Kế hoạch giảng dạy bộ môn: Toán 7

I.CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH.

1. Cơ sở:

- Dựa trên tình hình thực tế trình độ học sinh

- Dựa vào chỉ tiêu được giao.

2. Đặc điểm tình hình:

- Về phía học sinh tiếp thu còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.

- Đối với phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình.

 

II.PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG.

1. Giảng dạy lý thuyết:

- Thực hiện đúng, đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.

- Đổi mới phương pháp, phát huy tính tích cực của học sinh.

2. Thực hành:

- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc giờ thực hành theo phân phối chương trình.

3. Bồi dưỡng học sinh giỏi:

- Phát hiện, bồi dưỡng học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.

4. Phụ đạo học sinh yếu:

- Luôn quan tâm giúp đỡ những học sinh yếu: kiểm tra thường xuyên, nhắc nhở đúng lúc.

- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn.

- Phụ đạo vào buổi chiều.

 

 

doc39 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4308 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy bộ môn: Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch Giảng dạy bộ môn toán 7 Họ và tên giáo viên: Lê Thanh Vui Tổ: Tự nhiên Năm học: 2009 – 2010 Kế hoạch giảng dạy Bộ môn: Toán 7 Họ và tên giáo viên: Lê Thanh Vui Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy môn toán7. I.Cơ sở để xây dựng kế hoạch. Cơ sở: Dựa trên tình hình thực tế trình độ học sinh Dựa vào chỉ tiêu được giao. Đặc điểm tình hình: Về phía học sinh tiếp thu còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn. Đối với phụ huynh học sinh chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình. II.Phương hướng nhiệm vụ, mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu về các mặt hoạt động. 1. Giảng dạy lý thuyết: - Thực hiện đúng, đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định. - Đổi mới phương pháp, phát huy tính tích cực của học sinh. 2. Thực hành: - Thực hiện đầy đủ nghiêm túc giờ thực hành theo phân phối chương trình. 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi: - Phát hiện, bồi dưỡng học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều. 4. Phụ đạo học sinh yếu: - Luôn quan tâm giúp đỡ những học sinh yếu: kiểm tra thường xuyên, nhắc nhở đúng lúc. - Lập danh sách học sinh yếu bộ môn. - Phụ đạo vào buổi chiều. 5. Chỉ tiêu phấn đấu: - Giỏi: 1 học sinh, chiếm tỷ lệ: 4% - Khá: 4 học sinh, chiếm tỷ lệ: 16% - Trung bình:15 học sinh, chiếm tỷ lệ:60% - Yếu: 5 học sinh, chiếm tỷ lệ:20% III. Các biện pháp: Soạn bài đày đủ. Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thường xuyên theo quy định. Tự tu dưỡng rèn luyện. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên, quan tâm nhiều hơn đối với học sinh yếu. Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh. IV.Điều kiện thực hiện kế hoạch: Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra. Có cở sở vật chất, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, đồ dùng, thiết bị phục vụ cho việc dạy và học. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 8 1 1 Đ1. Tâp hợp Q Các số hữu tỷ. 1 - Biết được số hữu tỷ làgì? - So sánh số hữu tỷ. - Biểu diễn số hữu tỷ dạng (a,b ẻZ, b ≠ 0) - So sánh số hữu tỷ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm. - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 2 Đ2.Cộng, trừ số hữu tỷ. 1 - Thực hiện thành thạo quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ. - Cộng trừ số hữu tỷ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 1 Đ1. Hai góc đối đỉnh. 1 - Kiến thức về 2 góc đối đỉnh. - Kỹ năng: Vẽ hình, tập suy luận. - Định nghĩa,T/c hai góc đối đỉnh. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 2 Luyện tập. 1 - Vân dụng kiến thức vào vẽ hình, tập suy luận. - Vẽ hai góc đối đỉnh. - Vận dụng T/c hai góc đối đỉnh để tính. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 1 Các phép tính về số hữu tỷ 4 - Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ. - Có kỹ năng tính toán - Quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ. - T/c của phép cộng số hữu tỷ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 8 2 3 Đ3. Nhân chia số hữu tỷ. 1 - Thực hiện thành thạo nhân, chia số hữu tỷ. - Vân dụng tính nhanh, tính đúng. - Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. - T/c của phép nhân. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 4 Đ4.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 1 - Hiểu được cách tính GTTĐ của một số hưu tỷ. - Hiểu được cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Tìm GTTĐ của một số hữu tỷ. - Thực hành cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thành thạo - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 3 Đ2. Hai đường thẳng vuông góc. 1 - Hiểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc. - Vẽ và tập suy luận. - Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, kí hiệu ^ - Vẽ hai đường thẳng vuông góc - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - Trực quan - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm, giấy rời. 4 Luyện tập. 1 Kỹ năng vẽ hình. Tính toán, suy luận. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Suy luận - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - Trực quan - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm. 2 Các phép tính về số ữu tỷ 4 - Thực hành thành thạo các phép tính về số hữu tỷ. - Quy tăc T/c của nhân, chia số hữu tỷ - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 9 3 5 Luyện tập. 1 - Tìm GTTĐ của số hữu tỷ. - Cộng trừ nhân chia số thập phân. - GTTĐ - Thực hành các phép tính về số thập phân - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 6 Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỷ. 1 - Hiểu và nắm được các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỷ. - nắm vững các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỷ vận dụng tính. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 5 Đ3.Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. 1 - Hiểu và nắm vững vị trí tên gọi của các cặp góc. - T/c của các cặp - Các cặp góc: so le trong, đồng vị và T/c của nó - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 6 Đ4. Hai đường thẳng song song. 1 - Hiểu được thế nào là 2 đường thẳng song song. - Cách vẽ đường thẳng song song. - Đinh nghĩa, kí hiệu hai đường thẳng song song. - Sử dụng dụng cụ Ê ke vẽ a//b - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, Ê ke, bảng nhóm. 3 Các phép tính về số hữu tỷ. 4 - Các phép tính về luỹ thừa của một số hưu tỷ. - Tính luỹ thừa, tích, thương của hai luỹ thừacùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 9 4 7 Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỷ (Tiếp) 1 - Nắm vững 2 quy tắc. - Kỹ năng vận dụng. - Quy tắc luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 8 Luyện tập. 1 - Củng cố các quy tắc. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Nhân, chia hai luỹ thừa , luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 7 Luyện tập. 1 - Nắm vững dấu hiệu, vẽ thành thạo. - Hai đường thẳng song song. - Sử dụng thành thạo Ê ke - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 8 Đ5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song. 1 - Hiểu, vận dụng - Tiên đề Ơcơlít - Tính số đo các góc. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 4 Các phép tính về số hữu tỷ. 4 - Quy tắc - Kỹ năng vận dụng. - Các phép tính về luỹ thừa của một số hưu tỷ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 9 5 9 Đ7. Tỷ lệ thức. 1 - Hiểu rõ định nghĩa, nắm vững T/c. - Nhận biết, vận dụng giải bài tập. - Định nghĩa, T/c tỷ lệ thức. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 10 Luyện tập 1 - Củng cố kiến thức đã học. - kỹ năng vận dụng. - Định nghĩa, t/c tỷ lệ thức. - Tìm số hạng, lập tỷ lệ thức. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 9 Luyện tập 1 - Củng cố, vận dụng, tính toán. - Tiên đề Ơ- clít - Tính số đo các góc. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 10 Đ6. Từ vuông góc đến song song. 1 - Biết mối quan hệ giữa các đường thẳng. - Tập suy luận. - Hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 5 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. 4 - Củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc. - Đinh nghĩa hai đường thẳng vuông góc. - Vẽ hình. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 9 6 11 Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 - Nắm vững t/c. - Kỹ năng vận dụng. - T/c của dãy tỷ số bằng nhau. - Giải bài tập chia theo tỷ lệ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 12 Luyện tập. 1 - Củng cố T/c. - Kỹ năng vận dụng - T/c của tỷ lẹ thức,dãy tỷ số bằng nhau. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 11 Luyện tập. 1 - Củng cố kiến thức đã học. - Kỹ năng phát biểu, tập suy luận. - Hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ ba. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 12 Đ7. Đinh lý. 1 - Hiểu cấu trúc, cách chứng minh, làm quen. - Định lý - Mệnh đề: p => q - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 6 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng - Hai đường thẳng vuông góc - Vẽ hình, tính toán. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 10 7 13 Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 - Nhận biết, điều kiện phân số tối giản biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn. - điều kiện phân số tối giản biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 14 Luyện tập. 1 - Củng cố kiến thức - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - điều kiện phân số tối giản biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 13 Luyện tập 1 - Biết diễn đạt, minh hoạ, ghi GT & KL. - Tập C.m - Định lý. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 14 Ôn tập chương I 2 - Hệ thống các kiến thức cơ bản. - Sử dụng dụng cụ thước, Êke... - Tập suy luận - Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 7 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Hai đường thẳng song song. - Vẽ hình, tính toán. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 10 8 15 Đ1. Làm tròn số. 1 - Khái niệm, ý nghĩa làm tròn số. - Vận dụng - Quy ước làm tròn số. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 16 Luyện tập - Củng cố kiến thức. - Kỹ năng vận dụng. - Quy ước làm tròn số. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 15 Ôn tập chương I 2 - Hệ thống các kiến thức cơ bản. - Sử dụng dụng cụ thước, Êke... - Tập suy luận - Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 16 Kiểm tra chưng I 1 - Hiểu, diễn đạt,vẽ hình, suy luận, tính toán. - Các kiến thức cơ bản trong chương I - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 8 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Hai đường thẳng song song. - - Vẽ hình, tính toán. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 10 9 17 Đ11.Số vô tỷ. Khái niệm về căn bậc hai. 1 - Hiểu khái niệm. - Kỹ năng sử dụng đúng kí hiệu. - Số vô tỷ, căn bậc hai. - Ký hiệu: - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 18 Đ12. Số thực 1 - Biết được tập R số thực. - Thấy được mối quan hệ giữa các tập số. - Số thực là tên gọi chung của số hữu tỉ và vô tỉ. N è Z è Q è R - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 17 Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. 2 - Hs nắm vững và vận dụng tính toán. - Định lý tổng ba góc của tam giác. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 18 Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. 2 - Hs nắm vững và vận dụng tính toán. - Góc của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 9 Tỷ lệ thức 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết, thành lập tỷ lệ thức. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 10 10 19 Luyện tập 1 - Củng cố khái niệm, mối quan hệ giữa các tập số. - kỹ năng giải bài tập - So sánh số thực, thực hiện phép tính, tìm căn bậc hai dương của một số. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 20 Ôn tập chương I 2 - Hệ thống kiến thức trong chương - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Số hữu tỷ, GTTĐ, các quy tắc các phép toán trong Q - Kỹ năng tính - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 19 Luyện tập. 1 - Củng cố các kiến thức cơ bản. - Kỹ năng tính toán, suy luận. - Tổng ba góc của tam giác, các góc nhọn trong tam giác vuông. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 20 Đ2. Hai tam giác bằng nhau. 1 - Định nghĩa, ký hiệu. - Phán đoán, nhận xét. - Hai tam giác bằng nhau. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 10 Tỷ lệ thức - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết, thành lập tỷ lệ thức. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 11 11 21 Ôn tập chương I 2 - Ôn các khái niệm, T/c - - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - T/c tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau. K.n số vô tỷ, số thực, căn bậc hai. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 22 Kiểm tra 45/ 1 - Đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng, tính toán... - Các kiến thưc cơ bản trong chương I - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 21 Luyện tập. 1 - Củng cố các kiến thức cơ bản. - Kỹ năng tính toán, suy luận - Hai tam giác bằng nhau. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 22 Đ3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) 1 - Nắm được trường hợp bằng nhau thứ nhất - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 11 Tỷ lệ thức 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết, thành lập tỷ lệ thức. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 11 12 23 Đ1. Đại lượng tỷ lệ thuận. 1 - Biết và hiểu khái niệm,T/c - Công thức, T/c đại lượng tỷ lệ thuận. - Tìm hệ số tỷ lệ, giá trị của một đại lượng. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 24 Đ2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận. 1 - Biết làm các bài toán cơ bản. - Bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 23 Luyện tập. 2 - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng C.m, suy luận. - Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 24 Luyện tập. 2 - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng C.m, suy luận. - Hai tam giác bằng nhau (c.c.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 12 Tỷ lệ thức 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập - Tỷ lệ thức, tìm số hạng chưa biết, thành lập tỷ lệ thức. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 11 13 25 Luyện tập 1 - Có kỹ năng làm các bài toán cơ bản. - Bài toán cơ bản về đại lượng tỷ lệ thuận và chia tỷ lệ. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 26 Đ3. Đại lượng tỷ lệ nghịch 1 - Biết và hiểu khái niệm,T/c - Công thức, T/c đại lượng tỷ lệ nghịch. - Tìm hệ số tỷ lệ, giá trị của một đại lượng. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 25 Đ4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh (c.g.c) 1 - Nắm được trường hợp bằng nhau thứ hai. - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Hai tam giác bằng nhau (c.g.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 26 Luyện tập. 2 - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng C.m, suy luận. - Hai tam giác bằng nhau (c.g.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 13 Hai tam giác bằng nhau 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 11 14 27 Đ4.Một số bài toán về đai lượng tỷ lệ nghịch. 1 - Biết làm các bài toán cơ bản. - Bài toán về đai lượng tỷ lệ nghịch. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 28 Luyện tập. 1 - Củng cố các kiến thức cơ bản. - Kỹ năng vận dụng tính toán. - Bài toán về đai lượng tỷ lệ nghịch. - Giải bài tập - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 27 Luyện tập. 2 - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng C.m, suy luận. - Hai tam giác bằng nhau (c.g.c) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 28 Đ5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g) 1 - Nắm được trường hợp bằng nhau thứ ba. - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Hai tam giác bằng nhau (g.c.g) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 14 Hai tam giác bằng nhau 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 12 15 29 Đ5. Hàm số. 1 - Biết khái niệm - Nhận biết,tính toán. - Hàm số, giá trị tương ướng của hàm số. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 30 Luyện tập 1 - Củng cố kiến thức đã học về hàm số. - K.n hàm số - Giá trị tương ứng của hàm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 31 Đ6. Măt phẳng toạ độ. 1 - Biết vẽ, xác định toạ độ của một điểm. - Cặp số xác định toạ độ của 1 điểm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 29 Luyện tập 1 - Vẽ và sử dụng dụng cụ. - Kỹ năng C.m, suy luận. - Hai tam giác bằng nhau (g.c.g) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 15 Hai tam giác bằng nhau 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 12 16 32 Luyện tập 1 - Kỹ năng vẽ, xác định toạ độ của một điểm. - Hệ toạ độ, toạ độ của một điểm. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 33 Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 1 - Hiểu, biết,vẽ được đồ thị - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 34 Luyện tập. 1 - Củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng - Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 30 Ôn tập HK I 2 - Hệ thống các kiến thức cơ bản. - Rèn các kỹ năng. - Góc đ2, 2 đường thẳng ^, //,.... - Vẽ hình, ghi GT & KL; suy luận.... - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 16 Hai tam giác bằng nhau 4 - Củng cố kiến thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giải bài tập. - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. Tháng Tuần Tiết Tên bài Số tiết Mục tiêu cần đạt được Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 12 17 35 Ôn tập chương II 1 - Củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Hàm số và đồ thị. - Tính toán, vẽ đồ thị - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 36 Ôn tập học kỳ I 2 - Củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Đại lượng tỷ lệ thuận, Đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 37 Ôn tập học kỳ I 2 - Củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải bài tập. - Đại lượng tỷ lệ thuận, Đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 31 Ôn tập HK I 2 - Hệ thống các kiến thức cơ bản. - Rèn các kỹ năng. - Góc đ2, 2 đường thẳng ^, //,.... - Vẽ hình, ghi GT & KL; suy luận.... - Đàm thoại, vấn đáp. - Hoạt động nhóm - SGK, STK, giáo án. - Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. 17 Hàm số và đồ thị 4 - củng cố những kiến thức đ

File đính kèm:

  • docKe hoach giang day bo mon toan 7.doc
Giáo án liên quan