Kế hoach giảng dạy môn Địa lý lớp 12- Chương trình chuẩn

Việt nam trên đường đổi mới và hội nhập 1. Kieân thc:

- Nắm được các thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta.

- Hiểu được tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực đối với công cuộc Đổi mới và những thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta.

- Nắm được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới.

2. Kĩ năng

-Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hội từ bảng số liệu, biểu đồ.

- Biết liên hệ các kiến thức địa lí với các kiến thức về lịch sử, giáo dục công dân trong lĩnh hội tri thức mới.

- Biết liên hệ SGK với các vấn đề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các thành tựu của công cuộc Đổi mới.

3. Thái độ

Xác định tinh thần trách nhiệm của mỗi người đốivới sự nghiệp phát triển của đất nước.

 

 

doc17 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoach giảng dạy môn Địa lý lớp 12- Chương trình chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÃÚ HOACH GIAÍNGDẢY MÄN ÂËA LYÏ LÅÏP 12- CHỈÅNG TRÇNH CHUÁØN Nàm hoüc 2008-2009 Tuáưn Tiãt PPCT TÃN BAÌI MỦC TIÃU PHỈÅNG PHẠP ÂÄƯ DUÌNG DẢY HOÜC GHI CHỤ 1 1 Viãût nam trãn âỉåìng âäøi måïi vaì häüi nháûp 1. Kiến thức: - Nắm được các thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta. - Hiểu được tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực đối với công cuộc Đổi mới và những thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta. - Nắm được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới. 2. Kĩ năng -Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hội từ bảng số liệu, biểu đồ. - Biết liên hệ các kiến thức địa lí với các kiến thức về lịch sử, giáo dục công dân trong lĩnh hội tri thức mới. - Biết liên hệ SGK với các vấn đề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các thành tựu của công cuộc Đổi mới. 3. Thái độ Xác định tinh thần trách nhiệm của mỗi người đốivới sự nghiệp phát triển của đất nước. Thuyãút trçnh , Âaìm thoải, thaío luáûn nhọm - Bản đồ Kinh tế Việt Nam. - Một sốhình ảnh,tư liệu, video...về các thành tựu của công cuộc Đổi mới - Một số tư liệu về sự hội nhập quốc tế và khu vỉûc 2 2 Vë trê âëa lyï phảm vi laỵnh thäø . Kiến thức - Xác định được vị trí địa lí và hiểu được tính toàn vẹn của phạm vi lãnh thổ nước ta. - Đánh giá được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế - xã hội và vị thế của nước ta trên thế giới. 2. Kĩ năng Xác định được trên bản đồ Việt Nam hoặc bản đồ thế giới vị trí và phạm vi lãnh thổ của nước ta. 3. Thái độ: Củng cố thêm lòng yêu quê hương, đất nước, sẵn sàng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải - Bản đồ Tự nhiên Việt Nam. - Bđà các nước ĐNÁ - Atlat địa lí Việt Nam. - Sơ đồ.... 3 3 T.Haình veỵ lỉåüc âäư VNam Kiến thức: - Hiểu được cách vẽ lược đồ Việt Nam bằng việc sử dụng hệ thống ô vuông (hệ thống kinh vĩ tuyến). Xác định được vị trí địa lí nước ta và một số đối tượng địa lí quan trọng. 2. Về kĩ năng Vẽ được tương đối chính xác lược đồ Việt Nam (phần trên đất liền) và một số đối tượng địa lí. Thỉûc haình cạ nhán - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Atlat địa lí Việt Nam. 4-5 4-5 Lëch sỉí hçnh thaình vaì phạt triãøn laỵnh thäø 1 Kiến thức - Hiểu được lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Việt Nam diễn ra rất lâu dài và phức tạp trải qua 3 giai đoạn: giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo và giai đoạn Tân kiến tạo. - Nắm được ý nghĩa của giai đoạn Tiền Cambri. 2. Kĩ năng - Xác định trên biểu đồ các địa vị nền móng ban đầu của lãnh thổ. - Sử dụng thành thạo bảng niên biểu địa chất. 3. Thái độ : Tin tưởng cơ sở khoa học để tìm hiểu nguồn gốc và quá trình phát triển LTtự nhiên nước ta trong mối quan hệ chặt chẽ với các hoạt động địa chất của Trái Đất. Bản đồ Địa chất Khoáng sản Việt Nam.- Bảng niên biểu địa chất.- Các mẫu đá kết tinh, biến chất.- Các tranh ảnh minh hoạ.- Atlat địa lí Việt Nam. 6-7 6-7 ÂÀÛC ÂIÃØM CHUNG CUÍA TỈÛ NHIÃN Âáút nỉåïc nhiãưu âäưi nụi Kiến thức - Biết được đặc điểm của địa hình đồng bằng và so sánh sự khác nhau giữa các vùng đồng bằng ởû nước ta. - Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ở mỗi vùng đồng bằng. - Hiểu được ảnh hưởng của đặc điểm thiên nhiên nhiều đồi núi đối với dân sinh và phát triển kinh tế ởû nước ta. 2. Kĩ năng - Nhận biết đặc điểm các vùng đồng bằng trên bản đồ. - Biết nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển, thềm lục địa và ảnh hưởng của việc sử dụng đất đồi núi đối với đồng bằng. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Atlat địa lí Việt Nam. - Tranh ảnh cảnh quan địa hình đồng bằng. 8 8 Thiãn nhiãn chëu aính hỉåíng sáu sàõc cuía biãøn 1. Kiến thức - Biết được các đặc điểm tự nhiên cơ bản nhất của Biển Đông. - Đánh giá được ảnh hưởng của Biển Đông đối với thiên nhiên VN 2. Kĩ năng - Đọc bản đồ địa hình vùng biển, nhận biết các đường đẳng sâu, thềm lục địa, dòng hải lưu, các dạng địa hình ven biển, mối quan hệ giữa địa hình ven biển và đất liền. - Liên hệ thực tế địa phương về ảnh hưởng của biển đối với các mặt tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thiên tai. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải - Bản đồ vùng Biển Đông củaViệt Nam. - Bản đồ Tự nhiên Việt Nam-AtlatĐịa lí Việt Nam. - Một số hình ảnh về địa hình ven biển, rừng ngập mặn, thiên tai bão lụt, ở vùng ven biển 9-10 9-10 Thiãn nhiãn nhiãût âåïi áøm giọ muìa 1. Kiến thức - Hiểu và trình bày được các đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa - Phân tích được nguyên nhân hình thành nên đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa 2. Kĩ năng - Biết phân tích biểu đồ khí hậu -Biết phân tích mối liên hệ giữa các nhân tố hình thành và phân hóa khí hậu -Có kĩ năng liên hệ thực tế để thấy các mặt thuận lợi và trở ngại của khí hậu đối với sản xuất ở nước ta. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải - Bản đồ khí hậu Việt Nam - Bản đồ hình thể Việt Nam - Sơ đồ gió mùa mùa Đông và gió mùa mùa hạ - Atlat Việt Nam 11 11 Kiãøm tra -Âạnh giạ kiãún thỉïc vaì kyí nàng hoüc táûp Âëa lyï cuía hoüc sinh - Giạo dủc reìn luyãû yï thỉïc täø chỉïc kyí luáût ,thại âäü hoüc táûp cuía HS Kiãún thỉïc.HS NäüidungKTra- GV( Tràõc nghiãûm) KT45p 12-13 12-13 Thiãn nhiãn phán họa âa dảng 1. Kiến thức - Hiểu được sự phân hoá thiên nhiên theo vĩ độ là do sự thay đổi khí hậu từ Bắc vào Nam mà ranh giới là dãy núi Bạch Mã. - Biết được sự khác nhau về khí hậu và thiên nhiên phần phía Bắc và phía Nam lãnh thổ. - Hiểu được sự phân hoá thiên nhiên theo kinh độ (Đông - Tây) trước hết do sự phân hoá địa hình và sự tác động kết hợp của địa hình với hoạt động của các luồng gió qua lãnh thổ. - Biết được biểu hiến của sự phân hoá thiên nhiên từ Đông sang Tây theo 3 vùng: vùng biển và thềm lục địa, vïng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi. 2. Kĩ năng - Đọc hiểu các trang bản đồ địa hình, khí hậu, đất, thực vật, động vật trong Atlat để hiểu các kiến thức nêu trong bài học. ' - Đọc biểu đồ khí hậu. - Biết liên hệ thực tế để thấy được sự thay đổi thiên nhiên từ Bắc vào Nam. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải .thaío luáûn - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ khí hậu, đất và thực vật. Một số hình ảnh về các hệ sinh thái. Atlat Địa lí Việt Nam. - Bản đồ các miền địa lí tự nhiên Việt Nam 14 14 Thỉûc haình - Doüc baín âäư âëa hçnh âiãưn vaìo lỉåüc âäư mäüt säú daỵy nụi vaì âènh nụi 1 Kiến thức - Khắc sâu thêm, cụ thể và trực quan hơn các kiến thức Âlyï tỉû nhiãn VN 2. Kĩ năng - Đọc hiểu bản âäư tỉû nhiãn. Xác định đúng các địa danh trên - Điền và ghi đúng trên lược đồ một số dãy núi, đỉnh núi. - Bản đồ Hình thể Việt Nam Atlat Địa lí Việt Nam. -Bản đồ trống. Các cánh cung, các dãy núi, các tam giác thể hiện đỉnh núi được vẽ sẵn lên giấy dán. 15 15 VÁÚN ÂÃƯ BAÍO VÃÛ TỈÛ NHIÃN Sỉí dủng vaì baío vãû taìi nguyãn thiãn nhiãn 1. Kiến thức - Hiểu rõ tình hình suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh vật ở nước ta, tình trạng suy thoái và hiện trang sử dụng tài nguyên đất ở nước ta. Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của sự suy giảm tài nguyên sinh vật, sự suy thoái tài nguyên đất. - Biết dược các biện pháp của nhà nước nhằm bảo vệ tài nguyên rừng và tài nguyên sinh vật và các biện pháp bảo vê tài nguyên đất. 2. Kĩ năng - Có kĩ năng liên hệ thực tế về các biểu hiện suy thoái tài nguyên đất. - Phân tích bảng số liệu. Thaío luáûn nhọm, âaìm thaoüi,Nãu váún âãư - Hình ảnh về các hoạt động chặt phá, phát đốt rừng, hậu quả của mất rừng, làm suy thoái đất và môi trường. - Hình ảnh về các loài chim thú quý cần bảo vệ . - Bản đồ VN - Atlat Địa lí Việt Nam. 16 16 Baío vãû mäivaì phoìng chäúng thiãn tai 1. Kiến thức - Hiểu được một số vấn đề chính về bảo vệ môi trường ởû nước ta: mất cân bằng sinh thái và ôâ nhiễm môi trường. - Nắm được sự phân bố hoạt động của một số loại thiên tai chủ yếu (bão,ngập lụt lũ quét, hạn hán, động đất) thường xuyên gây tác hại đến đời sống kinh tếở nước ta. Biết cách phòng chống đối với mỗi loại thiên tai. - Hiểu được nội dung chiến lược Quốc gia về bảo vệ tài nguyên và mới trường. - Kĩ năng: Tìm hiểu, quan sát thực tế, thu thập tài liệu về môi trường. Thaío luáûn nhọm, âaìm thoẵi,Nãu váún âãư - Hình ảnh về suy thoái tài nguyên, phá huỷ cảnh quan thiên nhiên và ô nhiễm môi trường. - Atlat Địa lí Việt Nam. 17 17 ÄN táûp Hoüc kyì1 -Kiãún thỉïc - Hãû thäúng hoa kiãún thỉïc cå baín vãư âëa lyï tỉû nhiãn Kyí nàng: - Reìn luyãûn kyí nàng doüc vaì phán têch baín âäư, biãøu âäư,baíng säú liãûu Baín âäư tỉû nhiãn , Aït lạt Âëa lyï VN 18 18 Kiãøm tra Hkyì 1 -Âạnh giạ kiãún thỉïc vaì kyí nàng hoüc táûp Âëa lyï cuía hoüc sinh - Giạo dủc reìn luyãû yï thỉïc täø chỉïc kyí luáût ,thại âäü hoüc táûp cuía HS Âãư kiãøm tra KTHK1 19 19 ÂËA LYÏ DÁN CỈ Âàûc âiãøm dán säú phán bäú dán cỉ 1 Kiến thức :- Trình bày được những đặc điểm cơ bản của dân số và phân bố dân nước ta. - Xác định và phân tích được nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng dân số và hậu quả của sự gia tăng dân số, phân bố. dân cư không đều. - Trình bày được những chiến lược phát triển dân số và sử dụng hợp lí nguồn lao động. 2. Kĩ năng:- Ptích được các sơ đồ, lược đồ, các bảng số liệu - Khai thác nội dung thông tin trong các sơ đồ, bản đồ phân bố dân cư. 3. Thái độ: Có nhận thức đúng đắn về vấn đề dân số, ủng hộ, tuyên truyền chính sách dân số của quốc gia và địa phương. Thaío luáûn nhọm, âaìm thoẵi,Nãu váún âãư - Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm qua các thời kì, biểu tháp dân số nước ta. - Bảng số liệu 15 nước đông dân nhất thế giới. - Bản đồ phân bố dân cư Việt Nam . 20 20 Lao âäüng vaì viãûc laìm 1 Kiến thức :- Chứng minh được nước ta có nguồn lao động dồi dào với truyền thống và kinh nghiệm sản xuất phong phú, chất lượng lao động được nâng lên. - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu lao động ở nước ta. - Hiểu được vì sao việc làm đang là vấn đề kinh tế -.xã hội lớn, tầm quan trọng của việc sử dụng lao động trong quá trình phát triển kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, vấn đề và hướng giải quyết việc làm cho người lao động. ' 2. Kĩ năng - Phân tích các bảng số liệu. - Xác lập mối quan hệ giữa dân số, lao động và việc làm. 3. Thái độ: Quyết tâm học tập để trở thành người lao động có chuyên môn nghiệp vụ. Thaío luáûn nhọm, âaìm thoẵi,Nãu váún âãư - Các bảng số liệu về lao động và nguồn lao động qua các năm ởû nước ta. 21 21 Âä thë họa 1. Kiến thức - Trình bày và giải thích được một số đặc điểm của đô thị hoá ở nước ta. - Phân tích được ảnh hưởng qua lại giữa đô thị hóa và phát triển kinh tế - xã hội. - Hiểu được sự phân bố mạng lưới đô thị ở nước ta. 2. Kĩ năng - Phân tích, so sánh sự phân bố các đô thị giữa các vùng trên bản đồ, Atlát - Nhận xét bảng số liệu về phân bố đô thị. - Phân tích biểu đồ. Thaío luáûn nhọm, âaìm thoẵi,Nãu váún âãư - Bản đồ Dân cư Việt Nam, Atlát địa lí Việt Nam. - Bảng số liệu về phân bố đô thị ở các vùng của nước ta 22 22 Thaình: Veỵ biãøu âäư vaì phán têch sỉû phán họ vãư thu nháûp bçnh quán theo âáưu ngỉåìi giỉỵ cạc vuìng 1. Kiến thức - Nhận biết và hiểu được sự phân hoá về thu nhập bình quân đầu người giữa các vung. - Biết được một số nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng. 2. Kĩ năng - Vẽ biểu đồ và phân tích bảng số liệu - So sánh và nhận xét mức thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng Thaío luáûn- Thỉûc haình cạ nhán - Bảng số liệu về thu nhập bình quân theo đầu người của các vùng nước ta- Các dụng cụ để đo vẽ (com pa, thước kẻ, bút chì,...) 23 23 ÂËA LYÏ KINH TÃÚ Chuyãøn dëch cå cáúu kinh tãú 1. Kiến thức - Hiểu dược sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá (CNH, HĐH). - Trình bày được các thay đổi trong cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta trong thời kì Đổi mới. 2. Kĩ năng - Biết phân tích các biểu đồ và các bảng số liệu về cơ cấu kinh tế. - Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ (cơ cấu kinh te). 3. Thái độ: thấy được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng tích cực. Thaío luáûn nhọm, âaìm thoẵi,Nãu váún âãư - Phóng to biểu đồ: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế Ơû nước ta, đoạn 1990 - 2005(hình 20.1) Phóng to bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế 24 24 ÂËA LYÏ NGAÌNH KINH TÃÚ Âàûc âiãøm nãưn näng nghiãûp nỉåïc ta 1 Kiến thức -- Biết được những thế mạnh và hạn chế của nông nghiệp nhiệt đới nước ta. - Biết được đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta đang chuyển từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hoá quy mô lớn. - Biết được xu thế chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ởû nước ta. 2. Kĩ năng-Phân tích lược đồ hình 21.1 Phân tích các bảng số liệu có trong bài học. 3. Thái độ: có ý thức khai thác sử dụng tài nguyên nông nghiệp mộït cách hợp lí. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư - Bản đồ kinh tế Việt Nam - Một số hình ảnh về hoạt động sản xuất nông nghiệp tiêu biểu 25 25 Váún âãư phạt triãøn Näng nghiãûp 1. Kiến thức - Hiểu dược sự thay đổi trong cơ cấu ngành nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) - Hiểu được sự phát triển và phân bố sản xuất cây lương thực – thực phẩm và sản xuất cây công nghiệp, các vật nuôi chủ yếu. 2. Kỹ năng: - Đọc và phân tích biểu đồ (SGK). - Xác định trên bản đồ và trên lược đồ các vùng chuyên canh cây lương thực - thực phẩm và cây công nghiệp trọng điểm. - Đọc bản đồ/ lược đồ và giải thích được đặc điểm phân bố ngành chăn nuôi. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư - Bản đồ Nông - lâm - thuỷ sản Việt Nam, Kinh tế Việt Nam. - Biểu đồ bảng số liệu về trồng trọt và chăn nuôi (phóng to) - Một số hình ảnh có liên quan đến thành tựu trong nông nghiệp . 26 26 Thaình: Phán têch sỉû chuyãøn dëch cå cáúu ngaình träưng troüt Biết tính toán số liệu và rút ra những nhận xét cần thiết Cũng cố kiến thức đã học ngành trồng trọt Hoảt âäüng cạ nhán Biểu đồ tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng Các biểu đồ Phiếu học tập 27 27 Váún âãư phạt triãøn ngaình thuíy saín vaì lám nghiãûp Kiến thức:Phân tích được các điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với phát triển ngành thủy sản. Hiểu được đặc điểm phát triển và phân bố ngành thủy sản Biết được các vấn đề chính trong phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp nước ta. Kĩ năng:Phân tích các bảng số liệu trong bài học Phân tích bản đồ nông – lâm – thủy - sản Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Bản đồ nông –lâm – thủy sản VN Bản đồ kinh tế VN 28 28 Täø chỉïc laỵnh thäø Näng nghiãûp 1 .Kiến thức: -Phân tích được các nhân tố tác động đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta. -Hiểu được các đặc trưng chủ yếu của các vùng nông nghiệp - Bắt được các xu hướng chính trong thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo các vùng. 2.. Kỹ năng:- Rèn luyện và củng cố kỹ năng so sánh - Phân tích bảng thống kê và biểu đồ để thấy rõ xu hướng thay đổi trong tổ chức sản xuất nông nghiệp. - Xác định một số vùng chuyên canh lớn, vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm. 3. Thái độ: HS phải biết việc đa dạng hoá kinh tế nông thôn là cần thiết nhưng phải biết cách giảm thiểu những mặt trái của vấn đề (môi trường, trật tự xã hội ). Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Atlat Địa lý Việt Nam Bản đồ nông nghiệp VN Biểu đồ hình 33 (phóng to). Bảng cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn 29 29 MÄÜT SÄÚ VÁÚN ÂÃƯ PHẠT TRIÃØN VAÌ PHÁN BÄÚ CÄNG NGHIÃÛP Cå cáúu ngaình cäng nghiãûp 1. Kiến thức:- Hiểu được sự đa dạng của cơ cấu ngành công nghiệp, một số ngành công nghiệp trọng điểm, sự chuyển dịch cơ cấu trong từng giai đoạn và các hướng hoàn thiện. - Nắm vững được sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp và giải thích được sự phân hóa đó. - Phân tích được cơ cấu CN theo thành phần kinh tế cũng như sự thay đổi của nó và vai trò của mỗi thành phần. 2. Kĩ năng: - Phân tích biểu đò, sơ đồ và bảng biểu trong bài học - Xác định được trên bản đồ các khu vực tập trung công nghiệp chủ yếu của nước ta và các trung tâm CN chính cùng với cơ cấu ngành của chúng trong mỗi khu vực Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Bản đồ công nghiệp VN Atlat địa lí VN 30 30 Váún âãư phạt triãøn ngaình cäng nghiãûp troüng âiãøm 1. Kiến thức: - Biết được cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta cũng như các nguồn lực tự nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tùng phân ngành -Hiểu rõ được cơ cấu ngành CN thực phẩm, cơ sở nguyên liệu, tình hình sản xuất và phân bố của từng phân ngành. 2. Kĩ năng: - Xác định được trên bản đồ nhứng vùng phân bố than, dầu khí cũng như các nhà máy nhiệt điện, thủy điện chính đã và đang xây dựng ở nước ta. -Chỉ trên bản đồ các vùng nguyên liệu chính và các trung tâm công nghiệp thực phẩm của nước ta Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Bản đồ địa chất-khoáng sản VN Atlat đại lí VN 31 31 Váún âãư täø chỉïc laỵnh thäø cäng nghiãûp Kiến thức:Nắm được các kiến thức về hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Phân tích các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp Kỹ năng:Xác định trên bản đồ các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp chủ yếu ở nước ta. Phân tích được sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Bản đồ các vùng kinh tế Việt Nam 32 32 Thaình: Veỵ biãøu âäư nháûn xẹt vaì giaíi thêch sỉû chuyãøn dëch cå cáúu cäng nghiãûp - Kiãún thỉïc- nháûn xẹt vaì giaíi thêch âỉåüc nguyãn nhán cuía sỉû chuyãøn dëch cå cáúu cäng nghiãûp . Kĩ năng - Vẽ biểu đồ và phân tích bảng số liệu Hoảt âäüng cạ nhán Biãøu âäư , Baíng säú liãûu 33 33 MÄÜT SỌ VÁÚN ÂÃƯ PHẠT TRIÃØN VAÌ PHÁN BÄÚ CẠC NGAÌNH DËCH VỦ Váún âãư phạt triãøn ngaình GTVT vaì TTLL Làm cho học sinh nhận thức được vai trò của GTVT và TTLL .Giúp học sinh thấy rõ khả năng ,hiện trạng ,hạn chế và hướng khắc phục nhằm đẩy mạnh hơn nữa việc phát triển GTVT và TTLL . Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Tự nghiên cứu ,thảo luận theo yêu cầu của câu hỏi 1 ,2 - Sgk - chia nội dung thảo luận theo tổ ) . 34 34 Váún âãư phạt triãøn thỉång mải du lëch Hỉåïng dáøn än táûp Kiãún thỉïc: Hiãøu âỉåüc cå cáúu phán theo ngaìnhvaì tinh hçnh hoảt âäüng näüi thỉång cuía nỉåïc tàõNm cå cáúu XNK vaì tçnh hçnh thë trỉåìngchuí yãúu cuía VN Biãút âỉåüc cạc taìi nguyãn vaì cạc trung tám du lëch quan troüng cuía nỉåïc ta Xạc âënh âỉåüc trãn baín âäư taìi nguyãn vaì cạc trung tám du lëch quan troüng cuía nỉåïc ta Phán têch âỉåüc baíng säú liãûu ,biãøu âäưliãn quan âãún thỉång mải du lëch Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư - Baín âäư du lëch VN. Aït lạt VN Baíng säú liãûu biãøu âäư vãư du lëch 35 35 Kiãøm tra -Âạnh giạ kiãún thỉïc vaì kyí nàng hoüc táûp Âëa lyï cuía hoüc sinh - Giạo dủc reìn luyãû yï thỉïc täø chỉïc kyí luáût ,thại âäü hoüc táûp cuía HS Kiãún thỉïc.HS NäüidungKTra- GV(Tràõc nghiãûm) KT45p 36 36 ÂËA LYÏ CẠC VUÌNG KINH TÃÚ Váún âãư khai thạc thãú mảnh åí TDMNBB 1./ Về kiến thức: -Phân tích được các thế mạnh của vùng, hiện trạng khai thác và khả năng phát phát huy các thế mạnh đó để phát triển kinh tế xã hội -Hiểu được ý nghĩa kinh tế, chính trị, xã hội sâu sắc của việc phát huy các thế mạnh của vùng 2./ Về kĩ năng: -Đọc và phân tích khai thác các kiến thức từ Atlat, bản đồ giáo khoa treo tường và bản đồ trong SGK. -Thu thập và xử lí các tư liệu thu thập được. 3./ Về thái độ, hành vi: Nhận thức được việc phát huy các thế mạnh của vùng không chỉ có ý nghĩa về kinh tế mà còn có ý nghĩa chính trị-xã hội sâu sắc. Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư -Bản đồ tự nhiên VN treo tường. -Bản đồ kinh tế vùng -Atlat địa lý Việt Nam. 37 37 Váún âãư chuyãøn dëch cå cáúu kinh tãú theo ngaình åí ÂBSH Biết xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng. Phân tích đựơc các thế mạnh chủ yếu và những hạn chế của Đồng bằng sông Hồng. Hiểu được tính cấp thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và những định hướng về sự chuyển dịch đó Xác định trên bản đồ một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nuớc, thuỷ sản, ), mạng lưới giao thông và đô thị ở Đồng bằng sông Hồng. Phân tích được các hình ảnh và bảng biểu trong SGK. Có nhận thức đúng về vấn đề dân số. Thấy rõ sự cần thiết phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Atlát địa lí Việt Nam Bản đồ tự nhiên ĐBSH 38 38 Thaình : Phán têch mäúi quan hãû giỉỵa dán säú våïi SX LT åí ÂBSH Kiến thức: Củng cố thêm kiến thức trong bài 33 Biết được sức ép nặng nề của Ds đối với các vấn đề KT-Xh ở ĐBSH Phân tích được mối quan hệ giữa DS với sản xuất lương thực và tìm ra hướng giải quyết. Kĩ năng: Xử lí và phân tích số liệu theo yêu cầu đề bài và rút ra nhận xét cần thiết. Biết giải quyết một cách khoa học về mối quan hệ giữa DS và vấn đề sản xuất lương thực ở ĐBSH, từ đó có thể đề ra định hướng cần thiết Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư Các loại bản đồ: hình thể, phân bố dân cư, nông nghiệp của vùng ĐBSH Các dụng cụ học tập cần thiết 39 39 Vấn đề phát triển kt -xh ở Bắc trung boÄ - Trình bày được vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đặc biệt của vùng cũng như những thế mạnh nổi trội của vùng (tài nguyên thiên nhiên, truyền thống dân cư) và cả những khó khăn trong quá trình phát triển - Hiểu và trình bày được thực trạng và triển vọng phát triển cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp, sự phát triển của công nghiệp và cơ sở hạ tầng của vùng . - Đọc và khai thác thông tin từ Atlat, bản đồ giáo khoa và các lược đồ trong bài - Phân tích, thu thập các số trên các phương tiện khác nhau và rút ra các kết luận cần thiết. thêm yêu quê hương Tổ quốc, đồng thời xác định tinh thần học tập nghiêm túc để xây dựng và bảo vêh Tổ quốc Hoảt âäüng nhọm, âaìm thoải, nãu váún âãư C Bản đồ kinh Bắc trung Bộ Các bảng số liệu liên quan đến nội dung bài học Atlat địa lí VN 40 40 vấn đề phát triển kt -xh ởduyên hải nam trung bộ - Hiểu được Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ tương đối giàu tài nguyên thiên nhiên, có khả năng phát triển nền kinh tế nhiều ngành, nhưng sự phát triển kinh tế – xã hội

File đính kèm:

  • docke hoach bo mon Dia ly 12.doc