Kế hoạch Toán Lớp 9 - Trần Ngọc Đồng

Chương I : CĂN BẬC HAI , CĂN BẬC BA

I)Kiến thức : Nắm được định nghĩa căn bậc hai ,că bậc ba , kiks hiệu điều kiện tồn tại cúa các căn bậc hại , các tính chất các qui tắc tính và biến đỏi trên các căn thức , hiểu được định nghĩa

II) Kĩ năng

-Có kĩ năng tính nhanh , đúng các phép tính ,thực hiện các phép biến đổi đơn giản , rút gọn các biểu thức , biết sử dụng bảng căn bậc hai và phép khai phương băng máy tính bỏ túi

III) Giáo dục

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc

- Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập tính nhanh trong việc biến đổi các căn thức

 

doc14 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch Toán Lớp 9 - Trần Ngọc Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BÌNH MINH MÔN : GIÁO VIÊN: TRẦN NGỌC ĐỒNG NĂM HỌC : 2007 - 2008 A : MỘT SỐ NÉT CHUNG I.ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP DẠY: 1.Số hoc sinh của lớp : 9A: 43 2. Những thuận lợi và khó khăn: 2.1. Thuận lợi : Hầu hết HS là con của nông dân , nên cũng rất ngoan khi đến trường . Đa số các em đều có đủ sách vỡ , viết , thước để phục vụ cho học tập. Hầu hết các em đều thấy được tầm quan trọng của môn Toán . Bên cạnh đó luôn có sự quan tâm của phụ huynh học sinh .Nhưng cũng không kém phần quan trọng đó là sự quan tâm của BGH ,thầy cô giáo trong hội đồng sư phạm đến các em học sinh của trường lớp. 2.2. Khó khăn: Đa số các em ở xa trường , khả năng tư duy còn chậm ,mức độ quan tâm của phụ huynh học sinh chưa cao. Mặt khác chương trình môn Toán 8 còn khó đối với các em học sinh học tập nhất là các em yếu kém . II.CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU, BIỆN PHÁP : Yêu cầu: Học sinh đạt được qua bài học về kiến thức cơ bản,kỷ năng tư duy , thái độ.Nhằm nâng cao kiến thức ,đem lại niềm vui ,hứng thú trong học tập . Khắc phục được số lượng học sinh yếu kém,nhằm nâng dần số học sinh trung bình, khá,nhằm đêm lại hiệu quả giáo dục. 2 :Chỉ tiêu: HỌC KỲ LỚP TỔNG SỐ GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM I 9A 43 3 6 20 10 4 II 9A 43 4 7 22 7 3 Cả Năm 9A 43 6 10 22 5 0 3 :Biện pháp: Kiểm tra sự chuyên cần của học sinh thông qua cán bộ phụ trách môn học. Kiểm tra thường xuyên thông qua kiểm tra miệng ,kiểm tra 15 phút ,kiểm tra viết 1 tiết Phân công học nhóm tổ có sự giám sát của cán bộ phụ trách môn học,giáo viên,phụ huynh. Khuyến khích học tập thông qua bài kiểm nhanh . Tạo điều kiện cho tổ nhóm trao đổi phương pháp học tập,làm bài tập thông qua tài liệu tham khảo của môn học. Tổ chức truy bài 15 phút đầu buổi học III. KẾ HOẠCH CHUNG CỦA TỪNG CHƯƠNG: (Cấu trúc ,kiến thức ,kỹ năng, giáo dục). Phần đại số và hình học: Nguyên tắc xây dựng mục tiêu của chương trình: Quán triệt mục tiêu của môn Toán và coi mục tiêu này là điểm xuất phát để xây dựng chương trình. Hạn chế đưa vào chương trình những kết quả có ý nghĩa lý thuyết thuần túy và các phép chứng minh dài dòng , phức tạo không phù hợp với đại đa số học sinh . Tăng tính thực tiển và tính sư phạm , tạo điều kiện để học sinh tăng cường luyện tập , thực hành ,rèn luyện kỷ năng tính toán và vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn học khác . Giúp học sinh phát triển khả năng tư duy lô gíc , khả năng diển đạc chính xác các ý tưởng của mình , khả năng tưởng tượng và bước đầu hình thành cảm xúc thẩm mỷ qua học tập môn toán . kì 1 ĐẠI SỐ : Chương I : CĂN BẬC HAI , CĂN BẬC BA I)Kiến thức : Nắm được định nghĩa căn bậc hai ,că bậc ba , kiks hiệu điều kiện tồn tại cúa các căn bậc hại , các tính chất các qui tắc tính và biến đỏi trên các căn thức , hiểu được định nghĩa II) Kĩ năng -Có kĩ năng tính nhanh , đúng các phép tính ,thực hiện các phép biến đổi đơn giản , rút gọn các biểu thức , biết sử dụng bảng căn bậc hai và phép khai phương băng máy tính bỏ túi III) Giáo dục Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập tính nhanh trong việc biến đổi các căn thức Chương II HÀM SỐ y = ax ( a ¹ 0 ) I)Kiến thức - Nắm vững định nghĩa cơ bản hàm số bậc nhất ( tập xác định chiều biến thiên ,đồ thị ) điều kiện song song , cắt nhau của hai đương thẳng II) Kĩ năng Có kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bặc nhất một cách thành thạo Xác định được các hệ số a, b ( hữu tỉ ) III) Giáo dục Rèn luyện cho HS tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán cũng như trong công việc Rèn luyện cho HS tính tự học, tự làm bài tập Kì 2 : Chương III HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I)Kiến thức Hiểu khái niện hệ phương trình bậc nhất hai ẩn , nắm vững khái niện liên quan như tập hợp nghiệm của phương trình , phương trình tương đương , Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số , phương pháp thế HS nắm được cách giải bài toán bàng cách lập hrrj phương trình hai ẩn II Kỹ năng Có kĩ năng trình bày lời giải kĩ năng biểu diễn hình học , tập hợp nghiệm của hệ phương trình Kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình III) giáo dục Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong giải toán, trình bày lời giải một bài toán Rèn luyện tư duy Có ý thức vận dụng toán học vào thực tiển Chương IV : HÀM SỐ y = ax2 ( a ¹ 0 ) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I kiến thức nắm vững tính chất hàm số và đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) , biết dùng tính chất để suy ra hình dạng của đồ thị và ngược lại nắm vững qui tắc giải phương trình bậc hai có dạng ax2 + c = 0 ; ax2 +bx = 0 ; ax2 +bx = 0 Nắm vững các hệ thức vi ét và ứng dụng của chúng II) Kĩ năng Vẽ thành thạo đồ thị hàm số số y = ax2 ( a ¹ 0 ) trong trường hợp mà việc tính toán không quá phức tạp Có kĩ năng giải PT bặc hai ở các trường hợp riêng , kĩ năng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng , kĩ năng nhẩm nghiệm các PT đơn giản III) Giáo dục - Học sinh nhìn thấy sự liên tông mỡ rộng từ các lớp dưới HÌNH HỌC CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I:Kiến thức Hiểu được hệ thức lượng giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Nắm được tỉ số lượng giác của một góc nhọn II: Kĩ năng -Biết vận dụng hệ thức lượng các tỉ số lượng giác trong ứng dụng thực tế III) giáo dục CHƯƠNG II : ĐƯỜNG TRÒN kiến thức Hiếu được định nghĩa và cách xác định đường tròn Nắm vững các định lí liên hệ giữa đường kính và dây cung Dây cung và khoảng cách từ dây đến tâm đường tròn , tính chất của tiếp tuyến Nhận biết được vị trí tương đối giữa đường thẳng và đờng tròn , giữa hai đường tròn II) kĩ năng. Biết xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn , giữa đường thẳng và đường tròn , vận dụng để tính được khoảng cách từ tâm đến dây cung Chứng minh được đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn III) giáo dục CHƯƠNG III ; GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN kiến thức Hiểu được các định lí về góc giỡa tiếp tuyến và dây cung , góc nội tiếp góc có đỉnh ở trong đường tròn , ở ngoài đường tròn Hiểu được quĩ tích cung chứa góc , dấu hiệu nhận biết góc nộ tiếp II) kĩ năng Biết cách tìm số đo của một cung , so sánh hai cung , mối liên hệ giữa dây và cung , góc nội tiếp và cung bị chắn Vận dụng dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp vào thực hành giải toán III) Giáo dục Hiểu được toán học không chỉ là môn rèn luyện tư duy , và là môn gắng liền với đời sống con người CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ Kiến thức - Nhận biết được hình trụ , hình nón , hình cầu , nắm được công thức tính diện tích xung quanh , thể tích hình trụ , hình nón ,diện tích hình cầu , thể tích mặt cầu Kĩ năng Vận dụng công thức để tính diện tích thể tích hình cầu , hình nón hình trụ III :Giáo dục IV:KẾ HOẠCH TUẦN: Tuần Tiết Tên bài Nội dung bài dạy P pháp Sáng kiến ĐoÀ dùng Điều chỉnh 1 1 2 Căn bậc hai Căn bậc hai và hằng đẳng thức Căn bậc hai số học , so sánh các căn bậc hai Căn thức bậc hai , Hằng đẳng thức Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk, sgv Sbt 1 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền , một số hệ thức liên quan đến đường cao Định lí 3 , định lí 4 Tìm tòi suy Diển đi đến KLuận Nghiên cứu vấn đề Bảng phụ Sgk,sbt PhiếuHT 2 3 4 Luyện tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Giải bài tập Định lí , qui tắc khai phương của một tích Qui tức nhân các căn bậc hai Nghiên cứu vấn đề Sgk,sbt Sgv Phiếu HT 3 4 Luyện tập Luyện tập Giải bài tập 1,2,5,6,7,(SGK) Giải bài tập 8, 9 (SGK Hoạt động nhóm 3 5 6 Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Gải bài tập biến đổi căn thức , rút gọn Định lí ,qui tắc khai phương của một thươn 5 6 Tỉ số lượng giác của góc nhọn Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tt) Khái niện tỉ số lượng của góc nhọn Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau Trực quan Đàm thoại ,bảng phụ hình 4,5,6,7,9 4 7 8 Luyện tập Bảng căn bậc hai ( MTBT) Giải bài tập Giới thiệu bảng , cách dùng bảng , Tìm căn bậc 2 của số lớn hơn100 nhỏhơn 1 Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv sbt 7 8 Luyện tập Bảng lượng giác -MTBT Giải bài tập 11, 13, 14 (SGK) Cấu tạo bảng lượng giác , cách dùng bảng Trực quan Tìm tòi hoạt độngnhóm Hình vẽ mẫu 1,2,3 Bảng so 5 9 10 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bặc hai Luyện tập Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , vào trong dấu căn Giải bài tập , nội dung trên Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt 9 10 Bảng lượng giác - MTBT Luyện tập Cấu tạo bảng lượng giác , cách dùng bảng Giải bài tập 20, 21, 27, 28 (SGK) Nghiên cứu vấn đề Sbt,stk 6 11 12 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bặc hai (tt) Luyện tập Khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu Giải bài tập rút gọn căn thức Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sbt, sgv 11 12 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( tt) Các hệ thức , định lí Aùp dụng, giải tam giác vuông Đàm thoại Trực quan 7 13 14 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Luyện tập Biết cách rút gọn , chứng minh các đẳng thức Giải bài tập rút gọn , và chứng minh Đàm thoại Nghiên cứu Thêm 2 pp Sgk,sbt Sgv, 13 14 Luyện tập Luyện tập Giải bài tập (SGK) Đàm thoại Sgk,sgv 8 15 16 Căn bậc ba Ôn tập chương Khái niệm và tính chất Các công thức biến đổi căn thức Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Bảng phụ 15 16 Ứng dụng thực tế tỉ sổ lượng giác thực hành ngoài trời Xác định chiều cao , xác định khoảng cách Thực hành GV hướng dẫn Sgk,sgv Sơ đồ tứG 9 17 18 Ôn tập chương Kiển tra chương Các công thức biến đỏi căn thức Làm bài kiểm tra Đàm thoại HS làm bài Sgk,sgv Sbt,stk 17 18 Ôn tập chương Ôn tập chương Ôn tập trả lời các câu hỏi SGK, tóm tắc kiến thức cần nhớ , giải bài tập Đàm thoại Trực quan Sgk,sbt Sgv 10 19 20 Nhắc lại bổ sung các khái niện hàm số Hàm số bậc nhất Khái niệm hàm số , đồ thị của hàm số , hàm số đồng biến , hàm số nghịch biến Khái niện hàm số bậc nhất ,định nghĩa Đàm thoại Sgk,sgv 19 20 Kiển tra chương Sự xác định đường tròn , tính chất đối xứng của đường tròn HS làm bài kiển tra Nhắt lại về đường tròn ,cách xác định đường tròn , tâm đối xứng , trục ĐXứng Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Môhình 11 21 22 Luyện tập Đồ thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0 ) Giải bài tập Đò thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0 ) Cách vẽ đò thị hàm số y = ax +b ( a ¹ 0 Nghiên cứu vấn đề 21 22 Luyện tập Đường kính và dây của đường tròn Giải bài tập 7, 8, 9, SGK So sánh độ dài đường kính và dây , quan he vuông góc giữa đường kính và dây Nghiên cứu vấn đề,trực quan Sgk,sgv Sbt,thước 12 23 24 Luyện tập Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Vẽ đò thị hàm số Đường thẳng song song , đường thẳng cắt nhau Nghiên cứu vấn đề Sgk,sbt sgv 23 24 Luyện tập Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tâm đến dây Giải bài tập 10,11 ,.. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tâm đến dây Nghiên cứu Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 13 25 26 Luyện tập Hệ số góc của đường thẳng Y =ax +b Giải các bài tập Khái niện hệ số góc , góc tạo bởi đường y = ax +b ( a ¹ 0 ) với trục ox Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt.stk 25 26 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các hệ thức khoảng cách Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Trực quan , suy diễn Suy luận, đi đến KLuận Dụng cụ Đường tro Thước compa 14 27 28 Luyện tập Ôn tập chương II Giải bài tập 29, 30 , 31 trang 59 Trả lời các câu hỏi (SGK) Tóm tắc các kiến thức cần nhớ trong chương Đàm thoại Nêu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 27 28 Luyện tập Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Giải bài tập Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau , Đường tròn nội tiếp tam giác Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv thước vẽ bảngphụ 15 29 30 Kiểm tra chương II Phương trình bậc nhất hai ẩn Kiểm tra viết Khái niện phương trình bậc nhất hai ẩn Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 29 30 Luyện tập Vị trí tương đối của hai đường tròn Giải bài tập 30, 31,32, (sgk) Ba vị trí tương đối của hai đường tròn Tình chất đường nối tâm Trực quan Đường tròn Bảng phụ Bảng phụ 16 31 Hệ Phương trình bậc nhất hai ẩn , luyện tập Khái niệm , minh họa tập hợp nghiệm Giải Hệ PT tương đương Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 31 32 Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính chung của hai đường tròn Giải bài tập 37, 38 ,39, (sgk) Trực quan Suy diễn HS hoạt động nhóm 17 32 Giải hệ PT bằng PP the Qui tắc thế áp dụng , tóm tắc cách giải Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 33 34 Ôn tập chương II (nt) Trả lời các câu ghỏi từ 1 đến 10 tốm tắc các kiến thức cần nhớ 18 33 34 Ôn Tập học kì kiểm tra học kì Ôn tập các chương đã học Tự làm bài 35 Ôn tập học kì I Ôn tập các chương đã học Đàm thoại Trực quan 19 35 36 Kiểm tra học kì I Trả bài KT học kì Tự luận Trắc nghiệm 36 Trả bài kiểm tra học kì I Sgk,sgv 20 37 38 Giải hệ PT bằng PP cộng đại số Luyện tập Qui tắc cộng đại số , áp dụng hai trường hợp Giải bài tập sách gióa khoa Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Bphụ VD 37 38 Góc ở tâm . Số đo cung Luyện tập Góc ở tâm , đ/n số đo cung .định lí Bìa tập 4,5, 6,(sgk) Đàm thoại Trực quan Bảng phụ 21 39 40 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập hệ PT Giải bài tập sách gióa khoa Thực hiện ?1, ?2, ?3 ví dụ 1 Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv Sbt,stk 39 40 Liên hệ giữa cung và dây Góc nội tiếp Định lí 1, định lí 2 Định nghĩa ?1, ?2 Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 22 41 42 Giải bài toán bằng cách lập hệ PT Luyện tập Giải bài tập sách gióa khoa Ví dụ 3 , các ? . (SGK) Giải bài tập 34, 35,36 (sgk) Trắc nghiệm Tự luận Sgk,sgv Sbt,stk 41 42 Luyện tập Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung Giải bìa tập 18, 19, 20 21(sgk) Khái niện , định lí Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk Sgk,sgv Sbt,stk 23 43 44 Luyện tập Ôn tập chương Giải bài tập 37, 38, 39(sgk) Ôn tập theo các câu hỏi (sgk) Đàm thoại 43 44 Luyện tập Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoìa đường tròn Giải bài tập 31, 32,33(Sgk) Định lí góc có đỉnh ở ngoài , ở trong đường tròn Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv Sbt,stk 24 45 46 Ôn tập chương (TT) Kiểm tra chương III Ôn tập theo các câu hỏi (sgk) Làm bài kiểm tra Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 45 46 Luyện tập Cung chứa góc Giải bài tập 39, 40, 41 (sgk) Bài toán quỉ tích các cung chứa góc Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv 25 47 48 hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) Luyện tập Ví dụ mở đầu , tính chất hàm số Giải bài tập (sgk Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 47 48 Luyện tập Tứ giác nội tiếp Giải bài tập 48, 49, 50, (sgk) Khái niệm định lí thuận ,định lí đảo Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv 26 49 50 Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¹ 0 ) Luyện tập Thực hiện ?1, ?2, ?3 , nhận xét Giải bài tập 4,5,6,7,8,/ tr37,38 Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 49 50 Luyện tập Đườngtròn ngoại tiếp ,đ/tròn nội tiếp Giải bài tập 53,54,57(sgk) Định nghĩa , các định lí Gợi mở Vấn đáp Bảng phụ 27 51 52 Phương trình bậc hai một ẩn Luyện tập Bàitoán mở đầu Đ/N ví dụ về giải PT bặc hai Gải bài tập 11,12,13,(sgk) Đàm thoại Nghiên cứu vấn đề Sgk,sgv Sbt,stk 51 52 Độ dài đường tròn Luyện tập Công thức tính , thực hiện ?1,?2 Giải bài tập 70,71, 72,73, Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 28 53 54 Công thức nghiệm của PT bặc hai Luyện tập Công thức nghiệm ?1,?2 Giải bài tập 15,16,(sgk) Vấn đáp Gợi mở Sgk,sgv Sbt,stk 53 54 Diện tích hình tròn Luyện tập Công thức tính ,diện tích Bài 83,84,85,86 (sgk) Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 29 55 56 Công thức nghiệm thu gọn Luyện tập Công thức thu gọn , áp dụng Giải bài tập 20 ,21,22 Đàm thoại 55 56 Ôn tập chương II (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) Ôn tập các câu hỏi từ câu 1 đến câu 10 Câu 11 đến câu 19 giaiû bài tập HS làm bài Gợi mở vấn đáp Sgk,sgv Sbt,stk 30 57 58 Hệ thức Vi ét và ứng dụng Luyện tập Hệ thức Viét , Định lí , tìm hai số biết tổng và tích của chúng Giải bài tập 30, 31,32, (sgk) Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv thướcvẽ 57 58 Kiểm tra chương III Hình trụ . Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Làm bài kiểm tra Hình tru ,cắt hình trụ bởi mp diện tích xung quanh thể tích Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Mô hình 31 59 60 Kiểm tra chương IV PT qui về PT bặc hai PT trùng phương . Pt chứa ẩn ở mẫu PT tích Đàm thoại Gợi mở Bảng phụ 59 60 Luyện tập Hình nón, hình nón cụt, DT xung quanh, thể tích hình nón,nón cụt Bài tập 5,8,9, 10,11,12,(sgk) Khái niệm hình nón DTXQ , thể tích hình nón , hình nón cụt Đàm thoại Nghiên cứu Sgk,sgv Sbt,stk 32 61 62 Luyện tập Giải bài toán bằng cách lập PT 37, 38, 39 (sgk) Thực hiện các ví dụ Đàm thoại Trực quan Tóm tắc Giảng dạy 61 62 Luyện tập Hình cầu Giải bìa tập 20 ,21,22,23,25,26,(sgk) Hình cầu cắt hình cầu bởi một mphẳng Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 33 63 64 Luyện tập ôn tập Giải bài tập 45, 46 , 47 (sgk) Ôn tập các câu hỏi từ 1đến 5 Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk 63 64 Diện tích hình cầuvà thẻ tích hình cầu Luyện tập Diện tích mặt cầu thể tích mặt cầu Giải bài tập 33,35,36,37,(sgk) 34 65 66 Ôn tập cuối năm Chương I II Ôn tập cuối năm Chương III Oân tập Chuẩn bị thi Oân tập các kiến thức đẫ học Ôn tập các kiến thức đã học , giải bài tập Đàm thoại Sgk,sgv Sbt,stk 65 Ôn tập chương IV Theo các câu hỏi 1, 2 (sgk) Tóm tắc các kiến thức cần nhớ Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv thướcvẽ 35 67 68 Ôn tập cuối năm Chương IV Kiểm tra cuối năm Đàm thoại Trực quan Sgk,sgv Sbt,stk Thước vẽ 66 Ôn tập chương IV Giải bài tập 36 69 Kiểm tra cuối năm 67 68 100 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm 37 70 Trả bài kiểm tra 69 70 Ôn tập cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm

File đính kèm:

  • docke_hoach_toan_lop_9_tran_ngoc_dong.doc