Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học môn Công nghệ THPT

TÊN BÀI

Khảo nghiệm giống cây trồng

Sản xuất giống cây trồng

Thực hành: Xác định sức sống của hạt

Ứng dụng công nghệ nuôi cây mô trong nhân giống cây trồng nông lâm nghiệp

Một số tính chất của đất trồng.

Thực hành: xác định độ chua của đất.

Quan sát phẩu diện đất

Biện pháp cải tạo và sử dụng đất XBM, đất xói mòn mạnh tảo sỏi đá.

Biện pháp sử dụng và cải tạo đất mặn, đất phèn.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học môn Công nghệ THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2011-2012 Công nghệ 10 TUẦN TIẾT TÊN BÀI ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GHI CHÚ 1 1 Khảo nghiệm giống cây trồng Tranh ảnh 2 2 Sản xuất giống cây trồng Tranh ảnh Sơ đồ SGK 3 3 Thực hành: Xác định sức sống của hạt Dụng cụ như SGK 4 4 Ứng dụng công nghệ nuôi cây mô trong nhân giống cây trồng nông lâm nghiệp Tranh ảnh, mẫu vật 5 5 Một số tính chất của đất trồng. Tranh ảnh 6 6 Thực hành: xác định độ chua của đất. Quan sát phẩu diện đất Dụng cụ, hoá chất như SGK Tiêu bản phẩu diện đất. 7 7 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất XBM, đất xói mòn mạnh tảo sỏi đá. Phim cải tạo đất xói mòn 8 8 Biện pháp sử dụng và cải tạo đất mặn, đất phèn. Tranh ảnh 9 9 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường. Tranh ảnh,mẫu phân bón thường dùng 10 10 Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón. Mẫu phân vi sinh Tranh ảnh 11 11 Thực hành: Trồng cây trong dung dịch Đồ dùng như SGK GV làm trước một mô hình 12 12 Kiểm tra 1 tiết Photo đề 13 13 Điều kiện phát sinh phát triển sâu bệnh hại cây. Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng Tranh ảnh Băng hình 14 14 Thực hành: pha chế dung dịch Boocdo phòng trừ nấm hại. Nhận dạng một số loại sâu bệnh hại cây. Hóa chất pha dung dich Boocdo Mẫu sâu bệnh thường gặp 15 15 Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV đến quần thể SV và môi trường Tranh ảnh Băng hình Bài báo 16 16 Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm BVTV Tranh ảnh Mẫu thuốc Các bài báo 18 18 Kiểm tra học kỳ I Photo 3 bộ đề 19 19 Quy luật sinh trưởng p. dục của vật nuôi Tranh ảnh liên quan 20 Chọn lọc giống vật nuôi. Tranh ảnh liên quan 20 21 TH: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vật nuôi Tranh ảnh liên quan 22 Các p.p nhân giống vật nuôi và thủy sản. Tranh ảnh liên quan 21 23 Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản. Tranh ảnh liên quan 24 Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống. Tranh ảnh liên quan 22 25 Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. Bảng phân chất dinh dưỡng thức ăn. 26 Sản xuất thức ăn cho vật nuôi Tranh ảnh liên quan 23 27 TH: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi. Bảng tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. Bảng thành phần dinh dưỡng của thức ăn. 28 Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản. Sơ đồ mối quan hệ các yếu tố trong môi trường nước. 24 29 Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi. Tranh ảnh liên quan, hèm bia, rượu, men rượu 30 Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản. Tranh ảnh liên quan 25 31 Điều kiện phát sinh phát triển bệnh ở vật nuôi. Tranh ảnh liên quan 32 TH: Quan sát triệu chứng bệnh tích. Đèn chiếu sách. 26 33 Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin và thuốc kháng sinh. Tài liệu liên quan. 34 Kiểm tra 1 tiết. Photo 4 bộ đề A – B – C - D 27 35 Mục đích, ý nghĩa của công tác bảng chế biến nông lâm thủy sản Tranh ảnh liên quan 36 Bảo quản hạt, củ làm giống Quy trình bảng hạt, củ. 28 37 Bảo quản và chế biến lương thực thực phẩm. Quy trình bảng thóc, ngô. 38 Bảo quản và chế sản phẩm chăn nuôi, thủy sản. Quy trình bảng thịt, cá, trứng, sữa. 29 39 Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản. Quy trình chế biến chè, cà phê. 40 Chế biến xiro sữa chua. Nguyên vật liệu: trái cây làm xiro, sữa chua, sấy khô 30 41 Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tranh ảnh liên quan 42 Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh. Tranh ảnh liên quan 31 43 TH: lựa chọn cơ hội kinh doanh. Tranh ảnh liên quan 46 Thành lập doanh nghiệp. Sơ đồ 55.1, 55.2, 55.3 33 47 Quản lý doanh nghiệp. Sơ đồ 55.1, 55.2, 55.3 Công Nghệ 11: Tuần Tiết Bài Tên bài học Đồ dùng dạy học Ghi chú 1 1 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật ( Dạy phần I,II,III) Tranh vẽ các hình 1.3,1.5 và 1.7 SGK. 2 2 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật ( Dạy phần IV, V) 3 3 Bài 2: Hình chiếu vuông góc Tranh vẽ các hình 2.1 và 2.3 SGK.Vật mẫu theo hình 2.1 SGK và mô hình ba mặt phẳng hình chiếu. 4 4 Bài 3: Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản Tranh vẽ mẫu khung tên hình 3.1 SGK.Các đề bài hình ba chiều hoặc các vật mẫu. 5 5 Bài 3: Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản (Chữa bài tập) 6 6 Bài 4: Mặt cắt, hình cắt Tranh vẽ phóng to hình 4.1 và 4.2 SGK. 7 7 Bài 5: Hình chiếu trục đo (Phần I,II,III) Tranh vẽ phóng to hình 3.9, hình 5.1 và bảng 5.1 - SGK Khuôn vẽ elíp (Palét). Xem lại hình chiếu vuông góc. 8 8 Bài 5: Hình chiếu trục đo (Phần IV, bài tập) 9 9 Bài 6: Thực hành: Biểu diễn vật thể Giấy vẽ, dụng cụ vẽ. 10 10 Bài 6: Thực hành: Biểu diễn vật thể (Chữa bài tập) 12 12 Bài 7: Hình chiếu phối cảnh Tranh vẽ các hình 7.1, 7.2, 7.3 SGK. Các tranh của các bước khi thực hiện vẽ phác. 13 13 Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật Tranh vẽ 14 14 Bài 9: Bản vẽ cơ khí Tranh vẽ các hình 9.1 và hình 9.4 SGK. Các tranh vẽ bộ giá đỡ. 15 15 Bài 11: Bản vẽ xây dựng Tranh vẽ hình 11.1a và 11.2 Sách Giáo Khoa Công Nghê. Một số bản vẽ các công trình xây dựng và quy hoạch. 16 16 Bài 12: Thực hành: Đọc bản vẽ xây dựng Nghiên cứu bài 12 SGK. Đọc các tài liệu về bản vẽ xây dựng liên quan đến bài dạy. 20 19 Bài 15: Vật liệu cơ khí Nghiên cứu kĩ bài 15 SGK. Nghiên cứu nội dung bài 18 trong SGK công nghệ 8. Chuẩn bị các tranh vẽ 15.1 và bảng 15.1 SGK. Chuẩn bị một số chi tiết máy được chế tạo bằng các vật liệu khác nhau. Đọc các tài liệu liên quan đến bài giảng. Giáo án điện tử. 20 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi (Phần I) Nghiên cứu kĩ bài 16 SGK. Giáo án điện tử. Chuẩn bị các tranh vẽ 16.1 đến 16.5 SGK. Chuẩn bị một số sản phẩm được chế tạo bằng các công nghệ trên. 21 21 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi (Phần II, III) 22 Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại (Phần I) Tranh vẽ 16.1 đến 16.5 SGK. Chuẩn bị một số sản phẩm được chế tạo bằng các công nghệ trên. Giáo án điện tử 22 23 Bài 17: Công nghệ cắt gọt kim loại (Phần II) 24 Bài 18: Thực hành: Lập quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết đơn giản trên máy tiện Chuẩn bị 1 chi tiết mẫu và bản vẽ chi tiết cần chế tạo. Tranh vẽ phóng to từ hình 18.1 đến 18.7 SGK 23 25 Bài 19: Tự động hóa trong chế tạo cơ khí Tranh vẽ hình 4.1,4.2,4.6 trong SGK. Giáo án điện tử. 26 Bài 20: Khái quát về động cơ đốt trong Tranh vẽ, mô hình động cơ bốn kì. Giáo án điện tử 24 27 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (Phần I) Chuẩn bị các tranh vẽ 21.1, 21.2, 21.3 và 21.4 SGK. Mô hình động cơ 2 kì và 4 kì. Giáo án điện tử. 28 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (Phần II) Tranh vẽ 21.1, 21.2, 21.3 và 21.4 SGK. Mô hình động cơ 2 kì và 4 kì. Giáo án điện tử. 25 29 Bài 21: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong (Phần III) 30 Bài 22: Thân máy và nắp máy Mô hình động cơ 4 kì và 2 kì. Giáo án điện tử 26 31 Bài 23: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền Tranh vẽ 23.1, 23.2, 23.3 và 23.4 SGK. Mô hình động cơ đốt trong. Giáo án điện tử. 32 Bài 24: Cơ cấu phân phối khí Tranh vẽ phóng to hình 24.1 và 24.2 SGK. Mô hình động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì. Giáo án điện tử 27 33 Bài 25: Hệ thống bôi trơn Chuẩn bị các tranh vẽ 25.1 SGK. Giáo án điện tử 34 Bài 26: Hệ thống làm mát Chuẩn bị các tranh vẽ 26.1, 26. 2 và 26.3 SGK. Giáo án điện tử 29 37 Bài 29: Hệ thống đánh lửa Chuẩn bị các tranh vẽ 29.1, 29.2 và 29.3 SGK. Có thể chuẩn bị mô hình hoặc một vài bộ phận như biến áp đánh lửa, buzi... 38 Bài 30: Hệ thống khởi động Tranh vẽ 30.1 SGK. Có thể chuẩn bị mô hình hoặc một máy khởi động điện dùng cho động cơ đốt trong trên ôtô. Giáo án điện tử 30 39 Bài 31: Thực hành: Tìm hiểu cấu tạo của động cơ đốt trong Một số tranh ảnh, băng hình về các loại động cơ đốt trong. 40 Bài 31: Thực hành: Tìm hiểu cấu tạo của động cơ đốt trong Công Nghệ 12: Tuần Tiết Tên bài dạy Đồ dùng dạy học Ghi chú 1 1 Bài 2: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Tranh vẽ, vật mẫu về điện trở, tụ điện, cuộn cảm 2 2 Bài 3: Thực hành: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Đồng hồ vạn năng một chiếc, các lọai điện trở có trị số từ 100Ù -470Ù 20 chiếc gồm lọai ghi trị số và lọai chỉ thị bằng vũng màu., cỏc lọai tụ điện gồm 10 chiếc ( tụ giấy , tụ sứ, tụ húa), cỏc lọai cuộn cảm 6 chiếc (gồm lừi khụng khớ, lừi ferit, lừi sắt từ) 3 3 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC Cỏc hỡnh và tranh vẽ : 4-1, 4-2, 4-3, 4-4, 4-6, 4-7 ( SGK) - Một số linh kiện mẫu : các loại điốt tiếp điểm và tiếp mặt, các loại tranzito PNP và NPN, các loại tirixto, triac,diac, IC 4 4 Bài 5: Thực hành: Điốt, Tirxto, Triac. Mỗi nhóm : 1 đồng hồ vạn năng ; điôt tiếp điểm và tiếp mặt (tốt + xấu) : 6 chiếc ; Tirixto và triac (tốt và xấu) : 6 chiếc. 5 5 Bài 6: Thực hành: Tranzto dụng cụ, vật liệu cho 1 nhóm HS: - Đồng hồ vạn năng : 1 chiếc - Tranzito các loại: PNP. NPN cao tần, âm tần, công suất nhỏ, công suất lớn (loại tốt, xấu) của Nhật Bản: 8 chiếc. 6 6 Bµi 7: Kh¸i niÖm vÒ m¹ch ®iÖn tö – ChØnh l­u- Nguån mét chiÒu Tranh vẽ hinh 7.2 ; 7.3 ; 7.4 ;7.6 ; 7.7 7 7 Bµi 8: M¹ch khuyÕch ®¹i- M¹ch t¹o xung Tranh vẽ các hình: 8-2; 8-3; 8-4 SGK. Vật mẫu: IC khuếch đại thuật toán µA741. Bộ mạch tạo xung đa hài thực tế như hình 8-3 trong SGK 9 9 Bµi 10: Thùc hµnh: M¹ch nguån ®iÖn mét chiÒu Cho mỗi nhóm : Đồng hồ vạn năng :1 chiếc ; mạch nguồn một chiều đã lắp sẵn trên mạch gồm biến áp nguồn, chỉnh lưu cầu, lọc hình , ổn áp dùng IC 7812: 1 chiếc. 10 10 Bµi 11: Thùc hµnh: L¾p m¹ch chØnh l­u cÇu cã biÕn ¸p nguån vµ cã tói läc : Cho mỗi nhóm học sinh : một bộ dụng cụ như SGK. Bản vẽ hình 9.1 13 13 Bµi 13: Kh¸i niÖm vÒ m¹ch ®iÖn tö ®iÒu khiÓn Tranh vẽ các hình 13.3, 13.4, SGK. Tranh ảnh các thiết bị điều khiển bằng mạch điện tử (nếu có). Một số ví dụ liên quan. 14 14 Bµi 14: M¹ch ®iÒu khiÓn tÝn hiÖu Tranh vẽ hình 14.3. hệ thống câu hỏi. 15 15 Bµi 15: M¹ch ®iÒu khiÓn tèc ®é ®éng c¬ ®iÖn xoay chiÒu mét pha Mạch điều khiển quạt điện bằng triac. Tranh vẽ hình 15.2. 19 19 B17. KHAÙI NIEÄM VEÀ HEÄ THOÁNG THOÂNG TIN VAØ VIEÃN THOÂNG Tranh veõ hình 17 – 1. 20 20 B18. MAÙY TAÊNG AÂM Tranh veõ hình 18 – 2; 18 – 3. 21 21 B19. MAÙY THU THANH Baûn veõ hình 19 – 2; 19 – 3. 22 22 B20. MAÙY THU HÌNH Baûn veõ hình 20 – 2; 20 – 3. 23 23 B21. THÖÏC HAØNH: MAÏCH KHUYEÁCH ÑAÏI AÂM TAÀN - Moät maïch khuyeách ñaïi aâm taàn ñaõ laép saün. - Tranh veõ sô ñoà nguyeân lí maïch khuyeách ñaïi aâm taàn. - Nguoàn moät chieàu. - Microâ vaø loa 24 24 §22. HEÄ THOÁNG ÑIEÄN QUOÁC GIA Tranh veõ hình 22 – 1; 22 – 2. 25 25 §23. MAÏCH ÑIEÄN XOAY CHIEÀU BA PHA - Tranh maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha vaø sô ñoà hình 23-1, 23-2, 23-3. - Moâ hình maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha, ñoäng cô ñieän xoay chieàu ba pha. 26 26 §23. MAÏCH ÑIEÄN XOAY CHIEÀU BA PHA - Tranh maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha vaø sô ñoà hình 23-1, 23-2, 23-3. - Moâ hình maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha, ñoäng cô ñieän xoay chieàu ba pha. 27 27 §24. NOÁI TAÛI BA PHA HÌNH SAO, HÌNH TAM GIAÙC - Nguoàn ñieän xoay chieàu ba pha. - 1 baûng laép saün 6 boùng ñeøn. - Caàu dao, boùng ñeøn sôïi ñoát, voân keá, ampe keá, daây ñieän, kìm, dao, baèng dính. 28 28 §25. MAÙY ÑIEÄN XOAY CHIEÀU BA PHA, MAÙY BIEÁN AÙP BA PHA. - Tranh veõ caùc hình 25 – 1; 25 – 2; 25 – 3. - Vaät maãu: caùc laù theùp kó thuaät ñieän BT 3 trang 102 SGK 29 29 §26. ÑOÄNG CÔ KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ BA PHA - Tranh veõ caùc hình 26 – 1ñeán 26 – 6. - Vaät maãu: Laù theùp stato vaø roto cuûa ñoäng cô khoâng ñoàng boä. 3 trang 107 SGK 30 30 §27. THÖÏC HAØNH: QUAN SAÙT VAØ MO TAÛ CAÁU TAÏO CUÛA ÑOÄNG CÔ KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ BA PHA - Ñoäng cô khoâng ñoàng boä ba pha. - Thöôùc caëp, thöôùc laù. - Tranh veõ hình 26-1; 26-3; 26-5; 26-6. 31 31 KIEÅM TRA 1 TIEÁT - Ñeà kieåm tra. - Kieán thöùc, duïng cuï caàn thieát cho laøm baøi. 32 32 §28. MAÏNG ÑIEÄN SAÛN XUAÁT QUY MO NHOÛ - Tranh veõ hình 28-1 - Söu taàm tranh, aûnh maïng ñieän saûn xuaát quy moâ nhoû. 33 33 §29. THÖÏC HAØNH: TÌM HIEÅU MOÄT MAÏNG ÑIEÄN SAÛN XUAÁT QUY MO NHOÛ Lieân heä vôùi ngöôøi phuï traùch ñieän cuûa nhaø tröôøng tröôùc khi cho hoïc sinh ñi tham quan. 34 34 §30. OÂN TAÄP Laäp sô ñoà toùm taét noäi dung 35 35 KIEÅM TRA CUOÁI NAÊM - Ñeà kieåm tra. - Kieán thöùc, d.cuï caàn thieát cho laøm baøi. NHẬN XÉT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN DUYỆT Nông Thị Bích Thủy

File đính kèm:

  • docKe hoach su dung do dung day hoc Cong Nghe ca 3 khoi.doc