CÔNG SUẤT
I.Mục Tiêu.
1.Kiến thức.
-Hiểu khái niệm công suất, lấy ví dụ minh hoạ.
-Viết được biểu thức tính công suất, vận dụng giải các bài tập có liên quan.
2.Kĩ năng.
-Biết cách tư duy từ thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất.
3.Thái độ.
-Yêu thích bộ môn, làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
II.Chuẩn Bị.
1.Giáo viên.
-Dụng cụ trực quan: palăng.
2.Học sinh.
-Chuẩn bị kiến thức ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy học Vật lý 8 tiết 16: Công suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:19 Ngày soạn 11/1/08
Tiết: 19 Bài 15 Ngày dạy.../.../...
ĩ
CÔNG SUẤT
I.Mục Tiêu.
1.Kiến thức.
-Hiểu khái niệm công suất, lấy ví dụ minh hoạ.
-Viết được biểu thức tính công suất, vận dụng giải các bài tập có liên quan.
2.Kĩ năng.
-Biết cách tư duy từ thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất.
3.Thái độ.
-Yêu thích bộ môn, làm việc nghiêm túc, cẩn thận.
II.Chuẩn Bị.
1.Giáo viên.
-Dụng cụ trực quan: palăng.
2.Học sinh.
-Chuẩn bị kiến thức ở nhà.
III.Tổ Chức Hoạt Động Dạy Học.
HĐ của GV
HĐ của HS
Kiến Thức
HĐ1. KT- TC.
1.KT.
-Phát biểu định luật về công?
-Chữa bài tập 14.1.
2. TC.
-Cho HS tóm tắt và đưa ra hướng giải quyết.
-Hướng dẫn HS thảo luận và trả lời các câu hỏi C1-C2
HĐ2. Tìm hiểu công suất.
-Thông báo kết luận dựa trên C3.
-Từ định nghĩa đưa ra công thức tính công suất.
-Thông báo đơn vị công suất.
-Thông báo thêm
KW =103W,
MW = 106W
HĐ3. Vận dụng - củng cố - hướng dẫn.
1. Vận dụng.
-Hướng dẫn HS tiến hành thảo luận trả lời C5, C6.
2. Củng cố.
-Cho HS đọc ghi nhớ.
3. Hướng dẫn.
-Học bài cũ.
-Làm bài tập trong SBT.
-Chuẩn bị bài ôn tập.
-Trả lời câu hỏi của GV.
+Kéo vật thẳng đứng.
+Kéo vật lên trên mặt phẳng nghiêng.
+Cả hai cách thì công đều bằng nhau.
h = 5m, l = 40m, Fms = 20N
m = 60kg => p = 10m = 600N A=?
*A = Fkl, Fk = F+Fms
Ph=Fl => F = Ph/l = 75 N
Fk = 95N => A= 3800J.
-h = 4m, P1= 16N, FkA=10P1, FkD=15P1, t1=50s
t2=60s
-Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi C1-C2
-Rút ra nhận xét và nêu khái niệm.
-Theo dõi và ghi vở.
-C5- tt = 2h, tm = 1/3h.
At = Am = A.
Pt = A/tt. Pm = A/tm.
Pt/Pm = 1/6 => Pm = 6Pt
-C6- v = 9km/h = 2.5m/s.
F = 200N, a. P=? b. P=Fv.
Công của ngựa thực hiện trên đoạn đường.
A = FS = 18x105J.
Công suất
P = A/t = 500W.
P = A/t = FS/t = Fv.
I.Tìm hiểu ai làm việc khỏe hơn.
C1-AA=FkAh=640J.
AD=FkDh=960J.
C2- Chọn phương án d.
C3- Anh Dũng làm việc khỏe hơn anh An vì trong cùng thời gian nhưng anh Dũng thực hiện công lớn hơn anh An.
II. Công suất.
-Công suất là đại lượng đặt trưng cho tốc độ sinh công của vật, và được đo bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
-Công thức.
P = A/t
+A: Công thực hiện (J).
+t: Thời gian thực hiện công (s).
+P: Công suất.
-Đơn vị công suất là
W ( Oát ). 1 W=J/s.
Rút kinh nghiệm.......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet 16-Cong suat.doc