Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (lứa tuổi: 4 tuổi)

Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

 - Căn cứ chương trình,chương trình Giáo dục mầm non ;

- Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 4-5T

- Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 4-5T

- Căn cứ vào kế hoạch, nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường;

- Căn cứ vào khả năng nhận thức, kinh nghiÖm vèn sèng của trẻ 4 -5 tuổi;

 - Căn cứ vào cơ sở vật chất của trường, lớp t×nh h×nh thùc tÕ cña ®Þa ph¬ương.

- Dựa vào kết quả mong đợi của trẻ 4 - 5 tuổi.

Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 4-5 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau:

Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

 

doc22 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3776 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2013 – 2014 (lứa tuổi: 4 tuổi), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN SƠN ĐỘNG Trường Mầm non An Lạc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013 – 2014 Lứa tuổi: 4 tuổi Ph©n phèi thêi gian thùc hiÖn c¸c chñ ®Ò 2013-2014 STT Chñ ®Ò sè tuÇn 1 Tr­êng MÇm non (Từ 26/8/đến 20/9) 4 2 B¶n th©n (Tõ 23/9 ®Õn 11/10) 3 3 Gia ®×nh (Tõ 14/10 ®Õn 8/11/2013) 4 4 Mét sè nghÒ (tõ 11/11 ®Õn 29/11/2013) 3 5 Thế giới đéng vËt (Tõ 2/12/2013 ®Õn 27/12/2013) (Từ 2/1 đến 3 tháng 1 soạn ôn tập học kỳ I) 4 6 Thế giới thùc vËt- TÕt mïa xu©n (Từ 6/1/ đến 14/2/2014) ( Nghỉ tết nguyên đán 9 ngày từ:28/1 đến 7/2) 5 7 HiÖn t­îng tù nhiªn (Tõ 17/2 /2014 ®Õn7/3/2014) 3 8 Ph­¬ng tiÖn vµ luËt giao th«ng (Tõ 10/3/2014 ®Õn 4/4/2014) 4 9 Quª h­¬ng- §Êt n­íc- B¸c Hå (Tõ 7/4/2014 ®Õn 9/5/2014) 5 Tæng 35 Tõ ngµy 12/5 ®Õn ngµy 16/5 GV «n tËp (1 tuÇn) Tõ ngµy 19 ®Õn 30 th¸ng 5 GV ghi vµo sæ c«ng t¸c rÌn häc sinh tæng kÕt líp- tr­êng... KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC LỚP 4 TUỔI NĂM HỌC 2013 - 2014 Phần 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH - Căn cứ chương trình,chương trình Giáo dục mầm non ; - Căn cứ hướng dẫn thực hiện chương trình chăm sóc giáo dục Trẻ 4-5T - Căn cứ tuyển tập trò chơi ,bài hát ,thơ ca ,truyện,câu đố 4-5T - Căn cứ vào kế hoạch, nhiệm vụ năm học 2013- 2014 của nhà trường; - Căn cứ vào khả năng nhận thức, kinh nghiÖm vèn sèng của trẻ 4 -5 tuổi; - Căn cứ vào cơ sở vật chất của trường, lớp t×nh h×nh thùc tÕ cña ®Þa phương. - Dựa vào kết quả mong đợi của trẻ 4 - 5 tuổi. Trường MN An Lạc xây dựng kế hoạch giáo dục năm học cho trẻ 4-5 tuổi năm học 2013 – 2014 như sau: Phần 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC I- MỤC TIÊU GIÁO DỤC: 1- Phát triển thể chất: - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi - Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục. - Kiểm soát được vận động khi thay đổi theo hướng chạy, theo vật chuẩn, phối hợp tốt vận động tay mắt trong tung, đập, ném, bắt bóng, cắt giấy theo đường thẳng, tự cài cúc, buộc dây giày. - Nhanh nhẹn, khéo léo trong vận động chạy nhanh, bò theo đường dích dắc. - Biết tên một số món ăn và ích lợi của ăn uống đủ chất. - Thực hiện được một số công việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở. - Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn. 2- Phát triển nhận thức - Thích tìm hiểu, khám phá đồ vật, và hay đặt các câu hỏi: Tại sao?; Để làm gì?... - Nhận biết được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân với người gần gũi. - Phân loại được các đối tượng cho 1-2 dấu hiệu cho trước - Nhận ra mối liên hệ đơn giản giữ sự vật hiện tượng quen thuộc - Nhận biết được phía phải, phía trái của bản thân - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối - Đếm được trong phạm vi 10 - Có biểu tượng về số trong phạm vi 5 - So sánh và sử dụng được các từ bằng nhau, to hơn, nhỏ hơn, cao hơn, thấp, rộng hơn, hẹp hơn, nhiều hơn, ít hơn vv... - Nhận biết được sự giống và khác nhau giữa các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chưc nhật qua 1 vài dấu hiệu nổi bật - Nhận biết 1 số công cụ sản phẩm, ý ngĩa của 1 số nghề phổ biến và gần gũi - Nói được địa chỉ, số điện thoại của gia đình - Biết tên 1 vài danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước 3- Phát triển ngôn ngữ: - Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu bằng câu đơn, câu ghép - Đọc thơ kể lại chuyện diễn cảm - Kể lại được sự việc theo trình tự - Chú ý lắng nghe người khác nói. 4- Phát triển thẩm mỹ - Trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng xung quanh và các tác phẩm nghệ thuật. - Thích nghe nhạc, nghe hát, chú ý lắng nghe, nhận ra giai điệu quen thuộc, hát đúng, hát diễn cảm bài hát mà trẻ yêu thích. - Phân biệt âm sắc của một số dụng cụ quen thuộc và biết sử dụng để đệm theo nhịp bài hát, bản nhạc. - Vận động phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc (Vỗ tay, giậm chân, nhún nhảy, múa...) - Biết sử dụng các dụng cụ phối hợp màu sắc, hình dạng đường nét để tạo ra sản phẩm có nội dung và bố cục đơn giản. - Biết thể hiện xen kẽ màu, hình trong trang trí đơn giản. - Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình, của bạn. 5- Phát triển tình cảm xã hội - Trẻ mạnh dạn tự tin, vui chơi hoà thuận với bạn bè - Hợp tác với bạn bè và người lớn trong một số hoạt động - Yêu quý quan tâm đến bố mẹ, cô giáo và những người gần gũi - Hiểu được những gì được làm và những gì không được làm, chấp nhận và thực hiện một số quy định, nề nếp trong gia đình, trong trường mầm non - Bảo vệ, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, bảo vệ môi trường thiên nhiên gần gũi - Yêu quý, giữ gìn nét đẹp văn hoá truyền thống, giữ gìn danh lam thắng cánh của quê hương. II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC HÌNH THỨC GIÁO DỤC các giờ SH Chơi ngoài trời HĐ học (Số lần dạy) Giờ chơi Chủ đề I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT I/ Giáo dục phát triển thể chất: 1/ Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: 2.1/ Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe - Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm Ăn x Các chủ đề - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn x Các chủ đề - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất TC x Các chủ đề - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật Ăn Các chủ đề 2.2/ Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Tập đánh răng VS x Các chủ đề Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng VS x Các chủ đề Đi vệ sinh đúng nơi quy định TC Các chủ đề 2.3 Giữ gìn sức khỏe và an toàn Tập luyện một số thói quen tốt và giữ gìn sức khỏe x Các chủ đề Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người VS,LĐ Các chủ đề Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết TC Các chủ đề Ích lợi của việc mặc trang phục phù hợp với thời tiết TC Các chủ đề Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản TC Các chủ đề Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng TC x Các chủ đề - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi mọi người giúp đỡ. TC Các chủ đề 1/ Phát triển vận động: 1.1/ Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp( tay, lưng, bụng, lườn, chân) TDS 1.2/ Tập luyện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động: - Đi: + Gót chân, khuỵu gối, lùi TDS + Trên ghế thể dục 2 BT+TV + Đi trên dây 1 TMN + Đi bằng mép bàn chân đi khuỵu gối 1 Gia đình + Trên vạch kẻ thẳng trên sàn. X Các chủ đề + Đi nối bàn chân tiến lùi 2 BT+TV Chạy: + Thay đổi tốc độ x Các chủ đề + Chạy dích dắc x Các chủ đề + Chạy chậm 60 – 80m 2 HTTN+QH Bò: + Bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4m 1 Động vật + Dích dắc qua 5 điểm 1 Gia đình + Chui qua cổng 1 Trường MN - Trườn: + Theo hướng thẳng 1 ĐV Trèo: + Qua ghế dài 1,5m x30cm 1 Thực vật + Trèo lên, xuống 5 gióng thang 2 QH+ TN Tung, ném, bắt: + Tung bóng lên cao và bắt bóng. 1 TV + Tung đập và bắt bóng tại chố 2 TV+ĐV + Tung bắt bóng với người đối diện 1 Bản thân + Ném xa bằng 1 tay 1 Nghề nghiệp + Ném xa bằng 2 tay 1 Trường MN + Ném trúng đích bằng 1 tay 1 Bản thân + Ném trúng đích bằng 2 tay 1 Quê hương + Chuyền bóng qua đầu, qua chân 1 Động vật Bật, nhảy: + Bật liên tục về phía trước x + Bật xa 35 – 40cm 1 Động vật + Bật qua 5 ô. 1 Mầm non + Bật tách khép chân 1 Bản thân + Bật, nhảy từ trên cao xuống ( 30 – 35cm) 1 HTTN + Bật tách chân, khép chân qua 5 ô 1 Giao thông + Bật qua vật cản cao 10-15cm 1 Bản thân + Nhảy lò cò 3m 1 Giao thông 1.3/ Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay – mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ: - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối… - Gập giấy - Lắp ghép hình - Xé, cắt đường thẳng - Tô, vẽ hình - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây HĐG x x Các chủ đề II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC A. Khám phá 1. Xem sét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật hiện tượng (KQ) - Chức năng và các giác quan của cơ thể người (KQ) x Bản thân - Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng ( Vì sao cây béo..) (KQ) x x Các chủ đề - Phối hợp với các giác quan để xem sét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... dễ tìm hiểu đặc điểm của đối tượng (KQ) x Các chủ đề - Làm thử nghiệm và sử dụng công dụng đơn giản dễ quan sát, so sánh, dự đoán.. x Các chủ đề - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện (KQ) x Các chủ đề - Phân loại các đối tượng theo 1 hoặc 2 dấu hiệu (KQ) x TMN - Đặc điểm công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đò chơi 1 TMN - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm, cấu tạo, với cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc (ND) x x - Sự giống và khác nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi (ND) 1 TMN +. Đặc điểm công dụng của một số PTGT: Đường bộ , đường sắt - Đường không; đường thủy Luật lệ giao thông. 1 x 1 PTGT Đặc điểm bên ngoài của con vật gần gũi, ích lợi và tác hại của chúng với con người (ND) + Những con vật đáng yêu trong gia đình + Con vật sống trong rừng + Con vật sống dưới nước + Chim và côn trùng 1 1 1 1 ĐV Đặc điểm của cây, hoa, quả gần gũi ích lợi của chúng với cuộc sống con người (ND) + Cây xanh xung quanh bé + Một số loại rau- củ - quả + Một số loại hoa mùa xuân 1 1 1 TV - So sánh sự giống và khác nhau của 2 con vật x ĐV - So sánh sự giống và khác nhau của cây cối, hoa, quả (ND) x TV - Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản con vật với môi trường sống (ND) x x ĐV - Quan sát phán đoán mối liên hệ đơn giản cây cối, hoa, quả, với môi trường sống (ND) x x TV - Cách chăm sóc bảo vệ con vật, cây (ND) x x ĐV,TV 2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của cả sự vật, hiện tượng và cách giải quyết vấn đề đơn giản - Nhận xét một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi (KQ) TC x Các chủ đề - Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người (ND) 1 HTTN - Đặc điểm tính chất của đất, đá, cát, sỏi... x Các chủ đề - Sự khác nhau giữa ngày và đêm (ND) x HTTN - Các nguồn nước trong môi trường sống (ND) x x Các chủ đề - Ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật, cây cối (ND) 1 HTTN - Một số đặc điểm tính chất của nước (ND) x HTTN - Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước, cách bảo vệ nguồn nước (ND) x HTTN - Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó đối với đời sống con người, con vật, cây (ND) x GĐ, NN, ĐV, TV 3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau B. KPXH - Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng 3 Bản thân, GĐ, TMN - Nói được tên tuổi, sở thích, giới tính, đặc điểm của bản thân khi được hỏi và trò chuyện (ND) x Bản thân - Nói họ tên và công việc của bố mẹ và các thành viên trong gia đình khi được hỏi và trò chuyện, xem tranh ảnh về gia đình nhu cầu của gia đình (KQ) 2 GĐ - Nói địa chỉ của gia đình (số nhà, đường phố, thôn xóm) x GĐ - Nói tên tuổi địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi và trò chuyện (ND) x TMN - Nói tên một số công việc của cô giáo và các bác công nhân trong trường khi được hỏi và trò chuyện 2 TMN - Nói một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi và trò chuyện (KQ) x TMN Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống của địa phương + Nghề nông + Nghề truyền thống + Nghề phổ biến; nghề sản xuất 1 1 1 Nghề nghiệp - Kể tên công việc- công cụ- sản phẩm- ích lợi của một số nghề khi được hỏi và trò chuyện (KQ) x Nghề nghiệp *. Nhận biết một số danh lam thắng cảnh, các ngày lễ hội, sự kiện văn hóa - Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam thắng cảnh, ngày lễ ngày hội, sự kiện văn hóa của quê hương đất nước (ND) 3 QHĐN B. Làm quen với một số kỹ năng sơ đẳng về toán - Nhận biết số, đếm số lượng (KQ) x Các chủ đề - Quan tâm đến chữ số, số lượng như; thích đếm các sự vật xung quanh; hỏi ( bao nhiêu? là số mấy?) (KQ) x Các chủ đề - Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5 (ND) x Các chủ đề - Ôn nhận biết số lượng trong phạm vi 1,2 1 TMN - Nhận biết số lượng 1,2, thêm bớt trong phạm vi 2 2 TMN - Nhận biết số lượng 3, thêm bớt trong phạm vi 3 2 BT - Nhận biết số lượng 4, thêm bớt trong phạm vi 4 2 GĐ - Nhận biết số lượng 5, thêm bớt trong phạm vi 5 2 ĐV - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 x x - Gộp tách 2 nhóm đối tượng và đếm (KQ) các chủ đề - Gộp tách đối tượng 5, làm 2 phần 1 QH - Gộp tách đối tượng 6, làm 2 phần x x - Gộp tách đối tượng 7, làm 2 phần x x + Gộp tách đối tượng 8 làm 2 phần x x + Gộp tách đối tượng 9, làm 2 phần x x + Gộp tách đối tượng 10, làm 2 phần x x - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn x Các chủ đề - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày ( số nhà) (ND) x x - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi ( ND) 1 Bản thân - Nhận biết 1 và nhiều 1 TMN - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng + Đếm trong phạm vi 7 x TV + Đếm trong phạm vi 8 x HTTN + Đếm trong phạm vi 9 x PTGT + Đếm trong phạm vi 10 x NN - So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được từ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn x QH -* So sánh, Sắp xếp theo qui tắc - Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất 3 đối tượng và sao chép lại (ND) 2 Các chủ đề * Đo lường 2 đối tượng - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo 1 Nghề nghiệp - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo 1 HTTN *. Nhận biết hình dạng - Chỉ ra các điểm giống và khác nhau giữa 2 hình đơn giản (tròn- vuông; chữ nhật- tam giác) (KQ) 2 Gia đình - Ghép các hình học để tạo thành hình mới theo ý thích, theo yêu cầu x Gia đình *. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian (KQ) - Sự kiện sảy ra theo trình tự thời gian trong ngày (KQ) x Các chủ đề - Xác định vị trí của trẻ và so với bạn khác và phía phải, phía trái, trước, sau, cao thấp, ... 6 Bản thân - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối x x III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1, nghe hiểu lời nói - Hiểu các từ chỉ tính chất, công dụng, đặc điểm và các từ biểu cảm ( ND) x Các chủ đề - Hiểu và thể hiện được 2-3 yêu cầu liên tiếp x Các chủ đề - Nghe hiểu nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức (ND) x Các chủ đề - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp, với độ tuổi (ND) Các chủ đề + Món quà của cô giáo ( thơ truyện cũ và mới) 1 TMN + Đôi bạn tốt 1 TMN + Gấu con bị đau răng 1 Bản Thân +Cậu bé mũi dài 1 Bản Thân + Câu chuyện của tay phải tay trái 1 Bản Thân + Gấu con chia quà 1 Gia đình + Tích Chu 1 Gia đình + Chuột gà trống và mèo ( thơ truyện cũ và mới) 1 Động vật + Giongj hót chim sơn ca 1 Động vật + Cây tùng con ( Mới) 1 Thực vật + Câu chuyện về giọt nước 1 HTTN + Ai quan trọng hơn 1 PTGT + Sự tích quả dưa hấu 1 Nghề nghiệp + Thế là ngoan ( Mới) 1 QH - Nghe hiểu các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố phù hợp với lứa tuổi (ND) x TMN - Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại (KQ) TC x Các chủ đề 2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày Các chủ đề - Phát âm các tiếng chứa các âm khó (ND) x Các chủ đề - Nói rõ, dễ nghe có thể hiểu được (KQ) x Các chủ đề - Không nói tục, chửi bậy (CT) x Các chủ đề - Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm ... (KQ) x Các chủ đề - Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép, khẳng định, phủ định, dễ bày tỏ tình cảm, nhu cầu hiểu biết của bản thân (KQ) x Các chủ đề - Kể lại sự việc theo trình tự có nhiều tình tiết (KQ) x Các chủ đề - Kể lại truyện đã được nghe x x Các chủ đề Đọc thuộc bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè SHC - Đọc thuộc bài thơ, + Cô và cháu x 1 TMN + Nghe lời cô giáo x 1 TMN + Tâm sự của cái mũi x 1 BT + Đôi mắt của em ( Mới) x BT + Thăm nhà bà x 1 GĐ +Ông mặt trời x GĐ + Em yêu nhà em 1 GĐ + Chim chích bông x ĐV + Rong và cá x ĐV + Hoa kết trái x TV + Gió (Mới) x HTTN + Hai ông mặt trời ( Mới 1 HTTN + Đèn đỏ đèn xanh x PTGT + Đàn kiến nó đi x PTGT + Bé làm bao nhiêu nghề 1 NN + Làng em buổi sáng ( Mới) x QH + Bác thăm nhà cháu (Mới) x QH - Nói thể hiện cử chỉ, điệu bộ,nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh (ND) x x Các chủ đề - Trả lời và biết đặt các câu hỏi: ai ?; cái gì ? ở đâu ? (ND) x Các chủ đề - Mô tả được sự vật hiện tượng, tranh ảnh (ND) x Các chủ đề - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép như: cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp (ND) x Các chủ đề - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở (KQ) x Các chủ đề - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện (KQ) x X x Các chủ đề 3. Làm quen với việc đọc, viết. - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống ( nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông cho người đi bộ (ND) x TMN,PTGT - Chọn sách để xem (KQ) x Các chủ đề - Mô tả hành động của các nhân vật trong tranh (KQ) x Các chủ đề - Cầm đúng chiều và lật từng trang để xem tranh, ảnh ( “đoc” sách theo tranh minh hoạ, “đọc vẹt”). (KQ) x Các chủ đề - Nhận ra các kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, cấm lửa (KQ) x Các chủ đề Nhận dạng một số chữ cái (o ô ơ, a ă â, u ư) (ND) x TMN, GĐ,NN - Tập tô các nét chữ (cong tròn, nét móc, sổ thẳng ) (ND) x TMN - Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau (ND) x x Các chủ đề - Làm quen với cách đọc và viết tiếng việt (ND) x Các chủ đề - Hướng dẫn đọc, viết từ trái sang phái, từ ttrên xuống dưới (ND) x Các chủ đề - Hướng dẫn viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm (ND) x các chủ đề - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách (ND) x x các chủ đề - Đọc truyện qua tranh vẽ (ND) x x các chủ đề - Sử dụng kí hiệu để “viết” tên, làm vé tàu … (KQ) x x Các chủ đề - Giữ gìn bảo vệ sách (ND) x x Các chủ đề IV.PHÁT TRIỂN THẨM MĨ. 1. Cảm nhận vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật: - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. x Các chủ đề 2. Giáo dục âm nhạc: - Nghe các loại nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca ). X x - Hát đúng giai điệu lời ca và thể hiên sắc thái, tình cảm của bài hát. ( 15 bài) + Cô và mẹ 1 TMN + Trường chúng cháu là trường MN 1 TMN + Cháu đi mẫu giáo 1 TMN + Ngày vui của bé 1 TMN + Cái mũi 1 Bản Thân +Mừng sinh nhật 1 Bản Thân + Tìm bạn thân 1 Bản Thân + Hãy lắng nghe 1 Bản Thân + Cả nhà thương nhau 1 Gia đình +Nhà của tôi 1 Gia đình + Ông cháu 1 Gia đình + Đi học về 1 Gia đình +Chú mèo con 1 Động vật + Chú voi con 1 Động vật + Cá vàng bơi 1 Động vật + Con chuồn chuồn 1 Động vật +Cánh đồng và các bé ngoan ( Mới) 1 Thực vật +Bạn ơi có biết không 1 ATGT +Đường em đi 1 ATGT + Cho tôi đi làm mưa với 1 HTTN + Mây và gió 1 HTTN + Bác đưa thư vui tính 1 NN + Trái đất này là của chúng em 1 Quê hương + Bác Hồ người cho em tất cả 1 Quê hương - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu chậm; vận động nhịp nhàng theo giai điệu của các bài hát, bản nhạc Các chủ đề - Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận động theo nhạc. x Các chủ đề Tổng 34 3. Tạo hình: - Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản phẩm. x Các chủ đề + Trang trí chiếc khăn 1 x GĐ - Thực hiện yêu cầu ,phối hợp các màu trong tô tranh tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục Các chủ đề + Tô màu bức tranh về trường mầm non 1 x TMN + Tô màu bức tranh tay phải, tay trái 1 x BT + Tô màu tranh theo ý thích 1 x GĐ + Tô màu con công 1 x ĐV + Tô màu bức tranh giao thông x PTGT + Tô màu tranh bác sỹ 1 x Nghề nghiệp + Tô màu tranh quê hương 1 x Quê hương - Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong, tròn…tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục; nhận xét và đặt tên cho sản phẩm. Các chủ đề + Vẽ bóng bay 1 x TMN + Vẽ chân dung cô giáo x TMN + Xé dán trường MN 1 x TMN + Vẽ bánh hình tròn, hình vuông 1 x BT + Vẽ ngôi nhà 1 x GĐ + Vẽ chân dung bố mẹ 1 x GĐ + Vẽ con cá 1 x ĐV + Vẽ thêm nhiều cây 1 x TV + Vẽ mưa 1 x HTTN + Vẽ sóng nước x x HTTN + Vẽ đoàn tàu 1 x PTGT + Vẽ vòng màu 1 x Nghề nghiệp - Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong …và dán thành sản phẩm có màu sắc và bố cục, nhận xét và gọi tên của sản phẩm. x + Xé dán hoa tua 1 x BT + Xé dán con vịt 1 x ĐV + Xé dán hoa 1 x TV + Xé, dán ngôi nhà 1 x HTTN + Xé, dán thuyền 1 x PTGT + Cắt, dán cái lược 1 x Nghề nghiệp + Cắt dán cờ 1 x Quê hương - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong ….đất nặn để tạo thành sản phẩm có nhiều chi tiết…; nhận xét và đặt tên cho sản phẩm. + Nặn tháp chóp 1 x TMN + Nặn cái làn 1 x GĐ + Nặn con sâu 1 x ĐV + Nặn quả 1 x TV + Nặn ông mặt trời x HTTN + Nặn ô tô 1 x PTGT + Nặn cái cuốc 1 x Nghề nghiệp + Nặn lọ hoa 1 x Quê hương - Phối hợp các kỹ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có màu sắc, kiểu dáng khác nhau… x x Các chủ đề - Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra sản phẩm theo ý thích x Các chủ đề - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình. X V. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG - XH 1/ Phát triển tình cảm: 1.1/ Ý thức về bản thân: - Tên tuổi, giới tính, sở thích, khả năng 1.2/ Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng XQ: - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc( vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên…) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh x Các chủ đề - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vẽ, nặn x Các chủ đề - Kính yêu Bác Hồ x QH-Bác Hồ - Quan tâm đến di tích lịch sử, biết một số cảnh đẹp của quê hương đất nước x QH 1.3 Thể hiện sự tự tin, tự lực - Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích x Các chủ đề - Cố gắng hoàn thành công việc được giao. x Các chủ đề 2/ Phát triển kỹ năng xã hội: 2.1/ Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội: - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng, luật GT đơn giản x Các chủ đề - Lắng nghe ý kiến của người khác,biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép x Các chủ đề - Chờ đến lượt, hợp tác với bạn x Các chủ đề - Quan tâm đến người thân trong gia đình x Các chủ đề - Quan tâm giúp đỡ bạn x Các chủ đề - Phân biệt hành vi đúng – sai, tốt – xấu x Các chủ đề 2.2/ Quan tâm đến môi trường - Giữ gìn vệ sinh môi trường x Các chủ đề - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối x Các chủ đề - Biết 1 số hành động tiết kiệm nước, điện. x Các chủ đề Tổng 175 TỔNG HỢP SỐ HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động Nội Dung Số giờ học TS giờ học/ HĐ Toán Số lượng 19 28 Đo 2 Hình dạng 2 Định hướng không gian 3 Quy tắc sắp xếp 2 Thể chất Đi 6 33 Ch

File đính kèm:

  • docKe hoach chi dao CT 4 tuoi moi.doc