VẬT LÝ 8
1.Biết mô tả chuyển động (ch/đ) cơ học và tính tương đối của ch/đ và đứng yên. Ví dụ một số ch/đ thẳng và ch/đ cong
2. Biết được vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm của ch/đ biết tính vận tốc c/đ đều
và vận tốc trung bình của ch/đ không đêù
3.Nêu được ví dụ thực tế
về tác dụng của lực làm biến đổi vận tốc . Biết cách biểu diễn lực bằng véc tơ .Rèn kỷ năng biểu diễn lực cụ thể
11 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giảng dạy Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên chương
Tổng số
tiêt’
Mục đích yêu cầu
Kiến thức cơ bản
Phương pháp giảng dạy
Chuẩn bị của thầy và trò
Ghi chú
I
CƠ
HỌC
II
NHIỆT
HỌC
I
CƠ
HỌC
Tổng cộng
21tiết
LT:16
Th:01
ÔT:02
KT:01
Tổng cộng
14tiết
LT:10
ÔT:02
KT:02
VẬT LÝ 8
1.Biết mô tả chuyển động (ch/đ) cơ học và tính tương đối của ch/đ và đứng yên. Ví dụ một số ch/đ thẳng và ch/đ cong
2. Biết được vận tốc là đại lượng biểu diễn sự nhanh chậm của ch/đ biết tính vận tốc c/đ đều
và vận tốc trung bình của ch/đ không đêù
3.Nêu được ví dụ thực tế
về tác dụng của lực làm biến đổi vận tốc . Biết cách biểu diễn lực bằng véc tơ .Rèn kỷ năng biểu diễn lực cụ thể
4.Mô tả sự xuất hiện của lực ma sát.Nêu được 1 số cách làm tăng và giảm ma sát trong đời sống và kỷ thuật. Rèn kỷ năng tăng và giảm ma sát phù hợp
5.Biết mổ tả sự cân bằng lực .Nhận biết tác dụng của lực cân bằng lên 1 vật đang chuyển động .Nhận biết được hiện tượng quán tính và giải thích 1 số hiện tượng trong đời sống và kỷ thuật bằng quán tính
6.Biết được áp lực, áp suất.Mối quan hệ giữa áp suất ,áp lực và diện tích tác dụng .Biết nêu được cách làm tăng giảm áp suấttrong đời sống và kỷ thuật. Giải thích được các hiện tượng tăng giảm áp suất trong đời sống và trong kỷ thuật
7.Biết mô tả T/N về sự tồn tại của áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển. Biết áp suất chất lỏng phụ thuộc độ sâu và trọng lượng riêng chất lỏng .
Giải thích nguyên tắc bình thông nhau
8.Biết được sự tồn tại lực đẩy AC-SI-MÉT
Và biết cách tính độ lớn theo trọng lượng riêng chất lỏng và thể tích phần chìm trong chất lỏng.Biết g/ thích sự nổi
9. Phân biệt K/N công cơ học và K/N công dùng trong đời sống .
Tính công theo lực và quãng đường dịch chuyển .Nhận biết sự bảo toàn công trong 1 loại máy cơ đơn giản.Từ đó suy ra định luật về công áp dụng cho các máy cơ
10.Biết ý nghĩa của công suất .Biết sử dụng công thức tính công suất để tính công suất,công, và thời gian
11.Nu ví dụ chứng tỏ 1 vật ở trên cao có thế năng,1 vật đàn hồi bị dn hay bị nn cũng cĩ thế năng. Mô tả sự chuyển hoá động năng,thế năng và sự bảo toàn cơ năng
1.Biết các chất được cấu tạo từ các phân tử chuyển động không ngừng .Biết mối quan hệ giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử
2.Biết nhiệt năng là gì?
-Nêu được các cách làm biến đổi nhiệt năng
-Giải thích 1 số hiện tượng về 3 cách truyền nhiệt trong tự nhiên và trong cuộc sống hằng ngày
3.Xác định được nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra .Dùng công thức tính nhiệt lượngvà phương trình cân bằng nhiệt
-Giải bài tập về sự trao đổi nhiệt giữa 2 vật
4. Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt .Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình cơ và nhiệt
5. Biết mô tả hoạt động của động cơ nhiệt 4 kì.Nhận biết 1 số động cơ nhiệt khác .
Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1kg nhiên liệu
-Biết cách tính hiệu suất động cơ nhiệt
-K/n ch/đ cơ học
-Tính tương đối ch/đ
-Các dạng ch/đ : ch/đ thẳng ch/đ cong
-Khái niệm vận tốc
-Công thức tính vận tốc v= ,
-Đơn vị vận tốc
-K/n chuyển động không đều v=
-Lực có t/dụng làm biến đổi vận tốc
-Lực là 1 đại lượng véc tơ ,được biểu diễn bằng véc tơ
-Nhận biết đượclực ma sát lăn ma sát nghỉ ,ma sát trượt và đặt điểm của nó
-Tác hại lực ma sátvà vận dụng ích lợicủa
-K/n 2 lực cân bằng
-K/n quán tính 1 vật
Biết 1số hiện tượng quán tính trong đời sống
-K/n áp lực
-Áp suất là gì?
-công thức tính áp suất :P=
-Đơn vị áp suất :
1Pa=1N/m2
-Đặc điểmcủa áp suất chất lỏng
-Sự tồn tại của áp suất khí quyển
Công thức:P= d.h
và các tên đại lượng
Nguyên tắc bình thông nhau
-Đơn vị đo áp suất khí quyển
-Đặc điểm lực đẩy AC-SI-MET
-Công thức :F= d.V
-Điều kiện vật nổi
-K/N công cơ học và các yếu tố phụ thuộc củacông cơ học .Công thức A=F.S. đơn vị công là Jun(J)
-Nội dung định luật về công
-K/N công suất
-Công thức P=
-đơn vị: oát(W)
-cc dạng cơ năng của vật là động năng và thế năng
-sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng trong quá trình cơ học
-Thuyết cấu tạo chất
-Định nghĩa nhiệt năng
-2cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện cong và truyền nhiệt
-Định nghĩanhiệtlượng
-Đơn vị nhiệt năng và nhiệt lượng
-3 cách truyền nhiệt
-Công thức Q=mct
-Định nghĩa nhiệt dung riêng 1 chất
-phương trình cân bằng nhiệt
-Kết quảsựtruyềnnhiệt
-Nội dung định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
-Động cơ nhiệt là gì?
-Cấu tạo và hoạt động của động cơ nhiệt 4 kì
-Định nghĩa năng suất toả nhiệt. Q = mq .
-Đơn vị năng suất toả nhiệt J/kg
-Hiệu suất động cơ nhiệt H=
P2 quan sát,
P2 p/tích làm việc SGK
P2phân tíchbiểu bảng,
kháiquát hoá so sánh P2thí nghiệmvà P tíchbiểu bảng
P2 suy diền
P2 quan sát ,phân tích thí nghiệm,phân tích biểu bảng
P2 tìm tòi qua biều bảng,
T/N
P2 trực quan ,P2 tìm tòi dấu hiệuqua T/N
P2 suy diễn,
tìm tòi SGK
P2 T/N, phân tích ,suy diễn
P2 tìm tòi ,phát hiện
theo SGK
P2 làm việc SGK, suy diễn
P2 thí nghiệm suy diễn
P2 lm việc
Theo sch gio khoa
Quansát và tìm tòi theo SGK
Suydiễn
Thí nghiệm ,phân tích ,so sánh
phân tích ,so sánh kháiquat suydiễn
phân tích hiện tượng,
quan sát tìm tòi SGK
Tìm tòi phát hiện sgk
Mô hình
Phân tích biểu bảng
Cho cả lớp; Tranh vẽ H1.1,h1.2,H1.3
Cho cả lớp;
tranh vẽ tốc kế
máng nghiêng ,bánh xe ,đồng hồ bấm giây
Mỗi HS:xem lại bài Lực ,2 lực cân bằng(Bài 6 SGKvật lý 6)
Cho nhómHS : lực kế,miếng gỗ 1mặt nhẵn,1mặt nhám)1 quảnặng
Cả lớp: Tranh vòng bi
Cho cả lớp; 1máy
ATÚT,1xe lăn,
1 búp bê
Cho nhómHS: 1chậu nhựa đựng cát mịn (bột mì ),3 miềng kim loại hình hộp chữ nhật
Cho nhómHS: 1 bình hình trụ có đay C và các lỗ A,Bở thành bình 1bình trụ thuỷ tinh cóđĩaD tách rời dùnglàm đáy 1bình thôngnhau 1ốngthuỷtinhdài 10-15cm tiếtdiện
2mm- 3mm
Cho nhóm HS:
dụng cụ làm T/N H10.2 SGK,1ống nghiệm đựng cát
Cho Cả lớp:
Dụng cụ làmT/N
H 10.3 SGK
Cho cả lớp;
Tranh vẽ con bò kéo xe,vận động viên cử tạ,máy xúc đất
1lực kế loại 5N
1ròng rọc động ,1quả nặng 200g, 1giá kẹp vào mép bàn,1 thước đo
Cho cả lớp;
Tranh vẽ16.1a,b .D ụng c ụ TN theo H 16.2SGK ,H16.3SGK
Cho nhóm HS:
1con lắc đơn ,1 gi treo
Cho cả lớp:2 bình thuỷ tinh hình trụ 100cm3rượuvà 100cm3nước.
2 bình chia độ100 cm3 ĐCNN 2cm3
100cm3ngô,100 cm3 cát khô
Cho cả lớp: 1quả bóng cao su,1 miếng kim loại ,phích nước nóng ,cốc thuỷ tinh
Dụngcụt/n:H22.1
H22.4 SGK
H23.2 H23.5sgk
Cho cả lớp: bảng phụ ke bảng kết quảthí nghiệm
Cho cả lớp: Tranh vẽ các hình trong bảng 27.1; 27.2
Cho cả lớp:
Hình vẽ về động cơ nổ 4 kì
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:
A/Về năng lực học tập của học sinh ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B/ Ý thức học tập của học sinh : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II/ THOÁNG KEÂ CHAÁT LÖÔÏNG
III/BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
- Nghiên cứu kỹ nội dung bài giảng và phương pháp giảng dạy cụ thể cho từng bài để tìm cách
truyền thụ cho học sinh nắm vững kiến thức theo hướng tích cực hoá ,tự lực ,chủ động
- Nghiên cứu kỹ kế hoạch giảng dạy cụ thể cho từng chương, từng bài
- Chuẩn bị tốt các phương tiện ,các thiết bị đồ dùng dạy học phục vụ cho dạy và học tập của học sinh theo tổ nhóm để tạo sự tin tưởng vào tri thức khoa học ,gây sức hấp dẫn hứng thú học tập
- Tăng cường ý thức học tập , rèn luyện kỷ năng học tập bộ môn qua các giai đoạn tiếp thu kiến thu kiến thức : thu thập thông tin ,xử lý thông tin ,vận dụng ..........,
- Tăng cường luyện tập , kiểm tra, đánh giá việc học tập của học sinh thường xuyên liên tục dưới nhiều hình thức
- Cần xây dựng tốt đội ngũ cán sự bộ môn ở các lớp và phát huy vai trò các nhóm trưởng ở trong lớp
- Xây dựng và rèn luyện cho HS phương pháp học tập theo nhóm để qua đó xây dựng cho tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập
- Tạo điều kiện kích thích học tập của học sinh thông qua các điều “Có thể em chưa biết”, và các mẫu chuyện về khoa học vật lý ,thành tựu khoa học kỷ thuật của nhân loại , lịch sử vật lý học.
- Cần sơ kết rút kinh nghiệm qua từng học kỳ , qua từng bài kiểm tra để có kế hoạch khắc phục điều chỉnh kịp thời
- Kết hợp giữa nhà trường - gia đình – xã hội để giáo dục HS đạt hiệu quả cao nhất .
- Kết hợp với nhà trường và gia đình để bồi dưỡng thêm kiến thức bộ môn cho HS nhất là với đối tượng HS yếu kém
IV/KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Lôùp
Só Soá
Sô keát hoïc kyø I
Toång keát caû naêm
ghi chuù
TB
Khaù
Gioûi
TB
Khaù
Gioûi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
9A1
9A2
9A3
9A4
9A5
K9
8A1
8A2
8A3
V/ NHẬN XÉT , RÚT KINH NGHIỆM
1/Cuối học kỳ I ( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng học kì II)
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/Cuối năm học:( So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu rút kinh nghiệm năm sau). .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Người lập kế hoạch
(kí tên)
Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
File đính kèm:
- KE HOACH GIANG DAY LY 8.doc