ÔN TẬP VỀ VĂN MIÊU TẢ.
- Cảnh thiên nhiên.
- Cảnh sinh hoạt.
Lưu ý đến vai trò của so sánh, nhân hoá trong văn tả cảnh
- Tả chân dung.
- Tả người trong hoạt động.
Lưu ý đến vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn tả người.
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch ôn hè Ngữ văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH ễN Hẩ NGỮ VĂN 7
Buổi
Nội dung ụn tập
1
ễN TẬP VỀ VĂN MIấU TẢ.
Cảnh thiên nhiên.
Cảnh sinh hoạt.
Lưu ý đến vai trò của so sánh, nhân hoá trong văn tả cảnh
Tả chân dung.
Tả người trong hoạt động.
Lưu ý đến vai trò của yếu tố biểu cảm trong văn tả người.
2
ễN TẬP VĂN HỌC HIỆN ĐẠI.
* Văn bản: “Sông nước Cà Mau”, “Bài học đường đời đầu tiên”
Nghệ thuật miêu tả.
Nghệ thuật kể chuyện.
* Văn bản: “Vượt thác”, “Bức tranh của em gái tôi”
Nghệ thuật miêu tả.
Tóm tắt văn bản tự sự
* Văn bản: “Cô Tô“, “Cây tre Việt Nam”
Nghệ thuật miêu tả.
3
ễN TẬP VỀ CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ
so sánh, nhân hoá.
Khái niệm, phân loại.
Nhận diện.
Nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong văn cảnh
- Viết đoạn
4
ễN TẬP VỀ CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ( tiếp theo)
ẩn dụ, hoán dụ.
Khái niệm, phân loại.
Nhận diện.
Nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong văn cảnh
Viết đoạn.
5
ễN TẬP CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
Câu trần thuật đơn và các kiểu câu trần thuật đơn.
Khái niệm, phân loại.
Nhận diện.
Tạo lập Văn bản
6
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
Hệ thống kiến thức cơ bản.
1. Dấu cõu: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
- Dấu chấm cõu TT
- Dấu chấm hỏi cõu nghi vấn
- Dấu chấm than cõu CK và cõu cảm
2. Dấu phẩy
- Ngăn cỏch cỏc từ ngữ cú cựng chức vụ ngữ phỏp
- Ngăn cỏch thành phần phụ với CN - VN
- Ngăn cỏch giữa cỏc vế trong cõu
- Ngăn cỏch thành phần chỳ thớch
7
Làm bài kiểm tra
ễN TẬP VỀ VĂN MIấU TẢ.
A. Mục tiờu bài học: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về văn miờu tả
2. Kĩ năng.
- Rốn kỹ năng làm bài văn miờu tả.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức quan sỏt, nhận xột, liờn tưởng, tưởng tựơng khi làm văn miờu tả.
B. Chuẩn bị về phương phỏp, phương tiện:
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập kiến thức về văn miờu tả.
C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
? Thế nào là văn miờu tả.
? Khi làm văn miờu tả cần cú những năng lực gỡ.
? Để làm văn miờu tả cần phải làm như thế nào?
? Bài văn miờu tả cú bố cục mấy phần? Mỗi phần cú nhiệm vụ gỡ?
GV hướng dẫn Hs làm bài tập.
? Tả quang cảnh buổi sỏng trờn quờ hương em, em sẽ nờu những gỡ?
? Lựa chọn hỡnh ảnh tiờu biểu để tả dũng sụng.
? Mựa thu nổi bật với những cảnh sắc nào.
I.Tỡm hiểu chung về văn miờu tả
1 Văn miờu tả là gỡ ?
- Văn miờu tả là loại văn nhằm giỳp người đọc hỡnh dung những đặc điểm tớnh chất nổi bật của một sự vật, sự việc , con người, phong cảnh …làm cho chỳng như hiện lờn trước mắt người đọc, người nghe.
2.Cỏc năng lực cần thiết khi làm văn miờu tả.:
-Quan sỏt,nhận xột, liờn tưởng, tưởng tượng, vớ von ,so sỏnh để làm nổi bật những đặc điểm tiờu biểu.
3. Cỏc bước làm văn miờu tả:
- Xỏc định đối tượng cần tả.
- Quan sỏt, lựa chọn cỏc chi tiết tiờu biểu.
- Trỡnh bày kết quả quan sỏt được theo một trỡnh tự hợp lớ.
4. Bố cục của bài văn miờu tả.
- Mở bài: Giới thiệu đối tượng được tả.
- Thõn bài: Tả chi tiết đối tượng (cảnh hoặc người hoặc cảnh và người).
- Kết bài: Nờu suy nghĩ của bản thõn về đối tượng được tả.
.II. Luyện tập.
Bài 4: ( trang 29 SGK)
Tả quang cảnh buổi sỏng trờn quờ hương em.
- Mặt trời (mõm lửa, mõm vàng) lũng đỏ quả trứng thiờn nhiờn.
- Bầu trời (lồng bàn khổng lồ, nửa quả cầu xanh) bầu trời sỏng trong và mỏt mẻ như khuụn mặt em bộ sau giấc ngủ dài, chiếc bỏt thuỷ tinh, tấm kớnh lau.
- Hàng cõy bức tường thành cao vỳt, cụ gỏi nghiờng mỡnh, hàng quõn danh dự.
- Nỳi đồi bỏt ỳp, cua kềnh, mõm xụi.
- Những ngụi nhà; viờn gạch, bao diờm, trạm gỏc
Bài 5: (trang 29 SGK)
Tả cảnh dũng sụng
- Bầu trời - ỏnh nắng- khụng gian - thời gian tả
- Dũng sụng nào..? ở đõu…?
- Mặt sụng
- Hai bờn bờ sụng
- Điểm nổi bật của dũng sụng
Bài 1(T /7 sbt)
a) Cảnh sắc mựa thu
c) những chiếc lỏ vàng rải rỏc bay theo giú
d) vầng trăng trũn sỏng như gương
b) Khụng chọn
A vỡ đú là bầu trời của mựa hố
B vỡ đú là khớ hậu của mựa đụng
D vỡ đú là đặc điểm của mựa xuõn
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Về nhà ụn tập lại cỏc kiến thức về văn miờu tả.
ễN TẬP VĂN MIấU TẢ. (TT)
A. Mục tiờu bài học: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức:
- Nắm chắc cỏch tả cảnh, tả người.
2. Kĩ năng.
- Luyện tập kĩ năng quan sỏt và lựa chọn, kĩ năng trỡnh bày những điều quan sỏt, lựa chọn theo một thứ tự hợp lớ.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức quan sỏt ghi chộp những chi tiết cần thiết khi làm văn tả cảnh, tả người.
B. Chuẩn bị về phương phỏp, phương tiện:
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập kiến thức về phương phỏp tả cảnh, tả người.
C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
? Muốn miờu tả cảnh chớnh xỏc ta phải làm gỡ?
? Bố cục bài văn tả cảnh gồm mấy phần?
? Nhiệm vụ từng phần là gỡ?
? Muốn tả người ta phải làm gỡ?
? Bố cục bài văn tả người gồm mấy phần?
? Nhiệm vụ từng phần là gỡ?
? Nếu tả quang cảnh giờ ra chơi thỡ em sẽ quan sỏt lựa chọn những hỡnh ảnh cụ thể , tiờu biểu nào?
? Hóy lựa chọn một cảnh của sõn trường giờ ra chơi ấy để viết thành một đoạn văn miờu tả.
- Học sinh viết đoạn văn trỡnh bày trước lớp
Nhận xột bổ xung
? Lựa chọn đỏp ỏn phự hợp.
? Hóy nờu cỏc chi tiết tiờu biểu mà em sẽ lựa chọn khi miờu tả một em bộ chừng 4-5 tuổi.
I. Hệ thống kiến thức cơ bản
1./ Phương phỏp tả cảnh.
- Muốn tả cảnh cần:
+ Xỏc định đối tượng cần tả.
+ Quan sỏt lựa chọn chi tiết tiờu biểu + Trỡnh bày theo thứ tự
- Bố cục : 3 phần
+ Mở bài: giới thiệu cảnh được tả
+ Thõn bài: Tả chi tiết theo trỡnh tự hợp lý
+ Kết bài: Phỏt biểu cảm tưởng về cảnh.
* Bài tập:
2/ Phương phỏp tả người.
- Muốn tả người cần:
+ Xỏc định đối tượng cần tả.
+ Quan sỏt ,lựa chọn chi tiết tiờu biểu + Trỡnh bày theo thứ tự
- Bố cục : 3 phần
+ Mở bài: giới thiệu người được tả
+ Thõn bài: miờu tả chi tiết ( ngoại hỡnh cử chỉ hành động ,lời núi…)
+ Kết bài: Phỏt biểu cảm tưởng về người được tả.
II. Luyện tập.
Bài tập 1:Tả quang cảnh sõn trường giờ ra chơi.
- Trống hết tiết 2,bỏo giờ ra chơi đó đến.
- HS từ cỏc lớp ựa ra sõn
- Cảnh học sinh chơi đựa
- Cỏc trũ chơi quen thuộc
- Gúc trỏi sõn ,gúc phải ,ở giưó sõn…
- Trống vào lớp
- Cảm xỳc khi vào lớp.
Bài tập 2: Chi tiết nào khụng cần thiết đưa vào dàn ý tả một cõy hoa trong dịp tết đến, xuõn về.
A. Giới thiệu cõy hoa mà em định tả
B. Cõy đú được em quan sỏt ở đõu
C. Giải thớch kỹ về nguồn gốc của cõy hoa đú
D. Lần lượt tả vẻ đẹp của cõy hoa theo thứ tự
Đ. Nờu nhận xột và suy nghĩ về vẻ đẹp của cõy hoa.
Bài tập 3: Tả em bộ.
- Khuụn mặt: Trũn xoe,bụ bẫm.
- Cỏi miệng :cười toe toột,răng sỳn
- Túc lơ thơ
-Mụi đỏ chon chút
- Hai bàn tay: mũm mĩm
- Gịong núi: ngọng, chưa sừi
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Về nhà ụn tập lại cỏc kiến thức về văn tả cảnh, văn tả người.
ễN TẬP VĂN HỌC HIỆN ĐẠI.
A. Mục tiờu bài học: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức:
- Hiểu :Sõu hơn , kỹ hơn nội dung cỏc văn bản.
2. Kĩ năng:
- Rốn cỏch đọc cỏc văn bản: Phỏt õm chuẩn ,đọc lưu loỏt,đỳng nhịp điệu ,diễn cảm…
- Túm tắt được cỏc truyện : Bài học đường đời đầu tiờn, Sụng nước Cà Mau, bức tranh của em gỏi tụi, vượt thỏc .
3. Thỏi độ:
- Yờu thớch văn học Việt Nam.
B. Chuẩn bị về phương phỏp, phương tiện:
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập kiến thức về cỏc văn bản văn học hiện đại VN.
C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
GV nờu nội dung cỏc tiết học
? Kể tờn cỏc văn bản đó học trong phần văn học hiện đại?
? Đọc văn bản này cần đọc với giọng như thế nào?
GV đọc mẫu 1 đoạn
HS đọc tiếp
? Truyện được kể theo ngụi kể thứ mấy?
? Ngụi kể đú cú tỏc dụng gỡ?
? Túm tắt ngắn gọn nội dung truyện?
Gọi 2-3 HS túm tắt truyện
HS khỏc nhận xột ,bổ xung
GVkhỏi quỏt lại nội dung văn bản
? Bài học đầu tiờn mà Dế Mốn phải chịu hậu quả là gỡ?
? Qua đoạn trớch em thấy nhõn vật DM khụng cú nột tớnh cỏch nào sau đõy?
GV nhắc lại cỏch đọc.
Yờu cầu HS đọc lại văn bản
? Nhận xột ngụi kể, so sỏnh với ngụi kể của bài trước? Tỏc dụng của ngụi kể này?
? Túm tắt nội dung đoạn trớch?(3HS túm tắt)
?
? một em hóy nờu lại cỏch đọc bài?
GV gọi :2 em đọc, sửa lỗi chữa cỏch đọc.
? Truyện được kể theo ngụi nào ?
? Em hóy túm tắt ngắn gọn nội dung cõu chuyện ?
GV lưu ý HS túm tắt theo bố cục.
HS túm tắt- Nhận xột ,bổ xung
? Văn bản dược viết theo ngụi kể nào?
? Nờu yờu cầu khi đọc văn bản ?
2 Học sinh đọc văn bản GV nhận xột .
? Bài văn tả cảnh gỡ.
? Ca ngợi cỏi gỡ ? ca ngợi ai?
? Biện phỏp nghệ thuật đặc sắc của đoạn trớch là gỡ?
* Túm tắt tỏc phẩm.
1/ Bài học đường đời đầu tiờn
Cỏch đọc:
+ Đ1: Đọc với giọng hào hứng,kiờu hónh ,to ,nhấn mạnh tớnh từ ,động từ miờu tả.
+ Đ2: Chỳ ý giọng đối thoại: Thay đổi giọng đọc phự hợp
+ Đ3: Đọc giọng chậm buồn,sõu lắng và cú phần bi thương.
- Ngụi kể thứ nhất. Dế mốn tự xưng tụi,kể chuyện mỡnh. Cỏch lựa chọn ngụi kể làm tăng tỏc dụng của biện phỏp nhõn hoỏ,làm cho cõu chuyện trở nờn thõn mật,gần gũi,đỏng tin cậy đối với người đọc.
- Đú là về tỏc hại của tớnh nghịch ranh,ớch kỉ.Đến lỳc nhận ratooij lỗi của mỡnh thỡ đó muộn .TTội lỗi của Dế Mốn thật đỏng phờ phỏn,nhưng dự sao thỡ DM cũng đó nhận ravaf hối hận chõn thành.
A. Tự tin,dũng cảm
B. Tự phụ ,kiờu căng
C. Khệnh khạng ,xem thường mọi người.
D. Hung hăng,xốc nổi.
2/ Sụng nước Cà Mau.
- Giọng đọc hăm hở,liệt kờ,nhấn manh cỏc tờn riờng
3/ Bức tranh của em gỏi tụi.
- Cần phõn biệt rừ giữa lời kể, cỏc đối thoại, diễn biến tõm lý của nhõn vật người anh qua cỏc chăng chớnh.
- Ngụi kể thứ nhất .
*Túm tắt.
- Chuyện về hai anh em Mốo – Kiều Phương.
-Anh trai bực vỡ em gỏi hay nghịch bẩn, bừa bói .
- Bớ mật học vẽ, mầm tài hoa hội hoạ của mốo được bất ngờ phỏt hiện .
- Tõm trạng và thỏi độ của người anh trước thỏi độ ấy.
- Em gỏi thành cụng, cả nhà mừng vui, người anh gượng đi xem triển lóm tranh của người em.
- Đứng trước bức tranh của Kiều Phương, người anh hối hận vụ cựng.
4, Vượt Thỏc.
- Ngụi kể thứ 3
- Cỏch đọc:
+ Đ1: Đọc giọng chậm, ờm .
+ Đ2: Đọc nhanh hơn giọng hồi hộp chờ đợi.
+Đ3: Giọng nhanh, nhấn mạnh ĐT,TT…
+ Đ4: Đọc giọng chậm lại, thanh thản.
=>Làm nổi rừ cảnh vượt thỏc của dượng Hương Thư . Nhà văn ca ngợi cảnh thiờn nhiờn miền trung đẹp hựng vĩ.
- Ca ngợi con người LĐ việt nam hào hựng mà khiờm nhường giản dị
=> Biện phỏp nghệ thuật nhõn hoỏ,so sỏnh.
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Về nhà ụn tập nắm chắc cỏc văn bản văn học VN hiện đại đó học.
ễN TẬP VỀ CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ
A. Mục tiờu bài học
Qua bài này Hs cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về phộp so sỏnh, nhõn húa, cỏc kiểu so sỏnh, nhõn húa.
- Tỏc dụng của phộp so sỏnh, nhõn húa.
2. Kĩ năng.
- Nhận biết và phõn tớch được giỏ trị của phộp tu từ so sỏnh, nhõn húa.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức vận dụng phộp so sỏnh , nhõn húa trong khi núi và viết, đặc biệt trong cỏc bài viết văn.
B. Chuẩn bị
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập
C. Tổ chức cỏc hoạt động của giỏo viờn và học sinh.
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
? Thế nào là so sỏnh. Lấy vớ dụ.
? Cấu tạo đầy đủ của phộp so sỏnh gồm cỏc yếu tố nào?
? Cú mấy kiểu so sỏnh
? So sỏnh cú tỏc dụng gỡ.
? So sỏnh cú tỏc dụng gỡ trong văn miờu tả ?
? Nhõn húa là gỡ? Đặt một cõu cú sử dụng phộp tu từ nhõn húa.
? Nờu cỏc kiểu nhõn húa.
Học sinh tỡm 4 phộp so sỏnh.
Lớp nhận xột bổ sung.
Học sinh trỡnh bày hỡnh ảnh so sỏnh em thớch
Học sinh đọc bài tập trao đổi
Tỡm phộp so sỏnh.
Cả lớp nhận xột bổ sung.
Giỏo viờn chốt
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
1. So sỏnh.
- So sỏnh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật , sự việc khỏc cú nột tương đồng để làm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm cho sự diễn đạt.
Vớ dụ Rừng đước dựng lờn cao ngất như một dóy tường thành vụ tận.
- Cấu tạo của phộp tu từ so sỏnh đầy đủ : Gồm 4 yếu tố sau: sự vật được so sỏnh, phương diện so sỏnh, từ so sỏnh, sự vật dựng để so sỏnh.
- Cú 2 kiểu so sỏnh:So sỏnh ngang bằng.So sỏnh khụng ngang bằng
- Tỏc dụng: Vừa cú tỏc dụng gợi hỡnh, giỳp cho việc miờu tả vật, sự việc được cụ thể sinh động hấp dẫn.,vừa cú tỏc dụng biểu hiện tư tưởng tỡnh cảm sõu sắc.
- Đối với miờu tả sự vật, sự việc: so sỏnh tạo hỡnh ảnh cụ thể, sinh động.
- Đối với việc thể hiện tư tưởng , tỡnh cảm người viết : Tạo lối núi hàm sỳc.
2.Nhõn hoỏ:
- Nhõn hoỏ là gọi hoặc tả con vật, cõy cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dựng để gọi hoặc tả con người, làm cho thế giới loài vật,cõy cối, đồ vật trở nờn gần gũi với con người, biểu thị được những suy nghĩ ,tỡnh cảm của con người.
*Vớ dụ: Trõu ơi, ta bảo trõu này.
- Cú 3 kiểu nhõn hoỏ:
+Dựng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật.
+Dựng những từ vốn chỉ hoạt động tớnh chất của người để chỉ hoạt động tớnh chất của vật.
+Trũ chuyện,xưng hụ với vật như đối với người.
+Tỏc dụng của phộp nhõn húa: Làm cho lời thơ,lời văn cú tớnh biểu cảm cao.
II. Luyện tập.
Bài 1: trang 43 Tỡm phộp so sỏnh
- Dượng Hương Thư như pho tượng đồng đỳc hiệp sĩ của Tõy Sơn
đ miờu tả cụ thể sinh động vẻ đẹp con người lao động rắn chắc, khoẻ mạnh gõn guốc và đầy hào hựng, dũng mónh trước thiờn nhiờn.Bài 2: Viết đoạn văn Sử dụng phộp so sỏnh
Và phộp nhõn húa.
Bài 2 Tỡm và phõn tớch loại phộp so sỏnh
a) Việt Nam đất nước ta ơi
Mờnh mụng biển lỳa đõu trời đẹp hơn.
b) Ta đi tới trờn đường ta bước tiếp
Rắn như thộp, vững như đồng
Đội ngũ ta trựng trựng điệp điệp
Cao như nỳi, dài như sụng
Chớ ta lớn như biển đụng trước mặt
c) Đất nước
Của những người con gỏi con trai
Đẹp như hoa hồng cứng hơn sắt thộp
* Phõn tớch tỏc dụng của phộp so sỏnh
a) Mờnh mụng biển lỳa đõu trời đẹp hơn
So sỏnh khụng ngang bằng
b) Rắn như thộp ngang bằng
Vững như đồng
Đội ngũ cao như nỳi, dài như sụng
đ ngang bằng
c) Đẹp như hoa hồng đ ngang bằng
Cứng hơn sắt thộp đ khụng ngang bằng
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Về nhà nắm chắc kiến thức về so sỏnh, nhõn húa.
- Chuẩn bị bài ẩn dụ, hoỏn dụ.
ễN TẬP VỀ CÁC BIỆN PHÁP TU TỪ( tiếp theo)
A. Mục tiờu bài học
Qua bài này Hs cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về phộp ẩn dụ, hoỏn dụ, cỏc kiểu ẩn dụ, hoỏn dụ
- Tỏc dụng của phộp ẩn dụ, hoỏn dụ
2. Kĩ năng.
- Nhận biết và phõn tớch được giỏ trị của phộp tu từ ẩn dụ, hoỏn dụ
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức vận dụng phộp ẩn dụ, hoỏn dụ trong khi núi và viết, đặc biệt trong cỏc bài viết văn.
B. Chuẩn bị
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập
C. Tổ chức cỏc hoạt động của giỏo viờn và học sinh.
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
? Ẩn dụ là gỡ.
? Nờu cỏc kiểu ẩn dụ.
? Thế nào là hoỏn dụ.
? Lấy vớ dụ.
? Cú những kiểu hoỏn dụ nào.
? So sỏnh ẩn dụ và hoỏn dụ.
? Tỡm cỏc ẩn dụ? Nờu lờn nột tương đồng giữa cỏc sự vật ,hiện tượng được so sỏnh ngầm vúi nhau ?
? Phõn tớch gớ trị của phộp tu từ hoỏn dụ trong cõu thơ sau
Học sinh thi tỡm nhanh phộp nhõn hoỏ
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
1. Ẩn dụ.
- Ân dụ là gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật hiện tượng khỏc cú nột tương đồng với nú.
- Tỏc dụng: làm cho cõu văn, cõu thơ cú tớnh hàm xỳc, tăng tớnh gợi hỡnh gợi cảm cho sự diễn đạt
.*Vớ dụ: Người Cha mỏi túc bạc.
- Cú 4 kiểu ẩn dụ :
+ ẩn dụ hỡnh thức, ( dựa trờn sự tương đồng với nhau về hỡnh thức)
+ ẩn dụ cỏch thức, ( dựa trờn sự tương đồng với nhau về cỏch thức, hành động)
+ ẩn dụ phẩm chất, ( dựa trờn sự tương đồng với nhau về phẩm chất)
+ ẩn dụ chuyển đổi cảm giỏc. ( dựa trờn sự tương đồng với nhau về cảm giỏc)
2. Hoỏn dụ:
- Hoỏn dụ là gọi tờn sự vật, hiện tượng, khỏi niệm bằng tờn của một sự vật, hiện tượng, khỏi niệm khỏc cú quan hệ gần gũi với nú nhằm làm tăng sức gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt.
*Vớ dụ: Áo chàm đưa buổi phõn li.
Cầm tay nhau biết núi gỡ hụm nay.
- Cỏc kiểu hoỏn dụ thường gặp:
+Lấy một bộ phận để gọi toàn thể.
+Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng.
+Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật.
+Lấy cỏi cụ thể để gọi cỏi trừu tượng.
3. So sỏnh sự giống nhau, khỏc nhau giữa Ẩn dụ và hoỏn dụ:
- Giống nhau: Đều gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn của sự vật, hiện tượng khỏc
- Khỏc nhau:
+ Gữa hai sự vật, hiện tượng trong phộp ẩn dụ cú quan hệ tương đồng.
+Gữa hai sự vật, hiện tượng trong phộp hoỏn dụ cú quan hệ gần gũi (tương cận
II. Luyện tập.
Bài 1: Tỡm phộp ẩn dụ
Ăn quả nhớ kẻ trồng cõy.
-Ăn quả :Thừa hưởng thành quả của tiền nhõn, của cỏch mạng
- Ăn quả: (nghĩa đen ) cú sự tương đồng với thành quả (nghĩa búng) .
Bài 2: Hóy chỉ ra phộp nhõn hoỏ trong bài "Mưa" củ TĐK. Nờu tỏc dụng của những phộp nhõn hoỏ ấy.
+ ễng trời/mặc ỏo giỏp đen/ ra trận
+ Muụn nghỡn cõy mớa/ mỳa gươm
+ Kiến/ hành quõn đầy đường
+ Cỏ gà rung tai/ nghe
+ Bụi tre tần ngần/ gỡ túc
+ Hàng bưởi đu đưa bế lũ con đầu trũn trọc lốc
+ Sấm ghộ xuống sõn khanh khỏch cười
+ Cõy dừa sải tay bơi
+ Ngọn mồng tơi nhảy mỳa
+ Cõy lỏ hả hờ
* Tỏc dụng: Sự vật trở lờn gần gũi sinh động.
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Học và nắm chắc khỏi niệm, cỏc kiểu và tỏc dụng của ẩn dụ, hoỏn dụ.
- ễn tập về cỏc thành phần chớnh của cõu.
ễN TẬP CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
A. Mục tiờu bài học: Học xong bài này HS cần đạt được :
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về cỏc TPC của cõu
2. Kĩ năng:
- Luyện tập sử dụng cỏc TPC trong cõu
3. Thỏi độ:
- Biết sử dụng cõu hợp lớ khi núi cũng như khi viết.
B. Chuẩn bị về phương phỏp, phương tiện:
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập kiến thức về
C. Tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
Học sinh nhắc lại kiến thức cơ bản.
Giỏo viờn chốt lại kiến thức
Học sinh đọc bài 1 trang 94
HS trao đổi nhúm 4.
Trỡnh bày kết quả
Học sinh làm việc cỏ nhõn
Giỏo viờn chấm, chữa
Học sinh thảo luận nhúm 2.
Trỡnh bày kết quả .
Lớp nhận xột sửa chữa bổ sung.
Giỏo viờn chốt lại
I. Hệ thống kiến thức cơ bản
1. Cỏc TPC: Chủ ngữ - vị ngữ là những thành phần bắt buộc phải cú mặt để cõu cú cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được ý trọn vẹn.
2. Khi núi TPC bắt buộc phải cú mặt là núi về mặt kết cấu NP của cõu, tỏch rời hoàn cảnh núi năng cụ thể.
Nếu đặt trong hoàn cảnh núi năng cụ thể thỡ cú khi TPC cú thể lược bỏ, cũn TPP thỡ khụng
Vớ dụ:- Anh về hụm nào?
- Tụi về hụm qua
- Hụm qua (lược bỏ CN - VN)
2. Thành phần chủ ngữ
a) Đặc điểm
- Biểu thị sự vật
- Trả lời cõu hỏi: Ai? Con gỡ? Cỏi gỡ?
b) Cấu tạo
- Cú thể là một từ, một cụm từ (đại từ, danh từ, cụm danh từ…)
Cõu cú thể là một hoặc nhiều chủ ngữ
3. Thành phần vị ngữ
a) Đặc điểm
- Cú thể kết hợp cỏc phú từ: đó, đang, sẽ, vẫn…
- Trả lời cõu hỏi: làm sao? Như thế nào?
b) Cấu tạo
- Thường là một từ, một cụm (ĐT, TT, cụm ĐT, TT)
- Cõu cú thể cú một hoặc nhiều chủ ngữ.
II. Luyện tập.
Bài 1: (trang 94)
+ Tụi/đó trở thành
CN(đại từ) - VN (cụm ĐT)
+ Những cỏi vuốt /cứ cứng dần
CN- cụm DT VN -2 cụm TT
+Đụi càng tụi /mẫm búng
CN - cụm DT VN - TT
+ Tụi /co cẳng…..
CN - đại từ VN - 2 cụm ĐT
+ Những ngọn cỏ /gẫy rạp, y như
CN - cụm DT VN - cụm ĐT
Bài 2: (trang 94)
a) Trong giờ kiểm tra, em đó cho bạn mượn bỳt
b) Bạn ấy rất chăm chỉ
c) Bà đỗ Trần là người huyện Đụng Triều.
* BT bổ sung
Bài 1: Xỏc định CN - VN và nờu cấu tạo
Giời chớm hố. Cõy cối um tựm. Cả làng thơm. Cõy hoa lan nở trắng muốt. Hoa dẻ từng chựm mảnh dẻ. Hoa múng rồng bụ bẫm thơm như mựi mớt chớn ở gúc vườn ụng Tuyờn. Ong vàng, ong vũ vẽ, ong mật đỏnh lộn nhau để hỳt mật ở hoa. Chỳng đuổi cả bướm. Bướm hiền lành bỏ chỗ lao xao. Từng đàn rủ nhau lặng lẽ bay đi.
+ Giời/ chớm hố
DT 1cụm ĐT
+ Cõy cối/ um tựm
1 DT 1 TT
+ Cả làng / thơm
1 cụm DT 1 TT
+ Cõy hoa lan / nở hoa trắng xoỏ
1 cụm DT TT
+ Hoa dẻ từng chựm / mảnh dẻ
1 cụm DT TT
+ Hoa múng rồng / thơm như
1 cụm DT 1cụm TT
+ Ong vàng, ong vũ vẽ / đỏnh lộn nhau
3 DT 1 cụm ĐT
+ Chỳng / đuổi cả bướm
1 đại từ 1 cụm ĐT
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Về nhà ụn tập lại cỏc kiến thức về
ễN TẬP VỀ DẤU CÂU
A. Mục tiờu bài học
Qua bài này Hs cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững cụng dụng của cỏc dấu cõu: Chấm, chấm hỏi, chấm than, phẩy.
2. Kĩ năng.
- Học sinh sử dụng dấu cõu chớnh xỏc.
3. Thỏi độ:
- Cú ý thức sử dụng dấu cõu khi tạo lập văn bản.
B. Chuẩn bị
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu tài liệu, soạn bài.
- Học sinh: ễn tập
C. Tổ chức cỏc hoạt động của giỏo viờn và học sinh.
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(Lồng trong bài)
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
* Hoạt động 3: Bài mới.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
? Nờu cụng dụng của dấu chấm than.
? Dấu phẩy dựng để làm gỡ.
? Làm bt trong sgk.
GV: Bảng phụ
? Điền dấu chấm vào đoạn văn sao cho phự hợp.
? Dựng dấu phẩy đặt vào chỗ thớch hợp.
? So sỏnh nhận xột cỏch dựng dấu phẩy trong cỏc cõu sau:
I. Hệ thống kiến thức cơ bản.
1. Dấu cõu: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
- Dấu chấm cõu TT
- Dấu chấm hỏi cõu nghi vấn
- Dấu chấm than cõu CK và cõu cảm
2. Dấu phẩy
- Ngăn cỏch cỏc từ ngữ cú cựng chức vụ ngữ phỏp
- Ngăn cỏch thành phần phụ với CN - VN
- Ngăn cỏch giữa cỏc vế trong cõu
- Ngăn cỏch thành phần chỳ thớch
II. Luyện tập.
Bài 1 - 2- 3- 4- 5 Trang 152
Bài 1- 2- 3- 4 Trang 159
Bài 2 Điền dấu chấm thớch hợp vào đoạn văn
Mưa đó ngớt trời rạng dần mấy con chào mào từ hốc cõy nào đú bay ra hút rõm ran mưa tạnh phớa đụng một mảng trời trong vắt mặt trời lú ra, chúi lọi trờn những vũm lỏ bưởi lấp lỏnh…
Bài 3: Dựng dấu phẩy đặt vào chỗ thớch hợp.
Cõy đa cổ thụ cành lỏ rậm xựm xoà đang quằn lờn vật xuống. Trời mỗi lỳc một tối lại. Vũ trụ quay cuồng trong cơn mưa giú mónh liệt. Những tia chớp xộ rạch bầu trời đen kịt phỏt ra những tiếng nổ kinh thiờn động địa.
Bài 4 So sỏnh nhận xột cỏch dựng dấu phẩy trong cỏc cõu sau:
a) Tụi cú người bạn học ở Nam Định
Tụi cú người bạn, học ở Nam Định
b) Đờm hụm qua, cầu góy
Đờm hụm, qua cầu góy
D. Hướng dẫn cỏc hoạt động nối tiếp:
- Nắm chắc cỏc cụng dụng của cỏc dấu cõu đó học.
File đính kèm:
- Ke hoach giao an on he ngu van 7.doc