Kế hoạch giảng dạy môn: Hình học 7

Về kiến thức

Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ,

Biết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ.

-Biết các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

-Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuàn hoàn. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.

-Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.

-Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp Rvà tập các điểm trên trục số.

-Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN CHƯƠNG T.SỐ TIẾT MỤC TIÊU KIẾN THỨC CƠ BẢN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Về kiến thức Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , Biết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. -Biết các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. -Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuàn hoàn. Biết ý nghĩa của việc làm tròn số. -Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. -Nhận biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp Rvà tập các điểm trên trục số. -Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu Về kỹ năng : Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Biết so sánh hai số hữu tỉ. Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng : Tìm hai số tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng. Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Biết các hviết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm Về thái độ Bước đầu có ý thức vận dụng các kiến thức hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nẩy sinh trong thực tế . Tập hợp Q các số hữu tỉ. Cộng, trừ số hữu tỉ Nhân, chia số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Lũy thừa của một số hữu tỉ . Tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. Số vô tỉ, khái niệm về căn bậc hai. Số thực Vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên : -Bảng phụ. - Nghiên cứu bài soạn. Học sinh : -Bảngnhóm -Ôn lại các phép tính số học đã học ở lớp 6, máy tính bỏ túi. CHƯƠNG II HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Về kiến thức Biết công thức của đại lượng tỉ lệ thuận : y = ax Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận : Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch : Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch : Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và bằng công thức. Biết khái niệm đồ thị của hàm số. Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax Biết dạng của đồ thị hàm số Về kỹ năng : Giải được một số dạng toán đơn giản về tỉ lệ thuận , nghịch. Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. Về thái độ Có ý thức vận dụng các kiến thức hiểu biết để giải quyết các bài toán nẩy sinh trong thực tế . Đại lượng tỉ lệ thuâïn : Công thức. Tính chất Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch : Công thức. Tính chất Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Hàm số y = ax(a0 ) Mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax (a0 ) Vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên Bảng phụ ghi đề các bài toán, các tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung thực tế . Học sinh : Bảng nhóm , SGK, SBT, ôn lại các bài toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch đã học ở lớp 5 CHƯƠNG III THỐNG KÊ Về kiến thức Biết các khái niệm : Số liệu thống kê, tần số. Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. Về kỹ năng : Hiểu và vận dụng được các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong tình huống thực tế. Biết cách thu thập các số liệu thống kê. Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tương ứng. Về thái độ Có ý thức vận dụng các kiến thức hiểu biết để giải quyết các bài toán thực tế Thu thập số liệu thống kê, tần số . Bảng “ tần số “ Biểu đồ Số trung bình cộng , mốt của dấu hiệu Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu , giá trị của nó và tần số của một giá trị . Biết lập các bảng đơn giản ghi lại các số liệu thu thập được qua bảng điều tra . Vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên Bảng phụ, tranh bảng số liệu thống kê, thước các loại, máy tính điện tử. Học sinh - Xem trước bài mới. - Bảng nhóm. - Máy tính CHƯƠNG IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Về kiến thức Biết các niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến. Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến. Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Về kỹ năng : Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất. Về thái độ Giáo dục thái độ làm việc khoa học. Khái niệm về biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức, đơn thức đồng dạng Đa thức, cộng , trừ đa thức Đa thức, cộng, trừ đa thức một biến Nghiệm của đa thức một biến . Vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên : -Bảng phụ. - Nghiên cứu bài soạn. Học sinh : -Bảng nhóm, SGK, SBT, ôn tập các phép toán số học đã học . CHƯƠNG I : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Về kiến thức Biết khái niệm hai góc đối đỉnh. Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc. Biết tiên đề Ơclic. Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. Về kỹ năng : Biết dùng Eâke vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Biết dùng Eâke vẽ đường thẳng song song với một đường thẳng và đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng đó. Về thái độ Giáo dục thái độ làm việc khoa học. Hai góc đối đỉnh . Hai đường thẳng vuông góc Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Tiên đề ơclit về đường thẳng song song Từ vuông góc đến song song Định lý . Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên : -Bảng phụ. - Nghiên cứu bài soạn. - Thước các loại. - Com pa Học sinh : -Bảng nhóm, các loại thước, compa. -Xem trước bài mới. CHƯƠNG II TAM GIÁC Về kiến thức Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. Biết định lí về góc ngoài của một tam giác. Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều. Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều. Biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Về kỹ năng : Vận dụng thành thạo định lí tổng ba góc của tam giác. Biết các xét sự bằng nhau của hai tam giác. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Vận dụng được định lí Pi – ta – go vào tính toán. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Về thái độ Giáo dục thái độ làm việc khoa học. Định lý về tổng ba góc của một tam giác. Hai tam giác bằng nhau. Ba trường hợp bằng nhau của tam giác . Tam giác cân, tam giác đều ( định nghĩa, tính chất) Định lí Pi ta go. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên : Bảng phụ, thước các loại, mô hình hai tam giác bằng nhau, compa. Học sinh : Bảng con, thước đo góc, êkê , thước thẳng và các dụng cụ khác . -Xem trước bài mới. CHƯƠNG III QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC - CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁC Về kiến thức Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. Biết bất đẳng thức tam giác. Biết khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác. Biết các tính chất của đường phân giác, đường trung trực. Về kỹ năng : Biết vận dụng các kiến thức quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác, bất đẳng thức tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó để giải bài tập. Hiểu và vận dụng được các định lí vè sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác. Biết chứng minh sự đồng quy của ba đường phân giác, ba đường trung trực. Về thái độ Giáo dục thái độ làm việc khoa học. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc , đường xiên và hình chiếu của nó . Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Tính chất đường trung tuyến của tam giác . Tính chất ba đường trung trực của tam giác Tính chất ba đường cao của tam giác Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập – thực hành. Hợp tác nhóm nhỏ. Giáo viên : Bảng phụ, thước các loại, Nghiên cứu bài soạn. Học sinh : Bảng con, thước đo góc, êke , thước thẳng và các dụng cụ khác . -Xem trước bài mới.

File đính kèm:

  • docKHGD TOAN 7.doc