Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 6 - Trần Thế Linh

I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:

1.Số hoc sinh của lớp :

 6 C : 40

 6 D : 39

2. Những thuận lợi và khó khăn:

2.1. Thuận lợi :

 Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tam của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp.

2.2. Khó khăn:

 Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao.

 Mặt khác chương trình môn Toán 6 còn khó đối với các em học sinh và cũng là chương trình mới nên phần nào cũng ảnh hưởng đến việc học tập của các em.

II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP :

1. Yêu cầu:

Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đêm lại niềm vui ,hứng thú trong học tập .

Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục cho trường lớp.

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán Lớp 6 - Trần Thế Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH MÔN : GIÁO VIÊN: TRẦN THẾ LINH NĂM HỌC : 200 -- 200 MỘT SỐ NÉT CHUNG I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY: 1.Số hoc sinh của lớp : 6 C : 40 6 D : 39 2. Những thuận lợi và khó khăn: 2.1. Thuận lợi : Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tam của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp. 2.2. Khó khăn: Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao. Mặt khác chương trình môn Toán 6 còn khó đối với các em học sinh và cũng là chương trình mới nên phần nào cũng ảnh hưởng đến việc học tập của các em. II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP : Yêu cầu: Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đêm lại niềm vui ,hứng thú trong học tập . Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục cho trường lớp. Chỉ tiêu: HỌC KỲ LỚP GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM I 6C (40) 4 6 25 5 0 6D (39) 5 5 25 4 0 II 6C 5 5 26 4 0 6D 5 6 25 3 0 CẢ NĂM 6C 5 5 26 4 0 6D 5 6 25 3 0 Biện pháp: Kiểm tra sự chuyên cần của học sinh thông qua cán bộ phụ trách môn học. Kiểm tra thường xuyên thông qua kiểm tra miệng ,kiểm tra 15 phút ,kiểm tra viết 1 tiết Phân công học nhóm tổ có sự giám sát của cán bộ phụ trách môn học,giáo viên,phụ huynh. Khuyến khích học tập thông qua bài kiểm nhanh . Tạo điều kiện cho tổ nhóm trao đổi phương pháp học tập,làm bài tập thông qua tài liệu tham khảo của môn học. III. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA TỪNG CHƯƠNG: (Cấu trúc ,kiến thức ,kỹ năng, giáo dục). Phần số học và hình học: Nguyên tắc xây dựng mục tiêu của chương trình: Quán triệt mục tiêu của môn Toán và coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương trình. Hạn chế đưa vào chương trình những kết quả có ý nghĩa lý thuyết thuần túy và các phép chứng minh dài dòng , phức tạo không phù hợp với đại đa số học sinh . Tăng tính thực tiển và tính sư phạm , tạo điều kiện để học sinh tăng cường luyện tập , thực hành ,rèn luyện kỷ năng tính toán và vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác . Giúp học sinh phát triển khả năng tư duy lô gíc , khả năng diển đạc chính xác các ý tưởng của mình , khả năng tưởng tượng và bước đầu hình thành cảm xúc thẩm mỷ qua học tập môn toán . SỐ HỌC : 111 tiết Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên : ( 39 Tiết ) Chương này ôn tạp hệ thống hóa nâng cao kiến thức đã học ở tiểu học như: Tập hợp N và các phép tính trong N, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. các nội dung trên được giảm nhẹ lý thuyết, tăng cường thực hành ; luyện tập . Chú ý đêùn một số nội dung mới so với tiểu học :Số nguyên tố , UCLN, BCNN. Trong chương trình có sự trùng lặp ở tiểu học về một số nội dung. ơYêu cầu: Làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau: + Học sinh nắm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các tính chất chia hết của một tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + Học sinh làm quen vơí một số thuật ngữ và ký hiệu về tập hợp. Hiểu thêm một số khái niệm về lũy thừa , số nguyên tố , hợp số, ước và bội, ƯCLN, BCNN. + Học sinh có kỷ năng thực hiêïn đúng các phép tính đói với các biểu thức không phức tạp ; biết vận dụng các phép tính để tính nhẫm; tính nhanh một cách hợp lý, biết sử dụng máy tính, nhận biết một số chia hết hay không chia hết cho 2, 3, 5, 9 và áp dụng các dấu hiệu đó vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố , tìm ƯCLN và BCNN của các số . + Học sinh bước đầu vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán có lời văn. Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn kết quả thích hợp, lựa chọn giải pháp hợp lý khi tính toán . 2. Số nguyên : (19 tiết ) ơSau khi ôn tập và bổ túc về số tụ nhiên nhiều học sinh lớp 6 được học tập hợp Z các số nguyên với việc làm quen với số nguyên âm, biểu diển các số nguyên trên trục số, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia các số nguyên , bội và ước của hai số nguyên. Trong chương này cần làm cho học sinh đạt được những yêu cầu sau: + Biết được sự cần thiết của các số nguyên âm trong tong thực tiển và trong toán học. Biết phân biệt và so sánh các số nguyên ( âm, dương và số 0 ). + Hiểu và vận dụng đúng các qui tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên ( bao gồm hiểu và vận dụng chyển phép trừ sang phép cộng và ngược lại ). Các phép tính trong tính toán không phức tạp; các qui tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong các biến đổi, các biểu thức, đẳng thức. + Thực hiện và thực hiện đúng với dãy các phép tính; các số nguyên trong các trường hợp đơn giản. + Hiểu được khái niệm bội, ước của một số nguyên, biết tìm bội, ước của một số nguyên. 3.Phân sốâ: (37Tiết ) - Tiếp theo số nguyên, học sinh bước đầu được giới thiệu về số hữu tỉ thông qua khái niệm phân số (a,b ỴZ , b ¹ 0 ) - Học sinh vân dụng kién thức về số nguyên, về phân số không âm đã được học để tiếp thu và thực hiện các phép tính về phân số. - Hổn số, số thập phân, phần trăm được ôn lại với yều cầu tăng thực hành. Ba bài toán về phân số, nhằm tạo điều kiện vận dụng kiến thức vào thực tế. - cần chú ý thíc đáng đến yêu cầu hướng dẫn học sinh sữ dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ tính toán và vận dụng thiết thực trong thực tế. - Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau: + Nhận biết và hiểu được khái niệm phân số, điều kiện để hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản, qui tắc rút gọn. Các qui tắc thực hiện các phép tính về phân số, các cách giải cách giải bài toán về phân số và phần trăm. + Có ý thức vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế, ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. *HÌNH HỌC :(29 tiết). Đoạn thẳng : (14 Tiết) Trong phần này học sinh cần nhận thức được các hình và các quan hệ mô tả trực quan với sự hổ trợ của hình ảnh trực quan, của tưởng tượng là chủ yếu. Cung cấp cho học sinh những biểu tượng ban đầu, cần thiết để hiểu thấu một số khái niệm mở đàu hình học phẳng, chuẩn bị cơ sỡ vững chắc cho việc chứng minh, suy diển ở các lớp tiếp theo. Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau: + Nắm được các khái niệm : Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng, tia, cách đo, vẽ đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng. + Rèn luyện cho học sinh cách vẽ hình và hình thành khái niệm hình học + Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy suy luận lô gíc, sáng tạo. Góc : (13 Tiết ) *Trong chương này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau: - Nhận biết được và hiểu khái niệm: Mặt phẳng, góc, số đo góc, tia phan giác của góc, đường tròn, tam giác. - Biết sữ dụng các công cụ đo, vẽ. - Có kỷ năng đo góc, vẽ góc có số đo cho trước, so sánh các góc phân biệt, góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. Nhận biết hai góc kề bù, phụ nhau, bù nhau, kề nhau. - Biết vẽ phan giác của góc, vẽ đường tròn, vẽ tam giác, biết đo độ dài ba cạnh. - Làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học theo sách giáo khoa, có ý thức cận thận chính xác khi vẽ và đo. IV. KẾ HOẠCH TUẦN: T T Tên bài Nội dung bài dạy P pháp Sáng kiến ĐoÀ dùng Điều chỉnh 1 1 2 3 4 Tập hợp, phần tử của t/hợp T/hợp các số tự nhiên Ghi số tự nhiên. Số phần tử của một tập hợp Nội dung, cách viết, kí hiệu T/h N và N* , thứ tự Số, chữ số, số thập phân Số phần tử của một tập hợp Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk, sgv Sbt Trục số 2 5 6 7 8 Luyện tập Phép cộng và phép nhân Luyện tập Củng cố, giải bài tập Tổng, tích, t/c của phép cộng Giải bài tập Nghiên cứu vấn đề Sgk,sbt sgv 3 9 10 11 12 Phép trừ và phép chia Luyện tập Lũy thừa với số mũ từ nhiên Phép trừ,phép chia hết, có dư Giải bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiiên,nhân, chia lũy thừa Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv sbt 4 13 14 15 16 Luyện tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số Thứ tự thực hiện cácphép tính Luyện tập Giải bài tập Nhân, chia lũy thừa,ví dụ, Tổng quát Biểu thức, thứ tự. Giải bài tập Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv sbt 5 17 18 19 20 Ôn tập Kiểm tra 45 phút T/c chia hết của một tổng Hệ thống kiến thức Kiểm tra nội dung phần ôn tập Quan hệ chia hết, t/c 1; t/c 2 Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt Thước vẽ 6 21 22 23 Dấu hiệu chia hết cho2; cho 5 Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3;cho 9 Dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5 Giải bài tập Dâùu hiệu chia hết cho 3; cho 9 Đàm thoại Nghiên cứu Tn - TL Sgk,sbt, Sgv Đề 1 Điểm đường thẳng Điểm, đt, điểm Ỵ vàÏđường thẳng Đàm thoại Sgk,sbt 7 24 25 26 Luyện tập Ước và bội Số nguyên tố, hợp số Giải bài tập Ước, bội, cách tìm ước và bội Số nguyên tố,hợp số, bảng số Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sbt Sgv 2 Ba điểm thẳng hàng Thế nào là ba điểm thẳng hàng Đàm thoại Thướcthẳng 8 27 28 29 Luyện tập Phân tích ra thừa số nguyên tố Luyện tập Củng cố , giải bài tập Cách phân tích ra thừa số nguyên tố Củng cố , giải bài tập Đàm thoại Nghiên cứu Vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 3 Đường thẳng đi qua hai điểm Vẽ đt, đt trùng nhau,đt song song Đàm thoại Sgk,sgv Thước thẳng 9 30 31 32 Ước chung và bội chung Luyện tập ƯCLN Ước chung bội chung Giải bài tập ƯCLN, cách tìm ƯCLN Đàm thoại Nghiên cứu Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk Tranh vẽ 4 Thực hành trồng cây thẳng hàng Kỷ thuật trồng, gióng 10 33 34 35 Luyện tập BCNN Giải bài tập BCNN, cách tìm BCNN Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv 5 Tia Tia đối, tia trùng nhau, Đàm thoại Sgk,sgv 11 36 37 38 Luyện tập Ôn tập chương I Giải bài tập Hệ thống kiến thức của chương I Đàm thoại Nghiên cứu Sgk, sgv,sbt 6 Luyện tập Hướng dẫn giải bài tập Nghiên cứu Thướcthẳng 12 39 40 41 Kiểm tra 1 tiết Làm quen với số nguyên âm Tập hợp Z các số nguyên Kiểm ra nội dung của chương I Các ví dụ, trục số Số nguyên ,số đối Nghiên cứu vấn đề Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sbt Sgv,stk Thước vẽ 7 Đoạn thẳng Đoạn thẳng, đt cắt đt,đt cắt đg thẳng 13 42 43 44 Thứ tự trong Z Luyện tập Cộng hai số nguyên cùng dấu So sánh, giá trị tuyệt đối Củng cố giải bài tập Cộng hai số nguyên dương Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt.stk 8 Độ dài đoạn thẳng Đọ dài đoạn thẳng, so sánh hai đ thg Đàm thoại Sbt,thước 14 45 46 47 Cộng hai số nguyên khác dấu Luyện tập T/c của phép cộng các sốnguyên Ví dụ, qui tắc Củng cố, giải bài tập T/c giao hoán,k/h, cộng với số 0 Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv Sbt,stk 9 Khi nào thì AM + MB = AB Khi nào có tổng, dụng cụ đo Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv thướcvẽ 15 48 49 50 Phép trừ hai số nguyên Luyện tập Quy tắc “ dấu ngoặc “ Hiệu hai số nguyên Giải bài tập Hướng dẫn giải bài tập Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk Thước vẽ 10 Luyện tập Củng cố, giải bài tập Bảng phụ 16 51 52 Luyện tập Ôn tập học kỳ I Củng cố, giải bài tập Hệ thống kiến thức của học kỳ Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài Vẽ đoạn thẳng trên tia, 2 đ thg 17 53 54 Ôn tập học kỳ I Hệ thống kiêùn thức của học kỳ Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk Thước vẽ 12 Trung điểm đoạn thẳng Trung điểm đoạn thẳng, cách vẽ 18 55 56 Kiểm tra học kỳ I Kiểm tra nội dung trong học kỳ I Tự luận Trắc nghiệm Đề kiểm tra 13 Ôn tập chương I Hệ thống kiến thức 19 57 58 Trả bài kiểm tra học kỳ I Hướng dẫn giải và trả bài kiểm tra 14 Kiểm tra 1 tiết ( chương I ) Kiểm tra nội dung của chương I Tự luận Trắc nghiệm 20 59 60 61 Quy tắc chuyển vế- luyện tập Nhân hai số nguyên khác dấu Nhân hai số nguyen cùng dấu T/c của đẳng thức,ví dụ,giải bài tập Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Nhân hai số nguyên dương, âm Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk Thước vẽ 15 Nữa mặt phẳng Nữa mặt phẳng bờ a,tia nằm giữa 21 62 63 64 Luyên tập Tính chất của phép nhân Luyện tập Củng cố ; giải bài tập T/c giao hoán, kết hợp, phân phối.. Giải bài tập. Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 16 Góc K/n vẽ góc bẹt, điểm nằm trong góc Thước vẽ 22 65 66 67 Bội và ước của số nguyên Ôn tập chương II Bội và ước, tính chất Hệ thống kiến thức, ví dụ Giải bài tập Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 17 Số đo góc Số đo goc, so sánh hai góc, góc vuông Thước vẽ 23 68 69 70 Kiểm tra chương II Mở rộng khái niêm phân số Phân số bằng nhau Kiểm tra nọi dung của chương Khái niệm phân số, ví dụ Định nghĩa, ví dụ. Trắc nghiệm Tụ luận Đàm thoại Đề, đáp án Sgk,sbt,stk 18 Cộng số đo hai góc Khi nào.. góc bù nhau, kề nhau Thước vẽ 24 71 72 73 Tính chất cơ bản của phân số Rút gọn phân số Luyện tập Tính chất cơ bản của phân số Cách rút gọn phân số, ps tối giản Giải bài tập Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 19 Vẽ góc cho biết số đo Vẽ góc trên nữa mặt phẳng Thước,êke 25 74 75 76 Luyện tập Quy đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập Giải bài tập Quy đồng mẫu 2 phân sô,nhiều p/số Giải bài tập Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Bảng phụ 20 Tia phân giác của một góc Tia phân giác của một góc, cách vẽ Chiatổ,nhóm Thước,êke 26 77 78 79 So sánh phân số Phép cộng phân số Luyện tập So sánh p/số cùng mẫu,ko cùng mẫu Cộng cùng mẫu, không cùng mẫu Giải bài tập Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Bảng phụ 21 Luyện tập Củng cố , giải bài tập Nghiên cứu vấn đề Sgk, sgv, Sbt,stk 27 80 81 82 T/c cơ bản của phép cộng ph/số Luyện tập Phép trừ phân số Các tính chất, áp dụng Củng cố, giải bài tập Số đối, đ/nghĩa , phép trừ phân số Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 22 Thực hành Đo góc trên mặt đất Nhóm, tổ Thước dây Dụng cụ đo 28 83 84 85 Luyện tập Phép nhân phân số T/c cơ bản của phép nhân p/ số Củng cố, giải bài tập Quy tắc nhân phân số Các tính chất, áp dụng Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt, stk 23 Thục hành Đo góc trên mặt đất Nhóm tổ Thức vẽ Dụng cụ đo 29 86 87 88 Luyện tập Phép chia phân số Luyên tập Củng cố, giải bài tập Số nghịch đảo,phép chia phân số Giải bài tập Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv 24 Đường tròn Đường tròn, hình tròn Đàm thoại Bảng phụ Thước vẽ 30 89 90 91 Hỗn số, số thập phân, phần trăm Luyện tập Luyên tập Hỗn số, số thập phân, phần trăm Củng cố, giải bài tập Củng cố các phép tính phân số Gợi mở, ĐT Sgk,sgv Bảng phụ 25 Tam giác Tam giác ABC, vẽ tam giác Đàm thoại Trực quan Bảng phụ Thước vẽ 31 92 93 94 Luyện tập Kiểm tra 1 tiết Tìm giá trị p/số của1 số cho trước Giải bài tập Kiểm tra nội dung của chương Ví dụ, quy tắc TN - TL Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt, stk 26 Ôn tập chương II Hệ thống kiến thức của chương II Nghiên cứu vđề Thước vẽ 32 95 96 97 Luyện tập Tìm 1 số biết giá trị p/s của nó Củng cố, giải bài tập Ví dụ – quy tắc Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 27 Kiểm tra 1 tiết ( hình học ) Kiểm tra nội dung của chương TN - TL Thước vẽ Đề-đáp án 33 98 99 100 Luyện tập Tìm tỉ số của hai số Củng cố – giải bài tập Tỉ số hai số, tỉ số phần trăm,tỉ xích số Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv 28 Ôn tập chương I Hệ thống kiến thức của chương I Đàm thoại Trực quan Sgk,sbt sgv 34 101 102 Luyện tập Biểu đồ phần trăm Giải bài tập Giới thiệu các loại biểu đồ Nghiên cứu Đàm thoại Đề 29 Ôn tập chương II Hệ thống kiến thức của chương II Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 35 103 104 105 luyện tập Ôn tập chương III Hướng dẫn giải bài tập Hệ thống kiến thức của chương III 36 106 107 108 Ôn tập cuối năm Hệ thống kiến thức về số tự nhiên Hệ thống kiến thức về số nguyên Hệ thống kiến thức về phân số Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 37 109 110 111 Kiểm tra cuối năm 90 phút Trả bài kiểm tra cuối năm Kiểm tra nội dung cuối năm Hướng dẫn trả bài TN- TL Đề đáp án

File đính kèm:

  • docke_hoach_giang_day_mon_toan_lop_6_tran_the_linh.doc
Giáo án liên quan