Bài 2. (5 điểm)
a. Một người gửi tiết kiệm 250.000.000 (đồng) loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất
10,45% một năm. Hỏi sau 10 năm 9 tháng , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi.
Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
b. Nếu với số tiền ở câu a, người đó gửi tiết kiệm theo loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 10,5%
một năm thì sau 10 năm 9 tháng sẽ nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó
không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước và nếu rút tiền trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất
theo loại không kỳ hạn là 0,015% một ngày ( 1 tháng tính bằng 30 ngày ).
37 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kì thi khu vực giải toán trên máy tính cầm tay Năm 2010 môn Toán Lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_301
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI KHU VỰC GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2010
Môn toán Lớp 9 Cấp THCS
Thời gian thi: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/03/2010.
Chú ý: - Đề thi gồm 6 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
- Kết quả bài toán tính chính xác đến 5 chữ số sau dấu phẩy.
Bài 1. (5 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
1 1 1 1
A= + ...
1 3 3 5 5 7 2009 2011
b.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
B= 1 1 ... 1
1 2 2 3 2009 2010
c. C 291945 831910 2631931 322010 1981945
Bài 2. (5 điểm)
a. Một người gửi tiết kiệm 250.000.000 (đồng) loại kỳ hạn 3 tháng vào ngân hàng với lãi suất
10,45% một năm. Hỏi sau 10 năm 9 tháng , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi.
Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
b. Nếu với số tiền ở câu a, người đó gửi tiết kiệm theo loại kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 10,5%
một năm thì sau 10 năm 9 tháng sẽ nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó
không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước và nếu rút tiền trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất
theo loại không kỳ hạn là 0,015% một ngày ( 1 tháng tính bằng 30 ngày ).
c. Một người hàng tháng gửi tiết kiệm 10.000.000 (đồng) vào ngân hàng với lãi suất 0,84% một
tháng. Hỏi sau 5 năm , người đó nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi. Biết rằng người đó
không rút lãi ra.
Bài 3. (5 điểm)
a. Tìm giá trị của x biết.
x 3
0
1 2
2 2
1 1
2005 6
1 9
2006 3
1 9
2007 1
1 9
2008 9
1 2
2009 3
32 1
5
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_302
b. Tìm x ,y biết :
14044 1
1
112343 7
1
3
1
1
1
9
1
x
y
Bài 4. (5 điểm) Tìm số dư ( trình bày cả cách giải) trong các phép chia sau:
a. 20092010 : 2011 ;
b. 2009201020112012 : 2020 ;
c. 1234567890987654321 : 2010 ;
Bài 5. (5 điểm)
a. Cho a = 11994 ; b = 153923 ; c = 129935. Tìm ƯCLN( a ; b; c) và BCNN( a; b; c);
b.
5 3 3 2 2
3 3 2 2 2
3x y 4x y 3x y 7x
P(x, y)
x y x y x y 7
với x = 1,23456 ; y = 3,121235
Bài 6. (5 điểm) a. Viết giá trị của biểu thức sau dưới dạng số thập phân
2 o ' o ' o ' 2 o '
2 o ' 2 o '
sin 33 12 sin 56 48.sin 33 12 sin 56 48
A
2sin 33 12 sin 56 48 1
b. Tính các tích sau : B = 26031931 x 26032010 ; C = 2632655555 x 2632699999 .
Bài 7. (5 điểm) Tìm tứ giác có diện tích lớn nhất nội tiếp trong đường tròn ( O , R) cố định (
trình bày cả cách giải)
Tính chu vi và diện tích tứ giác đó biết R = 5, 2358( m)
Bài 8. ( 5 điểm) Cho đa thức 5 4 3 2P(x) x ax bx cx dx 6
a. Xác định các hệ số a, b, c, d biết P (–1) = 3 ; P(1) = 21 ; P(2) = 120 ; P(3) = 543 ;
b. Tính giá trị của đa thức tại x = –2,468 ; x = 5,555 ;
c. Tìm số dư trong phép chia đa thức P( x ) cho x + 3 và 2x – 5 .
Bài 9. (5 điểm) Cho dãy số :
n n
n
9- 11 - 9+ 11
U =
2 11
với n = 0; 1; 2; 3; …
a. Tính 5 số hạng U0; U1; U2; U3 ; U4
.
b. Trình bày cách tìm công thức truy hồi Un+2
theo Un+1 và Un .
c. Viết quy trình ấn phím liên tục tính Un+2
theo Un+1 và Un . Từ đó tính U5 và U10
Bài 10. (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD chứa vừa khít 3 đường tròn trong nó ( hình vẽ) , biết
bán kính đường của đường tròn bằng 20 cm
a. Tính diện tích phần hình phẳng nằm ngoài các hình tròn trong hình vẽ .
b. Cho hình chữ nhật ABCD quay một vòng xung quanh trục là đường thẳng đi qua tâm của các
đường tròn . Tính thể tích vật thể được tạo nên bởi phần hình tìm được ở câu a
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_303
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI QUỐC GIA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2009 - 2010 – TẠI KHU VỰC LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày 19/03/2010
HƯỚNG DẪN GIẢI & ĐÁP SỐ
(Các kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 5)
Bài 1 (5đ) A =
1
1 + 3
+
1
3 + 5
+
1
5 + 7
+…+
1
2009 + 2011
=
3 – 1
3–1
+
5 – 3
5–3
+
7 – 5
7–5
+…+
2011 – 2009
2011–2009
=
1
2
( )3 – 1 + 5 – 3 + 7 – 5 +…+ 2011 – 2009
=
2011 –1
2
≈ 21,92209
B = 1+
1
12
+
1
22
+ 1+
1
22
+
1
32
+…+ 1+
1
20092
+
1
20102
= 1+
1
1
–
1
2
+1+
1
2
–
1
3
+…+1+
1
2009
–
1
2010
= 2010 –
1
2010
≈ 2009,99950
C ≈ 541,16354
Bài 2 (5đ)
a. Gọi a là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất một kỳ hạn và n là số kỳ hạn thì số tiền cả vốn lẫn
lãi sau n kỳ hạn là : A = a(1+r)n
+ Lãi suất một kỳ hạn 3 tháng là
10.45%
12
.3 = 2,6125%
+ 10 năm 9 tháng = 129 tháng = 43 kỳ hạn
+ Số tiền nhận được sau 10 năm 9 tháng là : A = 250 000 000
1+
2.6125
100
43
= 757 794 696,8 đ
b. + Lãi suất một kỳ hạn 6 tháng là
10.5%
12
.6 = 5,25%
+ 10 năm 9 tháng = 129 tháng = 21 kỳ hạn cộng thêm 90 ngày
+ Số tiền nhận được sau 10 năm 6 tháng là : B = 250 000 000(1+
5.25
100
)21 = 732 156 973,7 đ
+ Số tiền B được tính lãi suất không kỳ hạn trong 90 ngày tiếp theo,
nhận được số lãi là : C = 732 156 973,7 .
0.15
100
. 90 = 98 841 191,45 đ
+ Và số tiền nhận được sau 10 năm 9 tháng là : B + C = 830 998 165,15 đồng.
c. Gọi lãi suất hàng tháng là x, số tiền gốc ban đầu là a đồng
+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 1 là : a + ax = a(1+ x) đ
+ Số tiền gốc đầu tháng 2 là : a(1+x) + a = a[(1+x)+1] =
a
(1+x)–1
[(1+x)2–1] =
a
x
[(1+x)2–1] đ
+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 2 là :
a
x
[(1+x)2–1] +
a
x
[(1+x)2–1].x =
a
x
[(1+x)3–(1+x)]
+ Số tiền gốc đầu tháng 3 là :
a
x
[(1+x)3–(1+x)] + a =
a
x
[(1+x)3–(1+x)+x] =
a
x
[(1+x)3 – 1] đ
+ Số tiền cả gốc và lãi cuối tháng 3 là :
a
x
[(1+x)3 – 1] +
a
x
[(1+x)3 – 1].x =
a
x
[(1+x)3 – 1](1+x)
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_304
+ Tương tự, đến cuối tháng n thì số tiền cả gốc và lãi là :
a
x
[(1+x)n – 1](1+x) đồng
Với a = 10 000 000 đồng, x = 0,84%, n = 60 tháng thì số tiền nhận được là :
D =
10 000 000
0.0084
[(1+ 0,0084)60–1](1+ 0,0084) = 782 528 635,8 đồng
Bài 3 (5đ)
a. x = – 2,57961
b. x = 7 ; y = 6
Bài 4 (5đ)
a. 20092 ≡ 4(mod 2011) 200930 ≡ 415 ≡ 550 (mod 2011)
20092010 ≡ 55067 (mod 2011)
Ta có : 5502 ≡ 850 (mod 2011) 5506 ≡ 8503 ≡ 1798 (mod 2011)
55018 ≡ 17983 ≡ 1269 (mod 2011)
55054 ≡ 12693 ≡ 74 (mod 2011)
Mà 55012 ≡ 17982 ≡ 1127 (mod 2011)
Nên 55067 ≡ 74.1127.550 ≡ 1 (mod 2011)
Do đó 20092010 ≡ 1 (mod 2011)
Vậy số dư trong phép chia 20092010 : 2011 là 1
b. Số dư trong phép chia 200920102 : 2020 là 802
Số dư trong phép chia 802011201 : 2020 là 501
Số dư trong phép chia 5012 : 2020 là 972
Vậy số dư trong phép chia 2009201020112012 : 2020 là 972
c. Số dư trong phép chia 1234567890987654321 : 2020 là 471
Bài 5 (5đ)
a. + Ta có
a
b
=
11994
153923
=
6
77
ƯCLN(a,b) = 11994 : 6 = 1999
Và ƯCLN(1999,c) =1999. Vậy ƯCLN(a,b,c) =1999
+ BCNN(a,b) = 11994 . 77 = 923538
Ta có
923538
c
=
923538
129935
=
462
65
BCNN(923538,c) = 923538 . 65 = 60029970
Vậy BCNN(a,b,c) = 60029970
b. 1,23456 SHIFT STO X
3,121235 SHIFT STO Y
Ghi vào máy biểu thức (3X5Y3 – 4X3Y2 + 3X2Y – 7X) : (X3Y3 + X2Y2 + X2Y + 7)
Ấn = được kết quả là : 2,313486662
Vậy P = 2,31349
Bài 6 (5đ)
a. Ta có : A =
sin233o12’+ sin56o48’.sin33o12’– sin256o48’
2sin233o12’+ sin256o48’+ 1
=
sin233o12’+ cos33o12’.sin33o12’– cos233o12’
3sin233o12’+ 2cos233o12’
=
tg233o12’+ tg33o12’– 1
3tg233o12’+ 2
Kết quả A ≈ 0,02515
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_305
b. Đặt x = 2603; y = 1931, ta có : B = (x.104 + y)(x.104 + y + 79)
= x2.108 + 2xy.104 + 79x.104 + y2 + 79y
Kết hợp tính trên máy và ghi trên giấy, ta được :
x2.108 677560900000000
2xy.104 100527860000
79x.104 2056370000
y2 3728761
79y 152549
B 677663488111310
b. Đặt x = 26326 ; y = 55555 ; z = 99999, ta có :
C = (x.105 + y)(x.105 + z) = x2.1010 + xy.105 + xz.105 + yz
Kết hợp tính trên máy và ghi trên giấy, ta được :
x2.1010 6930582760000000000
xy.105 146254093000000
xz.105 263257367400000
yz 5555444445
B 6930992277015844445
Bài 7 (5đ)
a. Dựng hình vuông ABCD và tứ giác MNPQ cùng nội tiếp
với đường tròn (O) sao cho MP BD
Ta sẽ chứng minh S MNPQ lớn nhất khi MNPQ là h.vuông.
Thật vậy, gọi h là chiều cao MNP, h’ là chiều cao MBP
thì h < h’ S MNP =
h.MP
2
<
h’.MP
2
= S MBP
dấu ‘=’ xảy ra khi N ≡ B là điểm chính giữa cung MP.
Do đó, ta có :
SMNPQ = SMNP + SMPQ < SMBP + SMDP = SMBPD = SMBD + SPBD < SABD + SCBD = SABCD
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi MNPQ trùng với ABCD, tức là MNPQ là hình vuông.
SABCD =
AC.BD
2
= 2R2 = 2(5,2358)2 = 54,82720328 Vậy SABCD = 54,82720 (cm
2)
PABCD = 4.AB = 4R 2 = 4 2 .5,2358 = 29,61815748 Vậy PABCD = 29,61816 (cm)
Bài 8 (5đ)
a. Ta có hệ phương trình :
a – b + c – d = –2
a + b + c + d = 14
16a + 8b + 4c + 2d = 82
81a + 27b + 9c + 3d = 294
a = 2
b = 3
c = 4
d = 5
Vậy P(x) = x5 + 2x4 + 3x3 + 4x2 + 5x + 6
b. P(–2,468) = – 44,43691 và P(5,555) = 7865,46086
c. Số dư trong phép chia P(x):(x + 3) là P(–3) = –135
Số dư trong phép chia P(x):(2x – 5) là P(
5
2
) = 266,15625
Bài 9 (5đ)
a. Thay n = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 vào công thức ta được :
n 0 1 2 3 4
Q
P
N
M
O
D
C
B
A
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_306
Un 0 –1 –18 –254 –3312
b. Cho Un + 2 = aUn + 1 + bUn + c. Thay n = 0 ; 1 ; 2 vào công thức, ta được hệ phương trình :
U2 = aU1 + bU0 + c
U3 = aU2 + bU1 + c
U4 = aU3 + bU2 + c
a – c = 18
18a + b – c = 254
254a + 18b – c = 3312
a = 18
b = –70
c = 0
Vậy Un + 2 = 18Un + 1 – 70Un
c. Quy trình bấm phím liên tục tính Un + 2 trên máy Casio 570MS, 570ES :
Đưa U1 vào A, tính U2 rồi đưa vào B: – 1 SHIFT STO A x 18 – 70 x 0 SHIFT STO
B
Lặp lại dãy phím : x 18 – 70 x ALPHA A SHIFT STO A (được U3)
x 18 – 70 x ALPHA B SHIFT STO B (được U4)
Do đó tính được U5 = – 41836
Và U9 = – 982396816, ghi giấy rồi tính được U10 = – 12105999648
Bài 10 (5đ)
a. Ta có BC = 2R = 40 cm; AC = 6R = 120 cm
+ Diện tích hình chữ nhật ABCD là : S1 = AB.AC = 4800 cm
2
+ Diện tích mỗi hình tròn là : S2 = πR
2 = 400π cm2
+ Diện tích cần tìm là : S = S1 – 3S2 = 4800 – 1200π (cm
2)
S ≈ 1030,08881 (cm2)
b. Khi cho hình trên quay một vòng quanh trục là đường thẳng qua tâm
của các hình tròn thì h.chữ nhật tạo nên một hình trụ có bán kính đáy
bằng R = 20 cm; mỗi hình tròn tạo nên một hình cầu bán kính R = 20 cm
+ Thể tích hình trụ là : V1 = πR
2h = π.202.120 = 48000π (cm3)
+ Thể tích mỗi hình cầu là : V2 =
4
3
πR3 =
4
3
π.203 =
32000π
3
(cm3)
+ Thể tích cần tìm là : V = V1 – 3V2 = 16000π (cm
3)
V ≈ 50265,48264 (cm3)
--- Hết ---
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KÌ THI KHU VỰC GIẢI MÁY TÍNH TRÊN MÁY TÍN NĂM 2007
Lớp 9 THCS
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 13/03/2007.
Bài 1. (5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
N= 321930+ 291945+ 2171954+ 3041975
b) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032006 x 13032007
Q = 3333355555 x 3333377777
c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’
2 2 2 2 2 2M= 1+tg α 1+cotg β + 1-sin α 1-cos β . 1-sin 1-cos β
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
B C
D A
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_307
Bài 2. (5 điểm)Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng (tiền Việt Nam) vào một ngân hàng theo mức
kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65% một tháng.
a) Hỏi sau 10 năm, người đó nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người
đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
b) Nếu với số tiền trên, người đó gửi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63% một
tháng thì sau 10 năm sẽ nhận được bao nhiêu tiền (cả vốn và lãi) ở ngân hàng. Biết rằng người đó
không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó.
(Kết quả lấy theo các chữ số trên máy khi tính toán)
Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
130307+140307 1+x =1+ 130307-140307 1+x
Bài 4. (6 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy) :
x+178408256-26614 x+1332007 + x+178381643-26612 x+1332007 1
Bài 5. (4 điểm)Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia
hết cho (x – 13) có số dư là 2 và chia cho (x – 14) có số dư là 3.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Bài 6. (6 điểm) Xác định các hệ số a, b, c, d và tính giá trị của đa thức.
Q(x) = x5 + ax4 – bx3 + cx2 + dx – 2007
Tại các giá trị của x = 1,15 ; 1,25 ; 1,35 ; 1,45.
Biết rằng khi x nhận các giá trị lần lượt 1, 2, 3, 4 thì Q(x) có các giá trị tương ứng là 9, 21, 33, 45
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Bài 7. (4 điểm)Tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = a = 2,75 cm, góc C = α = 37o25’. Từ A vẽ các
đường cao AH, đường phân giác AD và đường trung tuyến AM.
a) Tính độ dài của AH, AD, AM.
b) Tính diện tích tam giác ADM.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
Bài 8. (6 điểm)
1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chúng minh rằng tổng của bình phương cạnh thứ nhất và bình
phương cạnh thứ hai bằng hai lần bình phương trung tuyến thuộc cạnh thứ ba cộng với nửa bình
phương cạnh thứ ba.
2. Bài toán áp dụng : Tam giác ABC có cạnh AC = b = 3,85 cm ; AB = c = 3,25 cm và đường cao
AH = h = 2,75cm.
a) Tính các góc A, B, C và cạnh BC của tam giác.
b) Tính độ dài của trung tuyến AM (M thuộc BC)
c) Tính diện tích tam giác AHM.
(góc tính đến phút ; độ dài và diện tích lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân.
Bài 9. (5 điểm)Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :
n n
n
13+ 3 - 13- 3
U =
2 3
với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a) Tính U1, U2,U3,U4,U5,U6,U7,U8
b) Lập công thức truy hồi tính Un+1
theo Un và Un-1
c) Lập quy trình ấn phím liên tục tính Un+1
theo Un và Un-1
A
B C
H M
D M
A
B CH
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_308
Bài 10. (5 điểm)Cho hai hàm số
3 2
y= x+2
5 5
(1) và
5
y = - x+5
3
(2)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A(xA, yA) của hai độ thị (kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số)
c) Tính các góc của tam giác ABC, trong đó B, C thứ tự là giao điểm của đồ thị hàm số (1) và độ thị
của hàm số (2) với trục hoành (lấy nguyên kết quả trên máy)
d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết quả với hai chữ số ở
phần thập phân)
XA =
YA =
B =
C =
A =
Phương trình đường phân giác
góc ABC :
y =
x
y
O
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_309
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
TOÁN 9 THCS
Bài 1. (5 điểm)
a) N = 567,87 1 điểm
b) P = 169833193416042 1 điểm
Q = 11111333329876501235 1 điểm
c) M = 1,7548 2 điểm
Bài 2.(5 điểm)
a) Theo kỳ hạn 6 tháng, số tiền nhận được là :
Ta = 214936885,3 đồng 3 điểm
b) Theo kỳ hạn 3 tháng, số tiền nhận được là :
Tb = 211476682,9 đồng 2 điểm
Bài 3. (4 điểm)
x = -0,99999338 4 điểm
Bài 4. (6 điểm)
X1 = 175744242 2 điểm
X2 = 175717629 2 điểm
175717629 < x <175744242 2 điểm
Bài 5. (4 điểm)
a = 3,69
b = -110,62 4 điểm
c = 968,28
Bài 6. (6 điểm)
1) Xác định đúng các hệ số a, b, c, d
a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2962,5 ; d = 4211 4 điểm
2) P(1,15) = 66,16 0,5 điểm
P(1,25) = 86,22 0,5 điểm
P(1,35 = 94,92 0,5 điểm
P(1,45) = 94,66 0,5 điểm
Bài 7 (4 điểm)
1) AH = 2,18 cm 1 điểm
AD = 2,20 cm 0,5 điểm
AM = 2,26 cm 0,5 điểm
2) SADM = 0,33 cm
2
2 điểm
Bài 8 (6 điểm)
1. Chứng minh (2 điểm) :
2
2 2ab = +HM +AH
2
0,5 điểm
2
2 2ac = -HM +AH
2
0,5 điểm
2
2 2 2 2ab +c = +2 HM +AH
2
0,5 điểm
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_310
2
2 2 2
a
a
b +c =2m
2
0,5 điểm
2. Tính toán (4 điểm)
B = 57o48’ 0,5 điểm
C = 45o35’ 0,5 điểm
A = 76o37’ 0,5 điểm
BC = 4,43 cm 0,5 điểm
AM = 2,79 cm 1 điểm
SAHM = 0,66 cm
2 1 điểm
Bài 9 (5 điểm)
a) U1 = 1 ; U2 = 26 ; U3 = 510 ; U4 = 8944 ; U5 = 147884
U6 = 2360280 ; U7 = 36818536 ; U8 = 565475456 1 điểm
b) Xác lập công thức : Un+1 = 26Un – 166Un-1 2 điểm
c) Lập quy trình ấn phím đúng
26 Shift STO A x 26 - 166 x 1 Shift STO B
Lặp lại dãy phím
x 26 - 166 x Alpha A Shift STO A
x 26 - 166 x Alpha B Shift STO B
2 điểm
Bài 10 (5 điểm)
a) Vẽ đồ thị chính xác 1 điểm
b) A
39 5
x = =1
34 34
0,5 điểm
A
105 3
y = =3
34 34
0,5 điểm
c) B = α = 30o57’49,52" 0,25 điểm
C = β = 59o2’10,48" 0,5 điểm
A = 90o
d) Viết phương trình đường phân giác góc BAC :
35
y = 4x -
17
( 2 điểm )
Hướng dẫn chấm thi :
1. Bảo đảm chấm khách quan công bằng và bám sát biểu điểm từng bài
2. Những câu có cách tính độc lập và đã có riêng từng phần điểm thì khi tính sai sẽ không cho điểm
3. Riêng bài 3 và bài 5, kết quả toàn bài chỉ có một đáp số. Do đó khi có sai số so với đáp án mà chỗ
sai đó do sơ suất khi ghi số trên máy vào tờ giấy thi, thì cần xem xét cụ thể và thống nhất trong
Hội đồng chấm thi để cho điểm. Tuy nhiên điểm số cho không quá 50% điểm số của bài đó.
4. Khi tính tổng số điểm của toàn bài thi, phải cộng chính xác các điểm thành phần của từng bài, sau
đó mới cộng số điểm của 10 bài (để tránh thừa điểm hoặc thiếu điểm của bài thi)
5. Điểm số bài thi không được làm tròn số để khi xét giải thuận tiện hơn.
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_311
Lời giải chi tiết
Bài 1 (5 điểm)
a) Tính trên máy được :N = 567,8659014 567,87
b) Đặt x = 1303 ; y = 2006 ta có P = (x .104 + y)(x .104 + y + 1)
Vậy P = x2.108 + 2xy .104 + x .104 + y2 + y
Tính trên máy rồi làm tính, ta có :
x.10 8 = 169780900000000
2xy.104 = 52276360000
x.104 = 13030000
y2 = 4024036
y = 2006
P = 169833193416042
Đặt A = 33333, B = 55555, C = 77777 ta có :
Q = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC
Tính trên máy rồi làm tính, ta có :
A2.10 10 = 11110888890000000000
AB.105 = 185181481500000
AC.105 = 259254074100000
B.C = 4320901235
Q = 11111333329876501235
c) Có thể rút gọn biểu thức
4 41+cos αsin β
M=
cosαsinβ
hoặc tính trực tiếp M = 1,754774243 1,7548
Bài 2 (5 điểm)
a)
- Lãi suất theo định kỳ 6 tháng là : 6 x 0,65% = 3,90%
- 10 năm bằng
10 x 12
=20
6
kỳ hạn
Áp dụng công thức tính lãi suất kép, với kỳ hạn 6 tháng và lãi suất 0,65% tháng, sau 10 năm, số tiền cả vốn
lẫn lãi là :
20
a
3,9
T =10000000 1+ = 214936885,3
100
đồng
b)
Lãi suất theo định kỳ 3 tháng là : 3 x 063% = 1,89%
10 năm bằng
10 x 12
=40
6
kỳ hạn
Với kỳ hạn 3 tháng và lãi suất 0,63% tháng, sau 10 năm số tiền cả vốn lẫn lãi là :
40
a
1,89
T =10000000 1+ = 21147668,2
100
đồng
Bài 3 (4 điểm)Đặt a = 130307, b = 140307, y = 1 + x (với y 0), ta có :
1 1a b y a b y a b y a b y
Bình phương 2 vế được : 2 22 1a b y a b y a b y
2
2 2 2 2 2 12 1 2
4
a
a a b y a b y
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_312
Tính được
2
2 2
2
2 1 4 1
:
4 4
a a
y a b
b
2
2 2
4 1 4 4 1
1 1
4 4
a a b
x y
b b
Tính trên máy :
2
2
4 130307 - 4 140307 - 1
0,99999338
4 140307
x
Bài 4 (6 điểm)Xét từng số hạng ở vế trái ta có :
2
x + 178408256 - 26614 x+1332007 1332007 13307x
Do đó :
178408256 26614 1332007 1332007 13307x x x
Xét tương tự ta có :
178381643 26612 1332007 1332007 13306x x x
Vậy phương trình đã cho tương đương với phương trình sau :
1332007 13307 1332007 13306 1x x
Đặt 1332007y x , ta được phương trình :
|y – 13307| + |y – 13306| = 1 (*)
+ Trường hợp 1 : y 13307 thì (*) trở thành (y – 13307) + (y – 13306) = 1
Tính được y = 13307 và x = 175744242
+ Trường hợp 2 : y 13306 thì (*) trở thành –(y – 13307) – (y – 13306) = 1
Tính được y = 13306 và do đó x = 175717629
+ Trường hợp 3 : 13306 < y < 13307, ta có
13306 < 1332007 < 13307x
175717629 < x < 175744242
Đáp số : x1 = 175744242
x2 = 175717629
Với mọi giá trị thỏa mãn điều kiện : 175717629 < x < 175744242
(Có thể ghi tổng hợp như sau : 175717629 x 175744242)
Bài 5 (4 điểm)Ta có : P(x) = Q(x)(x – a) + r P(a) = r
Vậy P(13) = a.133 + b.132 + c.13 – 2007 = 1
P(3) = a.33 + b.32 + c.3 – 2007 = 2
P(14) = a.143 + b.142 + c.14 – 2007 = 3
Tính trên máy và rút gọn ta được hệ ba phương trình :
2197. 169 13. 2008
27 9 3 2009
2744 196 14 2010
a b c
a b c
b c
Tính trên máy được :a = 3,693672994 3,69;b = –110,6192807 –110,62;c = 968,2814519 968,28
Bài 6 (6 điểm)Tính giá trị của P(x) tại x = 1, 2, 3, 4 ta được kết quả là :
1+a-b+c+d-2007=9 a-b+c+d=2015 (1)
32+16a-8b+4c+2d-2007=21 16a-8b+4c+2d=1996 (2)
243+81a-27b+9c+3d-2007=33 81a-27b+9c+3d=1797 (3)
1024+256a-64b+16c+4d-2007=45 256a-64b+16c
+4d=1028 (4)
Lấy hai vế của phương trình (1) lần lượt nhân với 2, 3, 4 rồi trừ lần lượt vế đối vế với phương trình (2), phương
trình (3), phương trình (4), ta được hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn :
Su tÇm: TrÇn V¨n To¶n - THCS CÈm V¨n - CÈm Giµng - H¶i D¬ng
tranvantoancv.violet.vn Trang: BGD_313
-14a+6b-2c=2034
-78a+24b+6c=4248
-252a+60b-12c=7032
Tính trên máy được a = -93,5 ; b = -870 ; c = -2972,5 và d = 4211
Ta có P(x)=x5 – 93,5x4 + 870x3 -2972,5x2+ 4211x – 2007
Q(1,15) = 66,15927281 66,16
Q(1,25) = 86,21777344 86,22
Q(1,35) = 94,91819906 94,92
Q(1,45) = 94,66489969 94,66
Bài 7 (4 điểm)
a) Dễ thấy BAH = α ; AMB = 2α ; ADB = 45o + α
Ta có :
AH = ABcosα = acosα = 2,75cos37o25’ = 2,184154248 2,18 (cm)
o
o
os 2,75 os37 25'
2, 203425437 2,20( )
sin(45 ) sin(45 ) sin 82 25'o o
AH ac c
AD cm
o
o
os 2,75 os37 25'
2, 26976277 2,26( )
sin 2 ) sin 2 sin 74 50 '
AH ac c
AM cm
b)
1
.
2
ADMS HM HD AH
HM=AH.cotg2α ; HD = AH.cotg(45o + α)
Vậy : 2 2 o1 os cotg2 cotg(45 + )
2
ADMS a c
2 2 o o1 2,75 os 37 25' cotg74 50' cotg82 25'
2
o
ADMS c
= 0,32901612 0,33cm2
Bài 8 (6 điểm)
1. Giả sử BC = a, AC = b, AB = c, AM = ma.Ta phải chứng minh:b
2 + c2 = 2am +
2
2
a
Kẻ thêm đường cao AH (H thuộc BC), ta có:
AC2 = HC2 + AH2 b2 =
2
2
a
HM
+ AH2
AB2 = BH2 + AH2 c2 =
2
2
a
HM
+ AH2
Vậy b2 + c2 =
2
2
a
+ 2(HM2 + AH2). Nhưng HM2 + AH2 = AM2 = 2am Do đó b
2 + c2 = 2 2am +
2
2
a
(đpcm)
2.
a) sin B =
h
c
=
2,75
3, 25
B = 57o47’44,78”
b) sin C =
h
b
=
2,75
3,85
C = 45o35’4,89”; A = 180o – (B+C) A= 76o37’10,33”
BH = c cos B; CH = b cos C BC = BH
File đính kèm:
- de casio bo giao duc cac nam.pdf