Câu 1 : Biểu thức (a+b)2 – (a-b)2 sau khi rút gọn có kết quả là :
a) 4ab b) 4 c) ab d) a+b
Câu 2 : Gía trị của x3+3x2+3x+1 tại x=99 là:
a) 1000000 b) 10000 c) 999999 d) 989898
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Chương I Đại số Lớp 8 Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐỨC TRÍ
NĂM HỌC : 2007– 2008
- Y -
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ – LỚP 8
Bài số 1
A/ CHỌN CÂU ĐÚNG SAI : (0,5 điểm) Đánh dấu chéo vào ô thích hợp
NỘI DUNG
ĐÚNG
SAI
1) (A – B)2 = (B – A)2
2) x2 – 2xy + 4y2 = (x +2y)2
B/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào ký tự a , b , c hay d ở đầu câu dể chọn câu đúng nhất
Câu 1 : Biểu thức (a+b)2 – (a-b)2 sau khi rút gọn có kết quả là :
a) 4ab b) 4 c) ab d) a+b
Câu 2 : Gía trị của x3+3x2+3x+1 tại x=99 là:
a) 1000000 b) 10000 c) 999999 d) 989898
Câu 3 : Cho (12x-5).(4x-1) + (3x-7).(1-10x) = 57 . Giá trị của x là:
a) 0 b) 1 c) 81 d) 79
Câu 4 : Kết quả của (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 là :
a) 5x3+x2+2 b) 5x3-x2+2 c) 125x7+25x6+50x4 d) 25x5-5x4+10x2
Cââu 5 : Kết quả của x.(x – 1) + y.(x – 1) tại x = 2001 và y = 1999 là :
a) 20021999 b) 8000000 c) 2001000 d) 1999000
C/ BÀI TOÁN :
Bài 1 : (3 điểm)
Tính hợp lí :
a) 20022 – 22 b) 342 + 662 + 68.66 c) (a +b + c)2
Bài 2 : (3 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 2a(x – 2y) + 4b(2y – x) b) – x3 + 9x2 – 27x + 27 c) x2 – xy + x – y
Bài 3 : (1 điểm) Chứng minh : a3 +b3 = (a + b)3 – 3ab.(a + b)
Áp dụng : Tính a3 +b3 biết : a.b = 6 và a + b = - 5
ĐÁP ÁN :
A/. CHỌN CÂU ĐÚNG SAI : Câu 1 : Đúng Câu 2 : Sai
B/. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : a Câu 2 : a Câu 3 : b Câu 4 : b Câu 5 : b
C/. BÀI TOÁN :
Bài 1 :
a) Kết quả là 4008000
b) Kết quả là 10000
c)a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc
Bài 2 :
a) 2.(a-2b).(x-2y)
b) (-x+3)3
c) (x-y).(x+1)
Bài 3 :
Kết quả là: - 35
- & -
File đính kèm:
- De KTCI_DS8_Duc Tri_07-08.doc