Kế hoạch giảng dạy Vật lý 6

Chương I : Cơ học

Đo độ dài Biết xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo. Rèn luyện các kỹ năng sau đây:

- Biết ứơc lượng gần đúng 1 số độ dài cần đo. Đo độ dài trong một số tình huống thông thường. Biết tính giá trị TB các kết quả đo

 

doc63 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giảng dạy Vật lý 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch giảng dạy Vật lý : 6 Tuần Ngày Tiết Tên bài dạy Nội dung cần truyền đạt Chuẩn bị của trò (mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy Thiết bị chưa có Ghi chú I 1 Chương I : Cơ học Đo độ dài Biết xác định GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo. Rèn luyện các kỹ năng sau đây: - Biết ứơc lượng gần đúng 1 số độ dài cần đo. Đo độ dài trong một số tình huống thông thường. Biết tính giá trị TB các kết quả đo -1 thước kẻ có độ chia đến mm, 1 thước dây -1 bộ như HS -1 tranh vẽ to thước mét -Bảng phụ 2 2 Đo độ dài (tiếp) -Biết đo độ dài trong1 số tình huống thông thường theo qui tắc đo bao gồm:Ước lượng chiều dài cần đo; chọn thước đo thích hợp ; xác định GHĐ và ĐCNN của thước đo; đặt thước đo đúng ; đặt mắt để nhìn và đọc kết quả đo đúng; biết cách tính TB các kết quả đo -Thước mét -Tranh vẽ 3 trường hợp đầu cuối của vật không trùng với vạch chia của thước 3 3 Đo thể tích chất lỏng Kể tên được 1 số dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng. Biết xác định thể tích chất lỏng bằng dụng cụ đothích hợp Bình 1( chưa biết dung tích) đựng đầy nước ; bình 2 đựng 1 ít nước; bình chia độ; 1 vài ca đong -1 bộ như HS 1 xô nước Bảng phụ 4 4 Đo thể tích vật rắn không thấm nước Biết sử dụng các dụng cụ đo (bình chia độ, bình chàn) để xác định thể tích của vật rắn bất kỳ không thấm nước Tuân thủ các qui tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo được . Hợp tác trong mọi công việc của nhóm Vài hòn cuội; 1 bình chia độ; 1 ca đong có ghi dung tích; 1 bình chàn; 1 bình chứa ; dây chỉ 1 bộ như HS 1xô nước Bảng phụ 5 5 Khối lượng - Đo khối lượng Trả lời các câu hỏi cụ thể như: Khi đặt túi đường lên 1 cái cân , cân chỉ 1 kg thì số đo chỉ gì? Nhận biết được quả cân 1kg. Trình bày được cach điều chỉnh số o cho cân Rôbecvan và cách cân 1 vật bằng cân Rôbecvan. Đođược khối lượng của 1 vật bằng cân Mỗi nhóm đem đến lớp 1 chiếc cân bất kỳ và 1 vật để cân 1 cái cân Rôbecvan và hộp quả cân, vật để cân Tranh vẽ to các loại cân Bảng phụ 6 6 Lực – Hai lực cân bằng nêu được các thí dụ về lực đẩy, lực kéo…và chỉ ra được phương và chiều của các lực đó. Nêu được thí dụ về hai lực cân bằng. Nêu được các nhận xét sau khi quan sát các TN. Sử dụng đúng thuật ngữ : lực đẩy, lực kéo, phương, chiều, lực cân bằng 1 chiếc xe lăn; 1 lò xo lá tròn; 1ò xo mềm dài khoảng 10cm; 1 thanh nam châm thẳng ; 1 quả gia trọng bằng sắt có móc treo; 1 cái giá có kẹp để giữ các lò xo và để treo quả gia trọng 1 bộ như HS Bảng phụ 7 7 Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Nêu được 1 số thí dụ về lực tá dụng lên 1 vật làm biến đổi chuyển động của vật đó Nêu được 1 số thí dụ về lực tác dụng lên một vật làm biến dạng vật đó 1 xe lăn; 1 máng nghiêng; 1lò xo; 1 lò xo lá tròn; 1hòn bi; 1sọi dây 1 bộ như HS Bảng phụ 8 8 Trọng lực - Đơn vị lực ửcTả lời được câu hỏi trong lực hay trọng lượng là gì? Nêu được phương và chiều của trọng lực . Trả lời được câu hỏi đơn vị đo cường độ lực là gì ? Sử dụng được dây dọi để xác định phương thẳng đứng 1 giá treo; 1lò xo; 1 quả nặng 100g có móc treo; 1 sợi dây dọi; 1khay nước; 1eke 1 bộ như HS Bảng phụ 9 9 Kiểm tra Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh Rèn tư duy vật lý , giáo dục tính tích cực tự giác 10 10 Lực đàn hồi Nhận biết thế nào là biến dạng đàn hồi của 1 lò xo .Trả lời được câu hỏi về đặc điểm của lực đàn hồi . Dựa vào kết quả TN , rút ra được nhận xét về sự phụ thuộc của lực đàn hồivào độ biến dạngcủa lò xo 1 giá TN 1 thước thẳng 4 quả gia trọng 50g 1 bộ như HS Bảng phụ 11 11 Lực kế- Phép đo lực Trọng lượng và khối lượng Nhận biết cấu tạo của 1 lực kế, GHĐ và ĐCNN của lực kế. Sử dụng công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng 1 vật, biết khối lượng của nó. Sử dụng lực kế để đo lực 1 lực kế lò xo;1 sọi dây mảnh nhẹ để buộc vài cuốn sách; 1 cái cung và mũi tên 1 bộ như HS Bảng phụ 12 12 Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng Trả lời được câu hỏi : Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng của 1 chất là gì? Sử dụng được công thức m= D.V và P= d.V để tính khối lượng và trọng lượng của 1 vật Sử dụng được bảng số liệu để tra cứu khối lượng riêng và trọng lượng riêng của các chất 1lực kế 2,5N; 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc; 1 bình chia độ có GHĐ 250 cm3 , đường kính lớn hơn đường kính quả cân 1 bộ như HS Bảng phụ 13 13 Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi biết cách xác định khối lượng riêng của vật rắn . Biết cách tiến hành 1 bài thực hành vật lý 1 cân Rôbecvan có ĐCNN 10g; 1 bình chia độ GHĐ 100cm3 ĐCNN 1cm3 ; 1cốc nước; 15 hòn sỏi cùng loại ; kăn lau, kẹp gắp sỏi 1bộ như HS 14 14 Máy cơ đơn giản Biết làm TN để so sánh trọng lượng của vật và lực dùng để kéo vật trực tiếp lên theo phương thẳng đứng Kể tên được 1 số máy đơn giản thường dùng 2 lực kế từ 2N đến 5 N 1 quả nặng 2N 1 bộ như HS 15 15 Mặt phẳng nghiêng Nêu được 2 tác dụng sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ rõ lợi ích của chúng Biết sử đụng mặt phẳng nghiêng hợp lý trong từng trường hợp 1 lực kế 5N; 1 khối trụ kim loại 2N có trục quay ở giữa ; 1mặt phẳng nghiêng có thể thay đổi độ cao vả độ dài 1bộ như HS Bảng phụ 16 16 Đòn bẩy Nêu được 2 thí dụ về sử dụng đòn bẩy trong cuộc sống .Xác định được điểm tựa O và các lực tác dụng lên đòn bẩy đó . Biết sử dụng đòn bẩy trong những viêvj thích hợp 1 lực kế 5N ; 1 khối trụ 2N; 1 giá đỡ có thanh ngang 1 vật nặng ; 1gậy để minh hoạ Bảng phụ 17 17 Kiểm tra học kỳ Kiểm tra kiến thức trong học kỳ I. Đánh giá năng lực học tập của học sinh . Rèn luyện kỹ năng làm bài 18 18 Ôn tập Ôn lại kiến thức cơ bản về cơ học trong chương Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng Bảng phụ 19 19 Ròng rọc Nêu được 2 thí dụ về sử dụng ròng rọc trong cuộc sốngvà chỉ rõ được lợi ích của chúng Biết sử dụng ròng rọc trong những công việc thích hợp 1 lực kế 5N; khối trụ kim loại 2N; giá TN; ròng rọc cố định và ròng rọc động; dây vắt 1 bộ như HS Bảng phụ 20 20 Tổng kết chương I Ôn lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương . Củng cố và đánh giá sự nắm vững kiến thức và kỹ năng Bảng phụ 21 21 Chương II : Nhiệt học Sự nở vì nhiệt của chất rắn Tìm được thí dụ trong thực tế chứng tỏ sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn. Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất rắn . Biết đọc biểu thức để rút ra kết luận cần thiết 1 quả cầu kim loại và 1 vòng lim loại;đèn cồn ; diêm ; 1 chạu nước lạnh ; khăn lau khô và sạch 1 bộ như HS Bảng phụ 22 22 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng Tìm được thí dụ trong thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lỏng. Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất lỏng . Làm TN ở H19,1;19.2.ô tả hiện tượng xảy ra và rút ra kết luận 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày ; 1nút cao su có đục lỗ; 1 chậu nhựa; nước có pha màu; nước nóng 3 bình thuỷ tinh đáy bằng như nhauvà nút cao su gắn ống thuỷ tinh đựng 3 chất lỏng khác nhau; 1 chậu nhựa; phích nước níng 23 23 Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí Tìm được thí dụ thực tế về hiện tượng giãn nở vì nhiệt của chất khí.Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản về sự nở vì nhiệt của chất khí. Làm được TNtrong bài và rút ra kết luận 1 bình thuỷ tinh đáy bằng; 1 ống thuỷ tinh chữ L; 1 nút cao su có đục lỗ; 1 cốc nước màu ; miếng giấy trắng có vẽ vạch chia ; khăn lau khô 1 quả bang bàn bị bẹp Cốc nước nóng 24 24 Một số ứng dụng của sự giãn nở vì nhiệt Nhận biết được sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực lớn. Tìm dược những thí dụ thực tế. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của băng kép. Giải thích được 1 số ứng dụng đơn giản về sự nở vì nhiệt. Giá TN; 1băng kép; 1 đèn cồn Dụng cụ lực xuất hiện do sự giãn nở vì nhiệt; chậu nước; khăn lau khô 25 25 Nhiệt kế- Nhiệt giai Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt khác nhau. Phân biệt được nhiệt giai Xen-xiut và nhiệt giai Fa-rennhai có thể chuyển nhiệt độ từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai khác 3 chậu thuỷ tinh mỗi chậu đựng 1 ít nưíưc; 1 ít nước đá; 1 phích nước nóng; 1 nhiệt kế rượu; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 nhiệt kế y tế Tranh 1 số loại nhiệt kế khác nhau 26 26 Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y té. biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ được đường biểu diễn nhiệt độ 1 nhiệt kế y tế; 1 nhiệt kế thuỷ ngân; 1 đồng hồ; bông y tế 1 bộ như HS Bảng phụ 27 27 Kiểm tra Kiểm tra trong chương II đã học. Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh. Rèn tư duy vật lý , tính tựu giác khi làm bài 28 28 Sự nóng chảy và sự đông đặc Nhận biết và phát biểu được những đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy. Vận dụng kiến thức để giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản. Bước đầu khai thác bảng ghi kết quả TN biết vẽ đường biểu diễn và rút ra kết luận 1 tờ giấy kẻ ô ly 1 giá TN; 1 kiềng+ lưới đốt; 2 kẹp vạn năng; 1 cốc đốt; 1 nhiệy kế dầu; 1ống nghiệm+ que khuấy; đèn cồn; bột băng phiến; nước; khăn lau 29 29 Sự nóng chảy và sự đông đặc( T2) Nhận biết được đông đặc là quá trình ngược của nóng chảy và những đặc điểm của quá trình này Vận dụng được kiến thức để giải thich 1 số hiện tượng đơn giản Bảng phụ 30 30 Sự bay hơi và sự ngưng tụ Nhận biết dược hiện tượng bay hơi; sự phụ thuộc tốc độ bay hơi vào nhiệt độ; gió; mặt thoáng. Tìm được thí dụ thực tế Bước đầu biết cách tìm hiểu tác động của 1 yếu tố lên hiện tượng khi có nhiều yếu tố tác động cùng lúc 1 giá đỡ TN; 1 kẹp vạn năng; 2 đĩa nhỏ; 1 cốc nước; đèn cồn 1 bộ như HS 31 31 Sự bay hơi và sự ngưng tụ(T2) Nhận biết được ngưng tụ là quá trình ngược của bay hơi. Tìm được thí dụ thực tế về hiện tượng này Biết cách tiến hành TN kiểm tra dự đoán về sự ngưng tụ xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ giảm. Rút ra kết luận 2 cốc thuỷ tinh giống nhau; nước có pha màu; nước đá đập nhỏ; nhiệt kế khăn lau khô 1 bộ như HS 32 32 Sự sôi Mô tả được hiện tượng sôi và kể tên các đặc điểm của sự sôi. Biết cách tiến hành TN, theo dõi TN và khai thác các số liệu thu thập được từ TN 1 giá đỡ TN; kẹp vạn năng; 1 kiềng và lưới đốt; cốc đốt; đèn cồn; nhiệt kế; đồng hồ 1 bộ như HS Bảng phụ 33 33 Sự sôi (T2) Nhận biết hiện tượng sôi và đặc điểm của sự sôi . Vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản nt nt 34 34 Kiểm tra học kỳ II Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. Đánh giá năng lực nhận thức ý thức học tập 35 35 Tổng kết chương II nhắc lại được kiến thức cơ bản có liên quan tới sự nở vì nhiệt và sự chuyển thể của các chất Vận dụng 1 cách tổng hợp những kiến thức có liêm quan Bảng phụ Vật lý 7 Tuần ngày dạy Tiết Tên bài dạy Nội dung cần truyền đạt Chuẩn bị của trò (mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy Thiết bị chưa có Ghi chú 1 1 Chương I: Quang học Nhận biết ánh sáng và vật sáng Bằng TN khẳng địmh được rằng: ta nhận biết ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhình thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta Phân biệt được nguồn sáng và vật sáng 1 hộp kìn trong đó có dán sẵn 1 mảnh giấy trắng; bóng đèn pin được ngắn bên trong hộp; 2 quả pin tiểu 1 bộ như HS Bảng phụ 2 2 Sự truyền ánh sáng Biết thực hiện 1 TN đơn giản để xác định đường truyền của ánh sáng Phát biểu dược định luật của sự truyền thẳng Biết vận dụng định luật để ngắm các vật thẳng hàng Nhận biết 3 loại chùm sáng 1 đèn pin; 1 ống trụ thẳng; 1 trụ cong không trong suốt; 3màn chắn có đục lỗ; 3 cái đinh ghim 1 bộ như HS Bảng phụ 3 3 ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng Nhận biết được bóng tối , bóng nửa tối và giải thích Giải thích được vì sao lại có nhật thực, nguyệt thực? 1 đèn pin; 1 bóng đèn điện lớn 220V- 40W; 1 vật cản bằng bìa; 1 màn chắn; mô hình Trái Đất; Mặt Trăng 1 bộ như HS Bảng phụ 4 4 Định luật phản xạ ánh sáng Biết tiến hành TN để nghiên cưú đường đi của tia sáng phản xạ trên gương phẳng. Biết xác định tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ trong mỗi TN. Phát biểu được luật phản xạ ánh sáng. Biết ứng dụng định luật để thay đổi hướng đi tia sáng 1 gương phẳng có giá đỡ thẳng đứng; 1đèn pincó màn chắn đục lỗ tạo ra tia sáng; 1tờ giấy dán trên mặt tấm gỗ phẳng nằm ngang; thước đo góc 1 bộ như HS Bảng phụ 5 5 ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Bố trí TN để nghiên cứu ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng. Nêu được những tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng Vẽ dược ảnh của 1 vật đặt trước gương phẳng 1 gương phẳng có giá đỡ thẳng đứng; 1 tấm bìa màu trong suốt; 2 quả pin tiểu; 1 tờ giấy trắng dán trên tấm gỗ phẳng 1 bộ như HS Bảng phụ 6 6 Thực hành và kiểm tra thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Luyện tập vẽ ảnh của các vật có hình dạng khác nhau đặt trước gương phẳng Tập xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng 1 gương phẳng; 1cái bút chì; 1 thước đo độ Mỗi HS chép sẵn 1 mẫu báo cáo ra giấy 1 bộ như HS 7 7 Gương cầu lồi Nêu được những tính chất của ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lồi. Nhận biết được vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn của gương phẳng có cùng kích thước Giải thích được ứng dụng của gương cầu lồi 1 gương cầu lồi; 1 gương phẳng có cùng kích thước với gương cầu lồi; 1 cây nến; 1 bao diêm 1 bộ như HS Bảng phụ 8 8 Gương cầu lõm Nhận biết được ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm;- Nêu được những tính chất của ảnh ảo tạo bởi gương lõm;- Biết cách bố trí TN để quan sát ảnh ảo của 1 vật tạo bởi gương cầu lõm 1 gương cầu lõm có giá đỡ thẳng đứng; 1gương phẳng có bề ngang bằng đường kính của gương cầu lõm; 1 màn chắn có giá đỡ; 1 đèn pin tạo chùm sáng hội tụ và song song 1 bộ như HS Bảng phụ 9 9 Tổng két chương I : Quang học Ôn lại, củng cố lại những kiến thức cơ bản liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng, sự phản xạ ánh sáng, tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm Bảng phụ 10 10 Kiểm tra Kiểm tra lại kiến thức trong chương. Đánh giá nhận thức của trò trong quá trình học, quá trình giảng của thầy . Bổ xung kiến thức 11 11 Chương II: Âm học Nguồn âm Nêu được đặc điểm của các nguồn âm Nhận biết được 1 số nguồn âm thường gặp trong cuộc sống 1 sợi dây cao su mảnh; 1 thìa và 1 cốc thuỷ tinh; 1 âm thoa; 1 búa cao su 1 bộ như HS 1 ống nghiệm; 1 số dải lá chuối; bộ đàn ống nghiệm 12 12 Độ cao của âm Nêu được mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm Sử dụng được thuật ngữ âm cao (âm bổng) âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh 2 âm 2 thước đàn hồi vít chặt vào hộp gỗ rỗng; giá TN; 1 con lắc đơn dài 20 cm; 1con lắc đơn dài 40cm; 1 đĩa quay có đục lỗ tròn; nguồn, 1 tấm bìa mỏng 1 bộ như HS Bảng phụ 13 13 Độ to của âm Nêu dược mối liên hệ giữa độ to của âm và biên độ dao động So sánh được âm to, âm nhỏ 1 trống+ dùi; 1 giá TN; 1con lắc bấc; 1lá thép mỏng 1 đàn ghi ta 1 bộ như HS Bảng phụ 14 14 Môi trường truyền âm Kể tên được 1 số môi trường truyền âm và không truyền được âm Nêu được 1 số thí dụ về sự truyền ẩmtong các môi trường khác nhau: rắn, lỏng, khí 1 trống; 2 quả cầu bấc; 1nguồn phát âmdùng vi mạch kềm theo pin; 1 bình nước 1 bộ như HS Bảng phụ 15 15 Phản xạ âm – Tiếng vang Mô tả và giải thích được 1 số hiện tượng liên quan đến tiếng vang. Nhận biết được 1 số vật phản xạ âm tốt và 1 số vật phản xạ âm kém. Kể tên 1 số ứng dụng phản xạ âm 1 giá đỡ; 1 tấm gương; 1 nguồn phát âm dùng vi mạch; 1 bình nước 1 bộ như HS Bảng phụ 16 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn Nêu và giải thích được 1 số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn Kể tên 1 số vật liệu cách âm 1 trống+ dùi; 1 hộp sắt bộ như HS Bảng phụ 17 17 Kiểm tra học kỳ I Kiểm tra kiến thức về âm thanh và quang học. Đánh giá quá trình nhận thức, bổ xung chỗ yếu cho học sinh Rèn luyện tính tự giác, tư duy sáng tạo 18 18 Tổng kết chương II: Âm học Ôn tập, củng cố lại kiến thức về âm thanh Luyện tập cách vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống Hệ thống hoá lại kiến thức của chươngI 19 19 Chương III : Điện học Sự nhiễm điện do cọ xát HS mô tả được 1 hiện tượng hoặc 1 TN chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát Giải thích được 1 số hiện tượng nhiễm điện do cọ xát trong thực tế 1 thước nhựa; 1thanh thuỷ tinh; 1 mảnh ni lông;1 quả cầu nhựa xốp;1 mảnh len; 1 mảnh dạ; 1mảnh lụa; 1số giấy vụn 1bộ như HS Bảng phụ 20 20 Hai loại điện tích Biết có 2 loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm, 2 điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. Nêu được cấu tạo nguyên tử. Biết vật mang điện tích dương và âm 2 mảnh nilong; 1 bút chì gỗ;1mảnh len; 1 thanh thuỷ tinh hữu cơ; 2 đũa nhựa; 1 đé hình trụ có mũi nhọn 1 bộ như HS Bảng phụ Tranh phóng to mô hình đơn giản của nguyên tử 21 21 Dòng điện- Nguồn điện Mô tả 1 TN tạo ra dòng điện, nhận biết dòng điện và nêu khái niệm dòng điện. Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện và nhận biết các nguồn điện thường dùng. Mắc và kiểm tra để đảm bảo 1 mạch điện kín 1 số loại pin; mảnh tôn; mảnh nhựa; 1 mảnh len; 1 bút thử điện; 1 bóng đèn lắp vào đế; 1 công tắc; 5 đoạn dây 1 bộ như HS tranh phóng to hình 19.1; 19.2 1 ac qui Bảng phụ 22 22 Chất dẫn điện- Chất cách điện- Dòng điện trong kim loại Nhận biết trên thực tế vật dẫn điện là vật cho dòng điện đi qua, vật cách điện là vật không cho dòng điện đi qua. Kể tên được 1 số vật dẫn điện, vật cách điện. Biết dòng điện trong kim loại là dòng các Electron chuyển động có hướng 1 bóng đèn đui xoáy(đui cài);2 pin; 1 bóng đèn; 1 công tắc; 5 đoạn dây; 1đoạn dây đồng; 1 đoạn thép; 1 đoạn vỏ nhựa 1 bảng ghi kết quả TN. Phiếu học tập 1 bộ như HS Bảng phụ 23 23 Sơ đồ mạnh điện- Chiều dòng điện Vẽ đúng sơ đồ của 1 mạch điện thực loại đơn giản. Mắc đúng 1 mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ. Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều của dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện cũng như chỉ đúng chiều dòng điện trong mạch thực 1 đèn pin; 1 bóng đèn; 1 công tắc; 5 đoạn dâynối có vỏ bọc cách điện; 1 đèn pin loại ống tròn nhựa 1 bộ như HS Tranh vẽ to bảng các ký hiệu biểu thị các bộ phận của mạch điện. Bảng phụ 24 24 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện Nêu được dòng điện đi qua vật dẫn thông thường đều làm cho vật dẫn nóng lên và kể tenn 5 dụng cụ điện sử dụng các tác dụng nhiệt của dòng điện. Kể tên và mô tả tác dụng phát sáng của dòng điện đối với 3 loại đèn 2 pin 1,5V; đế lắp; 1 bóng đèn;; 1 công tắc; 5 đoạn dây nối;1 bút thử điện; 1 đèn điốt phát quang 1 biến thế chỉnh lưu nắn dòng; 5 đoạn dây nối; 1 công tắc; 1 đoạn dây sắt mảnh; 5 mảnh giấy vụn; 1số cầu chì; bảng phụ 25 25 Tác dụng từ – Tác dụng hoá học-Tác dụng sinh lí của dòng điện Mô tả 1TN hoặc hoạt động của 1 thiết bị thể hiện tác dụng từ của dòng điện. Mô tả 1TN ứng dụng về tác dụng hoá học của dòng điện. Nêu được các biểu hiện do tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể người 1 nam châm điện; 2pin 1,5V; đế lắp; 1 công tắc; 5 đoạn dây nối; 1 kim nam châm; vài đinh ; 1 vài mẩu nhôm 1 bộ như HS vài nam châm vĩnh cửu; vài mẩu sắt; bình đựng dung dịch CuSO4;2 điện cực bằng than chì 26 26 Ôn tập Củng cố lại những kiến thức về điện học đã học trong chương qua phần tự kiểm tra. Vận dụng 1 cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề có liên quan Bảng phụ 27 27 Kiểm tra Kiểm tra để củng cố và nắm chắc kiến thức trong chương đã học 28 28 Cường độ dòng điện Nêu được dòng điện càng mạnh thì cường độ của nó càng lớn và tác dụng của dòng điện càng mạnh. Nêu được đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe(A). Sử dụng được ampe kế để đo cường dòng điện 2 pin 1,5V; đế lắp; 1 bóng đèn pin lắp sẵn đế; 1 (A) có GHĐ 1A; 0,5A; 1 công tắc; 5 đoạn dây 1 biến trở; 1 đồng hồ vạn năng 1 bộ như HS Bảng phụ 29 29 Hiệu điện thế Biết được ở 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có 1 hiệu điện thế. Nêu được đơn vị của hiệu điện thế là vôn (V). Sử dụng được vôn kế để đo hiệu điện thế giữa 2 cực để hở của, ácquy. Xác định được nó có giá trị bằng số vôn trên vở pin 2 pin 1,5V; hộp đựng; 1 vôn kế GHĐ 5V; 1 bóng đèn; 1 công tắc;7 đoạn dây 1 bộ như HS 1 số loại pin đồng hồ vạn năng Bảng phụ 30 30 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện Nêu được hiệu điện thế giữa 2 đầu bóng đèn = 0 khi không có dòng điện chạy qua bóng đèn và khi hiệu điện thế này càng lớn thì cường độ chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn Hiểu được mỗi dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng với hiệu điện thế định mức 2 pi; 1 vôn kế; 1 ampe kế; 1 bóng đèn pin; 1 công tắc; 7 đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện 1 bộ như HS Bảng phụ 31 31 Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Biết mắc nối tiếp 2 bóng đèn. Thực hành đo và phát hiện được quy luật về hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp 2 pin 1,5V;2 bóng đèn cùng loại như nhau; 1 vôn kế; 1 ampe kế có GHĐ phù hợp; 1công tắc; 9 đoạn dây….; 1 bản báo cáo 1 bộ như HS 32 32 Thực hành: Đo hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với đoạn mạch mắc song song Biết mắc song song 2 bóng đèn. Thực hành đo và phát hiện được quy luật về hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch điện mắc song song 2 pin 1,5V 2 bóng đèn cùng loại như nhau; 1 vôn kế; 1 ampe kế có GHĐ phù hợp; 1 công tắc; 9 đoạn dây… 1 bản báo cáo 1 bộ như HS 33 33 An toàn khi sử dụng điện Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người. Biết sử dụng đúng 2 loại cầu chì để tránh tác hại của hiện tượng đoản mạch. Biết và thực hiện 1 số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện 2 pin; mô hình người điện; 1 công tắc; 1 bóng đèn; 1 ampe kế; cầu chì loại ghi dưới 0,5A; 5 đoạn dây dẫn 1 ác quy 6V; 1 bóng đèn; 1 công tắc; 5 đoạn dây nối; 1 bút thử điện; 1số cầu chì Bảng phụ 34 34 Kiểm tra học kỳ II Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh, nămg lực học tập của học sinh Rèn kỹ năng trình bày bài kiểm tra Giáo dục tính tích cực tự giác 35 35 Tổng kết chương III: Điện học Tự kiểm tra để củng cố và nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương Điện học Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề liên quan Bảng phụ Vật lý 8 : Tuần Ngày dạy Tiết Tên bài dạy Nội dung cần truyền đạt Chuẩn bị của trò ( cho mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy Thiết bị chưa có Ghi chú 1 1 Chương I : Cơ học Chuyển động cơ học Nêu được những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác định trạng thái của vật đối với mỗi vật được chọn làm mốc Tranh vẽ H1.1; H1.2 Bảng phụ 2 2 Vận tốc Từ ví dụ so sánh quãng đường chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động đó. Nắm vững công thức V= và ý nghĩa của khái niệm vận tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc m/s; Km/h đồng hồ bấm giây Tranh vẽ tốc kế của xe máy Bảng phụ 3 3 Chuyển động đều – Chuyển động không đều Phát biểu được định nghĩa chuyển động đều và nêu được ví dụ về chuyển động đều. Nêu được ví dụ về chuyển động không đều thường gặp. Xác định được dấu hiệu đặc trưng của chuyển động này là vận tốc thay đổi theo thời gian. Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên 1 đoạn đường Máng nghiêng; bánh xe; máy gõ nhịp 1 bộ như HS Bảng phụ 4 4 Biểu diễn lực Nêu được ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc Nhận biết lực là đại lượng vectơ. Biểu diễn được vectơ lực Bảng phụ 5 5 Lực cân bằng lực- Quán tính Nêu được 1 số ví về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của 2 lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ lực Từ dự đoán và làm TN kiểm tra dự đoán để khẳng định “Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc không đổi vật sẽ chuyển động thẳng đều” . Nêu được ví dụ về quán tính 1 cốc nước; 1 băng giấy; 1 bút dạ để đánh dấu; 1xe lăn; 1 khúc gỗ hình trụ Bảng phụ Máy Atut Đồng hồ điện tử 6 6 Lực ma sát Nhận biết thêm 1 loại lực cơ học nữa là lực ma sát. Bước đầu phân biệt sự suất hiện của các loại ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đăch điểm của mỗi loại này. Làm TN để phát hiện ma sát nghỉ. Kể và phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi và có hại trong đời sống, kỹ thuật. 1 lực kế, 1 miếng gỗ ( có 1 mặt nhãn, 1 mặt nhám ); 1 quả cân Tranh vòng bi Bảng phụ. 7 7 áp suất Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất. Viết được công thức tính áp suất, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức. Vận dụng được công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực, áp suất 1 chậu nhựa đựng bột mì; 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhậtcủa bộ dụng cụ TN 1 bộ như HS Bảng phụ 8 8 áp suất chất lỏng- Bình thông nhau mô tả được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng

File đính kèm:

  • docke hoach GS THCS.doc
Giáo án liên quan