chắc các đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội và những vấn đề về môi trường của quê hương đất nước.
II. Kỹ năng:
- Sử dụng tương đối thành thạo các kỹ năng địa lý (trước hết kỹ năng quan sát, nhận xét phân tích các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, xã hội, kỹ năng sử dụng bản đồ - biểu đồ và lập sơ đồ đơn giản.
- Sử dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng địa lý đang diễn ra ở môi trường.
- Hình thành và rèn luyện kỹ năng thu thập, sử lý, tổng hợp và trình bày lại thông tin địa lý.
III. Thái độ, tình cảm:
- Có tình yêu thiên nhiên và con người trong lao động.
- Có niềm tin vào khoa học, có ý thức tìm hiểu cách giải thích khoa học về các hiện tượng sự vật địa lý.
- Tham gia tích cực vào các hoạt động bảo vệ cảo tạo môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình cộng đồng, có tình cảm sẵn sàng tham gia xây dựng bảo vệ quê hương đất nước.
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Địa lí Lớp 6 - Lê Thanh Hiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TƯ NGHĨA
TRƯỜNG THCS NGHĨA LÂM
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013-2014
MÔN ĐỊA LÍ
HỌ VÀ TÊN : LÊ THANH HIỀN
TỔ: TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC ĐỊA LÝ LỚP 6
I. Kiến thức:
- Có những kiến thức phổ thông, cơ bản, cần thiết về môi trường sống của con người (các thành phần của môi trường và tác động qua lại giữa chúng); về các hoạt động của con người (quần cư, các hoạt động sản xuất chính của con người trên Trái Đất).
- Biết được một số các đặc điểm của tự nhiên, dân cư và cá hoạt động kinh tế của con người ở những khu vực khác nhau trên Trái Đất; qua đó thấy được sự đa dạng của tự nhiên, giữa môi trường với con người, thấy được sự cần thiết phải kết hợp khai thác tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững.
- Hiểu biết tương đối vững chắc các đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội và những vấn đề về môi trường của quê hương đất nước.
II. Kỹ năng:
- Sử dụng tương đối thành thạo các kỹ năng địa lý (trước hết kỹ năng quan sát, nhận xét phân tích các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, xã hội, kỹ năng sử dụng bản đồ - biểu đồ và lập sơ đồ đơn giản.
- Sử dụng kiến thức đã học để giải thích một hiện tượng địa lý đang diễn ra ở môi trường.
- Hình thành và rèn luyện kỹ năng thu thập, sử lý, tổng hợp và trình bày lại thông tin địa lý.
III. Thái độ, tình cảm:
- Có tình yêu thiên nhiên và con người trong lao động.
- Có niềm tin vào khoa học, có ý thức tìm hiểu cách giải thích khoa học về các hiện tượng sự vật địa lý.
- Tham gia tích cực vào các hoạt động bảo vệ cảo tạo môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình cộng đồng, có tình cảm sẵn sàng tham gia xây dựng bảo vệ quê hương đất nước.
IV. Cấu trúc chương trình:
37 tuần x 1 tiết = 37 tiết:
+ HK I: 19 tiết.
+ HK II: 18 tiết.
V. Kế hoạch cụ thể:
CHƯƠNG
TIẾT
TÊN BÀI
MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
PHƯƠNG PHÁP
ĐÔ DÙNG DẠY HỌC
KỸ NĂNG
I: Trái Đất
1
2
Bài mở đầu
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất.
-Nắm được sơ lược nội dung trong chương trình Địa lý lớp 6. Phương pháp học tập Địa lý lớp 6 như thế nào cho tốt.
- Biết được hình dạng vị trí kích thước của Trái Đất.
- Hiểu được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến, bán cầu Bắc, bán cầu Nam, bán cầu Đông, bán cầu Tây, điểm cực Bắc, điểm cực Nam. Xác định được chúng trên quả địa cầu.
-Thuyết trình
-Hỏi đáp nêu vấn đề.
-Nêu vấn đề
-Sử dụng đồ dùng trực quan, thảo luận nhóm.
-Giải thích.
-Hỏi đáp.
-Tranh vẽ về Trái Đất và các hành tinh.
-Quả địa cầu.
-Hình vẽ SGK phóng to.
-Khái quát vấn đề.
-Quan sát tranh ảnh, quả địa cầu.
3
Tỷ lệ bản đồ.
-Hiểu tỷ lệ bản đồ là gì. Nắm được hai loại tỷ lệ bản đồ (tỷ lệ số, tỷ lệ thước).
-Đàm thoại, thảo luận nhóm, giải thích.
-Các loại bản đồ có tỷ lệ khác nhau.
-KN quan sát bản đồ.
-Tính tỷ lệ bản đồ.
4,5
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý.
-Nhớ lại quy định về phương hướng trên bản đồ.
-Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa dộ địa lý của một điểm.
-Giải thích, đàm thoại, đồ dùng trực quan, thảo luận nhóm.
-Bản đồ châu Á.
-Quả địa cầu.
-đèn chiếu.
-Tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ, quả địa cầu.
6
Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
-Nắm được ký hiệu BĐ là gì, biết đặc điểm và phân loại ký hiệu.
-Nêu vấn đề.
-Sử dụng đồ dùng trực quan. -Thảo luận nhóm.
-Giải thích.
-Hỏi đáp.
-Bản đồ tự nhiên Châu Á.
-đèn chiếu
-Đọc ký hiệu trên bản đồ.
7
Ôn tập
-Biết sử dụng tìm phương hướng của các đối tượng địa lý trên bản đồ.
-Giải thích, đàm thoại, đồ dùng trực quan, thảo luận nhóm.
-Bản đồ tự nhiên Châu Á.
-đèn chiếu
-Vẽ sơ đồ.
8
Kiểm tra
Tổng hợp kiến thức từ bài 1 đến bài 7 để làm bài kiểm tra viết.
Đàm thoại, thảo luận nhóm, giải thích.
Đề kiểm tra.
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm + tự luận.
9
Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả.
-Biết được sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
-Nắm được một số hệ quả của sự vận chuyển của Trái Đất quanh trục.
-Thuyết trình.
-Hỏi đáp, nêu vấn đề.
-Quả địa cầu.
-Hình vẽ SGK phóng to.
-đèn chiếu
- Quan sát quả địa cầu với vận động tự quay quanh trục của nó.
10
Sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
-Hiểu được cơ chế của sự chuyển động của Trái Đất quyanh mặt trời.
-Nhớ vị trí xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí trên quỹ đạo của Trái Đất.
-Nêu vấn đề.
-Sử dụng đồ dùng trực quan. -Thảo luận nhóm.
-Tranh về sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời.
-Quả địa cầu.
-Hình vẽ 23 SGK
-đèn chiếu.
- Quan sát địa cầu để lặp lại hiện tượng chuyển động tịnh tiến của Trái Đất trên quỹ đạo và CM hiện tượng các mùa.
11
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
-Biết được hiện tượng ngày đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả của sự vận động của Trái Đất quanh mặt trời.
-Thuyết trình.
-Hỏi đáp, nêu vấn đề.
-Hình 24 SGK phóng to.
-Quả địa cầu
-đèn chiếu.
-Sử dụng quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện tượng.
12
Cấu tạo bên trong của Trái Đất.
-Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất.
-Thảo luận nhóm, quan sát đồ dùng trực quan, hỏi đáp.
-Quả địa cầu, tranh vẽ cấu tạo bên trong của -Trái Đất.
-đèn chiếu
-Quan sát tranh ảnh quả địa cầu.
-KN phân tích, giải thích.
13
Thực hành: Sự phân bố lục địa và đại dương trên Trái Đất.
-Nắm được sự phân bố lục địa và đại dương trên Trái Đất cũng như ở hai nữa bán cầu cầu Bắc và Nam.
-Nêu vấn đề.
-Thảo luận nhóm.
-Giải thích.
Quả địa cầu.
Bản đồ thế giới.
-đèn chiếu
-Đọc tên trên quả địa cầu bản đồ thế giới.
II. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
14
-Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình trên bề mặt Trái Đất.
-Sơ lược nguyên nhân sinh ra và táchaij của hiện tượng núi lửa, động đất.
-Giải thích, đàm thoại, dồ dùng trực quan, thảo luận nhóm.
-Giải thích, đàm thoại.
-Đồ dùng trực quan.Thảo luận nhóm.
Bản đồ tự nhiên thế giới.
Tranh ảnh núi lửa, động đất.
-đèn chiếu
Quan sát, phân tích bản đồ tranh ảnh.
15, 16
Địa hình bề mặt Trái Đất.
-Phân biệt độ cao tuyệt đối, tương đối của địa hình.
-Khái niệm núi, phân loại chúng.
-Hiểu thế nào là địa hình cacxto.
-Nắm được hình thái của 3 dạng địa hình.
-Nêu vấn đề.
-Thảo luận nhóm.
-Giải thích.
-Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
-Tranh ảnh hang động và núi đá vôi.
-đèn chiếu
-Quan sát, phân tích bản đồ tranh ảnh.
17
Ôn tập
-Tổng hợp toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 16 để làm bảng thống kê kiến thức.
-Hỏi đáp.
-Thảo luận nhóm.
-Quả địa cầu.
-Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
-Quan bản đồ.
-Quả địa cầu.
-Lập bảng thống kê kiến thức.
18
Kiểm tra học kỳ I
Giới hạn từ bài 7 – 10.
Đề kiểm tra
II. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất. (tiếp theo).
19
Các mỏ khoáng sản
-Hiểu các khái niệm khoáng vật, đá, khoáng sản, mỏ khoáng sản.
-Thảo luận nhóm, quan sát đồ dùng trực quan, hỏi đáp.
-Biết được KSVN.
-Một số mẫu đá K
-đèn chiếu S.
20
Thực hành: Đọc bản đồ (lượt đồ địa hình tỉ lệ lớn).
- Biết được khái niệm đường đồng mức.
-Giải thích, đàm thoại.
-Đồ dùng trực quan.
-Thảo luận nhóm.
- Lược đồ địa hình (H44 SGK phóng to) -đèn chiếu.
- KN: Đo tính độ cao và các khoảng cách trên thực địa dựa vào bản đồ.
- Đọc và sử dụng các bản đồ tỉ lệ lớn có các đường đồng mức.
21
Lớp vỏ khí.
- Biết được thành phần của lớp vỏ khí trình bày được vị trí, đặc điểm của các tầng trong lớp vỏ khí. Biết được vai trò của lớp ozon trong tầng bình lưu.
- Giải thích nguyên nhân hình thành của các khối khí.
-Hỏi đáp.
-Thảo luận nhóm.
- Tranh vẽ các tầng của lớp võ khí.
- BĐ tự nhiên thế giới.
-đèn chiếu
- Biết quan sát sử dụng hình vẽ để khai thác kiến thức.
22
Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí.
- Phân biệt và trình bày được 2 khái niệm “thời tiết và khí hậu”.
- Hiểu nhiệt độ không khí.
- Biết cách đo tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.
-Hỏi đáp.
-Thảo luận nhóm.
-Bảng thống kê về thời tiết.
Hình 48, 49 SGK phóng to.
- Tập quan sát và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản.
23
Khí áp và gió trên Trái Đất.
- Khái niệm: Khí áp, sự phân bố khí áp trên Trái Đất.
- Nắm được hệ thống các loại gió thường xuyên trên Trái Đất.
-Giải thích, đàm thoại.
-Đồ dùng trực quan.
-Thảo luận nhóm.
- Bản đồ thế giới.
- Sử dụng hình vẽ mô tả hệ thống gió, giải thích hoàn lưu khí quyển.
24
Hơi nước trong không khí.
- Nắm được các khái niệm dộ ẩm của không khí, độ bão hòa hơi nước nhiệt độ không khí và hiện tượng ngưng tụ của hơi nước.
- Biết cách tính mưa.
-Thảo luận nhóm.
- Quan sát đồ dùng trực quan.
- Hỏi đáp.
- Bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới.
- Quan sát biểu đồ.
25
Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt dộ và lượng mưa.
- Biết cách đọc, khai thác thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương được thể hiện trên biểu đồ.
- Bước đầu nhận dạng biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của nửa cầu Bắc và nửa càu Nam.
-Thảo luận nhóm.
- Quan sát đồ dùng trực quan.
- Hỏi đáp.
- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội.
- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của 2 địa điểm A và B.
- Đọc bản đồ và phân tích bản đồ lượng mưa.
26
Các đới khí hậu trên Trái Đất.
- Nắm được vị trí và đặc điểm của các chí tuyến và vùng cực trên bề mặt Trái Đất.
- Trình bày được vị trí củacacs đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của các đới khí hậu theo vĩ độ.
-Giải thích, đàm thoại.
-Đồ dùng trực quan.
-Thảo luận nhóm.
- Biết được khí hậu Trái Đất.
-Quan sát bản đồ.
27
Ôn tập
- Khái quát hệ thống kiến thức từ tiết 19 đến tiết 26.
-Giải thích, đàm thoại.
-Đồ dùng trực quan.
-Thảo luận nhóm.
- Quan sát biểu đồ, bản đồ để tìm hiểu kiến thức điền vào bảng thống kê.
28
Kiểm tra viết
- Học sinh nắm vững kiến thức đã ôn tập làm bài kiểm tra.
Giấy kiểm tra.
- Đọc tìm hiểu, suy nghĩ độc lập tự giác làm bài.
29
Sông và hồ.
- Trình bày được các khái niệm sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông, lưu lượng, chế độ nước sông.
- Trình bày được khái niệm hồ, biết nguyên nhân hình thành hồ.
-Thảo luận nhóm.
- Quan sát đồ dùng trực quan.
- Hỏi đáp.
- Mô hình về hệ thống sông và lưu vực sông.
- Biết được tự nhiên thế giới.
- Quan sát biểu đồ tranh ảnh.
30
Biển và đại dương
- Biết được độ muối của nước biển, đại dương và nguyên nhân hình làm cho nước biển đại dương có độ muối.
- Biết hình thức vận động cuả nước biển.
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát đồ dùng trực quan.
- Hỏi đáp.
- Tranh ảnh về sóng thủy triều.
- Bản đồ các dòng biển trên thế giới.
- Quan sát tranh ảnh.
31
Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương.
- Xác định vị trí, hướng chảy của các dòng biển nóng và lạnh trên thế giới.
- Nêu mối quan hệ giữa các dòng biển với đới khí hậu nơi chúng đi qua.
- Kể một số dòng biển chính.
- Giải thích, đàm thoại.
- Đồ dùng trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Bản đồ dòng biển trong đại dương thế giới.
- H65 SGK phóng to.
- Quan sát tranh ảnh.
32
Đất – các nhân tố hình thành đất.
- Khái niệm về đất hay thổ nhưỡng.
- Biết thành phần của đất cũng như các nhân tố hình thành đất.
- Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất.
- Giải thích, đàm thoại.
- Đồ dùng trực quan.
- Thảo luận nhóm.
- Tranh ảnh về mẫu đất.
- Quan sát tranh ảnh.
33
Lớp vỏ sinh vật các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
- Biết được khái niệm vỏ sinh vật.
- Ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất.
- Ảnh hưởng của con người đến sự phân bố động, thực vật.
- Thảo luận nhóm.
- Quan sát đồ dùng trực quan.
- Hỏi đáp.
- Tranh ảnh băng hình về các loại động thực vật các miền khí hậu.
- Tranh ảnh về hoạt động của con người có ảnh hưởng đến sự phân bố thực động vật.
- Quan sát tranh ảnh.
34
Ôn tập HK II
- Khái quát hệ thống hóa kiến thức HK II.
- Thảo luận nhóm.
- Bảng hệ thống kiến thức.
- Kỹ năng phân tích tổng hợp.
35
Kiểm tra HK II
Tổ chuyên môn duyệt kế hoạch Người viết kế hoạch
Lê Thanh Hiền
Xác nhận của BGH
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_dia_li_lop_6_le_thanh_hien.doc