Kế hoạch Sinh học Lớp 7

Mở đầu

Tiết 1

đến tiét 2) Thế giới động vật đa dạng phong phú Học sinh chứng minh được đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống Trực quan

Quan sát, so sánh

 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. -Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm cơ bản.

- Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên.

- Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai

trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. Trực quan, quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm.

Chương: I

Tiết 3

đến tiét 7 TH quan sát một số động vật nguyên sinh - Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày.

- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này. Trực quan. quan sát mẫu bằng kính hiểm vi.

 Trùng roi -Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng

-HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. Trực quan

Quan sát, thu thâp. kiến thức, hoạt động nhóm

 Trùng biến hình và trùng giày -Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày

-HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào. Trực quan

Quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp

 Trùng kiết lị và trùng sốt rét -Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh.

-Những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. Trực quan.

Thu thập kiến thức, phân tích, tổng hợp

 Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS -Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh

-Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật nguyên sinh gây ra. Trực quan.

Quan sát thông tin, thu thập kiến thức

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch Sinh học Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn : sinh học lớp 7 I. Phân hối chương trình kèm theo II. Tình hình chất lượng đầu năm của học sinh. Giỏi: Khá: Tb: Yếu: Kém: Chương Tên bài dạy Kiến thức học sinh cần nắm Phương pháp Mở đầu Tiết 1 đến tiét 2) Thế giới động vật đa dạng phong phú Học sinh chứng minh được đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống Trực quan Quan sát, so sánh Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. -Phân biệt ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh vật, nhưng chúng cũng khác nhau về một số dặc điểm cơ bản. - Các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên. - Phân biệt ĐVKXS và ĐVCXS, vai trò của chúng trong thiên nhiên và trong đời sống con người. Trực quan, quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp, hoạt động nhóm. Chương: I Tiết 3 đến tiét 7 TH quan sát một số động vật nguyên sinh - Học sinh thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi và trùng đế giày. - Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của hai đại diện này. Trực quan. quan sát mẫu bằng kính hiểm vi. Trùng roi -Hs nêu được đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, sinh sản của trùng roi xanh, khả năng hướng sáng -HS thấy được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi. Trực quan Quan sát, thu thâp. kiến thức, hoạt động nhóm Trùng biến hình và trùng giày -Đặc điểm cấu tạo dinh dưỡng, di chuyển và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày -HS thấy được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó kà biểu hiện mầm sống của động vật đa bào. Trực quan Quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp Trùng kiết lị và trùng sốt rét -Đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh. -Những tác hại do hai loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. Trực quan. Thu thập kiến thức, phân tích, tổng hợp Đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ĐVNS -Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh -Vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và tác hại của động vật nguyên sinh gây ra. Trực quan. Quan sát thông tin, thu thập kiến thức Chương: III Các ngành giun (Tiết 11 đến tiét 18 ) Thuỷ tức -Đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang là ngành động vật đa bào đầu tiên. Trực quan.Quan sát hình vẽ, tìm kiến thức, phân tích, tổng hợp Đa dạng của ngành ruột khoang -Sự đa dạng của ngành ruột khoangđược thể hiện ở cấu tạo cơ thể,lối sống tổ chức cơ thể, di chuyển Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Đặc diểm chung vai trò của ngành ruột khoang -Những đặc điểm chung của ngành ruột khoang. -Vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống Trực quan.Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp Sán lá gan -Nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối xứng hai bên -Đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi đời sống kí sinh -Biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan cho vật nuôi Trực quan. Quan sát thu thập kiến thức, hoạt động nhóm Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp -Nắm được hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh. -Các đại diện của ngành giun dẹp -Đặc điểm chung của ngành giun dẹp -Tác hại của một số giun dẹp kí sinh và cách phòng tránh Trực quan. phân tích, so sánh Giun đũa -Đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển, dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh -Tác hại của giun đũa và cách phòng chống Trực quan. phân tích, so sánh Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn -Nêu được một số giun tròn, đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh và các biện pháp phòng tránh. -Đặc điểm chung của ngành giun tròn Trực quan. phân tích, so sánh Giun đất -Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện của ngành giun đốt -Đặc điểm tiến hoá hơn của giun đốt so với giun tròn. -Vai trò của giun đất. Trực quan. phân tích, so sánh TH: mổ và quan sát giun đất -Chỉ rõ cấu tạo ngoài, vòng tơ quanh mỗi đốt, đai sinh dục, lỗ miệng, lỗ hậu môn, sinh dục -HS mổ được giun đất, tìm một số nội quan. Trực quan. Thực hành Tập thaotácmổ ĐVKXS Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt -Một số đại diện giun đốt và đặc điểm phù hợp với lối sống. -Đặc điểm chung và vai trò của ngành giun đốt. Trực quan. Quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức Kiểm tra 1 tiết Nội dung kiến thức từ đầu học kỳ đến tiết 17 Tổng hợp kiến thức Chương: IV Ngành thân mềm (Tiết 19 đến tiét 22 ) Trai sông -Biết được đặc điểm trai sông xếp vào ngành thân mềm. -Đặc điểm cấu tạo của trai sông thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. Trực quan. Quan sát tranh và vật mẫu Một số thân mềm khác -Đặc điểm một số đại diện của ngành thân mềm. -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Ý nghĩa của một số tập tính thân mềm Trực quan.Quan sát tranh và vật mẫu TH: Quan sát một số thân mềm -Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện. -Phân biệt cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. Trực quan. Sử dụng kính lúp, quan sát Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm -Sự đa dạng của ngành thân mềm. -Đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. Trực quan. Chương: V Ngành chân khớp (Tiết 23 đến tiét 30 ) Tôm sông Vì sao tôm xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm thích nghi với đời sống ở nước. Trực quan. TH: mổ và quan sát tôm sông -Mổ và quan sát cấu tạo trong nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang, một số nội quan của tôm. -HS viết thu hoạch Trựcquan. Thực hành Mổ ĐVKXS Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác Một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. -Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác. Trực quan. Quan sát tranh Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện -Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng. -Sự đa dạng của hình nhện và tập tính của chúng. Trực quan. Quan sát tranh, Châu chấu -Đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển. Trực quan. Quan sát tranh Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ -Nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ. -ĐĐC của lớp sâu bọ. -Vai trò thực tiễn của sâu bọ. Trực quan. phân tích Giải bài tập -Bài tập trong vở bài tập. -Một số bài tập nâng cao. Tổng hợp kiến thức Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp -Đặc điểm chung của ngành chân khớp. -Sự đa dạng của ngành chân khớp. -Vai trò thực tiễn của ngành chân khớp. Trực quan. Phân tích tranh, tìm kiến thức Chương: VI Ngành động vật có xương sống (Tiết 31 đến tiét 55 ) Cá chép -Đặc điểm đời sống của cá chép. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước. Trực quan. Quan sát tranh và vật mẫu Cấu tạo trong của cá chép -Vị trí các hệ cơ quan của cá chép -Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước. Trực quan. Quan sát tranh Thực hành: Mổ cá Xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ Trực quan. Thực hành Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá -Sự đa dạng của cá, số loài, lối sống, môi trường sống. -Đặc điểm phân biệt lớp cá sụn, lớp cá xương. -Đặc điểm chung của lớp cá. Trực quan. Quan sát so sánh Ôn tập học kỳ I Kiến thức từ chương I đến tiết 44 Tổng hợp kiến thức. Kiểm tra học kỳ I Kiến thức học kỳ I Tổng hợp kiến thức Ếch đồng -Các đặc điểm đời sống của ếch đồng. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn. Trực quan. Quan sát tranh và mẫu vật Thựchành: Quan sát cấu tạocủa ếch đồng trên mẫu -Nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. -Tìm những cơ quan , hệ cơ quan của ếch Trực quan. Quan sát tranh và vật mẫu Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư -Sự đa dạng của lưỡng cư về thànhphần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. -Vai trò của lưỡng cư. -Đặc điểm chung của lưỡng cư. Trực quan. Quan sát hình và nhận biết kiến thức Thằn lằn bóng đuôi dài -Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài -Mô tả cách di chuyển của thằn lằn. Trực quan. Quan sát tranh Cấu tạo trong của thằn lằn -Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. -So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan của bò sát. Trực quan. Quan sát tranh, so sánh Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát -Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở các loài, môi trường sống, lối sống. -Đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt của lớp bò sát. -Lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long. -Vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống Trực quan. Quan sát tranh, hoạt động nhóm Chim bồ câu -Đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. -Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. Trực quan. Quan sát tranh, mô hình Cấu tạo trong của chim bồ câu -Hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh thích nghi với đời sống bay. -Điểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu so với thằn lằn. Trực quan. Quan sát tranh, so sánh Thực hành: quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu -Nhận biết một số đặc điểm của xương chim thích nghi với đời sống bay. -Xác định các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiến hóa, bài tiết, sinh sản trên mẫu mổ chim bồ câu. Trực quan. Quan sát, nhận biết trên mẫu mổ Đa dạng và đặc điểm chung của chim bồ câu -Các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. -Đặc điểm chung và vai trò của chim. Trực quan. Quan sát, so sánh Thỏ -Đặc điểm về đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. -Cấu tạo ngoầi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù. Trực quan. Quan sát nhận biết kiến thức Cấu tạo trong của thỏ -Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của bộ xương và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển của thỏ. -Vị trí, thành phần chức năng của các cơ quan dinh dưỡng. -Chứng minh bộ não của thỏ tiến hoá hơn động vật đã học. Trực quan. Quan sát, nhận biết Sự đa dạng của thú: bộ thú huyệt, bộ thú túi. -Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. -Sự thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. Trực quan. Quan sát, so sánh Sự đa dạng của thú: bộ Dơi, bộ cá voi. -Đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. -Một số tập tính của dơi và cá voi. Trực quan. Quan sát, so sánh Sự đa dạng của thú: bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. -Cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm, bộ thú ăn thịt. -Phân biệt từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng. Trực quan. Quan sát tranh tìm kiến thức Sự đa dạng của thú: Bộ móng guốc, bộ linh trưởng. -Những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ. -Đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. Trực quan. Quan sát, so sánh Bài tập -Bài tập SGK và bài tập nâng cao Giải bài tập Giải bài tập Bài tập nâng cao Giải bài tập Kiểm tra Nội dung kiến thức đã học ở học kỳ II Trình bày bài Chương: VII Sự tiến hóa của động vật (Tiết 56 đến tiét 59 ) Môi trường và sự vận động di chuyển -Các hình thức di chuyển của động vật. -Sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển. -Ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật. Trực quan. Quan sát,so sánh. Tiến hoá về tổ chức cơ thể mức độ phức tạp dần trong tổ chức cỏ thể của các lớp động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng. Trực quan. Quan sát,so sánh, phân tích, tư duy. Tiến hoá về sinh sản -Sự tiến hoá về các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (Sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính) -Sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. Thu nhận thông tin. Cây phát sinh giới động vật. -Bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữ các nhóm động vật là các di tích hoá thạch. -Vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trong cây phát sinh động vật. Trực quan. Quan sát, so sánh. Chương: VIII (Tiết 63 đến tiét 70 ) Đa dạng sinh học. Đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao ở động vật với các điều kiện sống khác nhau Trực quan. Quan sát, so sánh, hoạt động nhóm. Đa dạng sinh học (tt) Sự đa dạng sinh học thể hiện ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật. Phân tích, tổng hợp, suy luận. Biện pháp đấu tranh sinh học -Khái niệm đấu tranh sinh học -Các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. -Những ưu điểm và nhược điểm của đấu tranh sinh học. Trực quan. Quan sát, so sánh, tư duy, tổng hợp. Động vật quí hiếm. -Khái niệm về động vật quý hiếm. -Mức độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam. -Biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm. Trực quan. Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp. Tìm hiểu một số động vật ở địa phương. Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. Phân tích, tổng hợp Tìm hiểu một số động vật ở địa phương (tt) Thông tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. Phân tích, tổng hợp Ôn tập học kỳ II Kiến thức học kỳ II Tổng hợp kiến thức Kiểm tra học kỳ II Kiến thức tổng hợp đã ôn tập Trình bày Thựchành: tham quan thiên nhiên. HS tham quan thiên nhiên ở địa phương Trực quan. Tìm hiểu, khám phá.

File đính kèm:

  • docke_hoach_sinh_hoc_lop_7.doc