Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học môn: Vật lý 8 - Vật lý 6
Bài 1:
Chuyển động cơ học
Bài 2: Vận tốc
Bài 3:
Chuyển động đều - chuyển động không đều
Bài 4:
Biểu diễn lực
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học môn: Vật lý 8 - Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN CANH
--------------***--------------
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Năm học 2009 – 2010
Môn : Vật lý 8 - Vật lý 6
Giáo viên : Nguyễn Văn Tâm
TUẦN
(tiết)
VẬT LÝ LỚP 8
VẬT LÝ LỚP 6
Tên bài
Đồ dùng
Tên bài
Đồ dùng
HỌC KỲ I
1
Bài 1:
Chuyển động cơ học
- Tranh vẽ hình 1.1; 1.2; 1.3.
- Bảng phụ
Bài 1: Đo độ dài
* Cho nhóm : (6 nhóm)
- Thước kẻ có ĐCNN đến mm
- Thước dây hoặc thước m.
- Kẻ bảng 1.1 ra giấy.
* Cho lớp:
- Bảng phụ kẻ bảng 1.1
2
Bài 2: Vận tốc
- Tranh vẽ hình tốc kế
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2.1; 2.2
Bài 2:
Đo độ dài (tiếp)
- Tranh vẽ hình 2.1; 2.2; 2.3
3
Bài 3:
Chuyển động đều - chuyển động không đều
- Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ bấm giây.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1
Bài 3: Đo thể tích
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- Bình 1 (đựng đầy nước).
- Bình 1 (đượng 1 lít nước)
- 1 bình chia độ, vài loại ca đong.
* Cho cả lớp:
- 1 xô nước
4
Bài 4:
Biểu diễn lực
- Xe con, thanh thép, giá đỡ thí nghiệm (TN hình 4.1)
- Thước thẳng, phấn màu
Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước
* Cho nhóm:
- Vài hòn đá hoặc đinh.
- 1 bình chia độ, 1 ca đong ghi sẵn dung tích, dây buộc.
- 1 bình tràn, 1 bình chứa.
- Kẻ sẵn bảng 4.1
* Cho cả lớp:
-1 xô đựng nước.
5
Bài 5:
Sự cân bằng lực – quán tính
- Tranh vẽ hình 5.1.
- Dụng cụ để làm TN hình 5.3; 5.4
+ Máy Atút. Xe con
Bài 5: Khối lượng – Đo khối lượng
- Cân Rôbécvan và hộp quả cân.
6
Bài 6: Lực ma sát
- Tranh vẽ hình 6.3; 6.4
- Dụng cụ để làm TN hình 6.2
+ Lực kế, máng gỗ, quả nặng.
Bài 6:
Lực – hai lực cân bằng
6 nhóm:
- 1 xe lăn, 1 lò xo lá tròn, 1 lò xo mềm dài khoảng 10cm.
- 1 nam châm thẳng, 1 quả gia trọng bằng sắt có móc treo.
- 1 giá có kẹp để giữ lò xo và để treo gia trọng
7
Kiểm tra 1 tiết
Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
6 nhóm:
- 1 xe lăn, 1 máng nghiêng, 1 lò xo.
- 1lò xo lá tròn, 1 hòn bi, 1 sợi dây.
8
Bài 7: Áp suất
- Dụng cụ cho 6 nhóm:
+ 1 khay đựng cát, 3 miếng kim loại hình hộp bằng nhau
Bài 8:
Trong lực – Đơn vị lực
6 nhóm:
- 1 giá treo, 1 lò xo, 1 quả nặng 100g có móc treo, 1 dây dọi.
- 1 khay nước, 1 chiếc ê ke
9
Bài 8:
Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau.
- Dụng cụ cho 6 nhóm:
+ Bình trụ có đáy C, lỗ A, B bịt màng cao su mỏng (TN hình 8.3); bình trụ không đáy, đĩa D tách rời (TN hình 8.4)
+ Bình thông nhau (một ống nhựa trong mềm)
Kiểm tra 1 tiết
10
Bài 9: Áp suất khí quyển
- Cốc đựng nước, giấy không thấm nước.
- 2 miếng cao su hình bán cầu
Bài 9: Lực đàn hồi
6 nhóm:
- 1 giá treo, 1 chiếc lò xo.
- 1 cái thước chia độ đến mm.
- Hộp 4 quả nặng mỗi quả 50g
11
Bài 10:
Lực đẩy Acsimet
* Cho nhóm (6 nhóm)
- Giá treo TN, 1 lực kế 5N, 1 hộp làm TN gồm cốc có vạch chia, quả nặng, bình tràn
Bài 10: Lực kế - Phép đo lực, trọng lượng và khối lượng
6 nhóm:
- 1 lực kế lò xo.
- 1 sợi dây mảnh, nhẹ để buộc vài cuốn SGK với nhau
12
Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác simét
* Cho nhóm (6 nhóm)
- 1 lưcj kế 2,5N, vài vật nặng bằng nhôm có thể tích khoảng 50cm3.
- bình chia độ, 1 giá đỡ, 1 bình nước, khăn lau khô
Bài 11: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng
6 nhóm:
- 1 lực kế có GHĐ 2,5N
- 1 quả cân 200g cso móc và dây buộc.
- 1 bình chia độ có GHĐ 250cm3, đường kính trong lớn hơn đường kính quả cân.
13
Bài 12: Sự nổi
* Cho nhóm:
- 1 cốc thuỷ tinh to đựng nước.
- 1 chiếc đinh, 1 miếng gố nhỏ.
- 1 ông nghiệm nhỏ đựng cát (làm vật lơ lửng có nút đậy kín.
- Bảng vẽ 12.1; 12.2
Bài 12: TH và kiểm tra TH: Xác định khối lượng riêng của sỏi
6 nhóm:
- 1 cân có ĐCNN 10g hoặc 20g.
- 1 bình chia độ có GHĐ 100 cm3 (hoặc 150cm3 và ĐCNN 1 cm3.
- 1 cốc nước, 15 hòn sỏi cùng loại.
- Giấy lau hoặc khăn lau, 1 đôi đũa
14
Bài 13: Công cơ học
- Tranh vẽ:
+ Con bò kéo xe.
+ Vận động viên cử tạ.
+ Người dùng ròng rọc kéo.
Bài 13:
Máy cơ đơn giản
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 2 lực kế có GHD từ 2N đến 5N.
- 1 quả năng 2N
* Cho cả lớp:
Tranh vẽ H13.1; 13.2; 13.5; 13.6
15
Bài 14:
Định luật về công
- 1 lực kế laọi 5N, 1 ròng rọc động.
- 1 quả nặng 200g,
- 1 giá có thể kẹp vào mép bàn
- 1 thước đo có vạch chia cm
Bài 14:
Mặt phẳng nghiêng
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 1 lực kế có giới hạn đo 2N.
- 1 khối trụ kim loại có trục quay ở giữa nặng 2N
- 1 mặt phẳng nghiêng
16
Ôn tập
Bảng phụ
Ôn tập
- Bảng phụ
17
Ôn tập
Bảng phụ
Kiểm tra HKI
18
Kiểm tra HKI
* Bài 15: Đòn bẩy
* Cho nhóm : (6nhóm)
- 1 lực kế có GHĐ là 2N trở lên.
- 1 khối trụ kim loại có móc nặng 2N.
- 1 giá đỡ có thành ngang.
* Cho lớp:
- 1 vật nặng, 1 gậy, 1 vật kê để minh hoạ.
- 1 phiếu bài tập, tranh H15.1; 15.2; 15.3
HỌC KỲ II
19
Bài 15: Công suất
- Tranh vẽ hình 15.1 (người dùng ròng rọc để kéo)
B ài 16: R òng r ọc
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 1 lực kế có GHĐ là 2N, 1 khối trụ kim loại có móc nặng 2N.
- 1 ròng rọc cố định, 1 ròng rọc động, giá đỡ, dây vắt ròng rọc.
* Cho cả lớp:
- Tranh hình 16.1; 16.2; bảng 16.1
20
Bài 16: Cơ năng
- Lò xo được làm bằng thép uốn vòn tròn. 1 quả nặng. 1 sợi dây, 1 bao diêm
- Quả cầu và xe lăn
Bài 17:
Tổng kết Chương I
- Bảng phụ
- Phiếu bài tập
21
Bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn năng lượng
- Tranh hình 17.1
- (6 nhóm) gồm: Con lắc đơn và giá treo
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
- 1 quả cầu kim loại và 1 vòng kim loại.
- 1 đèn cồn, 1 chậu nước, khăn lau khô
22
Bài 18:
Tổng kết chương I
- Bảng phụ kẻ sẵn ô chữ
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 1 bình thuỷ tinh đáy bằng
- 1 ống thuỷ tinh thẳng có thành dày.
- nút cao su, chậu thuỷ tinh, nước màu. Giấy trắng có vạch chia cm
- Phích nước nóng.
23
Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?
* Cho GV:
- 2 bình thủy tinh hình trụ đường kính 20mm. 100cm3 rượu, 100cm3 nước.
* Cho nhóm (6 nhóm):
- 2 hình chia độ đến 100cm3, độ chia nhỏ nhất 2cm3
- 100cm3 ngô, 100cm3 cát khô và mịn
Bài 20: Sự nở vì nhiệt của chất khí
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 1 bình thuỷ tinh đáy bằng, ống thuỷ tinh thẳng hoặc chữ L, nút cao su có đục lỗ.
- Nước màu, giấy trắng có vạch chia cm
24
Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?
* Cho GV:
- Làm trước TN hiện tượng khuyếch tán: 1ống nghiệm, làm trước 3 ngày, 1ống làm trước 1 ngày, 1 ống làm trước khi đến lớp.
Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
* Cho nhóm (6 nhóm)
- 1 băng kép và giá để lắp băng kép.
- 1 đèn cồn.
* Cho cả lớp:
- 1bộ TN về lực xuất hiện do sự co dãn vì nhiệt.
- 1 lọ cồn, bông, chậu nước, khăn khô
25
Bài 21: Nhiệt năng
* Cho GV:
- 1 quả bóng cao su, 1 miếng kim loại, 1 phích nước nóng, 1 cốc thuỷ tinh.
Bài 22:
Nhiệt kế - Nhiệt giai
* Cho nhóm: (6 nhóm)
- 3 chậu thuỷ tinh, mỗi chậu đựng ít nước
- nước đá, phích nước nóng.
- Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế y tế.
26
Kiểm tra
Kiẻm tra
27
Bài 22: Dẫn nhiệt
* Cho GV:
- TN hình 22.1: 1 đèn cồn, giá treo, 1 thanh kim loại, 5 đinh nhỏ, sáp.
- TN hình 22.2: 3 thanh (đồng, thép, thuỷ tinh).
- TN hình 22.3; 22.4: ống nghiệm, nước.
Bài 23: TH và KTTH: Đo nhiệt độ
6 nhóm:
- 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế thuỷ ngân, 1 đồng hồ bấm giây, bông y tế.
28
Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt
* Cho GV:
- 1 đèn cồn, 1ống nghiệm đựng nước và ít sáp, nhiệt kế, thuốc tím.
- 1 giá TN, ống thuỷ tinh chữ L, 1 bình cầu, 1 nén hương
Bài 24: Sự nóng chảy và đông đặc
- 1 giá đỡ TN, 1 kiềng và lưới đốt.
- 2 kẹpvạn năng, 1 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế chia độ tới 1000C
- Băng phiến tán nhỏ
29
Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
- Bảng phụ kẻ bảng 24.1 và 24.2; 24.3
Bài 25: Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp)
- 1 giá đỡ TN, 1 kiềng và lưới đốt.
- 2 kẹpvạn năng, 1 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế chia độ tới 1000C
- Băng phiến tán nhỏ
30
Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
Bài 26: Sự bay hơi và ngưng tụ
Cho nhóm: (6 nhóm)
- 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng.
- 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 đèn cồn.
31
Bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
Bài 27: Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp)
Cho nhóm (6 nhóm):
- 2 cốc thủy tinh giống nhau.
- nước pha màu, nước đá, nhiệt kế,
32
Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt
Bài 28: Sự sôi
* cho nhóm:
- 1 giá TN, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng và lưới kim loại, 1 cốc đốt, 1 đèn cồn.
- 1 nhiệt kế đo tới được 1100.
- đồng hồ bấm giây.
33
Bài 28: Động cơ nhiệt
- Mô hình động cơ nhiệt nổ bốn kì.
Bài 29:
Sự sôi (tiếp). Bài tập
- 1 giá TN, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng và lưới kim loại, 1 cốc đốt, 1 đèn cồn.
- 1 nhiệt kế đo tới được 1100.
- đồng hồ bấm giây.
34
Bài 29: Tổng kết chương II
- Bảng phụ
Bài 30: Tổng kết chương II
- Bảng phụ.
35
Kiểm tra HKII
Kiểm tra HKII
Giáo viên lên kế hoạch Tổ trưởng chuyên môn duyệt
Nguyễn Văn Tâm Ngô Đức Hiền
File đính kèm:
- Ke hoach su dung DDDH va phan phoi chuong trinh Vat ly 8 6 nam hoc 20092010.doc