Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông lần 2 năm 2007 môn thi : hóa học – không phân ban thời gian làm bài : 60 phút

Câu 1: Hai chất đều có thểtham gia phản ứng trùng ngưng là

A. C6H5CH=CH2vaø H2NCH2COOH. B. H2N[CH2]6NH2vaø H2N[CH2]5COOH.

C. H2N[CH2]5COOH vaø CH2=CHCOOH. D. C6H5CH=CH2vaø H2N[CH2]6NH2.

Câu 2: Đểlàm mất tính cứng của nước, có thểdùng

A. Na2CO3. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. NaNO3

pdf2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 14988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông lần 2 năm 2007 môn thi : hóa học – không phân ban thời gian làm bài : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Giáo Dục và Đào Tạo KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 2 NĂM 2007 Môn thi : HÓA HỌC – Không phân ban Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề thi : 714 Câu 1: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C6H5CH=CH2 vaø H2NCH2COOH. B. H2N[CH2]6NH2 vaø H2N[CH2]5COOH. C. H2N[CH2]5COOH vaø CH2=CHCOOH. D. C6H5CH=CH2 vaø H2N[CH2]6NH2. Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng A. Na2CO3. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 3: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z = 12) có cấu hình electron là A. 1s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s13p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63p2. Câu 5: Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu etylic là (Cho H = 1, Na = 23) A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,112 lít . D. 0,560 lít. Câu 6: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) A. 4,50 gam. B. 9,70 gam . C. 4,85 gam. D. 10,00 gam. Câu 7: Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. CH3COOH. D. CH3COOK. Câu 8: Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo A. CH2 = CH – CH3. B. CH2 = CHCl. C. CH2 = CH2. D. CH2 = CH – CH = CH2 Câu 9: Khi cho anđehit no, đơn chức, mạch hở phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. B. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 2. C. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. D. rượu no, đơn chức, mạch hở, bậc 3. Câu 10: Để phân biệt dung dịch anđehit fomic và rượu etylic có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. giấy quỳ tím D. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng Câu 11: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6 Câu 12: Kim loại không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là A. K. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 13: Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Br2. C. dung dịch Na2CO3. D. kim loại Na. Câu 14: Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp A. cho Na phản ứng với nước. B. điện phân NaCl nóng chảy. C. cho natri oxit tác dụng với nước. D. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau? A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3. B. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl. C. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH. D. C2H6 và CH3CHO. Câu 16: Cho 2,9 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Anđehit có công thức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. HCHO. B. CH2 = CHCHO. C. CH3CHO. D. CH3CH2CHO. Câu 17: Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau: 2Al(OH)3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 6H2O Al(OH)3 + KOH = KAlO2 + 2H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất A. có tính bazơ và tính khử B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. có tính axit và tính khử. D. có tính lưỡng tính. Câu 18: Thể tích khí CO (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là (Cho C = 12, O = 16, Fe = 56) A. 7,84 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 19: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 20 : Số hợp chất anđehit có công thức phân tử C4H8O là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình : A. Sn bị ăn mòn điện hóa B. Fe bị ăn mòn hóa học C. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa D. Fe bị ăn mòn điện hóa Câu 22 : Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 23 : Hai rượu X, Y đều có công thức phân tử C3H8O. Khi đun hỗn hợp gồm X và Y với axit H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao để tách nước, thu được : A. 1 anken B. 4 anken C. 2 anken D. 3 anken Câu 24 : Công thức cung của các oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là : A. R2O B. RO2 C. R2O3 D. RO Câu 25 : Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3- , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm : A. MgCO3 và CaCO3 B. MgO và CaO C. MgCO3 và CaO D. MgO và CaCO3 Câu 26 : Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) clorua là : A. Cu B. Fe C. Zn D. Pb Câu 27 : Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64) : A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 1,120 lít D. 0,224 lít Câu 28 : Glixerin có thể phản ứng được với : A. Na2SO4 B. Cu(OH)2 C. H2O D. NaOH Câu 29 : Để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp với Al2O3 có thể cho hỗn hợp tác dụng với : A. Dung dịch NaOH (dư) B. Dung dịch HCl (dư) C. Dung dịch NHO3(dư) D. Dung dịch NH3 (dư) Câu 30 : Glucozơ không phản ứng được với : A. C3H5OH ở điều kiện thường B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) C. Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường Câu 31 : Để phân biệt ba dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaNO3 D. Dung dịch H2SO4 Câu 32 : Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) : A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 3,2 gam Câu 33 : Cho bốn dung dịch muối : Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả bốn dung dịch muối trên ? : A. Fe B. Zn C. Pb D. Cu Câu 34 : Chất nào dưới đây có thể tác dụng với nước brom ? : A. Axit acrylic B. Axit clohiđric C. Benzen D. Axit axetic Câu 35 : Cho các chất : glixerin, natri axetat, dung dịch glucozơ, rượu metylic. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 36 : Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là : A. Fe B. Pb C. Al D. Mg Câu 37 : Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách : A. Điện phân AlCl3 nóng chảy B. Điện phân dung dịch AlCl3 B. Nhiệt phân Al2O3 D. Điện phân Al2O3 nóng chảy Câu 38 : Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5) A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại : A. este no, đơn chức, mạch hở B. rượu no, đơn chức, mạch hở C. anđehit no, đơn chức, mạch hở D. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Câu 40 : Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa : A. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 và H2SO4 D. Fe2(SO4)3 và H2SO4 Nguyễn Tấn Trung (Trung tâm Luyện thi Đại học Vĩnh Viễn)

File đính kèm:

  • pdfHoaTNTHPTLan2.pdf
Giáo án liên quan