Kế hoạch giảng dạy môn: Vật lí 8

1 Chương I − CƠ HỌC

Chuyển động cơ học 1

1. Kiến thức.

- Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.

- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của vật đối víi mỗi vật được chọn làm mốc.

- Nêu được ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thường gặp : Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.

2. Kĩ năng:

- Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, những ví dụ về các dạng chuyển động.

3. Thái độ:

- Rèn tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy môn: Vật lí 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS ĐỒNG LUẬN šš«««›› KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: VẬT LÍ 8 NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ và tên giáo viên: Đinh Công Tuân. Giới tính: Nam. Ngày, tháng, năm sinh: 01 / 01 / 1985 Trình độ đào tạo: CĐSP. Môn đào tạo:Vật lí. Hình thức đào tạo: Chính quy Năm vào ngành: 2008 Nhiệm vụ giảng dạy được phân công: Giảng dạy vật lí 7 + 8 + 9 Tổ: Khoa học tự nhiên Đồng Luận, tháng 8/2011 PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY TRƯỜNG THCS ĐỒNG LUẬN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: VẬT LÍ 8 TT Tuần Tên chương (phần) và tên bài giảng Thứ tự tiết theo PPCT Mục tiêu , yêu cầu (kiến thức, kỹ năng, thái độ) Chuẩn bị của thầy (các thiết bị, thí nghiệm phục vụ bài giảng) Chuẩn bị của trò Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 1 Chương I − CƠ HỌC Chuyển động cơ học 1 1. Kiến thức. - Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác định trạng thái của vật đối víi mỗi vật được chọn làm mốc. - Nêu được ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thường gặp : Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn. 2. Kĩ năng: - Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, những ví dụ về các dạng chuyển động. 3. Thái độ: - Rèn tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. - Tranh vẽ hình 1.1; 1.2; 1.3 2 2 Vận tốc 2 1. Kiến thức - Từ ví dụ, so sánh quãng đường chuyển động trong 1s của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh chậm của chuyển động đó(gọi là vận tốc) - Nắm vững công thức tính vận tốc v =s/t và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. - Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h và cách đổi đơn vị vận tốc. - Vận dụng công thức để tính quãng đường, thời gian trong chuyển động. 2. Kĩ năng: - Biết dùng các số liệu trong bảng, biểu để rút ra những nhận xét đúng . 3. Thái độ: - Học sinh có tinh thần hợp tác trong học tập , tính cẩn thận khi tính toán . - Bảng phụ - Trănh vẽ tốc kế của xe máy 3 3 Chuyển động đều. Chuyển động không đều 3 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều và nêu được những thí dụ về chuyển động đều. - Nêu được những ví dụ về chuyển động không đều thường gặp. Xác định được dấu hiệu đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian. - Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường. 2. Kĩ năng: - Biết làm thí nghiệm và ghi kết quả tương tự như bảng 3.1 3. Thái độ: - Có tinh thần hoạt động nhóm - Bảng phụ bảng 3.1 4 4 Biểu diễn lực 4 1. Kiến thức. - Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc. - Nhận biết được lực là đại lượng véctơ. Biểu diễn được véctơ lực. 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng biểu diễn lực. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học , có ý thức hoạt động nhóm. - Giá thí nghiệm - Kẹp - Thanh nam châm - Xe lăn - Nam châm gốm 5 5 Sự cân bằng. Quán tính 5 1. Kiến thức: - Nêu được 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng. - Nhận biết được đặc điểm của 2 lực cân bằng và biểu diễn 2 lực đó. - Khẳng định được vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc bằng hằng số. - Nêu được 1 số ví dụ về quán tính, giảI thích hiện tượng quán tính. 2. Kĩ năng : - Biết suy đoán, kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh. nhẹn. 3. Thái độ: - Nghiêm túc hợp tác khi tiến hành thí nghiệm. - Xe lăn - Mẩu gỗ - Bảng phụ 6 6 Lực ma sát 6 1. Kiến thức: - HS nhận biết thêm 1 loại lực cơ học nữa là lực ma sát. Bước đầu phân biệt được sự xuất hiện của các loại ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại ma sát này. - HS được làm TN để phát hiện ma sát nghỉ. - Kể và phân tích được 1 số hiện tượng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống và kỹ thuật. Nêu được các cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đo lực, đo Fms để rút ra nhận xét về đặc điểm của Fms. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm. - Mẩu gỗ - Lực kế - Gia trọng - Khối ma sát. - Bao diêm - Bu lông đai ốc - Bao diêm - Bu lông đai ốc 7 7 Kiểm tra 1 tiết 7 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong chương trình Vật lí 8. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập Vật lí. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Có tính trung thực khi làm bài. - Đề bài, đáp án + thang điểm Ôn lại các kiến thức và dạng bài tập đã học 8 8 Áp suất 8 1. Kiến thức: - HS phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất. - Viết được công thức tính áp suất, nêu được tên và các đại lượng có mặt trong công thức. - Vận dụng được công thức tính áp suất để giải các bài tập về áp lực và áp suất. - Nêu được các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và giải thích được 1 số hiện tượng thường gặp. 2 Kĩ năng: - Làm TN xét mối quan hệ giữa áp suất và hai yếu tố là S và áp lực F. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm. - Khay nhựa đựng cát - Khối kim loại hình hộp chữ nhật 9 9 Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau 9 1. Kiến thức: - Mô tả được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết được công thức tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức. - Vận dụng được công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập. - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng quan sát hiện tượng thí nghiệm, rút ra nhận xét. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích môn học. - Bình trụ có màng cao su ở đáy và hai bên - Bình trị thuỷ tinh thông 2 đáy - Đĩa nhựa có dây treo - Chậu nước 10 10 Áp suất chất lỏng. Bình thông nhau 10 1. Kiến thức: - Nêu được nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường gặp. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng quan sát hiện tượng thí nghiệm, rút ra nhận xét. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và yêu thích môn học. - Bình thông nhau. 11 11 Áp suất khí quyển 11 1. Kiến thức: -Mô tả và giải thích được sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển. - Giải thích được TN Tô-ri–xe-li và 1 số hiện tượng thường gặp đơn giản. - HS hiểu được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển được tính theo độ cao của cột thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2. 2. Kĩ năng: - Biết suy luận, lập luận từ các hiện tượng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển và xác định được áp suất khí quyển. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học và nghiêm túc trong học tập. - Vỏ chai nước khoáng bằng nhựa mỏng - Ống thuỷ tinh dài 10 -15 cm, =2mm - Cốc đựng nước 12 12 Lực đẩy Ác-si-mét 12 1. Kiến thức: - Nêu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ac-si-mét, chỉ rõ các đặc điểm của lực này. - Viết được công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimét, nêu tên các đại lượng và đơn vị của các đại lượng có trong công thức. - Vận dụng giải thích các hiện tượng đơn giản thường gặp và giải bài tập. 2. Kĩ năng: - Làm thí nghiệm để xác định được độ lớn của lực đẩy Acsimét. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, chính xác trong làm thí nghiệm. - Giá đỡ - Lực kế - Cốc nước - Gia trọng 13 13 Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét 13 1. Kiến thức: - Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Ac-si-met F=PV chất lỏng mà vật chiếm chỗ. - Nêu được tên cấc đại lượng và đo các đại lượng trong công thức. - Tập đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở thí nghiệm đã có. 2. Kĩ năng: - Sử dụng lực kế; bình chia độ để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy ác-si-met. 3. Thái độ: - Thái độ nghiêm túc, trung thực trong thí nghiệm. - Lực kế 0 – 2,5N - Giá thí nghiệm - Gia trọng - Bình chia độ - Bình nước 14 14 Sự nổi 14 1. Kiến thức. - HS giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. - Nêu được điều kiện nổi của vật. - Giải thích được các hiện tượng nổi thường gặp trong cuộc sống. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng làm TN, phân tích hiện tượng, nhận xét hiện tượng. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, biết liên hệ kiến thức với thực tế, vận dụng được vào cuộc - Cốc thuỷ tinh to đựng nước - Đinh sắt - Miếng gỗ nhỏ - Ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín - Tranh vẽ hình 12.1 - Cốc nước - Đinh sắt - Miếng gỗ nhỏ 15 15 Công cơ học 15 1. Kiến thức: - HS biết được dấu hiệu để có công cơ học. - Nêu được các thí dụ trong thực tế có công cơ học và không có công cơ học. - Phát biểu và viết được công thức tính công cơ học. Hiểu ý nghĩa các đại lượng trong công thức. - Vận dụng công thức tính công cơ học trong các trường hợp phương của lực trùng với phương chuyển dời của vật. 2. Kĩ năng: - Phân tích lực thực hiện công, Tính công cơ học. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học. - Tranh vẽ hình 13.2; 13.2; 13.3 SGK 16 16 Định luật về công 16 1. Kiến thức: - HS phát biểu được định luật về công dưới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi. - Vận dụng định luật để giải các bài tập mặt phẳng nghiêng, ròng rọc động. 2. Kỹ năng: - Quan sát TN để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển để xây dựng được định luật về công. 3. Thái độ:- HS học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. 17 17 Ôn tập 17 1. Kiến thức: - Ôn lại các kiến thức vật lí đã học trong hệ thống kiến thức Vật lí 8. Giúp các em nắm vững các kiến thức đã học để vận dụng giải một số loại bài tập vật lí cơ bản. 2. Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng tư duy, giải bài tập vật lí. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập. 18 18 Kiểm tra học kỳ I 18 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong chương trình Vật lí 8. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập Vật lí. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Có tính trung thực khi làm bài. - Lực kế loại 5N - Ròng rọc động - Gia trọng - Giá đỡ - Thước đo 19 19 Công suất 19 1. Kiến thức: - HS hiểu được công suất là công thực hiện được trong 1 giây, là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc. HS biết lấy VD minh hoạ. - Viết được biểu thức tính công suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải các bài tập định lượng đơn giản. 2.Kĩ năng: - Biết tư duy từ hiện tượng thực tế để xây dựng khái niệm về đại lượng công suất. 3.Thái độ: - HS học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. - Tranh vẽ hình 15.1 20 20 Cơ năng. 20 1. Kiến thức. - HS tìm được các VD minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng. - Thấy được 1 cách định tính thế năng, hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so víi mặt đất và động năng của vật phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Tìm được thí dụ minh hoạ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm thí nghiệm 3. Thái độ: - HS hứng thú học bộ môn. - Có thói quen quan sát các hiện tượng trong thực tế, vận dụng kiến thức đã học giải thích các hiện tượng đơn giản. - Bi thép - Máng nghiêng - Quả nặng có dây treo - Miếng gỗ - Ròng rọc cố định - Lò xo lá tròn gắn vào đế được nén bằng sợi dây len - Bao diêm 21 21 Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học 21 1. Kiến thức - Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học. - HS vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng phân tích bài toán, áp dụng công thức để giải bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục yêu thích môn học, thấy được vai trò của nó trong thực tế cuộc sống. - Bảng phụ - Chuẩn bị trước nội dung bài ôn tập 22 22 Chương II − NHIỆT HỌC Các chất được cấu tạo như thế nào? 22 1. Kiến thức: - HS kể được 1 số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo 1 cách gián đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. - Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và TN cần giải thích. 2. Kĩ năng: - Dùng hiểu biết về cấu tạo hạt của vật chất để giải thích 1 số hiện tượng thực tế đơn giản 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích 1 số hiện tượng vật lý đơn giản trong thực tế cuộc sống. - Bình thuỷ tinh trụ = 20mm có chia độ - Rượu ( 100cm3) - Nước cất (100cm3) - Bình chia độ đến 100cm3, ĐCNN 2cm3 - Ngô ( 50cm3) - Cát (50cm3) 23 23 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? 23 1. Kiến thức: -Giải thích được chuyển động Bơ-Rao. - Chỉ ra được sự tương tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vô số HS xô đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơ-rao. - Nắm được rằng khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích được tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tượng khuyếch tán xảy ra càng nhanh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, giải thích hiện tượng 3. Thái độ: - HS có thái độ kiên trì trong việc tiến hành TN, yêu thích môn học. - Ống nghiệm làm trước TN hình 20.4 - Tranh vẽ hiện tượng khuyếch tán 24 24 Nhiệt năng 24 1. Kiến thức: -HS phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mỗi quan hệ của nhiệt năng víi nhiệt độ của vật. - Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyển nhiệt. - Phát biểu được định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng sử dụng đúng thuật ngữ “Nhiệt năng, nhiệt lượng, truyền nhiệt ...” 3. Thái độ: - Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong học tập. - Quả bóng cao su - Cốc thuỷ tinh - Phích nước nóng - Miếng kim loại - Banh kẹp - Đèn cồn - Thìa nhôm - Cốc nhựa 25 25 Bài tập 25 1. Kiến thức: - Biết giải một số bài tâp về cơ học và nhiệt học đã học trong học kì II 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài tập vật lí 3. Thái độ: - Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong học tập. 26 26 Kiểm tra 1 tiết 26 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong chương trình ở học kì II Vật lí 8. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập Vật lí. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Có tính trung thực khi làm bài. - Đề bài, đáp án + thang điểm - Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 27 27 Dẫn nhiệt 27 1. Kiến thức: - HS tìm được ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt. - So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được TN về sự dẫn nhiệt, các TN chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất lỏng chất khí. - HS có kỹ năng quan sát hiện tượng vật lý. 3. Thái độ: - Hứng thú học tập bộ môn, ham hiểu biết khám phá thế giới xung quanh. - Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt - Đền cồn - Kẹp - Giá thí nghiệm - Đinh sắt - Sáp nến - Đèn cồn - ống nghiệm 28 28 Đối lưu. Bức xạ nhiệt 28 1. Kiến thức: - HS nhận biết được dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí. - Biết sự đối lưu chỉ xảy ra trong chất lỏng và chất khí. Không xảy ra trong môi trường chất rắn, chân không. - Tìm được ví dụ về bức xạ nhiệt. - Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân không. 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng sử dụng 1 số dụng cụ TN đơn giản: đèn cồn ... - Lắp đặt TN theo hình vẽ. - Sử dụng khéo các dụng cụ TN dễ vỡ. 3. Thái độ: - Có thái độ trung thực, hợp tác trong hoạt động nhóm. - Giá thí nghiệm - Ống nghiệm - Sáp nến - Đèn cồn - Kẹp - Cốc đốt - Thuốc tím - Nhiệt kế 15 – 1000C - Lưới Amiăng - Nến - Que hương - Bình thuỷ tinh sơn đen - ống thuỷ tinh chữ L - Nút cao su có lỗ 29 29 Công thức tính nhiệt lượng 29 1. Kiến thức: - HS kể tên được các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng 1 vật cần thu vào để nóng lên. - Viết được công thức tính nhiệt lượng, kể được tên, đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức. - Mô tả được TN và xử lý được bảng kết quả TN chứng tỏ nhiệt lượng phụ thuộc và m, t và chất làm vật 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng phân tích bảng số liệu về kết quả TN có sẵn. - Rèn cho Hs kỹ năng tổng hợp, khái quát hoá. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập. 30 30 Bài tập về công thức tính nhiệt lượng 30 1. Kiến thức: - Biết giải một số bài tâp về công thức tính nhiệt lượng 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán giải BT vật lí 3. Thái độ: - Giáo dục HS thái độ nghiêm túc, tích cực, tự lực trong học tập. 31 31 Phương trình cân bằng nhiệt 31 1. Kiến thức: - HS phát biểu được 3 nội dung của nguyên lý truyền nhiệt. - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau. 2. Kĩ năng: - Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật. - Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ kiên trì, tích cực trong học tập 32 32 Bài tập 32 1. Kiến thức: - Biết giải một số dạng bài tập về phương trình cân bằng nhệt. 2. Kĩ năng - Giúp học sinh có kĩ năng tính toán, giải bài tập vật lí - Rèn kĩ năng tư duy logic trong các bài tập. 3. Thái độ - Nhiêm túc, tích cực trong học tập - Yêu tích môn học. Ôn tập lại các kiến thức về công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt và năng suất tỏa nhiệt cua nhiên liệu 33 33 + 34 Ôn tập học kì II 33+ 34 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II. Giúp học sinh nắm vứng lại các kiến thức đê giải được các bài tập 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy giải bài tập vật lí - Rèn kĩ năng tính oán , trình bày bài làm. 3. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc, tích cực trong giờ ôn tập. - Bảng phụ bẳng 29.1 cho câu C6. - Bảng phụ vẽ trò chơi ô chữ. 35 35 Kiểm tra học kì II 35 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học trong học kì II chương trình Vật lí 8. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, giải các bài tập Vật lí. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. - Có tính trung thực khi làm bài. - Ôn tập lại các kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra học kì II . Người lập kế hoạch (Ký, ghi rõ họ tên) Đinh Công Tuân Đồng Luận, ngày tháng năm 2011 Hiệu trưởng PHẦN KIỂM TRA CỦA HIỆU TRƯỞNG Ngày, tháng, năm kiểm tra Nhận xét (ghi rõ ưu điểm, tồn tại, các biện pháp khắc phục........) Ký tên, đóng dấu

File đính kèm:

  • docKe hoach giang day Li 8 thao giam tai.doc
Giáo án liên quan