1. Biểu thức (x -1)3 có thể được thay bằng biểu thức nào sau đây ?
a. x3 – 1 b. (1- x)3 c. - (1- x)3 d. - (x-1)3
2. Cho đơn thức 3x2y và đa thức 5x2y2 - xy3+2y . Tích của đơn thức và đa thức này là
a. 15x4y3 – x3y4 + 6 x2y2 c. 15x4y3 + x3y4 - 6 x2y2
b. 15x3y3 – x3y4 + 6 x2y2 d. 15x4y3 – x3y3 - 2 x2y2
3. Kết quả thu gọn của biểu thức : (a + b)2 + (a-b)2 là
a. a2 + b2 b. 2(a2 + b2) c. 2(a2 - b2) d. a2 - b
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm thi Học kì 1 Toán Lớp 8 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS Minh Đức
GV: Nguyễn Thị Hường
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I
Năm học 2007-2008
TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
( Chọn câu đúng nhất khoanh tròn vào các ký tự a, b, c, d ở đầu câu.)
Biểu thức (x -1)3 có thể được thay bằng biểu thức nào sau đây ?
a. x3 – 1 b. (1- x)3 c. - (1- x)3 d. - (x-1)3
2. Cho đơn thức 3x2y và đa thức 5x2y2 - xy3+2y . Tích của đơn thức và đa thức này là
15x4y3 – x3y4 + 6 x2y2 c. 15x4y3 + x3y4 - 6 x2y2
b. 15x3y3 – x3y4 + 6 x2y2 d. 15x4y3 – x3y3 - 2 x2y2
3. Kết quả thu gọn của biểu thức : (a + b)2 + (a-b)2 là
a. a2 + b2 b. 2(a2 + b2) c. 2(a2 - b2) d. a2 - b2
4. Kết quả của phép chia: 45x3y3 -25 x2y2 - 15 x4y4 : 5 x2y2 là
9xy – 5xy - 3 x2y2 c. - 3 x2y2 + 9xy – 5
b. 9xy – 5 + 3 x2y2 d. - 3 x2y2 - 9xy + 5
5. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng :
a. 4 trục b. 3 trục c. 2 trục d. 1 trục
6. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là :
a. Hình thoi b. Hình vuông c. Hình thang cân d. Hình chữ nhật
7. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình:
a. Hình chữ nhật b. Hình thang c. Hình bình hành d. Hình thoi
8. Cho đường chéo của một hình vuông bằng 2dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
a. 1dm b. dm c. dm d. dm
TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 điểm)
a. 4a2 – 4b2 – 4a + 1 b. x2 + 5x - 6
Bài 2: Thực hiện phép tính (4 điểm)
(x6 –3x3 + 9)(x3 + 3) (1 điểm)
(1,5 điểm)
(1,5 điểm)
Bài 3: Cho tam giác đều ABC.Từ Akẻ đường thẳng song song với BC; từ B kẻ đường thẳng song song với AC; chúng cắt nhau tại M.
a/Chứng minh tứ giác ACBM là hình thoi.
b/ Từ B và C kẻ các đường thẳng vuông góc với BC, chúnglần lượt cắt đường thẳng CA
tại P và đường thẳng BA tại Q. Chứng minh tứ giác CBPQ là hình chữ nhật.
c/ Chứng minh tứ giác ABMP là hình bình hành.
d/ Cho BC = 3 cm, tính diện tích tứ giác BCQP.
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
1/ c 2/ a 3/ b 4/ c 5/ c 6/ a 7/ b 8/ c
TỰ LUẬN :
Bài 1 (2 điểm)
a/ (2a -1 – 2b)(2a-1 +2b) ( 1 điểm)
b/ (x + 6)(x – 1) :1 điểm
Bài 2: (4 Điểm )
a/ (1đ)
b/ (1,5 điểm )
c/ (1,5 điểm )
Bài 3 : (4 điểm)
a, CM được ACBM là hình bình hành :0.5 điểm
CM được là hình thoi : 0.5 điểm
b, CM được QCBP là hình bình hành : 0.75 điểm
CM được QCBP là hình chữ nhật : 0.25 điểm
c, Nêu được AP song song với PC : 0.25 điểm
CM được AP = BC : 0.5 điểm
Kết luận ABMP bình hành : 0.25 điểm
d, Tính được CP = 6 em : 0.25 điểm
Tính được PB :0.25 điểm
Tính được diện tích BCQP :0.5 điểm
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan8_Minh Duc_07-08.DOC