Kiểm tra 1 tiết (bài số 4) môn: Toán 7 thời gian: 45 phút

Câu 1: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là.

A. dấu hiệu B. tần số C. số trung bình D. giá trị của dấu hiệu

Câu 2: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.các đơn vị điều tra

A. bằng số B. nhỏ hơn C. lớn hơn D. Một đáp án khác.

Câu 3: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là . của giá trị đó

A. dấu hiệu B. tần số C. số trung bình D. giá trị của dấu hiệu

Câu 4: Có bao nhiêu loại biểu đồ

A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (bài số 4) môn: Toán 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ĐakChoong Họ và tên: Lớp: 7A KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 4) Môn: Toán 7 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là.................... A. dấu hiệu B. tần số C. số trung bình D. giá trị của dấu hiệu Câu 2: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu..............................các đơn vị điều tra A. bằng số B. nhỏ hơn C. lớn hơn D. Một đáp án khác. Câu 3: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là ........................... của giá trị đó A. dấu hiệu B. tần số C. số trung bình D. giá trị của dấu hiệu Câu 4: Có bao nhiêu loại biểu đồ A. 2 loại B. 3 loại C. 1 loại D. 4 loại Câu 5: Số trung bình cộng thường được dùng làm ‘đại diện’ đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu A. cùng loại B. khác loại C. bằng nhau D. Một đáp án khác Câu 6: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số........................trong bảng tần số A. nhỏ nhất B. lớn nhất C. bằng nhau D. Một đáp án khác II. Tự luận.(7điểm) Câu 1. (2đ). Điều tra cân nặng của 15 em HS cho kết quả (lấy tròn kg): 32 36 32 35 32 32 33 34 36 32 35 36 35 38 36 Lập bảng tần số của dấu hiệu trên Câu 2. (5đ) Điều tra thời gian làm 1 bài tập của 30 HS (tính theo phút, ai cũng làm được) ghi lại kết quả sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B B A B Chú ý: Mỗi ý đúng được 0,5đ II. Tự luận. Câu 1. (2đ) Bảng tần số Giá trị (x) 32 33 34 35 36 38 Tần số (n) 5 1 1 3 4 1 N = 15 Câu 2. a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi HS. (1 điểm) n 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1 2 4 6 8 10 12 14 x b) Lập bảng tần số: (2 điểm) Thời gian (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 5 7 8 9 10 14 4 3 8 8 4 3 20 21 64 72 40 52 30 269 = = 8,6 c) Số trung bình cộng = 8,6 Mốt của dấu hiệu M0 = 8 và 9 (1 điểm) d) Vẽ biểu đồ. (1 điểm) Duyệt của TCM GVBM

File đính kèm:

  • docT23.DS7.HKII.bai ktra so 4.doc
Giáo án liên quan