1. Đặc điểm và nội dung cơ bản của ch¬¬ương trình toán 6
Nội dung ch¬ương trình toán 6 chia làm 5 ch¬¬ương ( 3 ch¬ương số học và 2 ch¬ương hình học).Về thời lư¬ợng phân phối chư¬¬ơng trình hai phân môn không như¬¬ nhau
- Về số học:
Ch¬ương I : Các kiến thức về các phép toán trên tập hợp N
Chương II : Các kiến thức về các phép toán trên Z
Ch¬ương III : Các kiến thức về các phép toán trên phân số
- Về hình học:
Ch¬ương I : Các kiến thức về điểm , đoạn thẳng, .
Ch¬ương II : Các kiến thức về góc, tam giác.
Nhìn chung ch¬ương trình toán 6 không phức tạp và khó khăn bởi vì phần lớn các dạng toán, kiến thức áp dụng giải bài tập đều là các thuật toán và đã đ¬ược học ở lớp 5. Như¬¬ng nó lại có kiến thức mới như¬ kiến thức về số nguyên chính vì thế mà học sinh gặp khó khăn ở phần đó
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2216 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch dạy thêm toán 6 năm học 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH
KẾ HOẠCH DẠY THÊM TOÁN 6
NĂM HỌC 2010-2011
A - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
1. Đặc điểm và nội dung cơ bản của chương trình toán 6
Nội dung chương trình toán 6 chia làm 5 chương ( 3 chương số học và 2 chương hình học).Về thời lượng phân phối chương trình hai phân môn không như nhau
- Về số học:
Chương I : Các kiến thức về các phép toán trên tập hợp N
Chương II : Các kiến thức về các phép toán trên Z
Chương III : Các kiến thức về các phép toán trên phân số
- Về hình học:
Chương I : Các kiến thức về điểm , đoạn thẳng, ...
Chương II : Các kiến thức về góc, tam giác...
Nhìn chung chương trình toán 6 không phức tạp và khó khăn bởi vì phần lớn các dạng toán, kiến thức áp dụng giải bài tập đều là các thuật toán và đã được học ở lớp 5. Nhưng nó lại có kiến thức mới như kiến thức về số nguyên chính vì thế mà học sinh gặp khó khăn ở phần đó.
2. Đặc điểm chung của giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
* Thuận lợi :
- Dạy đúng chuyên môn được đào tạo . Trình độ trên chuẩn , nhiệt tình và tận tuỵ với nghề.
- Có đầy đủ đồ dùng dạy học
* Khó khăn :
- Nhìn chung chất lượng đại trà đồng đều . HS chưa say mê học, có một bộ phận HS nhác học.
- Chất lượng đại trà đầu năm:
Giỏi: 7 % ; Trung bình: 35% ; Khá: 30%; Yếu + kém: 28 %
- Học sinh mất gốc kiến thức ở lớp dưới chiếm tỷ lệ cao
- Phong trào giáo dục của địa phương còn hạn chế dẫn đến phong trào học tập của các em kém . Sự quan tâm đến việc học của HS ở mỗi gia đình còn hạn chế.
- Đa số các em học sinh có thời gian nhưng chưa tích cực học tập
- Các em là con em gia đình nông nghiệp nên chưa có điều kiện học tập tốt
B – KẾ HOẠCH CỤ THỂ
I- SỐ HỌC
TÊN CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG THEO TỪNG CHỦ ĐỀ
GHI CHÚ CÁC KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN RÈN LUYỆN CHO HS
CÁC DẠNG TOÁN
CẦN RÈN CHO HS
Ôn tập về tập hợp và các dạng toán liên quan đến tập N
- Tập hợp N và N*
- Tập hợp , số phần tử của tập hợp
- Phép cộng, phép nhân. Phép trừ và phép chia
- Phân biệt được Tập hợp N và N*
- Kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu
- Xác định số phần tử của một tập hợp
- Tính chất phép cộng và phép nhân
- Điều kiện để thực hiện được phép trừ, phép chia
- Phép chia hết và phép chia có dư
- Các bài toán tính nhanh
- Các bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp
- Tìm x
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Thứ tự thực hiện các phép tính
Kĩ năng viết các tích bằng cách dùng luỹ thừa.
Viết kết quả các phép tính dưới dạng một luỹ
Thứ tự thực hiện các phép tính
- Ghi số cho máy tính - hệ nhị phân(dạng này chỉ giới thiệu cho học sinh khá )
- Các bài toán về luỹ thừa
-Thứ tự thực hiện các phép tính - ước lượng các phép tính
- Tìm x
- Số chính phương
Các dấu hiệu chia hết
Tính chất chia hết của một tổng
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
Nhận biết được một tổng, một hiệu có chia hết cho một số hay không.
Nhận biết được một số, một tổng, một hiệu, một tích có chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 không.
- Tìm điều kiện của một số hạng để tổng (hiệu ) chia hết cho một số:
Ước và bội . Số nguyên tố. Hợp số
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ước và bội, cách tìm ước và bội
Số nguyên số, hợp số
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Nhận biết được các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Biết tìm ước và bội của một số
Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Tìm bội của một số
- Dấu hiệu nhận biết một số là số nguyên tố
- Dạng toán tìm số ước của 1 số
Ước chung, bội chung, UCLN, BCNN
- Ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
- Cách tìm ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
- Dùng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLL (không cần phân tích chúng ra thừa số nguyên tố)
- Các bài toán thực tế
Kiểm tra 1 tiết - chữa bài kiểm tra
Tập hợp số nguyên - thứ tự trong tập hợp số nguyên
Tập hợp Z
So sánh hai số nguyên
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Tìm x
So sánh
Tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Các phép tính trên tập hợp số nguyên
Cộng , trừ, nhân, chia hai số nguyên
Tính chất phép cộng, phép nhân hai số nguyên
Bảng dấu nhân, chia hai số nguyên
Thực hiện cộng trừ nhân chia hai số nguyên một cách thành thạo
- BT áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
- Tìm x
Tính nhanh tổng đại số
Tính giá trị của biểu thức
Bội ước của một số nguyên
Bội ước của một số nguyên
Tính chất
Số 0 là bội của mọi số nguyên
Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào
1 và -1 là ước của mọi số nguyên
Tìm bội ước của một số nguyên
Tìm x
Kiểm tra 1 tiết - chữa bài kiểm tra
Phân số, phân số bằng nhau
- Khái niệm phân số , phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số
- Đưa phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương
- Tính chất cơ bản của phân số
- Tìm x
- Tìm dãy phân số bằng nhau
Quy đồng mẫu các phân sô
- Quy đồng mẫu hai, hay nhiều phân số
- Ba bước quy đồng mẫu nhiều phân số
- Các bài tập về quy đồng mẫu nhiều phân số
Cộng trừ áỏc phân số
Cộng, trừ hai phân số
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Số đối
Tìm nhanh số đối của một phân số
Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Tính
Tính nhanh
Tìm x
So sánh phân số
- So sánh phân số
- So sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu
- So sánh phân số
Phép nhân phép chia phân số
Phép nhân chia phân số
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Tìm nhanh số nghịch đảo của một số
-Tìm x
- Tính
- Tính giá trị của biểu thức
Hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Hỗn số, số thập phân, phần trăm
- Cách đổi phân số ra Hỗn số, số thập phân, phần trăm và ngược lại
- Tính giá trị của biểu thức
- Viết các phân số dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm.
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tính giá trị phân số của một số cho trước
- Cách tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Áp dụng vào bài toán thực tế
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
- Cách tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Tìm x
- Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Tìm tỉ số của hai số
- Tỉ số của hai số
- Tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
- Cách tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Tìm tỉ số hai số
- Tính tỉ lệ xích
- Một số bài toán thực tế
Kiểm tra - chữa bài kiểm tra
II . HÌNH HỌC
TT
Tên chủ đề
Nội dung theo từng buổi học
Ghi chú các kiến thức, kĩ năng cần rèn cho hs
Cỏc dạng toán cần rèn cho hs
1
Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Điểm, đường thẳng
Ba điểm thẳng hàng
Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
Tia, hai tia đối nhau, trùng nhau
đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Cách vẽ, đặt tên cho điểm, đường thẳng
Phân biệt hai tia đối nhau, trùng nhau
Vẽ được trung điểm của đoạn thẳng
- Tính chất trung điểm của đoạn thẳng
- Vẽ đường thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng
- TÌm số điểm, đường thẳng, tia
- Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng
2
Kiểm tra - chữa bài kiểm tra
3
Góc, Tia phân giác của góc
Góc
Tia phân giác của góc
Góc vuông, góc nhọn , góc tù
Cách vẽ tia phân giác của góc
Tính số đo góc
Chứng minh một tia là tia phân giác của một góc
4
Đường tròn, tam giác
Khái niệm đường tròn, tam giác
Cách vẽ đường tròn
Cách dựng tam giác
Bài toán về dựng tam giác
Tính bán kính đường tròn
5
Kiểm tra - chữa bài kiểm tra
C . CHỈ TIÊU ,BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
1 .Chỉ tiêu : Chất lượng cuối năm: Giỏi: 15 %; Khá : 38 %; TB : 62 %; Yếu : 5 %
2. Biện pháp :
* Đối với gv:
Soạn đúng phân phối chương trình, bám sát kế hoạch bộ môn theo đúng chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông
Xác định đúng mục tiêu bài học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. Chuẩn bị kĩ bài trước khi đến lớp.
Kết hợp hài hoà sao cho tất cả các đối tượng học sinh : Giỏi , Khá , Trung bình , Yếu , Kém cùng hoạt động .
Thường xuyên củng cố ôn tập , hệ thống hoá kiến thức cho học sinh .Tốc độ dạy học vừa phải .
Luôn động viên học sinh để các em tin vào khả năng và cơ hội thành công của bản thân .
Tăng cường kiểm tra nắm bắt sự tiếp thu kiến thức của học sinh bằng nhiều hình thức để thúc đẩy quá trình học tập .
Thường xuyên đọc tài liệu tham khảo để nâng cao trình độ làm cho bài học ngày càng phong phú , hấp dẫn đối với học sinh , làm cho học sinh ham thích học toán - luôn muốn tìm tòi học hỏi .
Thường xuyên tham gia các lớp học , dự các chuyên đề của phòng Giáo dục, của trường.
Dự giờ thăm lớp thường xuyên , tích cực học hỏi đồng nghiệp để nâng cao trình độ sư phạm .
Sử dụng đồ dùng dạy học triệt để nhằm khắc sâu hơn kiến thức cho học sinh để học sinh có kĩ năng thực hành.
Ngăn chặn kịp thời các trường hợp gian lận trong thi cử - kiểm tra , kiểm tra đánh giá đúng trình độ học sinh .
Giáo dục học sinh tính cẩn thận - chính xác , tư duy lôgíc toán học , tính cần cù sáng tạo .
Giáo dục học sinh lối sống lành mạnh , trong sánh , biết giúp đỡ bạn bè cùng tiến bộ .
* Đối với trò:
Cần có ý thức học tập đúng đắn .
Hăng hái phát biểu xây dựng bài, chăm chỉ học tập, làm bài và học bài trước khi đến lớp.
Tập chung đầu tư cho việc học tập.Đi học đủ đúng giờ , không bỏ học bỏ tiết .
Luôn có đủ SGK , vở viết và đồ dùng học tập .
Có phương pháp học tập phù hợp - luôn có ý thức học hỏi bạn bè : trao đổi cách làm bài với bạn , chỉ bảo cho bạn để cùng tiến bộ .Tích cực hỏi thầy cô những vấn đề chưa hiểu, những vấn đề còn vướng mắc .
Không chỉ bằng lòng với lời giải đã tìm được mà luôn có ý thức tìm cách giải khác cho bài toán .
Mỹ Thành ,ngày 16 tháng 8 năm 2010
Người lập kế hoạch
Nguyễn Thị Hằng
File đính kèm:
- ke hoach day them toan 6.doc