Kế hoạch giảng dạy môn Toán 6 năm học 2008 - 2009

Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi

Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi

Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số + Bảng phụ: kẻ sẵn bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên + Máy tính

 

doc13 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán 6 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế hoạch giảng dạy môn toán 6 năm học 2008 - 2009 tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 9 2006 1 1 Đ1. Tập hợp.Phần tử của tập hợp + Bảng phụ: Sơ đồ ven hình 2 và bài 4 (SGK) + SGK; SBT; Vở ghi, vở bài tập 2 Đ2. Tập hợp các số tự nhiên + Bảng phụ ghi BT: Điền kí hiệu ẻ hoặc ẽ vào ô trống: 5 o N*; 5 o N; 0 o N ; 0 o N*; ắ o N + Ôn tập về các số tự nhiên 3 Đ3. Ghi số tự nhiên + Bảng ghi các số La Mã từ 1 đến 30 Hình 7 (SGK) + Ôn tập về cách ghi, cách đọc số tự nhiên 1 Đ1. Điểm. Đường thẳng + Thước thẳng, bảng phụ vẽ 4 điểm: B, C, D, E trong 1 vòng khép kín + Thước thẳng, bút chì 2 4 Đ4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con + Bảng phụ vẽ hình 11 (SGK), ghi bài 16 (SGK) 5 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn tập về số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 6 Đ5. Phép cộng và Phép nhân + Bảng các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên + Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 2 Đ2. Ba điểm thẳng hàng + Thước thẳng và bảng phụ vẽ các trường hợp: 3 điểm K thẳng hàng, 3 điểm nằm trên một đường tròn, 3 điểm nằm trên hình elip + Thước thẳng, bút chì 3 7 Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 8 Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 9 Đ6. Phép trừ và Phép chia + Bảng phụ: Vẽ tia số, nội dung bài ?3; Phấn màu + Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia 3 Đ3. Đường thẳng đi qua hai điểm + Thước thẳng; bảng phụ vẽ các đường thẳng và tên của chúng (a; xy; AB) + Thước thẳng, bút chì tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 8-9 2008 4 10 Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 11 Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 12 Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số + Bảng phụ: kẻ sẵn bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên + Máy tính 4 Đ4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng + Hình vẽ phóng to hình 24 và 25 (SGK). Chia nhóm (2HS/nhóm) + Mỗi nhóm 2 HS mang dụng cụ theo hướng dẫn ở SGK 9-10 2008 5 13 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập 63 (SGK) 14 Đ8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số + Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK) 15 Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính + Bảng phụ + Ôn tập về thứ tự thực hiện 4 phép tính trong N 5 Đ5. Tia + Thước thẳng, bảng phụ: các cặp tia phân biệt; hình 31, bài 23 (SGK) + Thước thẳng, bút chì 6 16 Luyện tập (tiết 1) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 17 Luyện tập (tiết 2) + Máy tính bỏ túi, bảng phụ + Máy tính bỏ túi 18 Kiểm tra 45 ph (Bài số 1) + Ra đề kiểm tra + Ôn tập kiến thức từ đầu chương I ; giấy kiểm tra 1 tiết 6 Luyện tập + Thước thẳng + Ôn tập các kiến thức về tia, tia đối nhau 7 19 Đ10. Tính chất chia hết của một tổng + Bảng phụ: bài 86 (SGK) 20 Đ11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 + Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 21 Luyện tập + Bảng phụ: bài 98 (SGK) 7 Đ6. Đoạn thẳng + Thước thẳng; bảng phụ vẽ các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng + Thước thẳng, bút chì tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 10 2008 8 22 Đ12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 + Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 23 Luyện tập + Bảng phụ: bài 107 (SGK) 24 Đ13. Ước và bội + Bảng phụ: trò chơi "Đưa ngựa về đích" + Ôn tập về quan hệ chia hết 8 Đ7. Độ dài đoạn thẳng + Thước thẳng, thước đo độ dài, thước đo có đơn vị inch + Thước đo độ dài, thước đo có đơn vị đo là inch 11 2008 9 25 Đ14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố + Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 (chưa xoá các hợp số) + Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100 26 Luyện tập + Bảng phụ: bài 122 (SGK) + Ôn tập: số nguyên tố-hợp số 27 Đ15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố + Bảng phụ + Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 9 Đ8.Khi nào thì AM + MB =AB? + Thước thẳng, thước đo độ dài + Hình vẽ phóng to của hình 53 (SGK) + Thước thẳng, bút chì 10 28 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn tập về ước của một số tự nhiên 29 Đ16. Ước chung và bội chung + Phóng to các hình 26; 27; 28 (SGK) + Ôn tập về cách tìm ước của một số tự nhiên 30 Luyện tập + Bảng phụ: bài 138 (SGK) + Ôn tập về cách tìm ước chung và bội chung 10 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập + Dụng cụ vẽ hình 11 31 Đ17.Ước chung lớn nhất (tiết 1) + Bảng phụ ghi quy tắc tìm ƯCLN 32 Luyện tập 1 + Bảng phụ: cách tìm ƯCLN 33 Luyện tập 2 + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn tập cách tìm ƯCLN 11 Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài + Thước đo độ dài, compa + Thước thẳng chia độ dài, compa tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 11 2008 12 34 Đ18. Bội chung nhỏ nhất (tiết 1) + Bảng phụ ghi cách tìm BCNN + Ôn lại cách tìm Bội của một số 35 Luyện tập 1 + Bảng phụ ghi cách tìm BCNN 36 Luyện tập 2 + Bảng phụ: bài 155 (SGK) + Ôn lại cách tìm BCNN 12 Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng + Thước đo độ dài, compa, sợi dây, thanh gỗ + Thước đo độdài, compa 1 sợi dây 12 2008 13 37 Ôn tập chương I (tiết 1) + Bảng phụ về các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa (SGK \62) + Ôn tập về các phép tính theo các câu hỏi trong SGK\61 từ câu1 đến câu4 38 Ôn tập chương I (tiết 2) + Bảng phụ về dấu hiệu chia hết, cách tìm ƯCLN, BCNN (bảng 2 và 3 SGK /62) + Ôn tập theo các câu hỏi (SGK \61) từ câu 5 đến câu 10 39 Kiểm tra chương I (Bài số 2) + Ra đề kiểm tra + Ôn tập các kiến thức của chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết 13 Ôn tập chương I + Các dụng cụ đo, vẽ hình + Bảng phụ vẽ các hình SGK /171 + Thước thẳng, compa + Ôn tập các kiến thức chương I theo SGK 14 40 Đ1. Làm quen với số nguyên âm + Nhiệt kế có chia độ âm, hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0) + Quan sát nhiệt kế, nhận xét về các con số ghi trên mặt nhiệt kế 41 Đ2. Tập hợp các số nguyên + Bảng phụ: hình vẽ trục số, hình 38 và 39 (SGK) 42 Đ3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên + Bảng phụ: hình vẽ trục số + Ôn lại về thứ tự các số tự nhiên 14 Kiểm tra chương I (Bài số 1) + Ra đề kiểm tra + Ôn tập các kiến thức của chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 12 2008 15 43 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn lại các kiến thức của bài Đ1, Đ2, Đ3 44 Đ4. Cộng hai số nguyên cùng dấu + Mô hình trục số (có gắn 2 mũi tên di động được theo dọc tr.số) 45 Đ5. Cộng hai số nguyên khác dấu + Mô hình trục số như bài Đ4, phấn màu 46 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập + Ôn tập qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu 16 47 Đ6. Tính chất của phép cộng các số nguyên + Bảng phụ: các tính chất của phép cộng các số nguyên + Ôn lại các tính chất của phép cộng các số tự nhiên 48 Luyện tập + Máy tính bỏ túi, các kí tự trên MTBT + Máy tính bỏ túi 49 Đ7. Phép trừ hai số nguyên + Bảng phụ ghi bài tập luỵên tập + Ôn lại qui tắc cộng hai số nguyên 50 Luyện tập + Máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi bài 53,54 SGK + Máy tính bỏ túi 1 2009 17 51 Đ8. Qui tắc dấu ngoặc + Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc 52 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luỵên tập + Ôn lại quy tắc dấu ngoặc 53 - 54 Kiểm tra học kì I (2 tiết) + Đề kiểm tra in sẵn trên giấy + Giấy kiểm tra 90 phút 18 55 - 56 Ôn tập học kì I + Câu hỏi ôn tập cho HS, Bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất đã học + Ôn tập các kiến thức chương I và II theo SGK 57 - 58 Trả bài kiểm tra học kì I + Bài kiểm tra học kì đã chấm điểm 19 59 Đ9. Quy tắc chuyển vế + Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập trắc nghiệm. 1 cân bàn, 2 quả cân 1kg, 2 vật có khối lượng khác nhau + Ôn tập quy tắc cộng, trừ các số nguyên 60 Đ10. Nhân hai số nguyên khác dấu + Bảng phụ ghi quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, bài tập luyện tập + Ôn lại quy tắc cộng hai số nguyên 61 Đ11. Nhân hai số nguyên cùng dấu + Bảng phu ghi ?2 , kết luận SGK/90, các chú ý trang 91. + Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 1 2009 19 15 Trả bài kiểm tra học kì I + Bài kiểm tra học kì đã chấm điểm 20 62 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài 84, 86 SGK. Máy tính bỏ túi + MTBT, ôn quy tắc nhân 2 số nguyên 63 Đ12. Tính chất của phép nhân + Bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân, chú ý và nhận xét mục 2 SGK, bài 93 SGK + Ôn tập các t/c của phép nhân trong tập hợp N, quy tắc nhân 2 số nguyên 64 Luyện tập + Bảng phụ ghi câu hỏi kiẻm tra và bài 99, 100 SGK. + Ôn tập t/c của phép nhân, quy tắc nhân 2 số nguyên 16 Đ1. Nửa mặt phẳng + Thước thẳng, phấn màu + Thước thẳng 2 2009 21 65 Đ13. Bội và ước của một số nguyên + Bảng phụ ghi các KN về bội và ước của số nguyên chú ý và các tính chất. + Ôn tập về bội và ước của một số tự nhiên 66 - 67 Ôn tập chương II + Bảng phụ ghi cach tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng- trừ - nhân số nguyên và các tính chất. + Làm đáp án các câu hỏi ôn tập SGK/98 17 Đ2. Góc + Thước thẳng, com pa, phấn màu + Thước thẳng 22 68 Kiểm tra chương II (Bài số 3) + Đề kiểm tra in sẵn ra giấy + Ôn tập kiến thức chương II. Giấy kiểm tra 1 tiết 69 Đ1. Mở rộng khái niệm phân số + Bảng phụ ghi các bài tập: 1;2;3;4 SGK và KN phân số. + Ôn tập KN phân số học ở Tiểu học 70 Đ2. Phân số bằng nhau + Bảng phụ ghi ?1 ; ?2 và nội dung trò chơi. + Ôn KN phân số bằng nhau học ở Tiểu học 18 Đ3. Số đo góc + Thước đo góc, thước thẳng, bảng phụ vẽ các loại góc. + Thước đo góc, thước thẳng 23 71 Đ3. Tính chất cơ bản của phân số + Bảng phụ ghi các t/c cơ bản của phân số, bài tập 14 SGK + Ôn lại các t/c cơ bản của phân số ở Tiểu học 72 Đ4. Rút gọn phân số + Bảng phụ ghi quy tắc rút gọn phân số, ĐN phân số tối giản, bài 15 SGK + Ôn lại quy tắc rút gọn phân số ở Tiểu học 73 Luyện tập 1 + Bảng phụ ghi các bài: 21;22;27 SGK, 26 SBT + Ôn tập các kiến thức từ đầu chương III tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 23 19 Đ4. Khi nào thì xOy+yOz=xOz ? + Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ ghi KN các góc + Thước thẳng, thước đo góc 24 74 Luyện tập 2 + Bảng phụ ghi bài 26 SGK + Ôn tập các kiến thức từ đầu chương III 75 Đ5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số + Bảng phụ ghi quy tắc QĐMS nhiều phân số, bài ?1 ; ?2 ; ?3 + Bảng con, phấn màu (hoặc bảng nhóm, bút dạ) 76 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài 36 SGK, 48 SBT + Ôn quy tắc QĐMS nhiều PS 20 Đ5. Vẽ góc cho biết số đo + Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu + Thước thẳng, thước đo góc, phấn màu 3 2009 25 77 Đ6. So sánh phân số + Bảng phụ ghi quy tắc so sánh hai phân số, bài ?1 ; ?2 ; 37; 41 SGK + Ôn lại quy tắc so sánh 2 phân số ở Tiểu học 78 Đ7. Phép cộng phân số + Bảng phụ ghi bài: 44; 46 SGK + Ôn lại quy tắc cộng phân số ở Tiểu học 79 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài: 62b; 63;64 SBT + Ôn lại quy tắc cộng phân số 21 Đ6. Tia phân giác của một góc + Thước thẳng, thước đo góc, giấy để gấp tia phân giác + Thước thẳng, thước đo góc, giấy để gấp tia phân giác 26 80 Đ8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số + Bảng phụ ghi các t/c cơ bản của phân số; ?2 ; bài 48; 50 SGK + Ôn T/c cơ bản của phép cộng số nguyên 81 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài: 52; 53;54;55;57 + Ôn t/c cơ bản của phép cộng 82 Đ9. Phép trừ phân số + Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc trừ phân số. + Ôn quy tắc trừ hai số nguyên, số đối của số nguyên 22 Luyện tập + Bnảg phụ ghi bài tập luỵên tập, thước đo góc, com pa +Thước đo góc, com pa, ôn KN tia phân giác của góc. 27 83 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài:63; 64; 66;67 SGK + Ôn quy tắc trừ phân số 84 Đ10. Phép nhân phân số + Bảng phụ ghi ?1 ; ?2 ; ?3 + Ôn quy tắc nhân phân số ở Tiểu học 85 Đ11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số + Bảng phụ ghi các t/c và bài 73;74;75 SGK + Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyên 86 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài 79 SGK + Ôn t/c của phép nhân PS tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 3 2009 28 87 Đ12. Phép chia phân số + Bảng phụ ghi quy tắc, ?5, bài 84 SGK + Ôn tập phép chia phân số ở Tiểu học, số nghịch đảo 88 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn quy tắc chia phân số 23 24 Đ7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất + Bốn bộ thực hành, mỗi bộ gồm: 1 giác kế, 2 cọc tiêu 1,5m, 1 cọc tiêu ngắn 0,3m, 1búa đóng cọc + Địa điểm thực hành, bảng phụ vẽ hình 40,41,42 SGK + Đọc kỹ bài thực hành, giấy bút ghi kết quả thực hành 4 2009 29 89 Đ13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm + Bảng phụ ghi cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại + Ôn lại kiến thức về hỗn số, số thập phân, số phần trăm 90 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài 99, 103 SGK + Ôn tập về hỗn số, số thập phân, số phần trăm 91 Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân + Bảng phụ ghi bài 106; 108 SGK + MTBT Casio + Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân, MTBT Casio 25 Đ8. Đường tròn + Thước thẳng, com pa , thước đo góc, phấn màu + Thước thẳng, com pa, thước đo góc 30 92 Luyện tập các phép tính về phân số, số thập phân + Bảng phụ ghi bài 112; 113 SGK + MTBT Casio + Ôn tập các phép tính về phân số, số thập phân, MTBT Casio 93 Kiểm tra 45 ph (Bài số 4) + Đề kiểm tra in sẵn ra giấy + Ôn tập các kiến thức về phân số, số thập phân và phần trăm 94 Đ14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước + Bảng phụ ghi bài toán ví dụ và quy tắc. MTBT, các ký tự của máy tính + Ôn lại quy tắc nhân số nguyên. MTBT 26 Đ9. Tam giác + Thước thẳng, com pa, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ ghi bài 44 SGK + Dụng cụ vẽ hình 31 95 Luyện tập 1 + Phiếu học tập, MTBT + MTBT 96 Luyện tập 2 + Bảng phụ ghi bài tập LT, MTBT + MTBT 97 Đ15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó + Bảng phụ ghi ví dụ, quy tắc và bài tập củng cố + Ôn lại quy tắc chia một số cho một phân số 27 Ôn tập chương II (với sự hỗ trợ của MTBT Casio) + Thước thẳng, thước đo góc, com pa + Bảng phụ vẽ các hình trong chương 2 + Dụng cụ vẽ hình, làm các câu hỏi và bài tập chương 2 tháng tuần tiết tên bài dạy kế hoạch thực hiện số học hình chuẩn bị của giáo viên chuẩn bị của học sinh 4 2009 32 98 Luyện tập 1 + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn quy tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó 99 Luyện tập 2 + Bảng phụ ghi bài tập luyện tập + Ôn quy tắc tìm một số biết giá trị 1 phân số của nó 100 Đ16. Tìm tỉ số của hai số + Bảng phụ ghi ĐN, quy tắc, KN về tỉ lệ xích, một tấm bản đồ Việt Nam + Ôn lại các KN về tỉ số, tỉ số phần trăm học ở Tiểu Học 28 Kiểm tra chương II (BS2) + Đề kiểm tra in ra giấy + Giấy kiểm tra 45 phút 5 2009 33 101 Luyện tập + Bảng phụ ghi bài 142; 146; 147 sgk + Ôn tập các kiến thức về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích 102 Đ17. Biểu đồ phần trăm + Bảng phụ ghi đề bài và cách vẽ biểu đồ % dạng ô vuông, dạng cột, dạng hình quạt, hình 13;14;15 SGK + Thước thẳng, com pa, êke, giấy kẻ ô vuông và MTBT 103 Luyện tập + Bảng phụ có kẻ ô vuông, phấn màu, MTBT và ghi các đề bài 150-152 + Ôn tập về các loại biểu đồ phần trăm 104 Ôn tập chương III (với sự hỗ trợ của MTBT Casio) + Bảng phụ ghi các t/c của phép cộng và phép nhân phân số, các quy tắc cộng- trừ-nhân-chia phân số. MTBT + Làm và học theo các câu hỏi ôn tập chương III, MTBT 34 105 Ôn tập chương III (với sự hỗ trợ của MTBT Casio) + Bảng phụ ghi các bài toán cơ bản về phân số. MTBT + Ôn lại cách giải ba bài toán về phân số. MTBT 106-107 Kiểm tra cuối năm (Số và Hình) + Đề kiểm tra in ra giấy + Giấy kiểm tra 90 phút, dụng cụ vẽ hình 108 Ôn tập cuối năm (T1) + Bảng phụ ghi bài tập ôn tập, MTBT + Làm các câu hỏi ôn tập SGK 35 109 Ôn tập cuối năm (T2) + Bảng phụ ghi các phép tính về số nguyên và phân số, MTBT + Ôn tập các phép tính về số nguyên và phân số, MTBT 110 Ôn tập cuối năm (T3) + Bảng phụ ghi bài tập ôn tập , MTBT + Ôn lại 3 bài toán phân số 111 Trả bài kiểm tra cuối năm + Bài kiểm tra cuối năm đã chấm 29 Trả bài kiểm tra cuối năm + Bài kiểm tra cuối năm đã chấm

File đính kèm:

  • docKE HOACH GIANG DAY TOAN 6 20082009.doc