Kiểm tra 1 tiết đại số 10

Câu 2 : Muốn có (P) y = 3(x+2)2 – 1 , ta phải tịnh tiến (P) y = 3x2

A. Sang trái 2 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị

B. Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị

C. Lên trên một đơn vị rồi sang phải 2 đơn vị

D. Xuống dưới một đơn vị rồi sang trái 2 đơn vị

 

doc15 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết đại số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : Đại số 10 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Thời gian 20 phút HS chọn câu trả lời đúng nhất và đánh chéo (x) vào ô phía dưới Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = là : A. (-∞ ; 3] \{-1} B.(-∞;3]\{-1;0} C.(-∞;3]\{-2;0} D.[3;-∞) Câu 2 : Muốn có (P) y = 3(x+2)2 – 1 , ta phải tịnh tiến (P) y = 3x2 Sang trái 2 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị Lên trên một đơn vị rồi sang phải 2 đơn vị Xuống dưới một đơn vị rồi sang trái 2 đơn vị Câu 3 : Trục đối xứng của (P) y = -2x2 + 3x + 1 là A. x = B. x = - C. x = - D. x = Câu 4: Cho phương trình bậc hai y = ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 . Khi đó phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là : A. cx2 + bx + a = 0 B.bx2 + ax + c = 0 C. cx2 + ax + b = 0 D.ax2 + cx + b = 0 Câu 5 : Cho (P) y = ax2 + bx + c = 0. Chắc chắn (P) có đỉnh nằm ở phía dưới trục hoành nếu : A.a 0 và c 0 D.a > 0 và c > 0 Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình khi m ≠ 0 là : A. S = { Ø } B. S = {} C. S = {} D. S = R Câu 7 : Hàm số y = -x2 – 3x + 5 đạt : A . Giá trị lớn nhất khi x = B. Giá trị lớn nhất khi x = C. Giá trị nhỏ nhất khi x =- D. Giá trị nhỏ nhất khi x = Câu 8 : Giá trị của m để phương trình 2mx – 1 = x + m có vô số nghiệm là : A. m = -1 B. m = C. m = -1 hoặc m = D. Không tồn tại m Câu 9 : Giá trị của m để phương trình mx2 + 2x + 1 = 0 có đúng một nghiệm là : A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. Không tồn tại m Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình = | 2x – 1 | là : A. { ; 4} B. {-; 4} C. {- ; 4} D. { ; 4} 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) . Thời gian 25 phút Câu 1 : (1 điểm) Cho hàm số g(x) = |x+1| . Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: y = f(x) = 2[g(x) + g(-x)] Câu 2 : (2điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m (m +1)x2 - 2mx + m = x + 2 Câu 3 : (2 điểm) Cho hàm số y = x2 – 4|x| + 3 Vẽ đồ thị hàm số trên rồi lập bảng biến thiên của nó. Dựa vào đồ thị , hãy xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm : x2 – 4|x| + 3 – k = 0 ----------------------------- Bài làm Họ tên: .. KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : Đại số 10 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Thời gian 20 phút HS chọn câu trả lời đúng nhất và đánh chéo (x) vào ô phía dưới Câu 1 : Tập xác định của hàm số y = là : A. (-∞ ; 3] \{-1} B.(-∞;3]\{-1;0} C.(-∞;3]\{-2;0} D.[3;-∞) Câu 2 : Muốn có (P) y = 3(x+2)2 – 1 , ta phải tịnh tiến (P) y = 3x2 Sang trái 2 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 1 đơn vị Lên trên một đơn vị rồi sang phải 2 đơn vị Xuống dưới một đơn vị rồi sang trái 2 đơn vị Câu 3 : Trục đối xứng của (P) y = -2x2 + 3x + 1 là A. x = B. x = - C. x = - D. x = Câu 4: Cho phương trình bậc hai y = ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0 . Khi đó phương trình bậc hai nhận và làm nghiệm là : A. cx2 + bx + a = 0 B.bx2 + ax + c = 0 C. cx2 + ax + b = 0 D.ax2 + cx + b = 0 Câu 5 : Cho (P) y = ax2 + bx + c = 0. Chắc chắn (P) có đỉnh nằm ở phía dưới trục hoành nếu : A.a 0 và c 0 D.a > 0 và c > 0 Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình khi m ≠ 0 là : A. S = { Ø } B. S = {} C. S = {} D. S = R Câu 7 : Hàm số y = -x2 – 3x + 5 đạt : A . Giá trị lớn nhất khi x = B. Giá trị lớn nhất khi x = C. Giá trị nhỏ nhất khi x =- D. Giá trị nhỏ nhất khi x = Câu 8 : Giá trị của m để phương trình 2mx – 1 = x + m có vô số nghiệm là : A. m = -1 B. m = C. m = -1 hoặc m = D. Không tồn tại m Câu 9 : Giá trị của m để phương trình mx2 + 2x + 1 = 0 có đúng một nghiệm là : A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. Không tồn tại m Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình = | 2x – 1 | là : A. { ; 4} B. {-; 4} C. {- ; 4} D. { ; 4} 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) . Thời gian 25 phút Câu 1 : (1 điểm) Cho hàm số g(x) = |x+1| . Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: y = f(x) = 2[g(x) + g(-x)] Câu 2 : (2điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m (m +1)x2 - 2mx + m = x + 2 Câu 3 : (2 điểm) Cho hàm số y = x2 – 4|x| + 3 Vẽ đồ thị hàm số trên rồi lập bảng biến thiên của nó. Dựa vào đồ thị , hãy xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm : x2 – 4|x| + 3 – k = 0 ----------------------------- Bài làm KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn toán lớp 10 Thời gian 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,5 đ) Cho hai tập A = {0, 1, 2, 3, 4, 5} và B = {0, 2, 4, 6} . Tìm các tập hợp a) A ∩ B b) A U B c) A\ B Câu 2 (1đ) . Xác định tập hợp sau và biểu diễn trục số: a) (-2;3) U [1;5] b) (-2;3) ∩ [1;5] Câu 3 : ( 1,5đ) .Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số y = Câu 4 :( 2 đ) . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = x2 – 4x + 3 Câu 5 : (1,5đ) . Cho 4 điểm M, N, P, Q tùy ý . Chứng minh rằng : + = + Câu 6: (2,5đ) . Cho tam giác ABC với A(-1;2) , B(3;2) và C(5;-2) . a) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn AB và trọng tâm G của tam giác ABC b) Xác định tọa độ của vectơ và tính độ dài AB - Hết - ĐÁP ÁN Câu 1 : - A ∩ B = { 0,2,4} 0,5 đ - A U B = {0,1,2,3,4,5,6} 0,5đ - A\ B = { 1,3,5} 0,5đ Câu 2: a) (-2;3)U[1;5] = [1;3) 0,5 đ b) (-2;3) ∩ [1;5] = (-2;5] 0,5 đ Câu 3 : - TXĐ D = R\{0} 0,5 đ - x D -x D 0,25 đ - f(-x) = - f(x) 0,5 đ - Kết luận hàm số lẻ 0,25đ Câu 4: - TXĐ D = R 0,25 đ Đỉnh I( 2; -1) 0,25đ Trục đối xứng x = 2 0,25đ Lập bảng biến thiên đúng 0,5 đ Vẽ đồ thị đúng hình dạng 0,5đ Vẽ đồ thị đi qua được 3 điểm I(2;-1) , A(1;0) , B(3;0) 0,25đ Câu 5 : VT = MQ + QN + PN + NQ 0,5đ = MQ + PN + ( QN + NQ ) 0,5đ = MQ + PN + 0 = VP 0.5đ Câu 6 : a) Tọa độ trung điểm AB là ( 1;2) 0,5 đ Tọa độ trọng tâm G là xG = = 0,5 đ yG = 0,5đ b) AB = ( 4;0) 0,5đ AB = = 4 0,5 đ Ngoài ra nếu HS làm theo cách khác đúng thì căn cứ theo đáp án mà cho điểm thích hợp . Trường THPT Quế Sơn KIỂM TRA HỌC KỲ II (07 – 08) Tổ Toán Môn Toán 10 (cơ bản) Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ) Thời gian 45 phút Chọn phương án trả lời đúng Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : x2 – 5x + 6 ≤ 0 là : A.( –∞ ;2] U [3;+∞ ) B.[2;3] C.( 2;3] D.[2;3) Câu 2 : Bất phương trình mx2 + (2m – 1)x + m + 1< 0 có nghiệm khi : A. m = 1 B.m = 3 C.m = D.m = 0 Câu 3 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2) và có véc tơ pháp tuyến = (2;1) là : A.2x- y + 1=0 B.2x + y + 1 = 0 C.2x + y = 0 D.2x + y –1 = 0 Câu 4 : Góc α giữa hai đường thẳng d1 : 4x-2y + 6 = 0 và d2: x – 3y + 1 = 0 là : A. B. C. D. Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình | 5x – 4| ≥ 6 là : A. - ≤ x ≤ 2 B.x ≤ - ; x ≥ 2 C. x ≥ 2 D.x ≤ - Câu 6 : Cho tan = 2 với 0 < < thì : A. cos = - B.cos= C.cos D .cos Câu 7 : Đường thẳng x – 3y + 2008 = 0 có véc tơ chỉ phương là : A. = (1 ; 3) B. = ( -3 ; -1) C. = (1; -3) D. = ( 3 ; 1) Câu 8 : Giá trị của m để phương trình x2 – (m2 + 1)x + m2 – 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu là : A.m R B . 2 3 D.m = Dùng cho các câu 9 ; 10 ; 11 và 12 Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Câu 9: Số trung bình của mẫu trên (xấp xỉ) là : A . 8,54 B. 8,45 C.8,50 D.8,53 Câu 10 : Số trung vị của mẫu trên là: A. 8,4 B. 8,6 C. 8,8 D.8,5 Câu 11: Mốt của mẫu trên là: A.8,8 B. 8,3 C.8,5 D.8,7 Câu 12:Độ lệch chuẩn của mẫu trên (xấp xỉ) là : A.0,15 B. 0,14 C.0,02 D.0,01 Câu 13 : Nghiệm của bất phương trình < 1 là : A. x 1 B. 0 < x < 1 C .x < 1 D. x < 0 Câu 14: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 6x + 5 > 4x + 7 4x + < 2x + 5 là : A. x 1 D. x Câu 15: Khoảng cách từ 0(0;0) đến đường thẳng : x = 1 – 2t y = 2 + t A. B. C. 5 D. Dùng cho câu 16 và 17 :Cho đường tròn ( C) có phương trình : x2 + y2 -4x + 2y + 4 = 0 Câu 16 : Khi đó tâm I và bán kính R của đường tròn là : A. I(-2 ; 1) ; R = 3 B. I(2;-1) ; R = 3 C. I(-2 ;1) ; R = 1 D. I(2;-1) ; R = 1 Câu 17: Tiếp tuyến tại điểm M(2;0) thuộc đường tròn có phương trình là: A. x + 1 = 0 B.y + 1 = 0 C. y = 0 D.x = 0 Câu 18 : Tập nghiệm của bất trình x3 – x < 0 là : A. (-∞ ; -1) U (0; 1) B.(-1;0) U (1;+∞) C. ( –∞ ;-1) D.(-1; 1) Dùng cho câu 19 và 20 Khối lượng của 20 con cá cá trắm trong một ao nuôi cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp: Lớp khối lượng (kg) [0,5 ; 0,7) [0,7 ; 0,9) [0,9 ; 1,1) [1,1 ; 1,3) [1,3 ; 1,5] Cộng Tần số 3 4 6 4 3 20 Câu 19: Khối lượng trung bình của nhóm cá trên (xấp xỉ) là : A. 1,10 kg B. 1,00 kg C. 1,12 kg D.0,90 kg Câu 20 : Phương sai của bảng trên (xấp xỉ) là A. 1,06 B.0,60 C.0,25 D.0,06 TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: ( 0,75 đ). Giải bất phương trình sau: > Câu 2: (1,25đ) . Cho phương trình (m+1)x2 – 2(m-1)x + m = 0. Tìm các giá trị của m để: Phương trình trên có hai nghiệm trái dấu . Phương trình trên vô nghiệm Câu 3: (1 đ) .Chứng minh rằng + = 1 Câu 4 (1,25 đ) . Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy cho hai điểm A (1; -2) và B(-3; 4) Viết phương trình đường thẳng AB Viết phương trình tổng quát đường thẳng trung trực của đoạn AB. Câu 5 : (0,75đ) .Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0;2) , B( -2;0) và C(2;0) . Hết Học sinh làm bài vào giấy thi và lập bảng trả lời trắc nghiệm bằng cách đánh dấu X vào ô chọn theo mẫu sau (Ghi mã đề vào giấy làm bài) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Trường THPT Quế Sơn KIỂM TRA HỌC KỲ II (07 – 08) Tổ Toán Môn Toán 10 (cơ bản) Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM (5 đ) Thời gian 45 phút Chọn phương án trả lời đúng Câu 1 : Đường thẳng x – 3y + 2008 = 0 có véc tơ chỉ phương là : A. = (1 ; -3) B. = ( -3 ; -1) C. = (1; 3) D. = ( 3 ; 1) Câu 2 : Nghiệm của bất phương trình < 1 là : A. x 1 B. 0 < x < 1 C .x < 0 D. x < 1 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình : x2 – 5x + 6 ≤ 0 là : A.( –∞ ;2] U [3;+∞ ) B.(2;3] C.[2;3] D.[2;3) Dùng cho các câu 4 ; 5 ; 6 và 7 Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Câu 4: Số trung bình của mẫu trên (xấp xỉ) là : A . 8,45 B. 8,54 C.8,53 D.8,50 Câu 5 : Số trung vị của mẫu trên là: A. 8,4 B. 8,6 C. 8,5 D.8,8 Câu 6: Mốt của mẫu trên là: A.8,8 B. 8,5 C.8,3 D.8,7 Câu 7:Độ lệch chuẩn của mẫu trên (xấp xỉ) là : A.0,14 B. 0,15 C.0,01 D.0,02 Câu 8 : Góc α giữa hai đường thẳng d1 : 4x-2y + 6 = 0 và d2: x – 3y + 1 = 0 là : A. B. C. D. Câu 9 : Cho tan = 2 với 0 < < thì : A. cos = - B.cos= C.cos D .cos Câu 10 : Bất phương trình mx2 + (2m – 1)x + m + 1< 0 có nghiệm khi : A. m = 1 B.m = 0 C.m = D.m = 3 Câu11 : Giá trị của m để phương trình x2 – (m2 + 1)x + m2 – 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu là : A.m R B . 2 3 D.m = Câu 12 : Tập nghiệm của bất phương trình | 5x – 4| ≥ 6 là : A. - ≤ x ≤ 2 B.x ≤ - ; x ≥ 2 C. x ≥ 2 D.x ≤ - Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 6x + 5 > 4x + 7 4x + < 2x + 5 là : A. x 1 D. x Câu 14: Khoảng cách từ 0(0;0) đến đường thẳng : x = 1 – 2t y = 2 + t A. B. C. 5 D. Dùng cho câu 15 và 16 :Cho đường tròn ( C) có phương trình : x2 + y2 -4x + 2y + 4 = 0 Câu 15 : Khi đó tâm I và bán kính R của đường tròn là : A. I(-2 ; 1) ; R = 3 B. I(2;-1) ; R = 3 C. I(-2 ;1) ; R = 1 D. I(2;-1) ; R = 1 Câu 16: Tiếp tuyến tại điểm M(2;0) thuộc đường tròn có phương trình là: A. x + 1 = 0 B.y + 1 = 0 C. x = 0 D.y = 0 Câu 17 : Tập nghiệm của bất trình x3 – x < 0 là : A. (-∞ ; -1) U (0; 1) B.(-1;0) U (1;+∞) C. ( –∞ ;-1) D.(-1; 1) Dùng cho câu 18 và 19 Khối lượng của 20 con cá trắm trong một ao nuôi cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp: Lớp khối lượng (kg) [0,5 ; 0,7) [0,7 ; 0,9) [0,9 ; 1,1) [1,1 ; 1,3) [1,3 ; 1,5] Cộng Tần số 3 4 6 4 3 20 Câu 18: Khối lượng trung bình của nhóm cá trên (xấp xỉ) là : A. 1,10 kg B. 1,00 kg C. 1,12 kg D.0,90 kg Câu 19 : Phương sai của bảng trên (xấp xỉ) là A. 1,06 B.0,06 C.0,25 D.0,60 Câu 20 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;-2) và có véc tơ pháp tuyến = (2;1) là : A.2x- y + 1=0 B.2x + y + 1 = 0 C.2x + y = 0 D.2x + y –1 = 0 TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: ( 0,75 đ). Giải bất phương trình sau: < Câu 2: (1,25đ) . Cho phương trình mx2 – 2(m-1)x + m + 1 = 0. Tìm các giá trị của m để: Phương trình trên có hai nghiệm trái dấu . Phương trình trên vô nghiệm Câu 3: (1 đ) .Chứng minh rằng : + = 1 Câu 4 (1,25 đ) . Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy cho hai điểm A (-1; 2) và B(3;-6 ) Viết phương trình đường thẳng AB Viết phương trình tổng quát đường thẳng trung trực của đoạn AB. Câu 5 : (0,75đ) .Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0;2) , B( 2;0) và C(-2;0) . . Hết Học sinh làm bài vào giấy thi và lập bảng trả lời trắc nghiệm bằng cách đánh dấu X vào ô chọn theo mẫu sau (Nhớ ghi mã đề vào giấy làm bài) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D ĐÁP ÁN Trắc nghiệm . Đề 1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Đề 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Tự luận Đề 1: Câu 1(0,75đ) +) Đưa về 0,25 +) 0,25 +) -2 < x < -1 0,25 Câu 2 : (1,25đ) a)PT có hai nghiệm trái dấu P < 0 hay 0,25 -1 < m < 0 0,25 b)Khi m = 0 thì Pt có nghiệm x = 1/4 0,25 Khi m -1 thì PT vô nghiệm khi <0 -3m + 1 < 0 0,25 m > 0,25 Câu 3:(1đ) VT = 0,25 = 0,25 = |sin2a– 1| + | cos2a – 1| 0,25 = 2 – (sin2a+cos2a) = 1 0,25 Câu 4(1đ) a) VTCP của đt AB là u = (-2;3) 0,25 Suy ra PTTS x = 1 – 2t 0,25 y = -2 + 3t b) Trung điểm I của đoạn AB là I(-1;1) 0,25 ĐT cần tìm qua I và có VTPT n = (-2 ;3) 0,25 Suy ra PTTQ -2(x+1) + 3(y – 1) = 0 -2x +3y -5 = 0 0,25 Câu 5 (0,75) PT dạng x2 + y2 +2ax + 2by + c = 0 0,25 Vì đường tròn qua A,B,C nên thoả hệ 4 + 4b + c = 0 4 – 4a + c = 0 a = b = 0 4 + 4a + c = 0 c = -4 0,25 Suy ra PT : x2 + y2 – 4 = 0 0,25 Đề 2: Câu 1(0,75đ) +) Đưa về 0,25 +) 0,25 +) -2 < x < -1 0,25 Câu 2 : (1,25đ) a)PT có hai nghiệm trái dấu P < 0 hay 0,25 -1 < m < 0 0,25 b)Khi m = -1 thì Pt có nghiệm x =- 1/2 0,25 Khi m -1 thì PT vô nghiệm khi <0 -3m + 1 < 0 0,25 m > 0,25 Câu 3:(1đ) VT = 0,25 = 0,25 = |sin2a– 1| + | cos2a – 1| 0,25 = 2 – (sin2a+cos2a) = 1 0,25 Câu 4(1đ) a) VTCP của đt AB là u = (1;-2) 0,25 Suy ra PTTS x = -1 +t 0,25 y = 2 -2t b) Trung điểm I của đoạn AB là I(1;-2) 0,25 ĐT cần tìm qua I và có VTPT n = (1 ;-2) 0,25 Suy ra PTTQ 1(x+1) -2(y +2) = 0 x - 2y - 3 = 0 0,25 Câu 5 (0,75) PT dạng x2 + y2 +2ax + 2by + c = 0 0,25 Vì đường tròn qua A,B,C nên thoả hệ 4 + 4b + c = 0 4 – 4a + c = 0 a = b = 0 4 + 4a + c = 0 c = -4 0,25 Suy ra PT : x2 + y2 – 4 = 0 0,25 Trung tâm GDTX Quế Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học : 2007 – 2008 Môn :Toán Thời gian 90 phút ( Không kể giao đề) ĐỀ 1 Câu 1: ( 2đ). Giải bất phương trình sau: a) x2 -3x + 2 < 0 b) < Câu 2:(1đ) . Cho phương trình (m+1)x2 – 2(m-1)x + m = 0. Tìm các giá trị của m để: Phương trình trên có hai nghiệm trái dấu . Câu 3: (1 đ) .Chứng minh rằng tan2a – sin2a = tan2a.sin2a Câu 4 : (2đ) .Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Tính thời gian chạy trung bình của 20 học sinh trên Tìm số trung vị và mốt của bảng trên. Tính phương sai và độ lệch chuẩn Câu 5 (2 đ) . Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy cho hai điểm A (1; -2) và B(-3; 4) a)Viết phương trình đường thẳng AB b)Viết phương trình tổng quát đường thẳng trung trực của đoạn AB. Câu 6 : (2đ) . a) Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn : x2 + y2 - 4x + 2y + 4 = 0 b) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0;2) , B( -2;0) và C(2;0) . -HẾT- Trung tâm GDTX Quế Sơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Năm học : 2007 – 2008 Môn :Toán Thời gian 90 phút ( Không kể giao đề) ĐỀ 2 Câu 1: ( 1,5đ). Giải bất phương trình sau: a) x2 -4x + 3 < 0 b) > Câu 2:(1,5 ) . Cho phương trình mx2 – 2(m-1)x + m +1 = 0. Tìm các giá trị của m để: Phương trình trên có hai nghiệm trái dấu . Phương trình trên vô nghiệm Câu 3: (1 đ) .Chứng minh rằng tan2a – sin2a = tan2a.sin2a Câu 4 : (2đ) .Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau: Thời gian(giây) 8,2 8,4 8,6 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Tính thời gian chạy trung bình của 20 học sinh trên Tìm số trung vị và mốt của bảng trên. Tính phương sai và độ lệch chuẩn Câu 5 (2 đ) . Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy cho hai điểm A (-2; 1) và B(4; -3) Viết phương trình đường thẳng AB Viết phương trình tổng quát đường thẳng trung trực của đoạn AB. Câu 6 : (2đ) . a) Tìm toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn : x2 + y2 + 4x - 2y + 4 = 0 b) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(0;2) , B( 2;0) và C(-2;0) . -HẾT- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1 (2đ) a) BPT 1 < x < 2 0,5 b) - < 0 0,5 < 0 0,5 x-1 0,5 Câu 2(1đ) PT có hai nghiệm trái dấu khi p < 0 hay < 0 0,5 -1 < m < 0 0,5 Câu 3 (1đ) VT = tan2a( 1 – cos2a) 0,5 = tan2a.sin2a = VP 0,5 Câu 4 ( 2đ) a) GT TB là = 8,53 0,5 b) Trung vị là 8,5 ; mốt là 8,5 0,5 c) Phương sai là 0,02 ; Độ lệch chuẩn là 0,14 1đ Câu 5(2đ) a) VTCP u = ( -4; 6) 0,5 PTTS x = 1 -4t y = -2 + 6t 0,5 b) Trung điểm AB là I(-1;1) 0,5 PTĐT dạng -4(x+1) + 6(y-1) = 0 0,5 Câu 6(2đ) a) Tâm đường tròn là I(2; -1) ; BK R = 1 1đ b) PT dạng x2 + y2 +2ax + 2by + c = 0 0,5 Viết được x2 + y2 – 4 = 0 0,5 ĐỀ 2 Tương tự đề 1

File đính kèm:

  • docbai 25.doc
Giáo án liên quan