Chương I : CĂN BẬC HAI , CĂN BẬC BA
I)Kiến thức : Nắm được định nghĩa căn bậc hai ,că bậc ba , kiks hiệu điều kiện tồn tại cúa các căn bậc hại , các tính chất các qui tắc tính và biến đỏi trên các căn thức , hiểu được định nghĩa
II) Kĩ năng
-Có kĩ năng tính nhanh , đúng các phép tính ,thực hiện các phép biến đổi đơn giản , rút gọn các biểu thức , biết sử dụng bảng căn bậc hai và phép khai phương băng máy tính bỏ túi
III) Giáo dục
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc
- Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập tính nhanh trong việc biến đổi các căn thức
14 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch Toán Lớp 9 - Trần Ngọc Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH
MÔN :
GIÁO VIÊN: TRẦN NGỌC ĐỒNG
NĂM HỌC : 2007 - 2008
A : MỘT SỐ NÉT CHUNG
I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY:
1.Số hoc sinh của lớp :
9A: 43
2. Những thuận lợi và khó khăn:
2.1. Thuận lợi :
Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tâm của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp.
2.2. Khó khăn:
Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao.
Mặt khác chương trình môn Toán 8 còn khó đối với các em học sinh học tập nhất là các em yếu kém .
II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP :
Yêu cầu:
Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đem lại niềm vui ,hứng thú trong học tập .
Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục.
2 :Chỉ tiêu:
HỌC KỲ
LỚP
TỔNG SỐ
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
I
9A
43
3
6
20
10
4
II
9A
43
4
7
22
7
3
Cả Năm
9A
43
6
10
22
5
0
3 :Biện pháp:
Kiểm tra sự chuyên cần của học sinh thông qua cán bộ phụ trách môn học.
Kiểm tra thường xuyên thông qua kiểm tra miệng ,kiểm tra 15 phút ,kiểm tra viết 1 tiết
Phân công học nhóm tổ có sự giám sát của cán bộ phụ trách môn học,giáo viên,phụ huynh.
Khuyến khích học tập thông qua bài kiểm nhanh .
Tạo điều kiện cho tổ nhóm trao đổi phương pháp học tập,làm bài tập thông qua tài liệu tham khảo của môn học.
Tổ chức truy bài 15 phút đầu buổi học
III. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA TỪNG CHƯƠNG:
(Cấu trúc ,kiến thức ,kỹ năng, giáo dục).
Phần đại số và hình học:
Nguyên tắc xây dựng mục tiêu của chương trình:
Quán triệt mục tiêu của môn Toán và coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương trình.
Hạn chế đưa vào chương trình những kết quả có ý nghĩa lý thuyết thuần túy và các phép chứng minh dài dòng , phức tạo không phù hợp với đại đa số học sinh .
Tăng tính thực tiển và tính sư phạm , tạo điều kiện để học sinh tăng cường luyện tập , thực hành ,rèn luyện kỷ năng tính toán và vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác .
Giúp học sinh phát triển khả năng tư duy lô gíc , khả năng diển đạc chính xác các ý tưởng của mình , khả năng tưởng tượng và bước đầu hình thành cảm xúc thẩm mỷ qua học tập môn toán .
kì 1 ĐẠI SỐ :
Chương I : CĂN BẬC HAI , CĂN BẬC BA
I)Kiến thức : Nắm được định nghĩa căn bậc hai ,că bậc ba , kiks hiệu điều kiện tồn tại cúa các căn bậc hại , các tính chất các qui tắc tính và biến đỏi trên các căn thức , hiểu được định nghĩa
II) Kĩ năng
-Có kĩ năng tính nhanh , đúng các phép tính ,thực hiện các phép biến đổi đơn giản , rút gọn các biểu thức , biết sử dụng bảng căn bậc hai và phép khai phương băng máy tính bỏ túi
III) Giáo dục
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc
Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập tính nhanh trong việc biến đổi các căn thức
Chương II HÀM SỐ y = ax ( a ¹ 0 )
I)Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa cơ bản hàm số bậc nhất ( tập xác định chiều biến thiên ,đồ thị ) điều kiện song song , cắt nhau của hai đương thẳng
II) Kĩ năng
Có kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bặc nhất một cách thành thạo
Xác định được các hệ số a, b ( hữu tỉ )
III) Giáo dục
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc
Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập
Kì 2 : Chương III HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I)Kiến thức
Hiểu khái niện hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , nắm vững khái niện liên quan như tập hợp nghiệm của phương trình , phương trình tương đương ,
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số , phương pháp thế
HS nắm được cách giải bài toán bàng cách lập hrrj phương trình hai ẩn
II Kỹ năng
Có kĩ năng trình bày lời giải
kĩ năng biểu diễn hình học , tập hợp nghiệm của hệ phương trình
Kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
III) giáo dục
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong giải toán, trình bày lời giải một bài toán
Rèn luyện tư duy Có ý thức vận dụng toán học vào thực tiển
Chương IV : HÀM SỐ y = ax2 ( a ¹ 0 )
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I kiến thức
nắm vững tính chất hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) , biết dùng tính chất để suy ra hình dạng của đồ thị và ngược lại
nắm vững qui tắc giải phương trình bậc hai có dạng ax2 + c = 0 ; ax2 +bx = 0 ; ax2 +bx = 0
Nắm vững các hệ thức vi ét và ứng dụng của chúng
II) Kĩ năng
Vẽ thành thạo đồ thị hàm số số y = ax2 ( a ¹ 0 ) trong trường hợp mà việc tính toán không quá phức tạp
Có kĩ năng giải PT bặc hai ở các trường hợp riêng , kĩ năng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng , kĩ năng nhẩm nghiệm các PT đơn giản
III) Giáo dục
- Học sinh nhìn thấy sự liên tông mỡ rộng từ các lớp dưới
HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
I:Kiến thức
Hiểu được hệ thức lượng giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Nắm được tỉ số lượng giác của một góc nhọn
II: Kĩ năng
-Biết vận dụng hệ thức lượng các tỉ số lượng giác trong ứng dụng thực tế
III) giáo dục
CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN
kiến thức
Hiếu được định nghĩa và cách xác định đường tròn
Nắm vững các định lí liên hệ giữa đường kính và dây cung
Dây cung và khoảng cách từ dây đến tâm đường tròn , tính chất của tiếp tuyến
Nhận biết được vị trí tương đối giữa đường thẳng và đờng tròn , giữa hai đường tròn
II) kĩ năng.
Biết xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn , giữa đường thẳng và đường tròn , vận dụng để tính được khoảng cách từ tâm đến dây cung
Chứng minh được đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
III) giáo dục
CHƯƠNG III ; GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
kiến thức
Hiểu được các định lí về góc giỡa tiếp tuyến và dây cung , góc nội tiếp góc có đỉnh ở trong đường tròn , ở ngoài đường tròn
Hiểu được quĩ tích cung chứa góc , dấu hiệu nhận biết góc nộ tiếp
II) kĩ năng
Biết cách tìm số đo của một cung , so sánh hai cung , mối liên hệ giữa dây và cung , góc nội tiếp và cung bị chắn
Vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp vào thực hành giải toán
III) Giáo dục
Hiểu được toán học không chỉ là môn rèn luyện tư duy , và là môn gắng liền với đời sống con người
CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ
Kiến thức
- Nhận biết được hình trụ , hình nón , hình cầu , nắm được công thức tính diện tích xung quanh , thể tích hình trụ , hình nón ,diện tích hình cầu , thể tích mặt cầu
Kĩ năng
Vận dụng công thức để tính diện tích thể tích hình cầu , hình nón hình trụ
III :Giáo dục
IV:KẾ HOẠCH TUẦN:
Tuần
Tiết
Tên bài
Nội dung bài dạy
P pháp
Sáng kiến
ĐoÀ dùng
Điều chỉnh
1
1
2
Căn bậc hai
Căn bậc hai và hằng đẳng thức
Căn bậc hai số học , so sánh các căn bậc hai
Căn thức bậc hai , Hằng đẳng thức
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk, sgv
Sbt
1
2
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt)
Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền , một số hệ thức liên quan đến đường cao Định lí 3 , định lí 4
Tìm tòi suy
Diển đi đến KLuận
Nghiên cứu
vấn đề
Bảng phụ
Sgk,sbt
PhiếuHT
2
3
4
Luyện tập
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Giải bài tập
Định lí , qui tắc khai phương của một tích
Qui tức nhân các căn bậc hai
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sbt
Sgv
Phiếu HT
3
4
Luyện tập
Luyện tập
Giải bài tập 1,2,5,6,7,(SGK)
Giải bài tập 8, 9 (SGK
Hoạt động nhóm
3
5
6
Luyện tập
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Gải bài tập biến đổi căn thức , rút gọn
Định lí ,qui tắc khai phương của một thươn
5
6
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tt)
Khái niện tỉ số lượng của góc nhọn
Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Trực quan
Đàm thoại
,bảng phụ hình 4,5,6,7,9
4
7
8
Luyện tập
Bảng căn bậc hai ( MTBT)
Giải bài tập
Giới thiệu bảng , cách dùng bảng , Tìm căn bậc 2 của số lớn hơn100 nhỏhơn 1
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
sbt
7
8
Luyện tập
Bảng lượng giác -MTBT
Giải bài tập 11, 13, 14 (SGK)
Cấu tạo bảng lượng giác , cách dùng bảng
Trực quan
Tìm tòi hoạt độngnhóm
Hình vẽ mẫu 1,2,3
Bảng so
5
9
10
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bặc hai
Luyện tập
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , vào trong dấu căn
Giải bài tập , nội dung trên
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt
9
10
Bảng lượng giác - MTBT
Luyện tập
Cấu tạo bảng lượng giác , cách dùng bảng
Giải bài tập 20, 21, 27, 28 (SGK)
Nghiên cứu
vấn đề
Sbt,stk
6
11
12
Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bặc hai (tt)
Luyện tập
Khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu
Giải bài tập rút gọn căn thức
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sbt,
sgv
11
12
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ( tt)
Các hệ thức , định lí
Aùp dụng, giải tam giác vuông
Đàm thoại
Trực quan
7
13
14
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập
Biết cách rút gọn , chứng minh các đẳng thức
Giải bài tập rút gọn , và chứng minh
Đàm thoại
Nghiên cứu
Thêm 2 pp
Sgk,sbt
Sgv,
13
14
Luyện tập
Luyện tập
Giải bài tập (SGK)
Đàm thoại
Sgk,sgv
8
15
16
Căn bậc ba
Ôn tập chương
Khái niệm và tính chất
Các công thức biến đổi căn thức
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Bảng phụ
15
16
Ứng dụng thực tế tỉ sổ lượng giác thực hành ngoài trời
Xác định chiều cao , xác định khoảng cách
Thực hành
GV hướng dẫn
Sgk,sgv
Sơ đồ tứG
9
17
18
Ôn tập chương
Kiển tra chương
Các công thức biến đỏi căn thức
Làm bài kiểm tra
Đàm thoại
HS làm bài
Sgk,sgv
Sbt,stk
17
18
Ôn tập chương
Ôn tập chương
Ôn tập trả lời các câu hỏi SGK, tóm tắc kiến thức cần nhớ , giải bài tập
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sbt
Sgv
10
19
20
Nhắc lại bổ sung các khái niện hàm số
Hàm số bậc nhất
Khái niệm hàm số , đồ thị của hàm số , hàm số đồng biến , hàm số nghịch biến
Khái niện hàm số bậc nhất ,định nghĩa
Đàm thoại
Sgk,sgv
19
20
Kiển tra chương
Sự xác định đường tròn , tính chất đối xứng của đường tròn
HS làm bài kiển tra
Nhắt lại về đường tròn ,cách xác định đường tròn , tâm đối xứng , trục ĐXứng
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Môhình
11
21
22
Luyện tập
Đồ thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0 )
Giải bài tập
Đò thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0 )
Cách vẽ đò thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0
Nghiên cứu
vấn đề
21
22
Luyện tập
Đường kính và dây của đường tròn
Giải bài tập 7, 8, 9, SGK
So sánh độ dài đường kính và dây , quan he vuông góc giữa đường kính và dây
Nghiên cứu
vấn đề,trực
quan
Sgk,sgv
Sbt,thước
12
23
24
Luyện tập
Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Vẽ đò thị hàm số
Đường thẳng song song , đường thẳng cắt nhau
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sbt
sgv
23
24
Luyện tập
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tâm đến dây
Giải bài tập 10,11 ,..
Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tâm đến dây
Nghiên cứu
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
13
25
26
Luyện tập
Hệ số góc của đường thẳng Y =ax +b
Giải các bài tập
Khái niện hệ số góc , góc tạo bởi đường
y = ax +b ( a ¹ 0 ) với trục ox
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt.stk
25
26
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các hệ thức khoảng cách
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Trực quan , suy diễn
Suy luận, đi đến KLuận
Dụng cụ
Đường tro
Thước
compa
14
27
28
Luyện tập
Ôn tập chương II
Giải bài tập 29, 30 , 31 trang 59
Trả lời các câu hỏi (SGK) Tóm tắc các kiến thức cần nhớ trong chương
Đàm thoại
Nêu vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
27
28
Luyện tập
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Giải bài tập
Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau ,
Đường tròn nội tiếp tam giác
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
thước vẽ
bảngphụ
15
29
30
Kiểm tra chương II
Phương trình bậc nhất hai ẩn
Kiểm tra viết
Khái niện phương trình bậc nhất hai ẩn
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
29
30
Luyện tập
Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giải bài tập 30, 31,32, (sgk)
Ba vị trí tương đối của hai đường tròn
Tình chất đường nối tâm
Trực quan
Đường tròn
Bảng phụ
Bảng phụ
16
31
Hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn ,
luyện tập
Khái niệm , minh họa tập hợp nghiệm
Giải Hệ PT tương đương
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
31
32
Vị trí tương đối của hai đường tròn
Luyện tập
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính chung của hai đường tròn
Giải bài tập 37, 38 ,39, (sgk)
Trực quan
Suy diễn HS hoạt động nhóm
17
32
Giải hệ PT bằng PP the
Qui tắc thế áp dụng , tóm tắc cách giải
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
33
34
Ôn tập chương II
(nt)
Trả lời các câu ghỏi từ 1 đến 10 tốm tắc các kiến thức cần nhớ
18
33
34
Ôn Tập học kì
kiểm tra học kì
Ôn tập các chương đã học
Tự làm bài
35
Ôn tập học kì I
Ôn tập các chương đã học
Đàm thoại
Trực quan
19
35
36
Kiểm tra học kì I
Trả bài KT học kì
Tự luận
Trắc nghiệm
36
Trả bài kiểm tra học kì I
Sgk,sgv
20
37
38
Giải hệ PT bằng PP cộng đại số
Luyện tập
Qui tắc cộng đại số , áp dụng hai trường hợp
Giải bài tập sách gióa khoa
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Bphụ VD
37
38
Góc ở tâm . Số đo cung
Luyện tập
Góc ở tâm , đ/n số đo cung .định lí
Bìa tập 4,5, 6,(sgk)
Đàm thoại
Trực quan
Bảng phụ
21
39
40
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập hệ PT
Giải bài tập sách gióa khoa
Thực hiện ?1, ?2, ?3 ví dụ 1
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
Sbt,stk
39
40
Liên hệ giữa cung và dây
Góc nội tiếp
Định lí 1, định lí 2
Định nghĩa ?1, ?2
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
22
41
42
Giải bài toán bằng cách lập hệ PT
Luyện tập
Giải bài tập sách gióa khoa
Ví dụ 3 , các ? . (SGK)
Giải bài tập 34, 35,36 (sgk)
Trắc nghiệm
Tự luận
Sgk,sgv
Sbt,stk
41
42
Luyện tập
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Giải bìa tập 18, 19, 20 21(sgk)
Khái niện , định lí
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
Sgk,sgv
Sbt,stk
23
43
44
Luyện tập
Ôn tập chương
Giải bài tập 37, 38, 39(sgk)
Ôn tập theo các câu hỏi (sgk)
Đàm thoại
43
44
Luyện tập
Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoìa đường tròn
Giải bài tập 31, 32,33(Sgk)
Định lí góc có đỉnh ở ngoài , ở trong đường tròn
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
Sbt,stk
24
45
46
Ôn tập chương (TT)
Kiểm tra chương III
Ôn tập theo các câu hỏi (sgk)
Làm bài kiểm tra
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
45
46
Luyện tập
Cung chứa góc
Giải bài tập 39, 40, 41 (sgk)
Bài toán quỉ tích các cung chứa góc
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
25
47
48
hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 )
Luyện tập
Ví dụ mở đầu , tính chất hàm số
Giải bài tập (sgk
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
47
48
Luyện tập
Tứ giác nội tiếp
Giải bài tập 48, 49, 50, (sgk)
Khái niệm định lí thuận ,định lí đảo
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
26
49
50
Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 )
Luyện tập
Thực hiện ?1, ?2, ?3 , nhận xét
Giải bài tập 4,5,6,7,8,/ tr37,38
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
49
50
Luyện tập
Đườngtròn ngoại tiếp ,đ/tròn nội tiếp
Giải bài tập 53,54,57(sgk)
Định nghĩa , các định lí
Gợi mở
Vấn đáp
Bảng phụ
27
51
52
Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập
Bàitoán mở đầu Đ/N ví dụ về giải PT bặc hai
Gải bài tập 11,12,13,(sgk)
Đàm thoại
Nghiên cứu
vấn đề
Sgk,sgv
Sbt,stk
51
52
Độ dài đường tròn
Luyện tập
Công thức tính , thực hiện ?1,?2
Giải bài tập 70,71, 72,73,
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
28
53
54
Công thức nghiệm của PT bặc hai
Luyện tập
Công thức nghiệm ?1,?2
Giải bài tập 15,16,(sgk)
Vấn đáp
Gợi mở
Sgk,sgv
Sbt,stk
53
54
Diện tích hình tròn
Luyện tập
Công thức tính ,diện tích
Bài 83,84,85,86 (sgk)
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
29
55
56
Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
Công thức thu gọn , áp dụng
Giải bài tập 20 ,21,22
Đàm thoại
55
56
Ôn tập chương II (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay)
Ôn tập các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10
Câu 11 đến câu 19 giaiû bài tập
HS làm bài
Gợi mở vấn đáp
Sgk,sgv
Sbt,stk
30
57
58
Hệ thức Vi ét và ứng dụng
Luyện tập
Hệ thức Viét , Định lí , tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Giải bài tập 30, 31,32, (sgk)
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
thướcvẽ
57
58
Kiểm tra chương III
Hình trụ . Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Làm bài kiểm tra
Hình tru ,cắt hình trụ bởi mp diện tích xung quanh thể tích
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Mô hình
31
59
60
Kiểm tra chương IV
PT qui về PT bặc hai
PT trùng phương . Pt chứa ẩn ở mẫu
PT tích
Đàm thoại
Gợi mở
Bảng phụ
59
60
Luyện tập
Hình nón, hình nón cụt, DT xung quanh, thể tích hình nón,nón cụt
Bài tập 5,8,9, 10,11,12,(sgk)
Khái niệm hình nón DTXQ , thể tích hình nón , hình nón cụt
Đàm thoại
Nghiên cứu
Sgk,sgv
Sbt,stk
32
61
62
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập PT
37, 38, 39 (sgk)
Thực hiện các ví dụ
Đàm thoại
Trực quan
Tóm tắc
Giảng dạy
61
62
Luyện tập
Hình cầu
Giải bìa tập 20 ,21,22,23,25,26,(sgk)
Hình cầu cắt hình cầu bởi một mphẳng
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
33
63
64
Luyện tập
ôn tập
Giải bài tập 45, 46 , 47 (sgk)
Ôn tập các câu hỏi từ 1đến 5
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
63
64
Diện tích hình cầuvà thẻ tích hình cầu
Luyện tập
Diện tích mặt cầu thể tích mặt cầu
Giải bài tập 33,35,36,37,(sgk)
34
65
66
Ôn tập cuối năm Chương I II
Ôn tập cuối năm Chương III
Oân tập Chuẩn bị thi
Oân tập các kiến thức đẫ học
Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài
tập
Đàm thoại
Sgk,sgv
Sbt,stk
65
Ôn tập chương IV
Theo các câu hỏi 1, 2 (sgk)
Tóm tắc các kiến thức cần nhớ
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
thướcvẽ
35
67
68
Ôn tập cuối năm Chương IV
Kiểm tra cuối năm
Đàm thoại
Trực quan
Sgk,sgv
Sbt,stk
Thước vẽ
66
Ôn tập chương IV
Giải bài tập
36
69
Kiểm tra cuối năm
67
68 100
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
37
70
Trả bài kiểm tra
69
70
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm
File đính kèm:
- ke_hoach_toan_lop_9_tran_ngoc_dong.doc