Kế hoạch giảng dạy đại số 8 trường THCS Hải Ninh

- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

- Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B+C) = A.B + A.C

- Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.

- Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức

- Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo quy tắc vào việc thực hiện nhân đa thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (A+B).(C+D)= A.C+ A.D+ B.C + B.D

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác.

 

doc30 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy đại số 8 trường THCS Hải Ninh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ĐẠI SỐ 8 HỌC KỲ I {&{ CHƯƠNG TUẦN TÊN BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN DẠT PHƯƠNG PHÁP ĐDDH I Phép nhân và phép chia các đa thức 1 Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức - Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng A(B+C) = A.B + A.C - Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác. Đàm thoại, nêu vấn đề. Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, phiếu học tập Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo quy tắc vào việc thực hiện nhân đa thức với đa thức. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (A+B).(C+D)= A.C+ A.D+ B.C + B.D - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác. Đàm thoại, nêu vấn đề. Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 2 Tiết 3: Luyện tập - Kiến thức : Giúp học sinh củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức thông qua các bài toán chứng minh, tìm x -Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt . Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Kiến thức : HS nhớ và viết được các HĐT : bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kỹ năng : Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính nhẩm, tính hợp lý. - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén. Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 3 Tiết 5: Luyện tập - Kiến thức : Củng cố các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng thành thạo các HĐT vào giải toán. Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt, Phát triển tư duy logic, thao tác phân tích và tổng hợp. Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt) - Kiến thức : Nhớ và viết được các HĐT: lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu,tổng hai lập phương, hiệu hai lập - Kỹ năng : Hiểu và vận dụng các HĐT để khai triển, tính nhẩm, tính hợp lý. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 4 Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt) - Kiến thức :Học sinh nhớ và viết được các hằng đẳng thức: tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. - Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức một cách linh hoạt vào giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 8: Luyện tập - Kiến thức : HS nhớ và viết được các hằng đẳng thức đã học - Kỹ năng : + Rèn luyện kỹ năng vận dụng HĐT vào giải toán. + Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nhạy bén, linh hoạt Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 5 Tiết 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Kiến thức : Học sinh biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng : Học sinh biết cách tìm nhân tử chung (thừa số chung) và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không quá phức tạp. +  Rèn kỹ năng tính toán, rút gọn đa thức. - Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt. Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng Hằng đẳng thức - Kiến thức : Học sinh biết dùng các hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử trong các trường hợp cụ thể, đơn giản không quá phức tạp. - Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 6 Tiết 11: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm - Kiến thức : Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử . - Học sinh nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa thức thành nhân tử - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở + phát hiện vấn đề Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 12: Luyện tập - Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu và nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà đặc biệt là phương pháp nhóm hạng tử. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy. Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 7 Tiết 13: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp - Kiến thức : Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử và biết phối hợp một cách hợp lí nhất. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, tư duy sáng tạo Nêu và phát hiện vấn đề , rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 14: Luyện tập - Kiến thức : Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử một cách có hệ thống. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy. Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 8 Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức - Kiến thức : HS hiểu và thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức. - Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Nêu vấn đề, rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 16: Chia đa thức cho đơn thức - Kiến thức : HS hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đa thức. - Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc chia - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy. Nêu vấn đề, rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 9 Tiết 17: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Kiến thức : Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Kỹ năng : Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác. Nêu vấn đề, rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 18: Luyện tập - Kiến thức : Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp + Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. - Thái độ : Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 10 Tiết 19, 20: Ôn tập chương 1 - Kiến thức : Hệ thống các kiến thức trong chương I ( Nhân đơn thức, đa thức; Hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành nhân tử; Chia đa thức cho đa thức). - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt và có tinh thần tự học Hệ thống hóa Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 11 Tiết 21: Kiểm tra chương 1 - Kiến thức :Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương I của học sinh - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác hợp lí - Thái độ : Rèn khả năng tư duy , trình bày rõ ràng mạch lạc Tự luận Đề kiểm tra II Phân thức đại số Tiết 22: Phân thức đại số - Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. - Kỹ năng : Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở, thuyết trình Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 12 Tiết 23: Tính chất cơ bản của phân thức - Kiến thức : Học sinh hiểu và nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. - Kỹ năng : Học sinh hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. + Vận dụng thành thạo quy tắc đổi dấu - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 24: Rút gọn phân thức - Kiến thức : Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt. Đàm thoại gợi mở, rèn kỹ năng. Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 13 Tiết 25: Luyện tập - Kiến thức : Học sinh nắm vững tính chất và vận dụng tốt vào việc rút gọn phân thức. - Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt. Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm. Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 26: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Kiến thức: HS hiểu được kiến thức đã học về tính chất cơ bản của phân thức và rút gọn phân thức để quy đồng. - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm nhân tử phụ, tìm mẫu thức chung.Qua đó củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. Tương tự hóa ,Rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 14 Tiết 27: Luyện tập - Kiến thức : HS hiểu và nắm được các bước quy đồng mẫu thức. - Kỹ năng : Thông qua hệ thống bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Phát huy tính tích cực+rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Kiến thức : HS biết cộng được các phân thức đơn giản - Kỹ năng :Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu ) -Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 15 Tiết 29: Luyện tập - Kiến thức : Giúp HS củng cố quy tắc cộng phân thức - Kỹ năng :Vận dụng thành thạo quy tắc cộng các phân thức đại số - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 30: Phép trừ các phân thức đại số - Kiến thức: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức ( B0 ) ( là phân thức hoặc và được kí hiệu là -) - Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu các phânthức không cùng mẫu) - Thái độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận chính xác. Đàm thoại gợi mở + rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 31: Luyện tập - Kiến thức :HS biết cách viết một phân thức đối của 1 phân thức. Nắm vững qui tắc đổi dấu, Biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ - Kỹ năng :Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu các phânthức không cùng mẫu), có kĩ năng thực hiện một dãy phép trừ và áp dụng một cách hợp lí quy tắc đổi dấu -Thái độ: tư duy linh hoạt, độc lập , sáng tạo, rèn tính cẩn thận chính xác. Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm. Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 16 Tiết 32: Phép nhân các phân thức đại số - Kiến thức: Nắm vững qui tắc nhân hai phân thức - Kỹ năng: Vận dụng được qui tắc nhân hai phân thức, vân dụng được các tính chất của phép nhân phân thức. - Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn đạt chính xác. Đàm thoại gợi mở + tương tự hóa Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số - Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức ( là phân thức và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. - Kỹ năng: Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Vận dụng được qui tắc nhân phân thức vào phép chia phân thức . -Thái độ : Rèn tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, suy luận hợp lý. Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 34: Phép biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Kiến thức: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, Hiểu đượ cthực chất của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. - Kỹ năng: HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Giải thích +đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 17 Tiết 35: Luyện tập - Kiến thức: Nắm vững các phép tính về phân thức - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo qui tắc nhân, chia phân thức, - Thái độ: Rèn tư duy linh hoạt , độc lập ,sáng tạo ., khả năng diễn đạt chính xác. Rèn kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 36, 37 Ôn tập thi HKI - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức và phân thức một cách có hệ thống - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã học. - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. Củng cố, hệ thống hóa kiến thức Bảng phụ, bảng nhóm 18 19 Tiết 38,39: Kiểm tra học kỳ I (cả đại số và hình học ) Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần đại số ) - Kiến thức: Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được qua một quá trình lĩnh hội của một học kì. - Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của HS - Thái độ: Giáo dục tính nguyên tắc, cẩn thận. Tự luận Đàm thoại Đề kiểm tra + Đáp án  HỌC KÌ II {&{ CHƯƠNG TUẦN TÊN BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT PHƯƠNG PHÁP ĐDDH III Phương trình bậc nhất một ẩn 20 Tiết 41: Mở đầu về phương trình -Kiến thức: HS nhận biết được phương trình và các thuật ngữ như: vế phải (VP), vế trái (VT), nghiệm của phương trình. + Hiểu được khái niệm về hai phương trình tương đương. - Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân -Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Thuyết trình, đàm thoại Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 42: Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải -Kiến thức :HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn -Kỹ năng : HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân 1 cách thành thạo để giải phương trình -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 21 Tiết 43: Phương trình đưa về dạng ax+b=0 - Kiến thức : HS nắm vững phương pháp giải phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất - Kỹ năng: Củng cố kỹ năng biến đổi phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 44: Luyện tập - Kiến thức: Nhận dạng phương trình và củng cố các cách giải phương trình. - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, chính xác các phương trình - Thái độ : Giáo dục tính chính xác, khoa học. Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 22 Tiết 45: Phương trình tích - Kiến thức : HS cần nắm vững: Khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc nhất) - Kỹ năng : Nắm vững cách tìm nghiệm, Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kĩ năng thực hành - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 46: Luyện tập - Kiến thức : HS được ôn lại và nắm vững hơn 2 quy tắc biến đổi phương trình cũng như các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kĩ năng giải nhanh, chính xác phương trình tích - Thái độ : Giáo dục tính linh hoạt khả năng tư duy sáng tạo Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 23 Tiết 47: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kiến thức : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu - Kỹ năng :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải phương trình dạng đã học. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở + rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 48: Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kiến thức : HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ của 1 phương trình; Cách giải các phương trình có kèm ĐKXĐ, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu - Kỹ năng :Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải phương trình dạng đã học. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại gợi mở + rèn luyện kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 24 Tiết 49: Luyện tập - Kiến thức : HS nắm được cách giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu - Kỹ năng : Rèn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh, thành thạo phương trình này bằng cách sử dụng các phép biến đổi tương đương -Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 50: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kiến thức : HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình - Kỹ năng : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận khả năng tư duy lập luận logic Phân tích, thuyết trình Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 25 Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình(tt) - Kiến thức : Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình (chọn ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập phương trình) - Kỹ năng : HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất : toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt Phân tích, thuyết trình Đàm thoại gợi mở Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 52: Luyện tập - Kiến thức : Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trình, giải phương trình, đối chiếu ĐK của ẩn, trả lời.Luyện dạng toán về quan hệ số, toán thống kê, toán phần trăm. - Kỹ năng : Rèn kuyện kỹ năng phân tích tổng hợp - Thái độ : Biết vận dụng vào giải các bài toán thức tế Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 26 Tiết 53: Luyện tập - Kiến thức: Tiếp tục cho HS luyện tập về giải toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động, năng suất, phần trăm, toán có nội dung hình học. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích bài toán để lập được phương trình bài toán. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nhạy bén khi giải toán. Rèn luyện kỹ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 54: Ôn tập chương III - Kiến thức : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn) - Kỹ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). - Thái độ : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học Hệ thống hóa, tổng hợp Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 27 Tiết 55: Ôn tập chương III - Kiến thức : Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình 1 ẩn) - Kỹ năng :Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình 1 ẩn (phương trình bậc nhất 1 ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu). - Thái độ : Giáo dục tính chính xác khả năng tự học . Hệ thống hóa, tổng hợp Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 56: Kiểm tra chương III - Kiến thức: Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS + Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý - Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương để giải bài tập + Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, nguyên tắc. Kiểm tra viết dạng tự luận Đề kiểm tra 28 Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . -Kiến thức: HS nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng bất đẳng thức. - Kỹ năng: Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (mức đơn giản). - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập IV Bất phương trình bậc nhất một ẩn Tiết 58: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . - Kiến thức:HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức . - Kỹ năng: Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT (qua 1 số kĩ thuật suy luận). - Thái độ: Biết phối hợp vận dụng các tính chất của thứ tự. Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 29 Tiết 59: Luyện tập . - Kiến thức : Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Kỹ năng:Biết phối hợp, vận dụng các tính chất của thứ tự để giải các BT về bất đẳng thức. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận tư duy sáng tạo Rèn luyện kĩ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 60: Bất phương trình một ẩn . - Kiến thức: Biết kiểm tra một số có là nghiệm của BPT một ẩn hay không ? - Kỹ năng : Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các BPT dạng x a, x a,x a - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận ; rèn năng lực tư duy sáng tạo. Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 30 Tiết 61: Bất phương trình bậc nhất một ẩn . - Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Kỹ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản - Thái độ: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của BPT. Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn . - Kiến thức: HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn - Kỹ năng: Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản - Thái độ: Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của BPT. Đàm thoại , gợi mở . Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 31 Tiết 63: Luyện tập - Kiến thức: Học sinh nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn - Kỹ năng: Học sinh có kỷ năng giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận. Rèn luyện kĩ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 64: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Kiến thức: Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng và dạng +Biết giải một số phương trình dạng = cx + d và dạng = cx + d - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải phương trình - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác Rèn luyện kĩ năng, hợp tác nhóm Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập 32 Tiết 65: Ôn tập chương IV . -Kiến thức:Nắm được một cách hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình , phương trình và cách giải từng dạng theo yêu cầu của chương. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx + d; =cx+d và dạng = cx+d. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy cho học sinh. . Hệ thống hóa, tổng hợp Rèn kỹ năng Phấn màu ,bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập Tiết 66: Ôn tập cuối năm - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có hệ thống. - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã học. có ky4na8ng giải các dạng phương trình - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. . Hệ thống hóa, tổng hợp Rèn kỹ năng Bảng phụ, bảng nhóm 33 Tiết 67: Ôn tập cuối năm - Kiến thức: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức, phân thức và các dạng phương trình một cách có hệ thống. - Kỹ năng:Vận dụng thành thạo các quy tắc và các phép biến đổi đã học. có kỹ năng giải các dạng phương trình - Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , độc lập ,sáng tạo, khả năng diễn đạt chính xác. . Hệ thống hóa, tổng hợp Rèn kỹ năng Bảng phụ, bảng nhóm 34 Tiết 68: Kiểm tra cuối năm - Kiến thức: Kiến thức trọng tâm của chương trình mà HS tiếp thu được qua một quá trình lĩnh hội của cả một năm học. - Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của HS - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác . Tự luận Đề kiểm tra 35 Tiết 69: Kiểm tra cuối năm - Kiến thức: Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được qua một quá trình lĩnh hội của cả một năm học. - Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng trình bày, giải toán của HS - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, hệ thống, chính xác Tự luận Đề kiểm tra 36 Tiết 70: Trả và sửa bài KT cuối năm(phần đại số) - K

File đính kèm:

  • docT 8.doc
Giáo án liên quan