I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:
1.Số hoc sinh của lớp :
6 C : 40
6 D : 39
2. Những thuận lợi và khó khăn:
2.1. Thuận lợi :
Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tam của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp.
2.2. Khó khăn:
Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao.
Mặt khác chương trình môn Toán 6 còn khó đối với các em học sinh và cũng là chương trình mới nên phần nào cũng ảnh hưởng đến việc học tập của các em.
II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP :
1. Yêu cầu:
Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đêm lại niềm vui ,hứng thú trong học tập .
Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục cho trường lớp.
12 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 6 - Trần Thế Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH
MÔN :
GIÁO VIÊN: TRẦN THẾ LINH
NĂM HỌC : 200 -- 200
MỘT SỐ NÉT CHUNG
I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:
1.Số hoc sinh của lớp :
6 C : 40
6 D : 39
2. Những thuận lợi và khó khăn:
2.1. Thuận lợi :
Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tam của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp.
2.2. Khó khăn:
Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao.
Mặt khác chương trình môn Toán 6 còn khó đối với các em học sinh và cũng là chương trình mới nên phần nào cũng ảnh hưởng đến việc học tập của các em.
II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP :
Yêu cầu:
Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đêm lại niềm vui ,hứng thú trong học tập .
Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục cho trường lớp.
Chỉ tiêu:
HỌC KỲ
LỚP
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
I
6C (40)
4
6
25
5
0
6D (39)
5
5
25
4
0
II
6C
5
5
26
4
0
6D
5
6
25
3
0
CẢ NĂM
6C
5
5
26
4
0
6D
5
6
25
3
0
Biện pháp:
Kiểm tra sự chuyên cần của học sinh thông qua cán bộ phụ trách môn học.
Kiểm tra thường xuyên thông qua kiểm tra miệng ,kiểm tra 15 phút ,kiểm tra viết 1 tiết
Phân công học nhóm tổ có sự giám sát của cán bộ phụ trách môn học,giáo viên,phụ huynh.
Khuyến khích học tập thông qua bài kiểm nhanh .
Tạo điều kiện cho tổ nhóm trao đổi phương pháp học tập,làm bài tập thông qua tài liệu tham khảo của môn học.
III. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA TỪNG CHƯƠNG:
(Cấu trúc ,kiến thức ,kỹ năng, giáo dục).
Phần số học và hình học:
Nguyên tắc xây dựng mục tiêu của chương trình:
Quán triệt mục tiêu của môn Toán và coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương trình.
Hạn chế đưa vào chương trình những kết quả có ý nghĩa lý thuyết thuần túy và các phép chứng minh dài dòng , phức tạo không phù hợp với đại đa số học sinh .
Tăng tính thực tiển và tính sư phạm , tạo điều kiện để học sinh tăng cường luyện tập , thực hành ,rèn luyện kỷ năng tính toán và vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác .
Giúp học sinh phát triển khả năng tư duy lô gíc , khả năng diển đạc chính xác các ý tưởng của mình , khả năng tưởng tượng và bước đầu hình thành cảm xúc thẩm mỷ qua học tập môn toán .
SỐ HỌC : 111 tiết
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên : ( 39 Tiết )
Chương này ôn tạp hệ thống hóa nâng cao kiến thức đã học ở tiểu học như: Tập hợp N và các phép tính trong N, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. các nội dung trên được giảm nhẹ lý thuyết, tăng cường thực hành ; luyện tập . Chú ý đêùn một số nội dung mới so với tiểu học :Số nguyên tố , UCLN, BCNN. Trong chương trình có sự trùng lặp ở tiểu học về một số nội dung.
ơYêu cầu: Làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau:
+ Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
+ Học sinh làm quen vơí một số thuật ngữ và ký hiệu về tập hợp. Hiểu thêm một số khái niệm về lũy thừa , số nguyên tố , hợp số, ước và bội, ƯCLN, BCNN.
+ Học sinh có kỷ năng thực hiêïn đúng các phép tính đói với các biểu thức không phức tạp ; biết vận dụng các phép tính để tính nhẫm; tính nhanh một cách hợp lý, biết sử dụng máy tính, nhận biết một số chia hết hay không chia hết cho 2, 3, 5, 9 và áp dụng các dấu hiệu đó vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN và BCNN của các số .
+ Học sinh bước đầu vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn. Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn kết quả thích hợp, lựa chọn giải pháp hợp lý khi tính toán .
2. Số nguyên : (19 tiết )
ơSau khi ôn tập và bổ túc về số tụ nhiên nhiều học sinh lớp 6 được học tập hợp Z các số nguyên với việc làm quen với số nguyên âm, biểu diển các số nguyên trên trục số, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia các số nguyên , bội và ước của hai số nguyên.
Trong chương này cần làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau:
+ Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong tong thực tiển và trong toán học. Biết phân biệt và so sánh các số nguyên ( âm, dương và số 0 ).
+ Hiểu và vận dụng đúng các qui tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên ( bao gồm hiểu và vận dụng chyển phép trừ sang phép cộng và ngược lại ). Các phép tính trong tính toán không phức tạp; các qui tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong các biến đổi, các biểu thức, đẳng thức.
+ Thực hiện và thực hiện đúng với dãy các phép tính; các số nguyên trong các trường hợp đơn giản.
+ Hiểu được khái niệm bội, ước của một số nguyên, biết tìm bội, ước của một số nguyên.
3.Phân sốâ: (37Tiết )
- Tiếp theo số nguyên, học sinh bước đầu được giới thiệu về số hữu tỉ thông qua khái niệm phân số (a,b ỴZ , b ¹ 0 )
- Học sinh vân dụng kién thức về số nguyên, về phân số không âm đã được học để tiếp thu và thực hiện các phép tính về phân số.
- Hổn số, số thập phân, phần trăm được ôn lại với yều cầu tăng thực hành. Ba bài toán về phân số, nhằm tạo điều kiện vận dụng kiến thức vào thực tế.
- cần chú ý thíc đáng đến yêu cầu hướng dẫn học sinh sữ dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ tính toán và vận dụng thiết thực trong thực tế.
- Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:
+ Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, qui tắc rút gọn. Các qui tắc thực hiện các phép tính về phân số, các cách giải cách giải bài toán về phân số và phần trăm.
+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
*HÌNH HỌC :(29 tiết).
Đoạn thẳng : (14 Tiết)
Trong phần này học sinh cần nhận thức được các hình và các quan hệ mô tả trực quan với sự hổ trợ của hình ảnh trực quan, của tưởng tượng là chủ yếu. Cung cấp cho học sinh những biểu tượng ban đầu, cần thiết để hiểu thấu một số khái niệm mở đàu hình học phẳng, chuẩn bị cơ sỡ vững chắc cho việc chứng minh, suy diển ở các lớp tiếp theo.
Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:
+ Nắm được các khái niệm : Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng, tia, cách đo, vẽ đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng.
+ Rèn luyện cho học sinh cách vẽ hình và hình thành khái niệm hình học
+ Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy suy luận lô gíc, sáng tạo.
Góc : (13 Tiết )
*Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau:
- Nhận biết được và hiểu khái niệm: Mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phan giác của góc, đường tròn, tam giác.
- Biết sữ dụng các công cụ đo, vẽ.
- Có kỷ năng đo góc, vẽ góc có số đo cho trước, so sánh các góc phân biệt, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Nhận biết hai góc kề bù, phụ nhau, bù nhau, kề nhau.
- Biết vẽ phan giác của góc, vẽ đường tròn, vẽ tam giác, biết đo độ dài ba cạnh.
- Làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học theo sách giáo khoa, có ý thức cận thận chính xác khi vẽ và đo.
IV. KẾ HOẠCH TUẦN:
T
T
Tên bài
Nội dung bài dạy
P pháp
Sáng kiến
ĐoÀ dùng
Điều chỉnh
1
1
2
3
4
Tập hợp, phần tử của t/hợp
T/hợp các số tự nhiên
Ghi số tự nhiên.
Số phần tử của một tập hợp
Nội dung, cách viết, kí hiệu
T/h N và N* , thứ tự
Số, chữ số, số thập phân
Số phần tử của một tập hợp
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk, sgv
Sbt
Trục số
2
5
6
7
8
Luyện tập
Phép cộng và phép nhân
Luyện tập
Củng cố, giải bài tập
Tổng, tích, t/c của phép cộng
Giải bài tập
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sbt
sgv
3
9
10
11
12
Phép trừ và phép chia
Luyện tập
Lũy thừa với số mũ từ nhiên
Phép trừ,phép chia hết, có dư
Giải bài tập
Lũy thừa với số mũ tự nhiiên,nhân,
chia lũy thừa
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
sbt
4
13
14
15
16
Luyện tập
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Thứ tự thực hiện cácphép tính
Luyện tập
Giải bài tập
Nhân, chia lũy thừa,ví dụ, Tổng quát
Biểu thức, thứ tự.
Giải bài tập
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
sbt
5
17
18
19
20
Ôn tập
Kiểm tra 45 phút
T/c chia hết của một tổng
Hệ thống kiến thức
Kiểm tra nội dung phần ôn tập
Quan hệ chia hết, t/c 1; t/c 2
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt
Thước vẽ
6
21
22
23
Dấu hiệu chia hết cho2; cho 5
Luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 3;cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5
Giải bài tập
Dâùu hiệu chia hết cho 3; cho 9
Đàm thoại
Nghiên cứu
Tn - TL
Sgk,sbt,
Sgv
Đề
1
Điểm đường thẳng
Điểm, đt, điểm Ỵ vàÏđường thẳng
Đàm thoại
Sgk,sbt
7
24
25
26
Luyện tập
Ước và bội
Số nguyên tố, hợp số
Giải bài tập
Ước, bội, cách tìm ước và bội
Số nguyên tố,hợp số, bảng số
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sbt
Sgv
2
Ba điểm thẳng hàng
Thế nào là ba điểm thẳng hàng
Đàm thoại
Thướcthẳng
8
27
28
29
Luyện tập
Phân tích ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
Củng cố , giải bài tập
Cách phân tích ra thừa số nguyên tố
Củng cố , giải bài tập
Đàm thoại
Nghiên cứu
Vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
3
Đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ đt, đt trùng nhau,đt song song
Đàm thoại
Sgk,sgv
Thước thẳng
9
30
31
32
Ước chung và bội chung
Luyện tập
ƯCLN
Ước chung bội chung
Giải bài tập
ƯCLN, cách tìm ƯCLN
Đàm thoại
Nghiên cứu
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
Tranh vẽ
4
Thực hành trồng cây thẳng hàng
Kỷ thuật trồng, gióng
10
33
34
35
Luyện tập
BCNN
Giải bài tập
BCNN, cách tìm BCNN
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
5
Tia
Tia đối, tia trùng nhau,
Đàm thoại
Sgk,sgv
11
36
37
38
Luyện tập
Ôn tập chương I
Giải bài tập
Hệ thống kiến thức của chương I
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk, sgv,sbt
6
Luyện tập
Hướng dẫn giải bài tập
Nghiên cứu
Thướcthẳng
12
39
40
41
Kiểm tra 1 tiết
Làm quen với số nguyên âm
Tập hợp Z các số nguyên
Kiểm ra nội dung của chương I
Các ví dụ, trục số
Số nguyên ,số đối
Nghiên cứu
vấn đề
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sbt
Sgv,stk
Thước vẽ
7
Đoạn thẳng
Đoạn thẳng, đt cắt đt,đt cắt đg thẳng
13
42
43
44
Thứ tự trong Z
Luyện tập
Cộng hai số nguyên cùng dấu
So sánh, giá trị tuyệt đối
Củng cố giải bài tập
Cộng hai số nguyên dương
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt.stk
8
Độ dài đoạn thẳng
Đọ dài đoạn thẳng, so sánh hai đ thg
Đàm thoại
Sbt,thước
14
45
46
47
Cộng hai số nguyên khác dấu
Luyện tập
T/c của phép cộng các sốnguyên
Ví dụ, qui tắc
Củng cố, giải bài tập
T/c giao hoán,k/h, cộng với số 0
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
Sbt,stk
9
Khi nào thì AM + MB = AB
Khi nào có tổng, dụng cụ đo
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
thướcvẽ
15
48
49
50
Phép trừ hai số nguyên
Luyện tập
Quy tắc “ dấu ngoặc “
Hiệu hai số nguyên
Giải bài tập
Hướng dẫn giải bài tập
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ
10
Luyện tập
Củng cố, giải bài tập
Bảng phụ
16
51
52
Luyện tập
Ôn tập học kỳ I
Củng cố, giải bài tập
Hệ thống kiến thức của học kỳ
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
11
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
Vẽ đoạn thẳng trên tia, 2 đ thg
17
53
54
Ôn tập học kỳ I
Hệ thống kiêùn thức của học kỳ
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ
12
Trung điểm đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng, cách vẽ
18
55
56
Kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra nội dung trong học kỳ I
Tự luận
Trắc nghiệm
Đề kiểm
tra
13
Ôn tập chương I
Hệ thống kiến thức
19
57
58
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hướng dẫn giải và trả bài kiểm tra
14
Kiểm tra 1 tiết ( chương I )
Kiểm tra nội dung của chương I
Tự luận
Trắc nghiệm
20
59
60
61
Quy tắc chuyển vế- luyện tập
Nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai số nguyen cùng dấu
T/c của đẳng thức,ví dụ,giải bài tập
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Nhân hai số nguyên dương, âm
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ
15
Nữa mặt phẳng
Nữa mặt phẳng bờ a,tia nằm giữa
21
62
63
64
Luyên tập
Tính chất của phép nhân
Luyện tập
Củng cố ; giải bài tập
T/c giao hoán, kết hợp, phân phối..
Giải bài tập.
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
16
Góc
K/n vẽ góc bẹt, điểm nằm trong góc
Thước vẽ
22
65
66
67
Bội và ước của số nguyên
Ôn tập chương II
Bội và ước, tính chất
Hệ thống kiến thức, ví dụ
Giải bài tập
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
17
Số đo góc
Số đo goc, so sánh hai góc, góc vuông
Thước vẽ
23
68
69
70
Kiểm tra chương II
Mở rộng khái niêm phân số
Phân số bằng nhau
Kiểm tra nọi dung của chương
Khái niệm phân số, ví dụ
Định nghĩa, ví dụ.
Trắc nghiệm
Tụ luận
Đàm thoại
Đề, đáp án
Sgk,sbt,stk
18
Cộng số đo hai góc
Khi nào.. góc bù nhau, kề nhau
Thước vẽ
24
71
72
73
Tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số
Luyện tập
Tính chất cơ bản của phân số
Cách rút gọn phân số, ps tối giản
Giải bài tập
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
19
Vẽ góc cho biết số đo
Vẽ góc trên nữa mặt phẳng
Thước,êke
25
74
75
76
Luyện tập
Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập
Giải bài tập
Quy đồng mẫu 2 phân sô,nhiều p/số
Giải bài tập
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Bảng phụ
20
Tia phân giác của một góc
Tia phân giác của một góc, cách vẽ
Chiatổ,nhóm
Thước,êke
26
77
78
79
So sánh phân số
Phép cộng phân số
Luyện tập
So sánh p/số cùng mẫu,ko cùng mẫu
Cộng cùng mẫu, không cùng mẫu
Giải bài tập
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Bảng phụ
21
Luyện tập
Củng cố , giải bài tập
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk, sgv,
Sbt,stk
27
80
81
82
T/c cơ bản của phép cộng ph/số
Luyện tập
Phép trừ phân số
Các tính chất, áp dụng
Củng cố, giải bài tập
Số đối, đ/nghĩa , phép trừ phân số
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
22
Thực hành
Đo góc trên mặt đất
Nhóm, tổ
Thước dây
Dụng cụ đo
28
83
84
85
Luyện tập
Phép nhân phân số
T/c cơ bản của phép nhân p/ số
Củng cố, giải bài tập
Quy tắc nhân phân số
Các tính chất, áp dụng
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt, stk
23
Thục hành
Đo góc trên mặt đất
Nhóm tổ
Thức vẽ
Dụng cụ đo
29
86
87
88
Luyện tập
Phép chia phân số
Luyên tập
Củng cố, giải bài tập
Số nghịch đảo,phép chia phân số
Giải bài tập
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
24
Đường tròn
Đường tròn, hình tròn
Đàm thoại
Bảng phụ
Thước vẽ
30
89
90
91
Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Luyện tập
Luyên tập
Hỗn số, số thập phân, phần trăm
Củng cố, giải bài tập
Củng cố các phép tính phân số
Gợi mở, ĐT
Sgk,sgv
Bảng phụ
25
Tam giác
Tam giác ABC, vẽ tam giác
Đàm thoại
Trực quan
Bảng phụ
Thước vẽ
31
92
93
94
Luyện tập
Kiểm tra 1 tiết
Tìm giá trị p/số của1 số cho trước
Giải bài tập
Kiểm tra nội dung của chương
Ví dụ, quy tắc
TN - TL
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt, stk
26
Ôn tập chương II
Hệ thống kiến thức của chương II
Nghiên cứu
vđề
Thước vẽ
32
95
96
97
Luyện tập
Tìm 1 số biết giá trị p/s của nó
Củng cố, giải bài tập
Ví dụ – quy tắc
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
27
Kiểm tra 1 tiết ( hình học )
Kiểm tra nội dung của chương
TN - TL
Thước vẽ
Đề-đáp án
33
98
99
100
Luyện tập
Tìm tỉ số của hai số
Củng cố – giải bài tập
Tỉ số hai số, tỉ số phần trăm,tỉ xích số
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
28
Ôn tập chương I
Hệ thống kiến thức của chương I
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sbt
sgv
34
101
102
Luyện tập
Biểu đồ phần trăm
Giải bài tập
Giới thiệu các loại biểu đồ
Nghiên cứu
Đàm thoại
Đề
29
Ôn tập chương II
Hệ thống kiến thức của chương II
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
35
103
104
105
luyện tập
Ôn tập chương III
Hướng dẫn giải bài tập
Hệ thống kiến thức của chương III
36
106
107
108
Ôn tập cuối năm
Hệ thống kiến thức về số tự nhiên
Hệ thống kiến thức về số nguyên
Hệ thống kiến thức về phân số
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
37
109
110
111
Kiểm tra cuối năm 90 phút
Trả bài kiểm tra cuối năm
Kiểm tra nội dung cuối năm
Hướng dẫn trả bài
TN- TL
Đề đáp án
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_mon_toan_lop_6_tran_the_linh.doc