Kế hoạch dạy học môn học: Vật lý lớp 9 chương trình cơ bản học kỳ: I năm học: 2010 - 2011

+ Kiến thức.

- Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó.

- Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì.

- Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.

- Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.

- Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.

- Nhận biết được các loại biến trở.

- Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.

- Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.

- Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng.

- Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động.

- Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.

- Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.

 

doc30 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch dạy học môn học: Vật lý lớp 9 chương trình cơ bản học kỳ: I năm học: 2010 - 2011, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo Điện Biên Trường THDTNT-THPT Mường Chà TỔ: KHTN –—˜™ KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: VẬT LÝ LỚP :9 Chương trình cơ bản Học kỳ : I Năm học : 2010 - 2011 Điện biên, tháng 9 -2010 LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn học: Vật lý 9 Chương trình : Cơ bản: R Nâng cao £ Học kỳ: I Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên giáo viên: Nguyễn Nam Thái Điện thoại:0973311264 Email: Sïng A TÝnh Điện thoại: 01644279020 Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Trường PTDTNT-THPT Mường Chà Điện thoại : .............................. Lịch sinh hoạt tổ :Chiều thứ 4 hàng tuần. Phân công trực tổ:.................................... 2. Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD – ĐT ban hành);Phù hợp thực tế . Sau khi kết thúc học kì học sinh sẽ : + Kiến thức. - Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. - Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. - Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở. - Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. - Nhận biết được các loại biến trở. - Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. - Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng. - Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. - Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì.. + Kỹ năng : - Xác định được điện trở của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. - Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp hoặc song song với các điện trở thành phần. - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. - Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. - Vận dụng được công thức R = và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. Sử dụng được biến trở để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. - Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. - Xác định được công suất điện của một đoạn mạch bằng vôn kế và ampe kế. Vận dụng được các công thức = UI, A = t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. - Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. - Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng. 3. Yêu cầu về thái độ (ghi theo chuẩn do bộ GD – ĐT ban hành), phù hợp thực tế .- Học sinh yêu thích môn vật lý,có mục đích học tập đúng đắn.,có thái độ học tập nghiêm túc, - Có ý thức rèn luyện đạo đức,lối sống lành mạnh. - Hình thành và phát triển năng lực tự học, tự nghiên cứu . Mục tiêu chi tiết : Mục tiêu Nội dung Mục tiêu chi tiết Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp 9 CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC Bài1. SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN A1: Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. B1 - Nêu được điện trở của mỗi dây dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn đó. Bài 2:ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN – ĐỊNH LUẬT ÔM A1. Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. B1. Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập đơn giản. C1. Giải được một số bài tập vận dụng hệ thức định luật Ôm, khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng U, I, R và tìm giá trị của đại lượng còn lại. Bài 3: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ A1. Xác định được điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế. . Bài 4: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP A1. Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp. B1. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp với các điện trở thành phần C1. Vận dụng tính được điện trở tương đương của đoạn mạch mắc nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. Bài 5 ĐOẠN MẠCH SONG SONG A1. Viết được công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song B1 Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song song với các điện trở thành phần. . C1. Vận dụng tính được điện trở tương đương của đoạn mạch mắc song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần C2.vận dụng được công thức để làm bài tập nâng cao Bai 6: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM A1. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm nhiều nhất 3 điện trở A2. Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch mắc song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần. B1 Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch vừa mắc nối tiếp, vừa mắc song song gồm nhiều nhất ba điện trở. C1.vận dụng được công thức để làm bài tập nâng cao Bài7: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN A1. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn. A2 . Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài dây dẫn B1. Tiến hành được thí nghiệm nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài C1 . Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn. Bài 8 SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN A1. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn. A2.Nêu được các dụng cụ của thí nghiệm. B1. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện của dây dẫn C1. Vận dụng sự phụ thuộc của điện trở của dây dẫn vào tiết diện của dây dẫn để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan đến điện trở của dây dẫn Bài 9: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN A1. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn B1. Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây dẫn B2 . Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. B3. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau C1.Vận dụng được công thức để làm bài tập nâng cao của chương C2. Vận dụng được công thức R để giải thích được các hiện tuợng đơn giản liên quan đến điện trở của dây dẫn Bài 10: BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT A1 Nhận biết được các loại biến trở. B1. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của biến trở con chạy. B2 .Sử dụng được biến trở con chạy để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch C1.Vận dụng được công thức để làm bài tập nâng cao. Bài 11: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC ĐIỆN TRỞ B1. - Vẽ được sơ đồ mạch điện theo yêu cầu của đầu bài. B2. Áp dụng được công thức điện trở để tính trị số điện trở của biến trở. B3. Tính được cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở trong sơ đồ mạch điện đơn giản không quả 03 điện trở C1. Vận dụng được định luật Ôm và công thức R để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu điện thế không đổi, trong đó có lắp một biến trở. Bài 12 CÔNG SUẤT ĐIỆN A1. Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện A2. - Biết biểu hiện của thiết bị khi dùng không đúng hiệu điện thế định mức hoặc cường độ dòng điện định mức B1. Xác định được công suất điện của một mạch bằng vôn kế và ampe kế B2. Viết được công thức tính công suất điện. B3. Vận dụng được công thức = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. C1.Vận dụng được công thức để làm bài tập nâng cao C2. Vận dụng được công thức: = U.I để giải các bài tập tính toán, khi biết trước giá trị của hai trong ba đại lượng, tìm giá trị của đại lượng còn lại. Bài 13: ĐIỆN NĂNG - CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN A1. Nêu được một số dấu hiệu chứng tỏ dòng điện mang năng lượng B1. Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động B2. Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. C1. Vận dụng được công thức A = .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng. C2. Vận dụng được các công thức A = .t = U.I.t hay A = I2.R.t = để giải một số dạng bài tập: Bài 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG A1 Vận dụng được các công thức tính công, điện năng, công suất đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng C1. Vận dụng được các công thức = U.I, A = .t = U.I.t và các công thức khác để tính công, điện năng, công suất. Bài 15 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN A1. Tiến hành được thí nghiệm để xác định công suất của một số dụng cụ điện B1. Biết mắc thiết bị đúng sơ đồ mạch điện. B2. Sử dụng công thức: = UI để xác định công suất của bóng đèn và quạt điện. B3. Đo U giữa hai đầu bóng đèn, quạt điện, đo I chạy qua bóng đèn, quạt điện. C1 Xác định công suất của bóng đèn với các hiệu điện thế khác nhau. C2 .Xác định công suất tiêu thụ của quạt điện bằng vôn kế và ampe kế. Bài 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ A1.. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. B1. Phát biểu đúng định luật và viết đúng biểu thức. Giải thích các đại lượng và đơn vị đo. C1. Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan. Bài 17:BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ A1.Làm bài tập áp dụng định luật Jun – Lenxo với các dạng sử dụng công thức đơn giản B1. Vận dụng định luật Jun – len xo để giải một số bài toán bằng cách biến đổi công thức và kết hợp Bài 18: KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q- I 2 TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ A1 . Nhận biết các loại vôn kế - ampe kế trong phòng TN A2. Viêt công thức mối liên hệ Q và I2 B1. Áp dụng mắc mạch điện đúng sơ đồ của các bài thí nghiệm C1. Đo và tính toán giải quyết số liệu trên bảng thực hành Bài 19: SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN A1 Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện A2. Nêu được tác hại của đoản mạch và tác dụng của cầu chì. B1. Giải thích và thực hiện được việc sử dụng tiết kiệm điện năng C1. Nêu được lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng Bài 20:TỔNG KẾT CHƯƠNG I : ĐIỆN HỌC Bài 21 NAM CHÂM VĨNH CỬU. A1. Xác định được các từ cực của kim nam châm B1. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính B2. Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở biết các từ cực của một nam châm khác C1. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Biết sử dụng được la ban để tìm hướng địa lí Bài 22: TÁC DỤNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN - TỪ TRƯỜNG A1. Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. B1 Biết dùng nam châm thử để phát hiện sự tồn tại của từ trường.. BÀI 23: TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ A1 Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng và nam châm hình chữ U Bài 24 : TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA A1. Vẽ được đường sức từ của ống dây có dòng điện chạy qua B1. Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua C1 Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại Bài 25 : SỰ NHIỄM TỪ CỦA SẮT, THÉP - NAM CHÂM ĐIỆN A1. Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ B1. Giải thích được hoạt động của nam châm điện Bài 26 : ỨNG DỤNG CỦA NAM CHÂM A1. Nêu được một số ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong những ứng dụng này B1. Nêu được ứng dụng của nam châm điện và chỉ ra tác dụng của nam châm điện trong loa điện, rơ le điện từ. Bài 27: LỰC ĐIỆN TỪ A1. Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. C1. Vận dụng được quy tắc bàn trái để xác định một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố kia Bài 28: ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU A1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều B1. Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một chiều Bài 29 : THỰC HÀNH CHẾ TẠO NAM CHÂM VĨNH CỬU, NGHIỆM LẠI TỪ TÍNH CỦA ỐNG DÂY CÓ ĐIỆN Bài 30: BÀI TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC NẮM TAY PHẢI VÀ QUY TẮC BÀN TAY TRÁI A1. Vẽ được đường sức từ của nam châm thẳng, nam châm hình chữ U và của ống dây có dòng điện chạy qua B1. Vận dụng được quy tắc nắm tay phải xác định chiều đường sức từ trong ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại C1. Vận dụng được quy tắc bàn tay trái xác định chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ hoặc chiều đường sức từ (hoặc chiều dòng điện) khi biết hai trong 3 yếu tố trên. Bài 31: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ A1. Mô tả được thí nghiệm hoặc nêu được ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ. Bài 32: HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ A1. Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. B1. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng Bài 33 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A1. Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều B1.Nhận biết dòng điện một chiều là dòng điện có chiều không đổi. Dòng điện xoay chiều là dòng điện liên tục luân phiên đổi chiều C1. Nhận biết được dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi nào Khung phân phối chương trình ( dựa theo khung phân phối chương trình của bộ GD – ĐT ban hành) Học kì: I , 19 Tuần, 36 tiết. Nội dung bắt buộc/số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra 11 47 25 4 5 2 Lịch trình chi tiết Tiết Hình thức TCDH Chuẩn bị phương pháp, phương tiện dạy học Kiểm tra, đánh giá Đánh giá cải tiến CHƯƠNG I:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (10 tiết lí thuyết +.2 tiết bài tập+2 tiết thực hành = 14tiết ) Bài 1: SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GIỮA HAI ĐẦU DÂY DẪN. ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT ÔM 1 Tựhọc: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(Bậc 2) - Đọc SGK,STK Phát vấn -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1) , Mục tiêu 2,3(Bậc 2) PPDH: Thuyết trình vấn đáp Phương tiện: Bảng,phấn,thước thẳng. Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Hoạt động theo nhóm. Làm bài tập vận dụng Về nhà: Tự học Công cụ: Phiếu HT về nhà,bài tập SGK Phiếu HT Bài 2:ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN – ĐỊNH LUẬT ÔM 2 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo. Phát vấn -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu 2(B2) PPDH: Phát hiện và giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn,thước thẳng,hình vẽ 2.1, 2.2 ,2.3 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu HT về nhà,bài tập SGK Bài 3: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ 3 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo. Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu 2(B2) PPDH: Phát hiện và giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn,thước thẳng,hình vẽ 3.1,3.2,3.3,3.4,3.5,3.6 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập về nhà +Hoạt động nhóm Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ:Phiếu học tập về nhà,bài tập SGK Phiếu học tập -Phản hồi của hs Trên lớp: Mục tiêu2,3(Bậc 2,3) PPDH: Giải quyết vấn đề Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập về nhà +Hoạt động nhóm Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học +Phiếu học tập về nhà +Phiếu học tập Bài 4: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP 4 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo. Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn,hình vẽ 4.1 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu HT về nhà,bài tập SGK Phiếu học tập Bài 5: ĐOẠN MẠCH SONG SONG 5 Tự học: Mục tiêu 1,2 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn, com pa ,hình vẽ 5.1, 5.2, 5.3,5.4,5.5,5.6 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Hoạt động nhóm. Phiếu học tập -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu HT về nhà,bài tập SGK Phát vấn Bài6 : BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM 6 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn,hình vẽ 6.1,6.2,6.3 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu HT về nhà,bài tập SGK +Phiếu học tập Trên lớp: Mục tiêu2,3(Bậc 2,3) PPDH: Giải quyết vấn đề Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập về nhà +Hoạt động nhóm Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học +Phiếu học tập về nhà +Phiếu học tập Bài 7: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO CHIỀU DÀI DÂY DẪN 7 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Thuyết trình Phương tiện: Bảng,phấn,hình vẽ 7.1,7.2 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập Phát vấn Về nhà: Tự học Công cụ : Bài tập SGK Phát vấn Bài 8: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO TIẾT DIỆN DÂY DẪN 8 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK Phát vấn Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Thuyết trình và thực hành Phương tiện: Bảng,phấn ,hình 8.1 8.2,8.3 Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Dụng cụ thí nghiệm Viết báo cáo thực hành -Quan sát và thực hành -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Bài 9: SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ VÀO VẬT LIỆU LÀM DÂY DẪN 9 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn , dụng cụ thí nghiệm hình 9.3,9.5 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu HT về nhà,bài tập SGK Phát vấn -Phản hồi của hs Bài 10: BIẾN TRỞ - ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KĨ THUẬT 10 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,dụng cụ thí nghiệm hình 10.1,Và hình vẽ 10.3,10.4,10.5 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu HT +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Bài tập SGK +Phiếu học tập Trên lớp: Mục tiêu2,3(Bậc 2,3) PPDH: Giải quyết vấn đề Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu học tập về nhà +Hoạt động nhóm Phát vấn, làm bài tập vận dụng -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học +Phiếu học tập về nhà +Phiếu học tập Bài 11: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC ĐIỆN TRỞ 11 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2 -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ 11.1, 11.2 ,11.3 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu HT +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK +Phiếu học tập Bài 12: CÔNG SUẤT ĐIỆN 12 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu PPDH: Phát hiện và giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn , dụng cụ thí nghiệm hình 12.1,12.2 SGK ,hình vẽ 12.1, 12.2 ,12.3 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu HT +Hoạt động nhóm +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK Phiếu học tập Bài 13: ĐIỆN NĂNG - CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN 13 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Phát hiện và giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn , dụng cụ thí nghiệm hình 13.1 SGK ,hình vẽ 13.2, 13.3,13.4 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu HT +Hoạt động nhóm +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập Phiếu học tập Bài 14: BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG 14 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Phát hiện và giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn , hình vẽ 14.1,14.2, 14.3,14.4,14.5,14.6 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Phiếu HT +Phiếu học tập -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập Phát vấn Bài 15: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN 15 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Hoạt động nhóm -Phản hồi của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ 15.1, 15.2 ,15.3 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập +Phiếu học tập Bài 16: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ 16 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK Phát vấn Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Thuyết trình và thực hành Phương tiện: Bảng,phấn ,hình 16 SGK Công cụ: + SGK, STK + Các câu hỏi phát vấn. +Dụng cụ thí nghiệm Viết báo cáo thực hành -Quan sát và thực hành. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Bài 17:BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ 17 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ 17.1, 17.2 ,17.3,17.4 , 17.5,17.7 ,17.8 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Dụng cụ thí nghiệm . +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập +Phiếu học tập +Vấn đáp Bài 18: THỰC HÀNH KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q-I2 18 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ . 18.1 ,18.2 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Dụng cụ thí nghiệm +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập +Phiếu học tập +Phát vấn Bài 19: SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN 19 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ . 19.1 ,19.2,19.3 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Dụng cụ thí nghiệm +Phiếu học tập -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập +Phiếu học tập Bài 20:TỔNG KẾT CHƯƠNG I 20 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu -Đọc SGK , Sách tham khảo 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ . 20.1 ,20.2,20.3 ,20.4,20.5,20.6 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bài tập SGK, bài tập trong sách bài tập +Phiếu học tập 21 Kiểm tra 45 phút Bài 21: NAM CHÂM VĨNH CỬU 22 Tự học: Mục tiêu 1 (Bậc1), Mục tiêu 1(B2) -Đọc SGK , Sách tham khảo Phát vấn Ghi chép của hs Trên lớp: Mục tiêu 2(Bậc 1), Mục tiêu(Bậc 2) PPDH: Giải quyết vấn đề Phương tiện: Bảng,phấn ,hình vẽ . 21.1 ,21.2,21.3 SGK Công cụ: + SGK, STK +Phiếu HT +Phiếu học tập +Hoạt động nhóm -Quan sát và ghi chép. -Phản hồi của hs Về nhà: Tự học Công cụ : Phiếu học tập, Bà

File đính kèm:

  • docKe hoach day hoc ly 9 HKI.doc