Kiểm thi Học kì 1 Toán Lớp 8 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh
Câu 1 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng :
a) 1 b) 2 c) 3 d) một kết quả khác
Câu 2 : Tìm đơn thức để được đẳng thức đúng :
a) b) c) d)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm thi Học kì 1 Toán Lớp 8 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH
Giáo viên : Đỗ Đình Hoàng
ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thời gian làm bài : 90 phút
A/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng :
a) 1 b) 2 c) 3 d) một kết quả khác
Câu 2 : Tìm đơn thức để được đẳng thức đúng :
a) b) c) d)
Câu 3 : Tìm điều kiện xác định của biểu thức ?
a) b) c) và d) và
Câu 4 : Tìm biểu thức C để được đẳng thức đúng :
a) b) c) d)
Câu 5 : Hình bình hành có bao nhiêu tâm đối xứng ?
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3
Câu 6 : Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng ?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 7 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 4 cm, CD = 10 cm. Độ dài đường trung bình EF của hình thang ABCD bằng :
a) 10 cm b) 7 cm c) 6 cm d) Một kết quả khác
Câu 8 : Tổng số đo các góc ngoài của một đa giác n cạnh là :
a) b) c) d) một kết quả khác
B/ Bài toán : ( 8 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) b)
Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức
( với và )
Chứng minh giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Tìm biết :
Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A có D , E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC.
a) Chứng minh : tứ giác ABDE là hình thang.
b) Gọi F là điểm đối xứng của D qua E. Chứng minh : tứ giác ADCF là hình chữ nhật.
c) Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho BM = CN.
MN cắt BC tại I. Chứng minh : M và N đối xứng nhau qua I.
HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
A/ Mỗi câu : 0,25 điểm
1 b) 2 d) 3 c) 4 c) 5 b) 6 c) 7 b) 8 c)
B/ Bài 1 :
a) : 1 điểm
b) : 1 điểm
Bài 2 : : 1,25 điểm
=> giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x : 0,25 điểm
Bài 3 : : 1,5 điểm
Bài 4 :
a) 0,75 điểm
b) Chứng minh được tứ giác ADCF là hình bình hành : 0,5 điểm
Chứng minh được hình bình hành ADCF là hình chữ nhật : 0,75 điểm
c) Cách 1 : Vẽ MK // AC
Chứng minh được MB = MK : 0,25 điểm
Chứng minh được tứ giác CMKN là hình bình hành : 0,25 điểm
Chứng minh được I là trung điểm của MN : 0,25 điểm
Chứng minh được M và N đối xứng nhau qua I : 0,25 điểm.
Cách 2 : Vẽ MH // BC
Chứng minh được AM = AH : 0,25 điểm
Chứng minh được C là trung điểm của NH : 0,25 điểm
Chứng minh được I là trung điểm của MN : 0,25 điểm
Chứng minh được M và N đối xứng nhau qua I : 0,25 điểm.
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan8_Huynh Khuong Ninh_07-08.doc