Kế hoạch giáo dục năm học 2013 - 2014

- Bật liên tục vào các vòng

- Bật xa 40-50cm

- Bật tách chân khép chân

- Bật qua vật cản

- Bật nhảy xuống từ độ cao 40-45 cm

 - Tung bóng lên cao và bắt.

 - Tung, đập bắt bóng tại chỗ.

 - Đi và đập bắt bóng.

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2903 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THOẠI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG MẪU GIÁO ÓC EO Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Óc Eo, ngày 19 tháng 08 năm 2013 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013 - 2014 Căn cứ xây dựng kế hoạch Thông tư số 23/2010/TT-BGDĐT ban hành bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi và chương trình GDMN Hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình GDMN theo lứa tuổi Biên chế năm học 2013-2014 Điều kiện cơ sở vật chất, các nguồn lực trường mẫu giáo Óc Eo, lớp lá 4 1 Mục tiêu và nội dung giáo dục MỤC TIÊU NỘI DUNG 1- Lĩnh vực phát triển thể chất: Chỉ số 1. Bật xa tối thiểu 50cm Chỉ số 2.Nhảy xuống từ độ cao 40 Chỉ số 3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m - Chỉ số 4: Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất. Chỉ số 5. Tự mặc, cởi được quần áo. Chỉ số 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ Chỉ số 7: Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản Chỉ số 8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu Chỉ số 10: Đập và bắt được bóng bằng hai tay Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2m x 0.25m x 0.35m) Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây Chỉ số 13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian: Chỉ số 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút Chỉ số 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn Chỉ số 16: Tự rửa mặt, chải răng hằng ngày Chỉ số 17: Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp Chỉ số 18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng Chỉ số 19: Kể tên một số thức ăn thường có trong bữa ăn Chỉ số 20. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe Chỉ số 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm. Chỉ số 22: Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm Chỉ số 23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép Chỉ số 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm Chỉ số 26. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc - Bật liên tục vào các vòng - Bật xa 40-50cm - Bật tách chân khép chân - Bật qua vật cản Bật nhảy xuống từ độ cao 40-45 cm - Tung bóng lên cao và bắt. - Tung, đập bắt bóng tại chỗ. - Đi và đập bắt bóng. - Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. - Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay. - Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 4m-5m. - Bò dích dắc qua 7 điểm. - Trườn kết hợp trèo qua ghế dài1,5m x 30cm - Trèo lên xuống 7 gióng thang. - Cài, Cởi cúc, kéo khóa, xâu luồn buộc dây - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa bố cục cân đối - Cắt được theo đường viền hình vẽ - Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu - Nhảy lò cò 5 m - Đập bóng xuống sàn nhà và bắt bóng. - Đi và đập bắt bóng - Đi khuỵu gối - Đi trên dây -Đi nối bàn chân tiến, lùi - Đi thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát - Chạy thay đổi tốc độ, hướng, dích dắc theo hiệu lệnh - Chạy được 18 m trong thời gian 10 giây -Chạy chậm 100- 120 m - Rèn luyện một số thói quen tốt để giữ gìn sức khỏe và tham gia hoạt động học tập liên tục không có biểu hiện mệt mỏi - Cháu biết tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh - Tự lau mặt đánh răng - Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp - Cháu biết giữ đầu tóc quần áo. Gọn gàng - Nhận biết phân loại một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm - Nói được thực phẩm tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản như: giàu đạm: rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm - Biết bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng....là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. Trò chuyện về đồ dùng gia đình - Biết không tự ‏ý uống thuốc. - Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. - Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi. - Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. - Biết những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm ... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. - Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, uống nước ngọt, rủ đi chơi. - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi xuống nước, ngã chảy máu… - Cháu biết hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe 2/ Lĩnh vực phát triển TC & QHXH Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình Chỉ số 28. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân Chỉ số 29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân Chỉ số 30. Đề xuất các trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân Chỉ số 31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng Chỉ số 32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày Chỉ số 34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân Chỉ số 35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác Chỉ số 36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt Chỉ số 37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè Chỉ số 38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc Chỉ số 40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh Chỉ số 41. Biết kiềm chế những cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích. Chỉ số 42. Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi Chỉ số 43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng và đồ chơi với những người gần gũi Chỉ số 45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn Chỉ số 46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên Chỉ số 47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động Chỉ số 48. Lắng nghe ý kiến của người khác Chỉ số 49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn Chỉ số 50. Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè Chỉ số 51. Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác. Chỉ số 53. Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác Chỉ số 54. Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn Chỉ số 55. Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết Chỉ số 56. Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hằng ngày Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân Chỉ số 59. Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình Chỉ số 60. Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn - Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện thoại - Biết mình là con/cháu/anh/chị/em trong gia đình - Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn( dáng vẽ bên ngoài, giới tính, sở thích và khả nặng) - Nói được điều bé thích, không thích, những gì bé làm được và bé không làm được - Chủ động và độc lập trong một số hoạt động - Cố gắng hoàn thành công việc được giao - Sở thích và khả năng của bản thân - Tự làm một số công việc hằng ngày : vệ sinh trực nhật, chơi mà không cần sự nhắc nhở - Mạnh dạn tự tin bày tỏ Ý‏‎ kiến - Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. - Biết biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. - Cháu biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp. lễ hội của quê hương, đất nươc - Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. - Lắng nghe Ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự -Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau -Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác trong các tình huống giao tiếp khác nhau - Biết lắng nghe Ý kiến, trao đổi, thỏa thuận, chia sẽ kinh nghiệm với bạn - Quan tâm, chia sẽ, giúp đỡ bạn. - Biết chờ đến lượt - Lắng nghe Ý kiến của người khác, sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ phép, lịch sự - Biết chờ đến lượt - Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. - Bé biết thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè - Biết an ủi chia vui với người thân và bạn bè -Tôn trọng hợp tác, chấp nhận. - Biết vâng lời giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi tốt xấu - Biết nói nói lời cảm ơn xin lỗi cháo hỏi lễ phép - Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn(dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác, chấp nhận nhường nhịn. Bỏ rác đúng nơi quy định Biết nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường(không vứt rác bừa bãi, bẻ cánh, ngắt hoa,... - Bỏ rác đúng nơi quy định, biết tiết kiệm trong sinh hoạt. - Nói được điều bé thích, không thích những việc bé làm được và không làm được. - Biết được sự khác nhau giữa mình và người khác - Quan tâm, chia sẽ, giúp đỡ bạn. 3/ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp Chỉ số 61. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi Chỉ số 62. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2,3 hành động Chỉ số 63. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ Chỉ số 65. Nói rõ ràng Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày Chỉ số 67. Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp Chỉ số 68. Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân Chỉ số 69. Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động Chỉ số 70. Kể về một sự việc, hiện tượng nào đó để người khác hiểu được. Chỉ số 71. Kể lại được nội dung chuyện đã nghe theo trình tự nhất định Chỉ số 72. Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện Chỉ số 73. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và nhu cầu giao tiếp Chỉ số 74. Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp Chỉ số 75. Chờ đến lượt trong trò chuyện, không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện Chỉ số 76. Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử chỉ, điệu bộ, nét mặt khi không hiểu người khác nói Chỉ số 77. Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy Chỉ số 79. Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách Chỉ số 81. Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách Chỉ số 82. Biết ý nghĩa một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống Chỉ số 83. Có một số hành vi như người đọc sách Chỉ số 84: “Đọc” theo truyện tranh đã biết Chỉ số 85. Biết kể chuyện theo tranh. Chỉ số 86. Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói Chỉ số 87. Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân Chỉ số 88. Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái Chỉ số 89. Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình Chỉ số 90. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt - Đọc biểu cảm bài thơ, ca dao, đồng dao - Hiểu và làm được 2, 3yêu cầu liên tiếp - Hiểu nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… phù hợp với ngữ cảnh. - Dùng được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh,.. - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau - Sử dụng lời nói rõ ràng có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự - Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau - Điều chỉnh giọng nói cho phù hợp với ngữ cảnh - Lắng nghe và nhận xét Ý kiến của người đối thoại - Biết chờ đến lượt, chú Ý nghe khi cô bạn nói không ngắt lời người khác - Đặt câu hỏi” tại sao”?, “như thế nào”?, “làm bằng gì”? - Sử dụng các từ: “cảm ơn”,; xin lỗi”;”xin phép”; “thưa”; “da”. - Không nói tục chửi thề, đó là hành vi không tốt - Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng viết. - Chọn sách để đọc và xem - Biết giữ gìn sách, bảo vệ sách - Nhận ra các kí hiệu thông thường : nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra- vào, cấm lửa, biển báo giao thông. - Biết cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu đến cuối sách - Đọc chuyện qua các tranh vẽ - Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân - Sao chép 1 số kí hiệu, chữ cái, tên của mình Sao chép 1 số kí hiệu, chữ cái, tên của mình Sao chép 1 số kí hiệu, chữ cái, tên của mình - Hướng viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới - Nhận dạng các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Việt 4/ Lĩnh vực phát triển nhận thức Chỉ số 92. Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung Chỉ số 93. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên Chỉ số 94. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống Chỉ số 95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng Chỉ số 97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống Chỉ số 98. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống Chỉ số 99. Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 100. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em Chỉ số 101. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc Chỉ số 102. Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản Chỉ số 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình Chỉ số 104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10 Chỉ số 105. Tách 10 đối tượng thành hai nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhóm Chỉ số 106. Biết cách đo độ dài và nói kết quả đo Chỉ số 107. Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu Chỉ số 108. Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác Chỉ số 109.Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự Chỉ số 110. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hằng ngày Chỉ số 111. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ Chỉ số 112. Hay đặt câu hỏi Chỉ số 113. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh Chỉ số 114. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản trong cuộc sống hằng ngày Chỉ số 115. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại Chỉ số 116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc Chỉ số 117. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát Chỉ số 118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình Chỉ số 119. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau Chỉ số 120. Kế lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. Đặc điểm, ích lợi và tác hai của con vật, cây, hoa quả So sánh sự giống và khác nhau của con vật, cây, hoa quả Phân loại của con vật, cây, hoa quả theo 2-3 dấu hiệu Quá trình phát triển của cây, con vật, điều kiện sống của 1 số loại cây, con vật Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mùa và thứ tự các mùa Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cây theo mùa Sự khác nhau giữa ngày và đêm, mặt trời, măt trăng Phân loại đồ dùng đô chơi theo 2-3 dấu hiệu. Đặc điểm nổi bật của 1 số di tích, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất nước - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyên thống của địa phương Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc theo bài hát, bản nhạc Hát đúng giai điệu, lời ca, diễn cảm phù hợp với sắc thái tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… Vận động nhịp nhàng phù hợp với săc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình yêu thích Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng Nhận biết các số từ 5-10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 các cách khác nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo -Nhận biết, gọi tên khối cầu va khối trụ, khối vuông và khối chữ nhật và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế -Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với 1 vật nào đó làm chuẩn - Gọi tên các ngày trong tuần - Nhận biết hôm qua, hôm nay, ngày mai Nói được ngày trên lịch, giờ trên đồng hồ. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “ Tại sao có mưa?” Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật, hiện tượng: “ Tại sao có mưa?” Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng - Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau -So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. Đặt lời theo giai điệu 1 bài hát, bản nhạc quen thuộc.. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận xét và thảo luận Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình …như: + Thể hiện vi chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề Gia đình, trường học, bệnh viện…; mô phỏng vận động/ di chuyển/ dáng điệu các con vật + Hát các bài hát về cây con vật, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất… + Vẽ, xé, dán, nặn các con vật, cây, mưa, bầu trời, mặt trăng, mặt trời, trái đất - Kể có thay đổi 1 vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay 2. Dự kiến chủ đề và thời gian thực hiện Thực hiện chương trình bắt đầu từ ngày 26/08/2013 đến ngày 16/05/2014 STT TÊN CHỦ ĐỀ SỐ TUẦN DỰ KIẾN THỜI GIAN 1 Trường mẫu giáo 3 26/08->13/9/2013 2 Bản thân 3 16/9->04/10/2013 3 Gia đình 4 07/10->08/11/2013( Nghỉ giữa HKI từ: 21/10->27/10) 4 Nghề nghiệp 4 11/11->06/12/2013 5 Thế giới Thực vật 4 09/12->03/01/2014 6 Tết và mùa xuân 2 06/01->17/01/2014 (Nghỉ tết từ: 23/01->05/02/2014) 7 Thế giới động vật 4 20/01->28/02/2014 8 Phương tiện giao thông 4 03/03->28 /03/2014 9 Thiên nhiên 2 31/03-> 11/4/2014 10 Quê hương - Bác Hồ -Trường tiểu học 5 14/4->16/5/2014 3 .Dự kiến thực hiện các chỉ số trong các chủ đề SST TÊN CHỦ ĐỀ CHỈ SỐ Phát triển thể chất Phát triển tình cảm và kỉ năng xã hội Phát triển ngôn ngữ Phát triển nhận thức 1 TrườngMẫu Giáo 3, 6,21,24 31, 37, 54 69, 78 110 2 Bản thân 15,16,17,26 27,28,29,59 61, 72 99, 103,111 3 Gia Đình 5,18,19 30,33,35 66, 68,76 92, 96,117 4 Nghành nghề 7, 22 32, 34, 47,48,52 64,65,73,79 (96), 98, 118,102,107,116 5 Thực vật 11, 20 39, 52 71, 84, 85 92, 120 6 Mùa xuân 15, 19 34, 38, 60, 47, 57 75, 88, 90 93, 106, 116, 119 7 Động vật 4,11,12 40,49, 67,85,87,91 113,114, 115 8 Giao Thông 2,23 42,43, 44, 45 62, 82 108, 119 9 Nước hiện tượng thiên nhiên 20,25 38,55,56 63, 86,94,95 109,110,111 10 Quê hương đất nước , Bác Hồ, Trường tiểu học 9,13, 14 36, 41, 50,53,58 71,80,81, 83,84,89 101,104,105 Ban giám hiệu Giáo viên Nguyễn thị loan phương

File đính kèm:

  • docke hoach giao duc nam hoc.doc
Giáo án liên quan