Kế hoạch dạy học môn Toán 7

-Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q

-Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ

-Có kỷ năng làm các phép cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng

-Có kỷ năng áp dụng quy tắc chuyển vế

 

doc16 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÁNG TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY KIẾN THỨC TRỌNG TÂM PHƯƠNG PHÁP CHUẨN BỊ ĐDDH BÀI TẬP RÈN LUYỆN TRỌNG TÂM CHƯƠNG HỌC KÌ I 8 1 1 Bài 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ -Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.Bước đầu nhận biết được mối quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q -Diễn giảng -Vấn đáp -Quan sát -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Nhấn mạnh cho HS khi biểu diễn hay so sánh hai số hữu tỉ thì phải viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương -Bài tập: 1,3;2,4,5 Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) -Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. -HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số, bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. -Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài tốn có nội dung thực tế. Ở những nơi có điều kiện có thể rèn cho HS kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính tốn không cần thiết. -Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài tốn nảy sinh trong thực tế. 8 1 2 Bài 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ -Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ -Có kỷ năng làm các phép cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và đúng -Có kỷ năng áp dụng quy tắc chuyển vế -Diễn giảng -Vấn đáp -Hoạt động nhóm -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Đối với học sinh khá giỏi có thể yêu cầu học sinh tập suy luận để được quy tắc chuyển vế -Bài tập:6,8,9;7;10 8 2 3 Bài 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ -Học sinh nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ -Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng -Vấn đáp gợi mở -Hoạt động nhóm -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:11,13;12 8 2 4 Bài 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SHT. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA STP -Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Có kỹ năng cộng,trừ ,nhân ,chia các số thập phân -Vấn đáp diễn giảng -Quan sát -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -MTBT -Học sinh có thể hiểu được rằng trong hai số hữu tỉ âm số lớn hơn là số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn -Bài tập:17,18;19,20 8 3 5 LUYỆN TẬP -Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của hai số hữu tỉ ,so sánh các số hữu tỉ,tìm x -Rèn luyện kỹ năng cộng,trừ, nhân ,chia các số thập phân -Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý -Rèn luyện phương pháp giải bài tập -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Hướng dẫn cho học sinh biết cách sử dụng máy tính -Bài tập phần luyện tập :26;21,22,23,24, 25 8 3 6 Bài 5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ -Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ ,biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa -Có khả năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn -Vấn đáp gợi mở -Hoạt động nhóm -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Giáo viên chú ý nhiều ỡ quy tắc lũy thừa của lũy thừa Lưu ý điều kiện -Bài tập:27,28;29, 30,31,33 8 4 7 Bài 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP) -Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích ,về lũy thừa của một thương -Có kỷ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn -Diễn giảng -Quy nạp -Quan sát -Vấn đáp -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Không c.minh các quy tắc ,cho HS nhìn nhận công thức theo hai chiều.Bài tập:36,37a,b; 34,35 8 4 8 LUYỆN TẬP -Củng cố quy tắc tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích ,về lũy thừa của một thương -Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập phần luyện tập:38,39,40,41,42 9 5 9 Bài 7 TỈ LỆ THỨC -Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức -Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức -Vấn đáp gợi mở -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Học sinh nắm rõ các trung tỉ ,các ngoại tỉ, biết lập tỉ lệ thức từ các đẳng thức -Bài tập:44,46a,47a, 45,48 9 5 10 LUYỆN TẬP -Củng cố hai tính chất của tỉ lệ thức -Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức tích. -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:49,50,51,52 9 6 11 Bài 8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU -Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Quan sát -Bảng phụ -Thước thẳng -Cho học sinh biết được cách tìm x,y thông qua áp dụng tính chất này -Bài tập:54,55,57;56 9 6 12 LUYỆN TẬP -Củng cố hai tính chất của dãy tỉ số bằng nhau -Rèn kỷ năng thay tỉ số giữa số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên,tìm x,giải bài tốn về chia tỉ lệ. -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bàitập:59,60,61,62, 63,64 9 7 13 Bài 9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HỒN -Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn -Hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn -Vấn đáp gợi mở -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Khi xét các điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hồn thì phân số đó phải tối giản -Bài tập:65,66;67 9 7 14 LUYỆN TẬP -Củng cố điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hồn -Rèn kỷ năng viết một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng STP hữu hạn và STP vô hạn tuần hồn -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:70;68,69,71 9 8 15 Bài 10 LÀM TRÒN SỐ -Học sinh biết khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số ,sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài -Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số vào giải bài tập -Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày -Vấn đáp -Diễn giảng -Nêu vấn đề -GQVĐ, liên hệ thực tế -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:73,74;75,76 77 9 8 16 LUYỆN TẬP -Củng cố và vận dụng thành thạo quy ước làm tròn số vào bài tốn thực tế vào việc tính giá trị biểu thức. -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:78,80;79,81 10 9 17 Bài 11 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI -Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hồn và tên gọi là số vô tỉ -Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm -Biết sử dụng đúng ký hiệu căn bậc hai -Vấn đáp -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Giúp HS hiểu không sai lệch về số hữu tỉ,phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ -Bàitập:82,83,86; 84;85 10 9 18 Bài 12 SỐ THỰC -Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ ,biết được biểu diễn thập phân của số thực , hiểu được ý nghĩa của trục số thực -Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R -Vấn đáp -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước kẻ -Compa -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Học sinh hiểu được số thực là tập số bao gồm các tập số đã học -Bài tập:87;88,89,90 10 10 19 LUYỆN TẬP -Củng cố khái niệm số thực,thấy rõ hơn quan hệ các tập số N ,Z, Q và R -Rèn kỷ năng so sánh các số thực,thực hiện phép tính,tìm x,tìm CBH của một số dương -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Máy tính bỏ túi -Bảng phụ -Thước thẳng -Bài tập:92;91;93; 94; 95 10 10 11 2021 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) -Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học ôn tập định nghĩa số hữu tỉ ,quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,quy tắc các phép tốn trong Q -Rèn luyện kỷ năng thực hiện các phép tính trong Q ,tính nhanh ,tính hợp lý tìm x so sánh hai số hữu tỉ -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Nhắc cho học sinh nắm vững các trọng tâm đã học -Bàitập:96,97,98,99, 100,101,102,103 10 11 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I -Kiểm tra lại việc nắm kiến thức chương I của HS,kỷ năng vận dụng kiến thức và phương pháp vào giải tốn. -Trắc nghiệm -Tự luận -Đề kiểm tra -Đề kiểm tra 10 12 23 Bài 1 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN -Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận y = ax ( a # 0) -Biết được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ; -Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hai không -Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận ,tìm giá trị của một đại lượng khi biết trị số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia -Vấn đáp -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Cho học sinh thấy rõ sự tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng một cách rõ ràng -Bàitập:1,3;2,4 Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết) -Hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải được các bài tốn cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. -Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số. -Biết vẽ hệ trục toạ độ, xác định toạ độ của một điểm cho trước và xác định một điểm theo toạ độ của nó. -Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax(a0) -Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số và hàm số. 10 12 24 Bài 2 MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN -Học sinh cần phải biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ -Vấn đáp gợi mở -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Cho HS hiểu được vấn đề nếu tăng thì cả hai đại lượng cùng tăng nếu giảm thì cả hai đại lượng cùng giảm -Bàitập:5,6 11 13 25 LUYỆN TẬP Trả và rút kinh nghiệm bài KT Chương I -HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ -Kỷ năng sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn -Trả-sửa bài KT,Rút kinh nghiệm những lỗi thường mắc phải của HS trong bài làm -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Đề kiểm tra -Đáp án -Bài tập:7,8,9,10,11 -Bài tập trong đềà kiểm tra 11 13 26 Bài 3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH -Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch (a # 0) -Biết các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch của đại lượng tỉ lệ nghịch ; -Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ nghịch không -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Cho HS nhận biết một cách rõ ràng hai đại lượng tỉ lệ nghịch -Bài tập:12,13;14,15 11 14 27 Bài 4 MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH -Học sinh cần phải biết cách làm các bài tốn cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Rèn luyện khả năng tính tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch một cách nhanh chóng -Bài tập:16,17,18 11 14 28 LUYỆN TẬP -Củng cố kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch -HS làm thành thạo các bài tốn cơ bản về đại lượng, tỉ lệ nghịch và chia tỉ lệ -Rèn kỷ năng sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Bài tập:19,20,21,22 11 15 29 Bài 5 HÀM SỐ -Học sinh biết được khái niệm của hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức -Nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của hai đại lượng kia không -Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số -Vấn đáp gợi mở -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Giúp học sinh hiểu sâu về hàm số -Bài tập:24,25,26 11 15 30 LUYỆN TẬP -Củng cố khái niệm hàm số -Rèn kỷ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của hai đại lượng kia không -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Bài tập:27,28,29,30 31 11 15 31 Bài 6 MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ -Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng -Biết vẽ hệ trục tọa độ.Biết cách xác định tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết -Vấn đáp gợi mở -Diễn giảng -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Compa -Máy tính bỏ túi -Giúp học sinh liên hệ trong đời sống và sự ứng dụng trong thực tiễn -Bài tập:32,33 11 16 32 LUYỆN TẬP -Học sinh rèn luyện kỷ năng xác định tọa độ của một điểm trong mặt phẳng -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Bảng phụ -Thước thẳg -MTBT -Bài tập :34,35,36, 37 11 16 33 Bài 7 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a0) -Học sinh hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số đồ thị hàm số y = ax + b (a khác không ) -Học sinh thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong -Biết cách vẽ đồ thị hàm số -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Máy tính bỏ túi -Hiểu được cách vẽ đồ thị -Bài tập:39,40,41 11 16 34 LUYỆN TẬP -Học sinh rèn luyện kỷ năng vẽ đồ thị của hàm số y= ax+b ( a khác 0 ) -Vấn đáp gợi mở -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -MTBT -Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số -Bài tập:42,43,44, 45,46 11 17 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II -Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch,hàm số,đồ thị của hàm số y = ax (a0) -Rèn kỷ năng giải tốn về đại lượng tỉ lệ thuận,đại lượng tỉ lệ nghịch; vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a0),xác định tọa độ của điểm cho trước,xác định điểm theo tọa độ cho trước. -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Bảng phụ -Thước thẳng -Máy tính bỏ túi -Nhắc cho học sinh nắm vững các trọng tâm đã học -Bàitập:48,49,50, 51,52,53,54,55 11 17 36 KIỂM TRA CHƯƠNG I -Kiểm tra lại việc nắm kiến thức chương I của HS,kỷ năng vận dụng kiến thức và phương pháp vào giải tốn. -Trắc nghiệm -Tự luận -Đề kiểm tra -Đề kiểm tra 11 17 37 ÔN TẬP HỌC KÌ I -Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ,số thực -Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ,số thực;vận dụng tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. -Giáo dục tính hệ thống -Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch -Học sinh rèn luyện các phép tính về các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax -Rèn luyện kỷ năng giải tốn về đại lượng tỉ lệ thấy rõ ý nghĩa của tốn học trong cuộc sống -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Máy tính bỏ túi -Củng cố kiến thức cho học sinh ,giúp học sinh nắm vững kiến thức thông qua giải bài tập -Bài tập:48,49,50, 51, 52,53,54,55 12 18 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt) 12 18 39 KIỂM TRA HỌC KÌ I -Hệ thống hóa kiến thức của hai chương -Đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức của HS -Tự luận -Đề kiểm tra -Đề kiểm tra 12 19 40 TRẢ VÀ SỬA BÀI KIỂM TRA HKI -Hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương I và chương II -Rút kinh nghiệm những lỗi thường mắc phải của HS -HS tự đánh giá ưu khuyết điểm bài làm của mình về nội dung và hình thức. -Vấn đáp là chủ yếu -Đề kiểm tra -Đáp án -Bài tập trong đềà kiểm tra HỌC KÌ II HỌC KY ØII 12 20 41 Bài 1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ -Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ: “số các giá trị của dấu hiệu”, “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” -Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Bảng 1,2 trang 4,5 -Hiểu được việc thống kê có liên quan đến đời sống - Bài tập:1;2 Chương III: Thống kê (11 tiết) -Bước đầu hiểu được một số khái niệm cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số, bảng “tần số” (bảng phân phối thực nghiệm); công thức tính số trung bình cộng và ý nghĩa đại diện của nó, ý nghĩa của mốt.Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn. -Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản, gần gũi trong học tập, trong cuộc sống (biết lập bảng từ dạng thu thập số liệu ban đầu đến dạng bảng “tần số”) -Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần số tương ứng,lập bảng tần số,biết biểu diễn bằng biểu đồ cột đúng mối quan hệ nói trên. -Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng tần số và biểu đồ -Biết cách tính số TBC của dấu hiệu theo công thức và biết cách tìm mốt 12 20 42 LUYỆN TẬP -Học sinh khắc sâu kiến thức : dấu hiệu,giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. -Rèn luyện kỷ năng về tìm giá trị của dấu hiệu và tần số.Thấy được tầm quan trọng trong thực tế. -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn luyện kỹ năng tính tốn cho học sinh về các dấu hiệu thống kê -Bài tập:4;3 01 21 43 Bài 2 BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU -Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn các mục đích của bảng số liệu -Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Giúp học sinh hồn thiện việc lập bảng tần số -Bài tập:5;6,7 01 21 44 LUYỆN TẬP -Củng cố khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. -Rèn luyện kỷ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và ngược lại. -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn luyện kỹ năng cho HS cách lập bảng tần số -Bài tập:8;9 01 22 45 Bài 3 BIỂU ĐỒ -Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng -Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng ,biểu đồ hình cột tương ứng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian, biết đọc các biểu đồ đơn giản -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Biểu đồ bài tập mẫu -Giúp học sinh thành thạo trong việc xác định các loại biểu đồ -Bài tập:10;11 01 22 46 LUYỆN TẬP -Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại -Rèn luyện cách vẽ nhiều loại biểu đồ đã học -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ -Bài tập:13;12 01 23 47 Bài 4 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG -Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập ,biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện dấu hiệu. -Biết tìm mốt của dấu hiệu và thấy được ý nghĩa thực tiễn của mốt -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Hiểu chính xác về tính số trung bình cộng một cách nhanh và hợp lý -Bài tập:15;14 01 23 48 LUYỆN TẬP -Học sinh rèn luyện kỹ năng cách tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn HS tính tốn các phép tính về trung bình cộng -Bài tập:18;16,17 01 24 49 50 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) -Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ -Rèn luyện kỹ năng giải một số dạng tốn cơ bản. -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Giúp học sinh hiểu rõ về trình tự các kiến thức trong chương -Bài tập:trong phần ôn tập chương,20,21 02 25 51 KIỂM TRA CHƯƠNG III -Kiểm tra lại việc nắm kiến thức của chương -Kỷ năng vận dụng kiến thức vào giải tốn. -Trắc nghiệm -Tự luận -Đề kiểm tra -Đề kiểm tra 02 25 52 Bài 1:KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ -Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số -Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Phân biệt rõ giữa biểu thức đại số và biểu thức số -Bài tập:1,2,3;4 Chương IV: Biểu thức đại số (19 tiết) 02 26 53 Bài 2 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ -Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải bài tốn này -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Biết thay các giá trị đúng và tính tốn một cách chính xác -Bài tập:6,7;8,9 -Viết được một số ví dụ về biểu thức đại số. -Biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. -Nhận biết được đơn thức ,đa thức, đơn thức đồng dạng,biết thu gọn đơn thức,đa thức. -Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng -Có kĩ năng cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến. -Hiểu khái niệm nghiệm của đa thức. Biết kiểm tra xem một số có phải là nghiệm của một đa thức hay không ? -Một số phần đọc thêm, phần có thể em chưa biết, tuỳ đối tượng HS mà GV có thể chỉ cho HS đọc hoặc có thể giới thiệu kĩ hơn nếu đối tượng là HS khá, giỏi. -Dạy học theo phương pháp đổi mới theo hướng tích cực hố hoạt động học tập của HS, một số bài nên cho HS thảo luận nhóm để rút kiến thức giúp HS hiểu bài, nhớ lâu, vận dụng tốt. 02 26 54 Bài 3 ĐƠN THỨC -Biết các khái niệm đơn thức, một đơn thức là đơn thức thu gọn, khái niệm bậc của đơn thức một biến -Phân biệt được phần hệ số và biến của đơn thức. -Biết nhân hai đơn thức -Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Phân biệt rõ phần hệ số,phần biến số -Biết đơn thức thu gọn hay chưa -Bài tập:11,12,13;14 03 27 55 Bài 4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG -Hiểu được thế nào là 2 đơn thức đồng dạng -Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Bài tập: 15,16,17, Bài 19,20,21 trang SBT 03 27 56 LUYỆN TẬP Trả và rút kinh nghiệm bài KT Chương III -Củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức đồng dạng -Rèn kỷ năng tính giá trị của một biểu thức đại số,tính tích các đơn thức,tính tổng hiệu các đơn thức đồng dạng ,tìm bậc của đơn thức. -Trả-sửa bài KT,rút kinh nghiệm những lỗi thường mắc phải của HS trong bài làm -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Đề kiểm tra -Đáp án -Bài tập:19,20,21, 22 -Bài tập trong đềà kiểm tra 03 28 57 Bài 5 ĐA THỨC -Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến. -Biết thu gọn đa thức, tìm bậc đa thức -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Phân biệt được đơn thức với đa thức - Bài tập: 24, 25, 27; 26 03 28 58 Bài 6 CỘNG, TRỪ ĐA THƯC -Học sinh biết cộng,trừ đa thức -Kỷ năng bỏ dấu ngoặc,thu gọn đa thức,chuyển vế đa thức. -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Lưu ý khi thực hiện phép tính trừ đa thức -Bài tập: 29, 30, 31; 32 03 29 59 LUYỆN TẬP -Học sinh rèn luyện các phép tính về cộng trừ đa thức -Rèn kỷ năng tính tổng hiệu các đa thức,tính giá trị của đa thức -Vấn đáp gợi mở -Nêu vấn đề -Thảo luận -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn luyện kỹ năng về các phép tính cộng trừ đa thức -Bài tập:34;35;36;38 03 29 60 Bài 7 ĐA THỨC MỘT BIẾN -Biết cách kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến -Biết tìm bậc ,các hệ số -Diễn giải -Vấn đáp -Nêu vấn đề -Giải quyết vấn đề -Thước thẳng -Bảng phụ -Rèn luyện kỹ năng tìm bậc hệ số trước hết thu gọn đa thức -Bàitập:39,43;40; 41;42 03 30 61 Bài 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN -Học sinh biết cộng trừ

File đính kèm:

  • docke hoach day hoc toan 7.doc