Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Hoá học: 10 - Thời gian 45 phút

1/ Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon?

 a zon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. b Ozon oxi hoá ion thành I2.

 c Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O d Ozon kém bền hơn oxi

2/ Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau?

 a Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà. b Oxi va Ozon

 c Kim cương và cacbon vô định hình d Fe2O3 và Fe3O4

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 15800 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Hoá học: 10 - Thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Đak Lak Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Trường THPT Lê Hồng Phong Hoá học: 10CB - Thời gian 45 phút Tổ Hoá – Sinh Mã đề: 110 Điểm Họ và tên: .. Lớp:. 1/ Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon? a zon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. b Ozon oxi hoá ion thành I2. c Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O d Ozon kém bền hơn oxi 2/ Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau? a Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà. b Oxi va Ozon c Kim cương và cacbon vô định hình d Fe2O3 và Fe3O4 3/ Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính khử của dd H2S a 2H2S + O2 2H2O + 2S b H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl c 2NaOH + H2S Na2S +2 H2O d 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 4/ Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình eletron lớp ngoài cùng đúng là: a ns2np5 b ns2np3 c ns2np4 d ns2np6 5/ Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dd NaOH 1M, sau phản ứng thu dược11,5g muối. Thể tích dd NaOH cần dùng là: a 150ml b 250ml c 275ml d 200ml 6/ Dãy những chất rắn tan được trong dd H2SO4 loãng tạo ra khí là: aFeS, K2SO4,KNO3 b CaSO3, CaCO3, CuS c FeS, FeCO3, CaSO3 d FeS, K2CO3, CuS 7/ Mô tả nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của H2SO4 nguyên chất? a Háo nước , hút ẩm mạnh b Là chất gây bỏng nặng c Tan tốt trong nước và toả nhiệt mạnh d Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen 8/ Có dãy các chất sau: H2S, S, SO2,H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là a 3 b 1 c 2 d 4 9/ Cho các chất sau đây: H2S, SO2, CO2, SO3.Chất làm mất màu dd nước brôm là: a SO2 và CO2 b SO2 và SO3 c SO2 và H2S d CO2 10/ Một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội do: aKhông xảy ra phản ứng bTạo ra lớp oxit bền bảo vệ c Tạo ra lớp sunfat bền bảo vệ d Cả A và B 11/ Người bị lao phổi nếu sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có a Hổ Phách b Một lượng nhỏ Ozon c Nhựa thông d Mùi hoa thông 12/ Hoà tan hết 12,8 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48lít khí duy nhất(đktc). Kim loại M là a Fe b Cu c Mg. d Al 13/ Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây aDung dịch Ba(OH)2 bDung dịch Ca(OH)2 cDung dịch Br2 dư dCả A, B, C đều đúng 14/ Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là: a FeSO4 b Cu, Zn, Na c Ag,Ba,Fe,Sn d Au,Pt,Al 15/ Thổi 3,36 lít khí O3(đktc) vào 400ml dd KI 1M. Trung hoà dd thu được cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là a 0,3ml b 0,15ml c 300ml d 150ml 16/ Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6gam S. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là: a 53,85% và 46,15%. b 63,8% và 36,2% c 52,76 và 47,24% d 72% và 28% 17/ Có 5 dd mất nhãn gồm: HCl, Ba(OH)2, KCl, H2SO4,Na2SO4.Thuốc thử duy nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch nói trên? a Quỳ tím b Phenolphtalein c Dung dịch AgNO3 d Dung dịch Ba(OH)2 18/ Để phân biệt O2 và O3, người ta dùng a Dung dịch H2SO4 b Nước c Dung dịch KI và hồ tinh bột d Dung dịch CuSO4 19/ Khi nhiệt phân 12,25g KClO3 , sản phẩm thu được chỉ có KCl và Oxi. thể tích khí oxi thu được (đktc) là: a 3,36lít b 4,48lít c 8,96lít d 2,24lít 20/ Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ những hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt như KMnO4, KClO3,H2O2. Nếu lấy số mol bằng nhau thì chất nào thu được nhiều oxi nhất? a KClO3 b KMnO4 c H2O2 d KMnO4 và H2O2 21/ Phản ứng nào sau đây, lưu huỳnh thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? a H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl b 3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O c S + O2 SO2 d H2 + S H2S 22/ Hoà tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng dư thì sinh ra 3,36lít khí(đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì lượng khí(đktc) sinh ra bằng: a 5,04lít b 2,24lít c 10,08lít d 3,36lít 23/ Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí H2S(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dd X. Cho dd CuCl2dư vào dd X.Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: a 14,4g b 12,25g c Đáp án khác d 9,6g 24/ Axit sunfuric đặc khác axit sunfuric loãng ở tính chất hoá học chính là: a Tính bazơ mạnh b Tính axit mạnh c Tính khử mạnh d Tính oxi hoá mạnh 25/ Cho hỗn hợp gồm FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4gam kết tủa. Khối lượng Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu là a 35,2g b 68,8g c 22,4g d 33,6g 26/ : Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là a Dung dịch NaOH b Nước brom c Nước clo d Dung dịch HCl 27/ Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Giá trị m là: a 23,0 g b 12,0 g c 25,0 g d 20,2 g 28/ Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là: a Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều b Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều c Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều d Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều 29/ Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1M cần phải dùng 500ml dung dich Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? a 0,1M b 0,2M c 0,4M d 1,4M 30/ Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng chính của lưu huỳnh? a Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm b Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm c Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm d Sản xuất H2SO4 thí sinh ghi câu lựa chọn vào bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, K = 39, Mn = 55, S = 32, Al = 27, Cl = 35.5, N = 14) (thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Sở GD&ĐT Đak Lak Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Trường THPT Lê Hồng Phong Hoá học: 10CB - Thời gian 45 phút Tổ Hoá – Sinh Mã đề: 111 Điểm Họ và tên: .. Lớp:. 1/ Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1M cần phải dùng 500ml dung dich Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? a 1,4M b 0,1M c 0,4M d 0,2M 2/ Hoà tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng dư thì sinh ra 3,36lít khí(đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì lượng khí(đktc) sinh ra bằng: a 3,36lít b 5,04lít c 10,08lít d 2,24lít 3/ Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí H2S(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dd X. Cho dd CuCl2dư vào dd X.Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: a 12,25g b 14,4g c Đáp án khác d 9,6g 4/ Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng chính của lưu huỳnh? a Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm b Sản xuất H2SO4 c Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm d Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm 5/ Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ những hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt như KMnO4, KClO3,H2O2. Nếu lấy số mol bằng nhau thì chất nào thu được nhiều oxi nhất a KMnO4 và H2O2 b KMnO4 c H2O2 d KClO3 6/ Phản ứng nào sau đây, lưu huỳnh thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? a H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl b S + O2 SO2 c 3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O d H2 + S H2S 7/ Cho hỗn hợp gồm FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4gam kết tủa. Khối lượng Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu là a 68,8g b 33,6g c 22,4g d 35,2g 8/ : Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là a Nước clo b Dung dịch NaOH c Dung dịch HCl d Nước brom 9/ Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Giá trị m là: a 12,0 g b 23,0 g c 20,2 g d 25,0 g 10/ Axit sunfuric đặc khác axit sunfuric loãng ở tính chất hoá học chính là: a Tính bazơ mạnh b Tính oxi hoá mạnh c Tính khử mạnh d Tính axit mạnh 11/ Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là: a Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều b Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều c Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều d Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều 12/ Khi nhiệt phân 12,25g KClO3 , sản phẩm thu được chỉ có KCl và Oxi.thể tích khí oxi thu được (đktc) là: a 2,24lít b 3,36lít c 8,96lít d 4,48lít 13/ Hoà tan hết 12,8 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48lít khí duy nhất(đktc). Kim loại M là a Mg. b Fe c Cu d Al 14/ Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là: a Ag,Ba,Fe,Sn b Au,Pt,Al c FeSO4 d Cu, Zn, Na 15/ Có 5 dd mất nhãn gồm: HCl, Ba(OH)2, KCl, H2SO4,Na2SO4.Thuốc thử duy nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch nói trên? a Dung dịch Ba(OH)2 b Quỳ tím c Phenolphtalein d Dung dịch AgNO3 16/ Để phân biệt O2 và O3, người ta dùng a Dung dịch H2SO4 b Dung dịch CuSO4 c Dung dịch KI và hồ tinh bột d Nước 17/ Thổi 3,36 lít khí O3(đktc) vào 400ml dd KI 1M. Trung hoà dd thu được cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là a 0,3ml b 150ml c 0,15ml d 300ml 18/ Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6gam S. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là: a 53,85% và 46,15% b 52,76 và 47,24% c 63,8% và 36,2% d 72% và 28% 19/ Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây a.Dung dịch Br2 dư b Dung dịch Ba(OH)2 cDung dịch Ca(OH)2 dCả A, B, C đều đúng 20/ Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dd NaOH 1M, sau phản ứng thu dược11,5g muối. Thể tích dd NaOH cần dùng là: a 200ml b 150ml c 250ml d 275ml 21/ Dãy những chất rắn tan được trong dd H2SO4 loãng tạo ra khí là: a FeS, K2SO4,KNO3 b FeS, FeCO3, CaSO3 c CaSO3, CaCO3, CuS d FeS, K2CO3, CuS 22/ Người bị lao phổi nếu sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có a Nhựa thông b Một lượng nhỏ Ozon c Mùi hoa thông d Hổ Phách 23/ Cho các chất sau đây: H2S, SO2, CO2, SO3.Chất làm mất màu dd nước brôm là: a SO2 và CO2 b SO2 và SO3 c CO2 d SO2 và H2S 24/ Mô tả nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của H2SO4 nguyên chất? a Háo nước , hút ẩm mạnh b Tan tốt trong nước và toả nhiệt mạnh c Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen d Là chất gây bỏng nặng 25/ Có dãy các chất sau: H2S, S, SO2,H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là a 1 b 4 c 3 d 2 26/ Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon? a zon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. b Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O c Ozon kém bền hơn oxi d Ozon oxi hoá ion thành I2. 27/ Một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội do: a Tạo ra lớp sunfat bền bảo vệ b Không xảy ra phản ứng c Tạo ra lớp oxit bền bảo vệ d Cả A và B 28/ Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình eletron lớp ngoài cùng đúng là: a ns2np6 b ns2np3 c ns2np4 d ns2np5 29/ Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau? a Fe2O3 và Fe3O4 b Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà. c Kim cương và cacbon vô định hình d Oxi va Ozon 30/ Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính khử của dd H2S a 2NaOH + H2S Na2S +2 H2O b 2H2S + O2 2H2O + 2S c 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 d H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl thí sinh ghi câu lựa chọn vào bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, K = 39, Mn = 55, S = 32, Al = 27, Cl = 35.5, N = 14) (thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Sở GD&ĐT Đak Lak Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Trường THPT Lê Hồng Phong Hoá học: 10CB - Thời gian 45 phút Tổ Hoá – Sinh Mã đề: 112 Điểm Họ và tên: .. Lớp:. 1/ Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon? a zon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. b Ozon kém bền hơn oxi c Ozon oxi hoá ion thành I2. d Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O 2/ Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau? a Oxi va Ozon b Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà. c Fe2O3 và Fe3O4 d Kim cương và cacbon vô định hình 3/ Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính khử của dd H2S a 2H2S + O2 2H2O + 2S b 2NaOH + H2S Na2S +2 H2O c H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl d 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 4/ Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình eletron lớp ngoài cùng đúng là: a ns2np5 b ns2np4 c ns2np6 d ns2np3 5/ Người bị lao phổi nếu sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có a Một lượng nhỏ Ozon b Hổ Phách c Mùi hoa thông d Nhựa thông 6/ Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dd NaOH 1M, sau phản ứng thu dược11,5g muối. Thể tích dd NaOH cần dùng là: a 200ml b 150ml c 250ml d 275ml 7/ Dãy những chất rắn tan được trong dd H2SO4 loãng tạo ra khí là: aFeS, FeCO3, CaSO3 bCaSO3, CaCO3, CuS cFeS, K2CO3, CuS dFeS, K2SO4,KNO3 8/ Mô tả nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của H2SO4 nguyên chất? a Háo nước , hút ẩm mạnh b Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen c Tan tốt trong nước và toả nhiệt mạnh d Là chất gây bỏng nặng 9/ Có dãy các chất sau: H2S, S, SO2,H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là a 1 b 4 c 3 d 2 10/ Một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội do: a Tạo ra lớp sunfat bền bảo vệ b Không xảy ra phản ứng c Tạo ra lớp oxit bền bảo vệ d Cả A và B 11/ Cho các chất sau đây: H2S, SO2, CO2, SO3.Chất làm mất màu dd nước brôm là: a CO2 b SO2 và CO2 c SO2 và H2S d SO2 và SO3 12/ Thổi 3,36 lít khí O3(đktc) vào 400ml dd KI 1M.Trung hoà dd thu được cần V ml dung dịch HCl 1M.Giá trị V là a 300ml b 0,15ml c 0,3ml d 150ml 13/ Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6gam S. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là: a 72% và 28% b 53,85% và 46,15%. c 63,8% và 36,2% d 52,76 và 47,24% 14/ Hoà tan hết 12,8 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48lít khí duy nhất(đktc). Kim loại M là a Fe b Cu c Al d Mg. 15/ Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là: a Cu, Zn, Na b Ag,Ba,Fe,Sn c Au,Pt,Al d FeSO4 16/ Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây aDung dịch Ba(OH)2 bDung dịch Br2 dư c Dung dịch Ca(OH)2 dCả A, B, C đều đúng 17/ Có 5 dd mất nhãn gồm: HCl, Ba(OH)2, KCl, H2SO4,Na2SO4.Thuốc thử duy nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch nói trên? a Dung dịch Ba(OH)2 b Phenolphtalein c Quỳ tím d Dung dịch AgNO3 18/ Để phân biệt O2 và O3, người ta dùng aDung dịch CuSO4 bNước cDung dịch KI và hồ tinh bột dDung dịch H2SO4 19/ Khi nhiệt phân 12,25g KClO3 , sản phẩm thu được chỉ có KCl và Oxi.thể tích khí oxi thu được (đktc) là: a 4,48lít b 3,36lít c 8,96lít d 2,24lít 20/ Cho hỗn hợp gồm FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4gam kết tủa. Khối lượng Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu là a 35,2g b 68,8g c 33,6g d 22,4g 21/ : Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là a Nước brom b Dung dịch HCl c Nước clo d Dung dịch NaOH 22/ Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Giá trị m là: a 25,0 g b 12,0 g c 23,0 g d 20,2 g 23/ Hoà tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng dư thì sinh ra 3,36lít khí(đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì lượng khí(đktc) sinh ra bằng: a 2,24lít b 5,04lít c 10,08lít d 3,36lít 24/ Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí H2S(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dd X. Cho dd CuCl2dư vào dd X.Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: a 12,25g b 9,6g c Đáp án khác d 14,4g 25/ Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1M cần phải dùng 500ml dung dich Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? a 0,4M b 1,4M c 0,2M d 0,1M 26/ Axit sunfuric đặc khác axit sunfuric loãng ở tính chất hoá học chính là: a Tính axit mạnh b Tính bazơ mạnh c Tính khử mạnh d Tính oxi hoá mạnh 27/ Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ những hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt như KMnO4, KClO3,H2O2. Nếu lấy số mol bằng nhau thì chất nào thu được nhiều oxi nhất? a KMnO4 và H2O2 b KMnO4 c H2O2 d KClO3 28/ Phản ứng nào sau đây, lưu huỳnh thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? a S + O2 SO2 b H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl c H2 + S H2S d 3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O 29/ Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là: a Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều b Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều c Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều d Rót nhanh nước vào axit và khuấy đề 30/ Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng chính của lưu huỳnh? a Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm b Sản xuất H2SO4 c Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm d Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm thí sinh ghi câu lựa chọn vào bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, K = 39, Mn = 55, S = 32, Al = 27, Cl = 35.5, N = 14) (thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Sở GD&ĐT Đak Lak Kiểm tra 1 tiết( bài số 4) Trường THPT Lê Hồng Phong Hoá học: 10CB - Thời gian 45 phút Tổ Hoá – Sinh Mã đề: 113 Điểm Họ và tên: .. Lớp:. 1/ Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hoá học của ozon? a zon oxi hoá tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. b Ozon oxi hoá Ag thành Ag2O c Ozon oxi hoá ion thành I2. d Ozon kém bền hơn oxi 2/ Một số kim loại như Al, Fe, Cr bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội do: a Tạo ra lớp sunfat bền bảo vệ b Tạo ra lớp oxit bền bảo vệ c Không xảy ra phản ứng d Cả A và B 3/ Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình eletron lớp ngoài cùng đúng là: a ns2np3 b ns2np4 c ns2np6 d ns2np5 4/ Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào dd NaOH 1M, sau phản ứng thu dược11,5g muối. Thể tích dd NaOH cần dùng là: a 250ml b 275ml c 150ml d 200ml 5/ Dãy những chất rắn tan được trong dd H2SO4 loãng tạo ra khí là: a FeS, FeCO3, CaSO3 b FeS, K2SO4,KNO3 c FeS, K2CO3, CuS d CaSO3, CaCO3, CuS 6/ Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau? a Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà. b Kim cương và cacbon vô định hình c Oxi va Ozon d Fe2O3 và Fe3O4 7/ Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính khử của dd H2S a 2NaOH + H2S Na2S +2 H2O b 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 c H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl d 2H2S + O2 2H2O + 2S 8/ Cho các chất sau đây: H2S, SO2, CO2, SO3.Chất làm mất màu dd nước brôm là: a SO2 và CO2 b CO2 c SO2 và SO3 d SO2 và H2S 9/ Mô tả nào sau đây không phù hợp với tính chất vật lí của H2SO4 nguyên chất? a Chất lỏng, sánh như dầu, màu đen b Háo nước , hút ẩm mạnh c Là chất gây bỏng nặng d Tan tốt trong nước và toả nhiệt mạnh 10/ Có dãy các chất sau: H2S, S, SO2,H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là a 1 b 3 c 2 d 4 11/ Người bị lao phổi nếu sống gần rừng thông có thể khỏi được bệnh vì gần rừng thông có a Mùi hoa thông b Hổ Phách c Nhựa thông d Một lượng nhỏ Ozon 12/ Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1M cần phải dùng 500ml dung dich Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu? a 0,2M b 0,4M c 0,1M d 1,4M 13/ Hoà tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng dư thì sinh ra 3,36lít khí(đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì lượng khí(đktc) sinh ra bằng: a 10,08lít b 2,24lít c 3,36lít d 5,04lít 14/ Hấp thụ hoàn toàn 3,36lít khí H2S(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dd X. Cho dd CuCl2dư vào dd X.Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: a 9,6g b 12,25g c Đáp án khác d 14,4g 15/ Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là: a Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều b Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều c Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều d Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều 16/ Ứng dụng nào dưới đây là ứng dụng chính của lưu huỳnh? a Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm b Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm c Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm d Sản xuất H2SO4 17/ Axit sunfuric đặc khác axit sunfuric loãng ở tính chất hoá học chính là: a Tính oxi hoá mạnh b Tính axit mạnh c Tính khử mạnh d Tính bazơ mạnh 18/ Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng phản ứng phân huỷ những hợp chất giàu oxi, kém bền nhiệt như KMnO4, KClO3,H2O2. Nếu lấy số mol bằng nhau thì chất nào thu được nhiều oxi nhất? a KClO3 b KMnO4 c H2O2 d KMnO4 và H2O2 19/ Phản ứng nào sau đây, lưu huỳnh thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? a H2S + 4Cl2 +4H2O H2SO4 + 8HCl b S + O2 SO2 c 3S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O d H2 + S H2S 20/ Cho hỗn hợp gồm FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 22,4 lít khí (đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được 38,4gam kết tủa. Khối lượng Fe trong hỗn hợp rắn ban đầu là a 68,8g b 22,4g c 35,2g d 33,6g 21/ : Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được oxi tinh khiết người ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hoá chất thích hợp, hoá chất đó là a Nước brom b Dung dịch NaOH c Dung dịch HCl d Nước clo 22/ Cho 0,1 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thì thu được m gam muối.Giá trị m là: a 20,2 g b 25,0 g c 12,0 g d 23,0 g 23/ Có 5 dd mất nhãn gồm: HCl, Ba(OH)2, KCl, H2SO4,Na2SO4.Thuốc thử duy nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch nói trên? a Phenolphtalein b Dung dịch Ba(OH)2 c Quỳ tím d Dung dịch AgNO3 24/ Để phân biệt O2 và O3, người ta dùng a Nước b Dung dịch H2SO4 c Dung dịch KI và hồ tinh bột d Dung dịch CuSO4 25/ Thổi 3,36 lít khí O3(đktc) vào 400ml dd KI 1M. Trung hoà dd thu được cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là a 0,3ml b 300ml c 150ml d 0,15ml 26/ Cho 10,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6gam S. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là: a 72% và 28% b 52,76 và 47,24% c 53,85% và 46,15%. d 63,8% và 36,2% 27/ Hoà tan hết 12,8 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48lít khí duy nhất(đktc). Kim loại M là a Mg. b Al c Cu d Fe 28/ Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là: a Au,Pt,Al b Cu, Zn, Na c Ag,Ba,Fe,Sn d FeSO4 29/ Khi nhiệt phân 12,25g KClO3 , sản phẩm thu được chỉ có KCl và Oxi.thể tích khí oxi thu được (đktc) là: a 3,36lít b 4,48lít c 2,24lít d 8,96lít 30/ Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây a Dung dịch Ba(OH)2 b Dung dịch Ca(OH)2 c Dung dịch Br2 dư d Cả A, B, C đều đúng thí sinh ghi câu lựa chọn vào bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16, Mg = 24, K = 39, Mn = 55, S = 32, Al = 27, Cl = 35.5, N = 14) (thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Đáp án của đề thi:110 1[ 1]a... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]a... 20[ 1]a... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]b... 28[ 1]a... 29[ 1]b... 30[ 1]d... Đáp án của đề thi:111 1[ 1]d... 2[ 1]b... 3[ 1]d... 4[ 1]b... 5[ 1]d... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]b... 9[ 1]a... 10[ 1]b... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]c... 17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]b... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]c... 29[ 1]a... 30[ 1]a... Đáp án của đề thi:113 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]a... 8[ 1]b... 9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]b... 17[ 1]c... 18[ 1]c... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]b... 25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]d... 29[ 1]a... 30[ 1]b... Đáp án của đề thi:113 1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]a... 15[ 1]d... 16[ 1]d... 17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]c... 23[ 1]c... 24[ 1]c... 25[ 1]b... 26[ 1]c... 27[ 1]c... 28[ 1]d... 29[ 1]a... 30[ 1]c...

File đính kèm:

  • docKiểm tra 1 tiết khoi 10 CB bai 4.doc
Giáo án liên quan