Hiểu được kiến thức tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi.
-Nắm bắt được các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa.
-Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
-Nắm biết được nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố.
-Ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
-Sử dụng đúng các ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và .
-Thực hành các phép tính nhanh gọn, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
-Sử dụng được các dấu hiệu chia hết, phân biệt được số nguyên tố, hợp số.
-Biết vận dụng tìm ước, bội, UCLN, BCNN vào các bài toán đơn giản.
-Thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức không phức tạp, biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh hợp lý, biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
24 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1845 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn Toán/phân môn: Số học khối lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VI/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
MƠN TỐN/ PHÂN MƠN: SỐ HỌC ; KHỐI LỚP 6
TUẦN
TÊN CHƯƠNG/ BÀI
TIẾT
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG/ BÀI
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
CHUẨN BỊ CỦA GV. HS
GHI CHÚ
01
->
12
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
01
->
39
-Hiểu được kiến thức tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản, gần gũi.
-Nắm bắt được các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa.
-Nắm vững được các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không.
-Nắm biết được nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố.
-Ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
-Sử dụng đúng các ký hiệu về tập hợp, chủ yếu là và .
-Thực hành các phép tính nhanh gọn, chính xác, tính nhẩm, tính nhanh hợp lý.
-Sử dụng được các dấu hiệu chia hết, phân biệt được số nguyên tố, hợp số.
-Biết vận dụng tìm ước, bội, UCLN, BCNN vào các bài toán đơn giản.
-Thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức không phức tạp, biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm, tính nhanh hợp lý, biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán. Biết dựa vào dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, khái niệm luỹ thừa, các phép tính về luỹ thừa.
-Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Nhận biết được một số hoặc một tổng có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay không
-Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thưa số nguyên tố. -Ước và bội, cách tìm UCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
+ Nêu và giải quyết vấn đề.
+ Luyện tập, thực hành
+ Vấn đáp gợi mở
+ Hoạt động nhóm.
+ SGK, SGV, sách tham khảo, tạp chí; bảng phụ.
+ Bảng phụ nhóm, bút bảng, máy tính
+ Một số kiến thức đã học ở lớp 5 về số tự nhiên
01
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
01
HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống
HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuôc hay không thuộc một tập hợp cho trước
HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu Ỵ; Ï
Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp
Các ví dụ.
Cách viết. Các ký hiệu
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Vấn đáp gợii mở
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Tập hợp các số tự nhiên
02
HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu £ và ³; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .
Tập hợp N và tập hợp N’
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Vấn đáp gợii mở
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Ghi số tự nhiên
03
HS hiểu thế nào là hệ thập phân; phân biệt số và chữ số ; giá trị của chữ số thay đổi theo vị trí của nó trong số.
HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 từ đó thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong ghi số và tính toán
Số và chữ số.
Hệ thập phân
Số La Mã
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Vấn đáp gợii mở
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Số phần tử một tập hợp. Tập hợp con
04
HS hiểu số phần tử của 1 tập hợp có thể là : 0;1;nhiều; vô số . Hiểu được khái niệm tập hợp con và 2 tập hợp băøng nhau.
Biết tìm số phần tử của 1 tập hợp; và viết các tập con của 1 tập hợp cho trước. Sử dụng đúng kí hiệu Ỵ; Ì; Ỉ
Giáo dục học sinh óc quan sát ,khả năng tư duy logic
Số phần tử của một tập hợp – tập hợp con
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
02
Luyện tập
05
HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp. ( Đặc biệt là các tập hợp mà phần tử viết dưới dạng dãy số có qui luật ) .
Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước , sử dụng đúng các kí hiệu Ì ; Ỵ ; Ỉ…
Vận dụng giải 1 số bài toán thực tế .
Luyện tập về tập hợp, số tự nhiên
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
Phé cộng và phép nhân
06
HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng & phép nhân số tự nhiên.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Biết phát biểu & viết dạng tổng quát của các tính chất đó. Vận dụng thành thạo các tính chất vào việc giải toán
Giáo dục học sinh tư duy toán học.
Tổng và tích hai số tự nhiên.
Tính chất của phép cộng & Phép nhân số tự nhiên
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Vấn đáp gợii mở
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luyện tập
07
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,tính nhanh Biết vận dụng hợp lý vào giải toán . Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
Giáo dục học sinh tư duy chặt chẽ, linh hoạt.
Luyện tập về phép cộng và phép nhân
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng ; Máy tính
Các qui tắc đã học
08
HS biết vận dụng t/c của phép cộng & phép nhân các số tự nhiên vào bài toán tính nhanh & tính nhẩm.
Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý.
Luyện tư duy linh hoạt,tính cẩn thận
Luyện tập về phép cộng và phép nhân
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng. Máy tính
Các qui tắc đã học
03
Phép trừ và phép chia
09
HS hiểu được khi nào kết quả của 1 phép trừ là 1 số tự nhiên; kết quả của 1 phép chia là 1 số tự nhiên. HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ; phép chia hết ; phép chia có dư
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ; phép chia.
Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
Phép trừ hai số tự nhiên.
Phép chia hết và phép chia có dư.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Vấn đáp gợii mở
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng;
Các qui tắc đã học
10
HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ; điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Rèn luyện cho HS vận dung kiến thức về phép trừ để tính nhẩm ; để giải 1 vài bài toán thực tế.
Rèn tính cẩn thận; chính xác; trình bày rõ ràng mạch lạc
Phép trừ hai số tự nhiên.
Phép chia hết và phép chia có dư.
Luyện tập
11
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết; phép chia có dư.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS; (tính nhẩm). Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức của phép chia để giải một số bài toán thực tế.
Luyện tập về phép trừ và phép chia
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
12
HS nắm được định nghĩa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ. Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
Biết tính giá trị của các luỹ thừa; biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
04
Luyện tập
13
HS phân biệt được cơ số và số mũ; nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số .
HS biết viết gọn 1 tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
Rèn thói quen làm việc có qui tắc
Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
14
HS nắm được công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ; quy ước a0 = 1 (a ¹ 0).
HS biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số .
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Ví dụ.
Tổng quát.
Chú ý.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Thứ tự thực hiện các phép tính
15
HS nắm được các quy ước về thứ tự hực hiện phép tính.
HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận; chính xác
Nhắc lại về biểu thức.
Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luyện tập
16
Thông qua việc giải bài tập HS nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng thành thạo phép tính luỹ thừa và sử dụng tốt máy tính.
Rèn tính cẩn thận chính xác
Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính, về các công thức lũy thừa
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
05
Ôn Tập
17
Thông qua việc giải bài tập HS nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính
Vận dụng thành thạo phép tính luỹ thừa và sử dụng tốt máy tính.
Rèn tính cẩn thận chính xác
Luyện tập về thứ tự thực hiện các phép tính, về các công thức lũy thừa
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Kiểm tra một tiết
18
Các khái niệm về tập con; phần tử; tập bằng nhau; các quy tắc và tính chất của các phép toán cộng; trừ; nhân; chia (Chia hết; có dư), luỹ thừa
Giáo dục hs tính cẩn thận , chính xác
Tập hợp , tập hợp con, Sử dụng tốt các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì; =; tính toán; tính nhanh; nhẩm. Toán tìm x.
Kiểm tra
Đề kiểm tra
Tính chất chia hết một tổng
19
HS nắm được các tính chất chia hết của 1 tổng; một hiệu.
nhận biết một tổng của 2 hay nhiều số; một hiệu; chia hết hay không chia hết cho 1 số.
Tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết.
Nhắc lại về quan hệ chia hết.
Tính chất 1.
Tính chất 2.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
20
Qua việc giải bài tập; HS nắm chắc hơn các dấu hiệu chia hết của 1 tổng; hiệu.
Vận dụng 1 cách linh hoạt vào việc giải toán. và khả năng chọn lọc (loại trừ), phản chứng
Dấu hiệu chia hết và không chia hết một tổng
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
06
Dấu hiệu chia hết cho 2; 5
21
Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5; hiểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu đó.
Biết vận dụng dấu hiệu để xét tính chia hết của 1 số hay 1 tổng; hiệu và vận dụng lí thuyết vào việc giải toán.
Nhận xét mở đầu.
Dấu hiệu chia hết cho 2.
Dấu hiệu chia hết cho 5.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
22
Biết vận dụng dấu hiệu để xét tính chia hết của 1 số hay 1 tổng; hiệu và vận dụng lí thuyết vào việc giải toán.
Học sinh dần làm quen với những phép suy luận khi giải toán
Rèn tính cẩn thận,chính xác,lập luận logic
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho2; 5 để giải bài tập.
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Dấu hiệu chia hết cho 3; 9
23
Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9
Vận dụng để nhận biết 1 số có chia hết cho 3; 9.
Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu kiến thức
Nhận xét.
Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 9.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
07
24
Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3; 9 và kiến thức về phép chia có dư; về số dư.
Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán
Thực hiện phép toán; chính xác và phép suy luận; suy diễn.
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Ước và bội
25
Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của 1 số. Kí hiệu tập hợp ước; bội của 1 số
HS biết cách tìm bội và ước của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
HS biết kiểm tra 1 số có hay không là ước hoặc bội của 1 số cho trước.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
26
HS nắm được định nghĩa số nguyên tố; hợp số;
Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
Vận dụng hợp lí kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số.
Rèn tính cẩn thận chính xác
Số nguyên tố –hợp số.
Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
08
Luyện tập
27
Thông qua việc giải bài tập; khắc sâu các kiến thức cơ bản về số nguyên tố; hợp số như đặc điểm; cách tìm; nhận dạng; ý nghĩa.
Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực tế
Vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố , hợp số để giải các bài toán thực tế
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
28
HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ý nghĩa của việc phân tích.
HS biết sử dụng dấu hiệu chia hết để vận dụng linh hoạt vào bài toán phân tích.
Rèn tính linh hoạt,chính xác.
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luyện tập
29
Hiểu được 1 số ứng dụng của loại toán phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Giáo dục ý thức giải toán cho HS
Phân tích thành thạo 1 số tự nhiên lớn hơn 1 thành thừa số nguyên tố
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
09
Ước chung và bội chung
30
HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung. Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước và bội rồi tìm phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp
Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán
Ước chung.
Bội chung.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
31
Thông qua các bài tập , học sinh khắc sâu hơn các khái niệm ước chung , bội chung ,giao của 2 tập hợp.
Biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp .
Hs biết tìm ƯC, BC trong một số bài tập đơn giản .Vận dụng vào các bài toán thực tế .
Hs biết tìm ƯC, BC của 2 hay nhiều số
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
Ước chung lớn nhất
32
Học sinh hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều so áthế nào là hai số cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau
HS biết tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm UC của hai hay nhiều số
HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán đơn giản.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
10
33
Học sinh được củng cố về tìm ƯCLN, biết cách tìm ước chung thông qua tìm UCLN.
Rèn luyện kỷ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố; tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. Học sinh biết cách tìm ước chung thông qua tìm UCLN.
Luyện tập về ước chung và UCLN
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Bội chung nhỏ nhất
34
Học sinh hiểu được thế nào là bội chung nhỏ nhất của nhiều số
Học sinh biết tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết tìm bội chung, của hai hay nhiều số
Học sinh phân biệt được qui tăc étìm BCNN và qui tắc tìm ƯCLN,
Biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luyện tập
35
Học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. Học sinh biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
Học sinh biết cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số, biết cách tìm BC thông qua BCNN.Biết cách tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
Học sinh phân biệt được quy tắc tìm BCNN với ƯCLN. Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
11
Luyện tập
36
HS được cũng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
Rèn luyện kỷ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
HS biết vận dung tìm bội chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
Ôn tập chương
37
Oân tập cho HS các kiến thức đã học về các tính cộng trừ nhân chia và nâng lên luỹ thừa
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính. Tìm số chưa biết
Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, trình bày khoa học
Các kiến thức đã học về các tính cộng trừ nhân chia và nâng lên luỹ thừa
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
Ôn tập chương
38
Oân tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết cho một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố là hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN
Học sinh vận dụng các kiến thức đã học trên vào các bài toán thực tế
Rèn luyện kỹ năng tính toán cho học sinh.
Tính chất chia hết cho một tổng, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố là hợp số, ƯC, BC, ƯCLN và BCNN
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Các qui tắc đã học
12
Kiểm tra chương I
39
Kiểm tra: Kỹ năng thực hiện 5 phép tính; Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, tùy một số điều kiện cho trước; Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết .Số nguyên tố, hợp số; Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC,ƯCLN,BC,BCNN vào việc giải các bài tập thực tế.
Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực, cố gắng, tính toán chính xác cẩn thận.
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
Đề kiểm tra
12
->
22
Chương II: Số nguyên
40
->
68
Thấy được sự cần thiết phải mở rộng N Z. Hiểu được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tiễn và trong bài toán.
- Biết phân biệt và so sánh các số nguyên, tìm được số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, các tính chất của các phép tính khi tính toán không phức tạp, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong cách biến đổi các biểu thức, đẳng thức.
- Hiểu được khái niệm bội và ước của một số nguyên, biết tìm các bội, ước của một số nguyên.
Các kiến thức mới được hình thành gắn chặt với các tình huống thực tiễn, tìm ẩn bên trong các khái niệm, quy tắc, công thức.
- Biết vận dụng các số nguyên để giải quyết các vấn đề trong thực tế, luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
- Luyện thói quen tự nghiên cứu vấn đề, đàm thoại, tự giải quyết vấn đề.
Hiểu được sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tiễn và trong bài toán
- So sánh các số nguyên, số đối và giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, các tính chất của các phép tính, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, đẳng thức. Bội và ước, biết tìm các bội, ước của một số nguyên.
+ Nêu và giải quyết vấn đề.
+ Gợi mở vấn đáp
+ Luyện tập thực hành
+ Hoạt động nhóm.
+ SGK, SGV, sách tham khảo, tạp chí; bảng phụ.
+ Bảng phụ nhóm, bút bảng, máy tính
12
Làm quen với số nguyên âm
40
Học sinh biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế ) phải mở rộng tập N thành số nguyên
Học sinh nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn. Học sinh biết cách biểu diễn các số tự mhiên và các số nguyên âm trên trục số
Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho học sinh
Các ví dụ.
Trục số
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Tập hợp các số nguyên
41
Học sinh biết được tập hợpcác số nguyên bao gồm các số nguyên dương , số 0 và các số nguyên âm. Biết biểu diển số nguyên a trên trục số, tìm được số đối cửa một số nguyên
Học sinh bước đầu hiểu được cố thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau
Học sinh bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
Số nguyên.
Số đối.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
13
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
42
Học sinh biết so sánh hai số nguyên; nắm được giá trị tuyết đối cuả một số nguyên
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên; So sánh được 2 số nguyên
Rèn luyện tính xác của học sinh khi áp dụng qui tắc
So sánh hai số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
43
Củng có khái niệm về tập Z , tập N . Củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số liền trước, số liền sau của một số nguyên .
Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc
Học sinh biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh 2 số nguyên
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Cộng hai số nguyên cùng dấu
44
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
Học sinh bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng
Cộng hai số nguyên dương.
Cộng hai số nguyên âm.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
14
Cộng hai số nguyên khác dấu
45
Học sinh nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu, hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một số đại lượng.
Thực hành cộng các số nguyên khác dấu
Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.
Ví dụ.
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
+ Nêu và giải quyết vấn đề
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Luyện tập
46
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
Luyện tập về phép cộng số nguyên
+ Luyện tập thực hảnh
+ Hoạt động nhĩm
Bảng phụ nhĩm, bút bảng
Tính chất phép cộng các số nguyên
47
HS nắm được bốn tính chất cơ bản củaphép cộng các số nguyên
Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất
File đính kèm:
- KE HOACH GIANG DAY TOAN 6.doc