Kiểm tra 1 tiết Đại số 9

* Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đầu (A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất.

1) Cho hàm số y = ax2 (a 0)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.

B. Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.

C. Cả hai câu trên đều đúng.

D. Cả hai câu trên đều sai.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : THCS Hội An Họ và tên : ……………………………… Lớp : ……………………………… Lời phê : ……………………………… Điểm Kiểm Tra 1 Tiết Môn : Đại Số 9 Đề * Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đầu (A, B, C, hoặc D) của câu trả lời đúng nhất. 1) Cho hàm số y = ax2 (a 0) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Nếu a 0. Cả hai câu trên đều đúng. Cả hai câu trên đều sai. 2) Hãy xác định hàm số y = ax2 biết đồ thị của hàm số này là Parabol (P) như hình vẽ. A. y = x2 B. y = – 2x2 C. y = x2 D. y = x2 3) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. x2 + 3x – = 0 B. 3x3 – 5x2 + 7x – 1 = 0 C. 13 – 4x4 = 0 D. 1,7x2 – 2,2x + 3,9 = 0 4) Dùng định lí Vi – et để nhẩm tìm nghiệm của phương trình 4x2 – 9x + 5 = 0 Nghiệm của phương trình là: A. x1 = x2 = 1 B. x1 = 1 , x2 = C. B. x1 = – 1 , x2 = D. x1 = 2 , x2 = 5 5) x1 = – 1 là một nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A. x2 – 4 = 0 B. 3x2 + 5x = 0 C. 2x2 + 8x + 6 = 0 D. 7x2 – 5x – 2 = 0 * Bài 2: Tìm hai số u và v. Biết u + v = 2 , uv = 9 ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… …………………………………………. * Bài 3: Giải các phương trình sau: a) x2 – 6x + 9 = 0 b) 0,2x2 + 0,9x + 0,4 = 0 ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… …………………………………………. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… …………………………………………. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… …………………………………………. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… ………………………………………….. ……………………………………… …………………………………………..

File đính kèm:

  • docDS9_Tiet 59.doc