Kiểm tra 1 tiết (chương I) môn: Đại số 7

Câu 3: (3đ) a) Gọi x và y lần lượt là số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng.

- Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói:” Số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng tỉ lệ với các số 5:3”

- Thể hiện câu nói: “Hai bạn có tổng số là 24 viên bi” qua x ,y

b). Tính số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng, biết rằng số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng tỉ lệ với các số 5:3 và hai bạn có tổng số là 24 viên bi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (chương I) môn: Đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I) MÔN: ĐẠI SỐ 7 I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hãy chọn đáp án sai: A. B. C. D. Câu 2 : Nếu thì x bằng: A. 2 B. 9 C. 18 D. 81 Câu 3: cho x2 = -64 . Giá trị của x là ; -8 8 cả a,b,c đều Câu 4: Trong các số số nào là số vô tỉ A. 9 B. 0,1(3) C. 1,4142356… D. Câu 5: Kết quả phép tính bằng A. 6 B -6 C. 18 D. 6 và -6 Câu 6:Giá trị của biểu thức = ? A. B. C. D. Câu 7: Kết quả phép tính = A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai Câu 8: Kết quả phép tính bằng A. B. C. D Câu9:Kết quả làm tròn số 3495 đến hàng trăm là: A. 35 B. 3000 C. 3500 D.3400 Câu 10: Hãy chọn đáp án sai trong 4 đáp án: A. B. C. D. Câu 11: Với x bằng bao nhiêu thì ta có kết quả A. x=8 B. x= 4 C. x= 5 D. x=2 Câu 12: Với x bằng bao nhiêu thì ta có kết quả - 0,357 < - 0,35x A. x=6 B. x=7 C. x=8 D. x=9 II. Tự luận (7đ) Câu 1: Thực hiện phép tính(2đ) a) b) Câu 2: Tìm x biết :(2đ) a. b. Câu 3: (3đ) a) Gọi x và y lần lượt là số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng. - Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện câu nói:” Số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng tỉ lệ với các số 5:3” - Thể hiện câu nói: “Hai bạn có tổng số là 24 viên bi” qua x ,y b). Tính số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng, biết rằng số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng tỉ lệ với các số 5:3 và hai bạn có tổng số là 24 viên bi. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu1: D Câu2: B Câu3: D Câu4: C Câu5: A Câu6:A Câu7: B Câu8: B Câu9: C Câu10: B Câu11: C Câu12: A II. Tự luận: Câu 1: Mỗi câu tính đúng được 1 điểm. a) b) Câu 2: Mỗi câu tính đúng được 1 điểm. a) b) Câu 3: a)_ Số viên bi của bạn Nam và bạn Tùng tỉ lệ với các số 5:3 : (0,5đ) _ Hai bạn có tổng số là 24 viên bi : x + y =24 (0,5đ) b) Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Ta có: (1đ) Suy ra: + (0,25) + (0,25) Vậy: Bạn Nam có 15 viên bi . (0,25) Bạn Tùng có 9 viên bi. (0,25) GV: Nguyễn Chí Thanh Trường THCS Lê Văn Tám

File đính kèm:

  • docKiem rtra tiet 22toan 7.doc
Giáo án liên quan