Kế hoạch giáo dục năm học - Năm học: 2012- 2013

I. Những thuận lợi – khó khăn:

1. Thuận lợi:

- Lớp nằm tại khu trung tâm,được xây dựng kiên cố có khá đầy đủ trang thiết bị đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học của cô và trẻ.

- Luôn được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của BGH nhà trường và các cấp ban ngành lãnh đạo.

- Trẻ ngoan, lễ phép, thích được đi học, yêu quý cô giáo và các bạn.

- Phụ huynh có nhận thức tốt về việc đưa trẻ đến lớp, ủng hộ nhiệt tình mọi hoạt động ở lớp cũng như ở trường.

- Lớp có 2 cô phụ trách, có trình độ chuyên môn đạt chuẩn, yêu nghề, mến trẻ, thuận lợi cho việc chăm sóc giáo dục trẻ.

 

doc32 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học - Năm học: 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC Năm học : 2012- 2013 Lớp: Mẫu giáo : 4 Tuổi B - Trường mầm non Xuân Đài Giáo viên: Lương Thị Nguyên Hà Thị Hường Tổng số trẻ trong lớp: 24 trẻ Trong đó: Nam: 10 , nữ: 14, dân tộc: Mường: 20 , Kinh: 4 Những thuận lợi – khó khăn: 1. Thuận lợi: - Lớp nằm tại khu trung tâm,được xây dựng kiên cố có khá đầy đủ trang thiết bị đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học của cô và trẻ. - Luôn được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của BGH nhà trường và các cấp ban ngành lãnh đạo. - Trẻ ngoan, lễ phép, thích được đi học, yêu quý cô giáo và các bạn. - Phụ huynh có nhận thức tốt về việc đưa trẻ đến lớp, ủng hộ nhiệt tình mọi hoạt động ở lớp cũng như ở trường. - Lớp có 2 cô phụ trách, có trình độ chuyên môn đạt chuẩn, yêu nghề, mến trẻ, thuận lợi cho việc chăm sóc giáo dục trẻ. 2.Khó khăn: - Đồ dùng, đồ chơi còn thiếu, bàn ghế chưa đồng bộ. - Các tài liệu tham khảo còn thiếu, phương tiện để cho trẻ tiếp cận với nguồn thông tin từ công nghệ còn chưa có. - Một số trẻ mới ra lớp lần đầu, nhận thức chậm. - Một số phụ huynh chưa quan tâm sát sao đến việc học tập của trẻ. * Trên đây là một số thuận lợi, khó khăn của lớp 4 tuổi B trong năm học 2012- 2013. Kính mong BGH nhà trường quan tâm giúp đỡ hơn nữa về mọi mặt hoạt động của lớp, để lớp hoàn thành tốt mọi kế hoạch và nhiệm vụ được giao trong năm học này. II. Mục tiêu giáo dục theo các lĩnh vực phát triển: lĩnh vực phát triển Mục tiêu Phát triển thể chất - 85 % trẻ đạt chiều cao và cân nặng phù hợp theo lứa tuổi. - Phát triển ở trẻ khả năng nhận biết phân biệt được các loại thực phẩm. Biết được lợi ích của việc ăn uống và cách chế biến một số món ăn đơn giản. - Trẻ có một số nề nếp thói quen tốt trong ăn uống. - Trẻ biết những công việc đơn giản để tự chăm sóc sức khoẻ và làm chủ được các hoạt động đơn giản, giữ và thăng bằng được bằng hai chân, biết thể hiện được sự khéo léo của đôi bàn tay. - Trẻ biét được lợi ích của một số món ăn đơn giản Phát triển nhận thức - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi những sự vật hiện tượng xung quanh, hay đặt câu hỏi : Tại sao ? Để làm gì ? Làm như thế nào ? Khi nào ? - Biết phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng. - Làm thử nghiệm và sử dụng cộng cụ đơn giản để làm biện pháp quan sát so sánh : Pha màu, đường, muối... - Thu thập thông tin về đối tượng theo nhiều cách khác nhau : Quan sát, nghe, nhìn... - Biết so sánh và phân loại được một số đối tượng theo 2 - 3 dấu hiệu cho trước. - Định hướng được trong không gian, thời gian, nhận biết được phía phải, phía trái, phía trước, phía sau của đối tượng kháckhác - Phân biệt được các hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật qua các đặc điểm nổi bật. - So sánh kích thước 3 đối tượng và sử dụng các từ so sánh phù hợp ( Theo độ lớn, chiều cao, chiều rộng ) - Biết tên trường, địa chỉ trường Mầm non, công việc của những cô bác trong trường Mầm non. Phát triển thẩm mỹ. - Thích tìm hiểu bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống. - Trẻ thích nghe nhạc nghe hát, chăm chú lắng nghe và nhận ra giai điệu bài hát. - Vận động nhịp nhàng phù hợp với bài hát. - Biết phối hợp giữa màu sắc và đường nét trong trang trí. Phát triển ngôn ngữ - Phát triển ở trẻ khả năng sử dụng ngôn ngữ trong cuộc sống hàng ngày một cách phong phú. - Thể hiện nhu cầu tình cảm và những suy nghĩ bằng cử chỉ điệu bộ, trẻ tham gia vào các hoạt động học ở nhóm. - Sử dụng khả năng giao tiếp trong trò chơi đóng vai. - Có sáng tạo trong hoạt động ngôn ngữ.Nhận ra các ký hiệu các tên quen thuộc tạo ra các chữ số, các hình. - Trẻ làm quen với một số hoạt động tiền biết đọc. - Biết kể lại một sự việc theo trình tự. - Đọc thuộc thơ, ca dao, đồng dao. Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội. - Trẻ mạnh dạn tự tin tự lực, chơi đoàn kết hợp tác với bạn bè, trẻ có hành vi thái độ quan tâm đến những người gần gũi. - Trẻ biết được những điều được làm và những điều không được làm. Nói được điều bé thích, không thích. - Trẻ có tính kiên trì để thực hiện nhiệm vụ. - Biết giữ gìn những sản phẩm của mình, của bạn, biết bảo vệ thiên nhiên gần gũi, biết bảo vệ môi trường. - Nhận biết được cảm giác vui, buồn, sợ hãi, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh. - Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, ngạc nhiên. - Nhận biết ra hình ảnh Bác Hồ, tranh Bác Hồ. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua đọc thơ, hát, cùng cô kể truyện về Bác Hồ. - Biết thực hiện một số quy định của lớp : Sau khi chơi biết cất đồ chơi, ngủ không làm ồn khi ngủ... - Biết cám ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG NĂM HỌC Năm học : 2012 – 2013 Lớp: 4 Tuổi STT Tên chủ đề Chủ đề nhánh Thời gian thực hiện Ghi chú 1 An toàn - An toàn 1 Tuần Từ 27/8 đến 31/8/2012 2 Trường Mầm non - Ngày hội đến trường của bé - Trường MN của bé - Lớp học của bé. - Tết trung thu 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 3/9 đến 7/9/2012 Từ 10/9 đến 14/9/2012 Từ 17/9 đến 21/9/2012 Từ 24/9 đến 28/9/2012 3 Bản thân - Tôi là ai ? - Cơ thể của tôi - Tôi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh? 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 01/10 đến 5/10/2012 Từ 8/10 đến 12/10/2012 Từ 15/10 đến19/10/2012 4 Gia Đình - Gia đình của bé - Gia đình sống chung một ngôi nhà. - Nhu cầu gia đình. 1 Tuần 1Tuần 1 Tuần Từ 22/10 đến 26/10/2012 Từ 29/10 đến 02/11/2012 Từ 5/11 đến 9/11/2012 5 Các nghề phổ biến - Nghề nông nghiệp - Cô giáo - Cảnh sát, bộ đội - Xây dựng 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 12/11 đến 16/11/2012 Từ 19/11 đến 23/11/2012 Từ 26 /11 đến 30/11/2012 Từ 3/12 đến 7/12/2012 6 Những con vật đáng yêu. - Con vật nào nuôi trong gia đình - Con vật nào sống trong rừng - Con vật nào sống dưới nước. - Con vật nào là côn trùng, chim. 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 10/12 đến 14/12/2012 Từ 17/12 đến 21/12/2012 Từ 24/12 đến 28/12/2012 Từ 31/12 đến 4/01/2013 7 Thực vật xung quanh bé. - Các loại cây - Bé thích hoa nào - Các loại quả bé thích ăn - Các loại rau bé thích ăn - Tết và mùa xuân 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 7/01 đến 11/01/2013 Từ 14/01 đến 18/01/2013 Từ 21/01 đến 25/01/2013 Từ 28/01 đến 01/2/2013 Từ 04/02 đến 8/2/2013 8 Giao thông - Phương tiện giao thông đường bộ. - Phương tiện giao thông đường thủy. - Phương tiện giao thông đường sắt, đường hàng không. - Luật lệ giao thông 1 Tuần 1Tuần 1Tuần 1Tuần Từ 18/02 đến 22/02/2013 Từ 25/02 đến 01/3/2013 Từ 4/03 đến 8/3/2013 Từ 11/03 đến 15/3/2013 9 Các hiện tượng tự nhiên. - Nước, không khí, ánh sáng. - Thời tiết bốn mùa. 2 Tuần 1 Tuần Từ 18/03 đến 29/3/2013 Từ 01/4 đến 5/4/2013 10 Quê hương Đất Nước- Bác Hồ. - Thủ đô Hà Nội - Lễ hội Đền Hùng - Tân sơn quê em - Bác Hồ kính yêu 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần 1 Tuần Từ 8/4 đến 12/4/2013 Từ 15/4 đến 19/4/2013 Từ 22/4 đến 26/4/2013 Từ 29/4 đến 3/5/2013 PHÂN CHIA NỘI DUNG GIÁO DỤC Chủ đề : An Toàn (1 tuần): Lĩnh vực Phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết những hành động ,những vật dụng nguy hiểm tới tính mạng và cách phòng tránh. - Biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. - Tập luyện về một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe. - Biết thực hiện vận động cơ bản:Trèo * Dinh dưỡng- sức khoẻ: - Quan sát,trò chuyện về hành động,vật dụng nguy hiểm tới tính mạng và cách phòng tránh. - Đàm thoại ,trò chuyện về trường hợp khẩn cấp và cách gọi người giúp đỡ. - Luyện tập và thực hiện các thói quen trong ăn uống, vệ sinh. * Vận động: - Trèo qua ghế dài 1,5m x30cm Phát triển nhận thức - Cung cấp cho trẻ những hiểu biết của việc giữ gìn vệ sinh thân thể,vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. - Nhận biết những nơi nguy hiểm ở trường mầm non. - Biết ích lợi của việc lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. - Nhận biết được các thời điểm trong ngày: sáng, trưa, chiều, tối. *KPKH: -Trò chuyện,thực hành vệ sinh cá nhân,vệ sinh môi trường. -Tìm hiểu về những nguy hiểm ở trường mầm non. - Trò chuyện, tìm hiểu về ích lợi của viẹc lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. - Quan sát, đàm thoại về biểu hiện khi ốm và cách phòng tránh đơn giản. *LQVT: - Nhận biết sáng,trưa,chiều tối. Phát triển ngôn ngữ - Chú ý lắng nghe. - Biết kể truyện, đọc thơ, bày tỏ nhu cầu, mong muốn tình cảm của bản thân bằng lời nói. *Nghe: - Nghe các bài hát, bài thơ trong chủ đề *Nói: - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. * Làm quen với việc đọc viết: - Thơ: 01. Phát triển thẩm mĩ - Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường lớp. - Thể hiện bài hát đúng giai điệu,lời ca. - Sử dụng kĩ năng tô màu và phối màu để hoàn thành sản phẩm - Cho trẻ nghe băng đĩa nhạc, khuyến khích trẻ hát theo, nhún nhảy, thể hiện động tác minh hoạ. - Hát múa các bài hát trong chủ đề * Âm nhạc: - DH: 01 *Tạo hình: - Tô màu: 01 Phát triển tình cảm xã hội - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc qua nét mặt,cử chỉ,giọng nói. - Phân biệt được hành vi đúng-sai; tốt-xấu. - Trẻ chơi hứng thú các trò chơi. - Trò truyện ,thực hành biểu lộ cảm xúc:vui,buồn,sợ hãi,ngạc nhiên - Thảo luận về hành vi đúng-sai; tốt-xấu. *TCPV: - Bác sĩ... *TCXD: - Xây bệnh viện. Chủ đề : Trường Mầm non (4 tuần): Lĩnh vực Phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết tên và một số món ăn thông thường ở trường mầm non. - Có thói quen tốt trong ăn uống và vệ sinh. - Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm ở trường mầm non. - Phối hợp các bộ phận trên cơ thể nhịp nhàng để tham gia các hoạt động chạy, bò, tung - bắt bóng.. * Dinh dưỡng- sức khoẻ: - Giới thiệu, trò chuyện về các món ăn hàng ngày ở trường. - Luyện tập và thực hiện các thói quen trong ăn uống, vệ sinh. - Quan sát và trò chuyện về những vật dụng, nơi nguy hiểm ở trường mầm non. * Vận động: - Chạy 15m trong 10 giây - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3 – 4m. - Tung bóng lên cao và bắt bóng. Phát triển nhận thức - Cung cấp cho trẻ những hiểu biết về đặc điểm của trường mầm non, các khu vực trong trường. - Biết được một số đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi trong lớp. - Nhận biết và phân biệt các hình tam giác, tròn và liên hệ được trong thực tế. -Trẻ nhận biết được số 1. - Biết xếp tương ứng 1 – 1. - Loại được 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. *KPKH: - Ngày hội đến trường của bé. - Quan sát, trò chuyện về trường lớp mầm non. - Tìm hiểu, thực hành sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng. *LQVT: - Nhận biết, phân biệt hình tam giác – h×nh trßn. - NhËn biÕt ch÷ sè 1 - XÕp tương øng 1 - 1 - Loại 1 đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. Phát triển ngôn ngữ - Chú ý lắng nghe. - Biết kể truyện, đọc thơ, bày tỏ nhu cầu, mong muốn tình cảm của bản thân bằng lời nói. - Nhận ra ký hiệu thông thường trong trường mầm non . *Nghe: - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao về trường MN. *Nói: - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép. -Trả lời và đặt các câu hỏi “Ai?” “Cái gì?” ở đâu?,khi nào?để làm gì?.. * Làm quen với việc đọc viết: - Làm quen với 1 số ký hiệu : nhà vệ sinh , ổ điện - Truyện: 01 - Thơ: 02 - Ca dao, đồng dao: 2 Phát triển thẩm mĩ - Hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trường lớp. - Thể hiện các bài hát về trường mầm non tự nhiên, đúng nhịp có cảm xúc. - Trẻ tạo ra các sản phẩm tạo hình về trường lớp, đồ dùng, đồ chơi. - Cho trẻ nghe băng đĩa nhạc, khuyến khích trẻ hát theo, nhún nhảy, thể hiện động tác minh hoạ. - Hát múa các bài hát về trường mầm non: * Âm nhạc: - DH: 02 - NH: 2 bài - LQ nhạc cụ:1 *Tạo hình: - Vẽ: 01 - Nặn: 01 - Tô màu: 01 Phát triển tình cảm xã hội - Biết kính trọng, yêu quý cô giáo, các cô bác trong trờng, thân thiện với bạn bè. - Biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp, trong trường.Thực hiện các quy định của trường lớp. -Trẻ chơi hứng thú các trò chơi. - Trò truyện và nói về tình cảm của trẻ với trờng lớp, cô giáo và các bạn trong lớp, các cô bác trong trường. - Thực hành sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong lớp gọn gàng. *TCPV: - Cô giáo... *TCXD: - Xây trường học Chủ đề: Bản thân (3 tuần) Lĩnh vực phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ chất. - Có một số hành vi tốt trong ăn uống, vệ sinh cá nhân và giữ gìn sức khổe bản thân. - Nhận biết một số nơi hguy hiểm đối với bản thân. - Thực hiện đợc một số vận động: Đi, chạy, bò. - Phối hợp cử động khéo léo cùa bàn tay, ngón tay. * Dinh dưỡng- sức khoẻ: - Nhận biết các món ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ chất và việc luyện tập, giữ gìn vệ sinh đối với cơ thể. -Tập đánh răng,lau mặt. - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng. * Vận động: - Đi trên ghế thể dục. - Chạy chậm 60-80m - Bò chui qua cổng. - Nhảy lò cò - Thực hành đánh răng, chải đầu. Phát triển nhận thức - Trẻ biết tên, ngày sinh, giới tính của bản thân. - Gọi được tên các bộ phận trên cơ thể, chức năng các giác quan. - Biết định hướng trong không gian: phân biệt được tay phải – tay trái vị trí phía trước, phía sau. - Biết đếm đối tượng có số lượng trong phạm vi 2 nhận biết số 2. * KPKH: - Trò truyện, nói đúng họ, tên, ngày sinh, đặc điểm giới tính của bản thân. - Nhận biết và gọi tên các bộ phận trên cơ thể. - Chức năng các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể. *LQVT: - Phân biệt tay phải – tay trái. - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ: Phía trước – phía sau. - Đếm trên đối tượng có số lượng trong phạm vi 2 - Đếm đến 2 nhận biết số 2. Phát triển ngôn ngữ - Thực hiện được 2 - 3 yêu câu liên tiếp - Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để kể về bản thân,về người thân.. - Sử dụng câu đơn câu phức. - Mạnh dạn , thích giao tiếp với mọi người xung quanh , -Biết sử dụng các từ chỉ hành vi lịch sự, lễ phép trong giao tiếp . - Nhận ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống, nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm. - Đọc thuộc thơ. - Kể truyện về các bộ phận trên cơ thể. *Nghe: - Hiểu và làm theo được 2 - 3 yêu cầu. *Nói: - Bày tỏ tình cảm nhu cầu và kinh nghiệm của bản thân bằng những câu đơn, câu phức. * Chuẩn bị cho việc đọc viết. - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nguy hiểm) - Đọc thơ kể truyện về cơ thể bé. - Thơ: 02; - Truyện: 2 Phát triển tình cảm xã hội - Biết thể hiện cảm xúc khác nhau của bản thân và người khác. - Biết mình được sinh ra và lớn lên nhờ bố mẹ và những người thân chăm sóc . - Thể hiện sự quan tâm giúp đỡ trong gia đình, cô giáo và bạn bè... - Biết tôn trọng và làm theo quy định của trường và gia đình. - Tự tin trong việc làm của mình - Có những hành vi, cử chỉ lịch sự, lễ phép với mọi người. - Giữ gìn, bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp ở nhà và nơi công cộng - Cảm nhận và bộc lộ tình cảm trạng thái cảm súc vui, buồn, hạnh phúc, tức giận, sợ hãi… qua nét mặt cử chỉ, hành động và lời nói. - Chơi các trò chơi mẹ con. - Tham gia các hoạt động thu dọn đồ chơi đồ dùng vào nơi quy định, thực hiện các quy định chung của nhóm lớp và gia đình. - Dán: hình ảnh biểu thị hành vi ứng xử văn minh, lịch sự trong giao tiếp, phân biệt những hành động đúng sai. - Trò chơi: xây công viên xanh, vườn hoa. Phát triển thẩm mĩ - Biết  dụng một số dụng cụ, vật liệu tạo hình để tạo ra một số sản phẩm mô tả hình ảnh về bản thân và người thân có màu sắc và bố cục phù hợp. - Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát, âm nhạc về chủ đề bản thân. - Phân biệt và thể hiện cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của sự vật hiện tượng xung quanh. * Tạo hình: - Vẽ:1 - Xé,dán:1 - Nặn:1 - Tô màu:1 - Hát múa bài hát về cơ thể bé *Âm nhạc: - DH:2 Bài - NH:1 Bài - Làm quen nhạc cụ: 1 Chủ đề: Gia đình (3 tuần) Lĩnh vực phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết tên một số thực phẩm quen thuộc, một số món ăn hàng ngày trong gia đình và cách chế biến đơn giản. - Biết ích lợi của việc luyện tập, ăn uống đối với sức khoẻ. - Biết làm một số công việc tự phục vụ đơn giản. - Có một số hành vi tốt trong việc giữ gìn sức khoẻ. - Biết sử dụng các dụng cụ và một số vật dụng trong gia đình. - Biết phối hợp thực hiện các vận động: Trườn, đập, ném. * Dinh dưỡng, sức khoẻ: - Trò truyện với trẻ về các món ăn trong gia đình, các thực phẩm cần dùng cho gia đình và lợi ích của chúng. - Trò chuyện về cơ thể khoẻ mạnh và tác dụng của việc luyện tập ăn uống. - Tự làm một số thao tác vệ sinh cá nhân. - Thực hành với một số vật dụng trong gia đình. * Vận động: - Trườn theo hướng thẳng - Đập và bắt bóng tại chỗ - Ném xa bằng 1 tay. Phát triển nhận thức - Biết địa chỉ nhà của mình. - Biết công việc của các thành viên trong gia đình. - Biết nhu cầu, sự thay đổi rõ nét trong gia đình, điểm giống và khác nhau của bản thân so với người thân. - Biết được đặc điểm, công dụng và so sánh sự khác và giống nhau của 2-3 đồ dùng trong gia đình. - Phân loại được đồ dùng gia đình theo 1-2 dấu hiệu: chất liệu, mục đích sử dụng... - Biết đếm các nhóm số lượng trong phạm vi 3 và nhận biết chữ số 3. - Nhận ra quy tắc sắp xếp theo quy tắc của 3 đối tượng và sao chép lại. - Biết sử dụng tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt gia đình. *KPKH: - Gia đình của bé và các thành viên trong gia đình bé. - Các nhu cầu chính của gia đình. - Đặc điểm công dụng của một số đồ dùng trong gia đình. - So sánh sự khác và giống nhau cua 2-3 đồ dùng trong gia đình. - Phân loại đồ dùng gia đình theo 1-2 dấu hiệu. *LQVT: - Đếm đến 3, nhận biết chữ số 3 - Sắp xếp theo quy tắc 3 đối tượng - Đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo. - Tiết kiệm năng lượng điện , nưíc trong sinh ho¹t gia ®×nh. Phát triển ngôn ngữ - Lắng nghe trả lời câu đối thoại -Nói rõ tiếng để người nghe có thể hiểu được. - Có kỹ năng giao tiếp,chào hỏi lễ phép, lịch sự. - Biết phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - Đọc thuộc thơ đồng dao, ca dao về gia đình . *Nghe: - Hiểu đợc nội dung câu đơn, câu mở rộng, câu phức. *Nói: -Phát âm các tiếng có chứa từ khó. *Làm quen đọc viết: - Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách. - Đọc thuộc bài thơ đồng dao, ca dao về gia đình. -Thơ:2 bài -Truyện:1 câu chuyện - Ca dao về gia đình: 2 bài Phát triển thẩm mĩ - Chú ý lắng nghe bài hát bản nhạc, hát đúng giai điệu lời ca - Biết thể hiện cảm xúc khi hát, múa. - Biết một số màu sắc qua các sản phẩm tạo hình. - Nghe các loại nhạc thiếu nhi dân ca về gia đình. *Âm nhac: -DH:1bài -NH:1 bài -VĐTN:1bài *Tạo hình: -Vẽ:1 -Nặn:1 -Tô màu:1 - Cắt dán 1 Phát triển tình cảm xã hội - Biết thực hiện một số quy tắc trong gia đình: Cảm ơn, xin lỗi, xin phép… - Mạnh dạn, tự tin, có ý thức trong sinh hoạt hàng ngày. - Có ý thức tôn trọng giúp đỡ, yêu quý các thành viên trong gia đình. - Thể hiện được hành động xã hội của vai chơi. -Trò chuyện cùng trẻ về gia đình thân yêu của bé. Dạy trẻ biết cảm ơn, xin lỗi đúng lúc. *TCĐV: - Tắm cho bé,cho bé ăn... *TCXD: - Xây ngôi nhà của bé, xây ao cá... Chủ đề : Các nghề phổ biến(4 tuần) Lĩnh vực phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết một số dạng chế biến đơn giản :rau có thể luộc,nấu canh.thịt có thể luộc, rán, kho, giang, nấu cơm, nấu cháo. - Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt, ăn chín, uống sôi. -Phát triển một số vận động cơ bản ném, trườn, bật nhảy và mô phỏng một số công việc của các cô công nhân. *Dinh dưỡng sức khoẻ: - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một số thực phẩm, món ăn. - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khoẻ. *Vận động: - Đi theo đường dích dắc -nhảy lò cò. - Ném xa bằng 2 tay. -Trưên sÊp kÕt hîp trÌo qua ghÕ. - BËt nh¶y tõ trªn cao xuèng 30-35 cm. Phát triển nhận thức - Biết trong xã hội có nhiều nghề,ích lợi của các nghề đối với đời sống con người. - Biết các công việc đồ dùng dụng cụ sản phẩm ích lợi của các nghành nghề và có ý thức tôn trọng ngời lao động. - Có tính tò mò ham hiểu biết tích cực tìm tòi khám phá về nghề nghiêp. - Biết đếm các nhóm đối tượng có số lượng 4, nhận biết số 4 và thêm bớt trong phạm vi 4. - Trẻ biết so sánh, sắp xếp theo quy tắc. * KPKH: - Một số nghề phổ biến trong xã hội, những công việc chính và đồ dùng của nghề. - Nghề truyền thống địa phơng. Những sản phẩm đặc trng của địa phơng mình. *LQVT: - Số 4: Tiết 1, tiết 2 - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. Phát triển ngôn ngữ - Trẻ biết lắng nghe và làm theo lời chỉ dẫn của người lớn. - Mạnh dạn tự tin trong giao tiếp. - Đọc thuộc thơ, lắng nghe cô kể truyện. *Nghe: - Trẻ nghe được các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm. *Nói: - Sử dụng biểu thị sự lễ phép. * Chuẩn bị cho việc đọc viết: - Đọc thơ câu đố về một số nghề phổ biến, và sản phẩm của một số nghề. - Thơ: 3 bài; - Truyện:2 bài Phát triển Thẩm mĩ - Thể hiện tình cảm yêu quý chân trọng đối với người lao động qua bài hát, điệu múa. - Thể hiện cảm xúc sáng tạo trong các hoạt động tạo hình về nghề nghiệp. - Tham gia vào các hoạt động âm nhạc tạo hình. *Âm nhạc: -DH:2 -NH:1 -VĐTN:1 -LQNC:1 *Tạo hình: -Vẽ: 1 -Tô màu:1 - Cắt:1 - Nặn:1 - Cắt, dán: 1 Phát triển Tình cảm xã hội - Yêu quý quan tâm đến cô bác lao động. - Trẻ biết bảo vệ các sản phẩm của các nghề đó. - Mạnh dạn tự tin vui chơi cùng bạn, bảo vệ giữ gìn đồ dùng đồ chơi. - Trò chuyện cùng trẻ về các nghề, những công việc chính của một số nghề đó. -TCĐV:Tập làm cô giáo, bác sĩ, bán hàng. -TCXD: Xây bệnh viện, trờng học. Chủ đề : Thế giới động vật(4 tuần) Lĩnh vực phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết ích lợi của thực phẩm có nguồn gốc từ động vật và bữa ăn đa dạng từ thực phẩm đối với sức khoẻ đời sống con ngời. - Biết cách chế biến đơn giản một số món ăn . - Giữ thăng bằng cơ thể khi đi trên ghế. - Rèn kĩ năng đi chạy, lăn, chuyền. *Dinh dưỡng sức khoẻ: -Trò chuyện về ích lợi của thực phẩm đối với đời sống con ngời. -Thực hành chế biến một số món ăn có nguồn gốc từ động vật. *VĐCB: - Đi trên ghế thể dục - Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. - Chuyền bóng qua đầu. - Tô vẽ hình. Phát triển nhận thức - Thích tìm hiểu về các con vật quen thuộc: Tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động… - phân loại con vật theo 1-2 dấu hiệu. - Biết cách chăm sóc bảo vệ con vật. - Biết đếm các nhóm đối tượng có số lượng 5, nhận biết số 5 và thêm bớt trong phạm vi 5. ơ - Trẻ biết chắp ghép các hình với nhau sẽ tạo ra hình mới. - Nhận biết được sự khác nhau và giống nhau của hình vuông và hình chữ nhật. *KPKH: - Quan sát, thảo luận, đàm thoại về đặc điểm, cấu tạo, vận động của các con vật. - So sánh, phân nhóm con vật theo dấu hiệu. - Thực hành chăm sóc vật nuôi. *LQVT: - Số 5: Tiết 1, tiết 2. - Chắp ghép các hình hình học tạo thành hình mới. - Phân biệt hình vuông và hình chữ nhật. Phát triển ngôn ngữ - Lắng nghe và trao đổi với người đối thoại. - Kể lại được sự việc theo trình tự,kể chuyện các mở đầu kết thúc. - Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh, đọc sách theo tranh minh hoạ (“đọc vẹt”) *Nghe: - Nghe hiểu nội dung truyện kể truyện đọc phù hợp với độ tuổi. * Nói: - Kể lại truyện đã được nghe theo trình tự của truyện. * Chuẩn bị cho việc đọc viết: - Làm quen với hớng đọc viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dới. - Thơ:2 - Truyện :3 Phát triển tình cảm Xã hội - Yêu thích con vật nuôi, có ý thức bảo vệ môi trờng sống và các con vật quý hiếm. - Biết bảo vệ,chăm sóc vật nuôi gần gũi trong gia đình. - Quý trọng ngời chăn nuôi. - Mạnh dạn, tự tin,có trách nhiệm với công việc đợc giao. - Trò truyện,thảo luận về những con vật mà bé yêu thích. * TCĐV: - Bón các loại thức ăn cho vật nuôi, Bác sỹ thú y. *TCXD: - Lắp ghép chuồng trại chăn nuôi. Phát triển thẩm mĩ - Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật. - Làm ra sản phẩm tạo hình có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.. về các con vật theo ý thích. - Hát và vận động theo nhạc các bài hát có nội dung về các con vật. * Âm nhạc: - DH: 2 - NH : 1bài - VĐTN : 01 - LQNC: 1 *Tạo hình : - Vẽ : 2 - Xé dán :1 - Tô màu :1 - Nặn :1 Chủ đề: Thực vật xung quanh bé(6 tuần) Lĩnh vực phát triển Mục tiêu Nội dung Phát triển thể chất - Biết cách chế biến một số món ăn đơn giản có nguồn gốc từ thực vật. - Biết ích lợi của một số thực phẩm nguồn gốc thực vật đối với sức khoẻ bản thân.

File đính kèm:

  • docKHGD 4 TUOI.doc
Giáo án liên quan