1.Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
gọi là số trung bình cộng của dấu hiệu.
2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số là mốt của dấu hiệu.
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Đại số chương III Lớp 7 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT QUẬN I
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ CHƯƠNG III ĐẠI SỐ
(Thời gian 45 phút)
A/Chọn câu đúng sai : ( 0,5 đ)Học sinh đánh dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1.Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
gọi là số trung bình cộng của dấu hiệu.
2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số là mốt của dấu hiệu.
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm ) Học sinh khoanh tròn trước câu trả lời đúng :
Điểm thi môn sinh vật của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau :
7
5
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
8
10
9
6
Bài 1: Số các giá trị của dấu hiệu là :
a) 16 b) 10 c) 7 d) 15
Bài 2: Giá trị có tần số lớn nhất là:
a) 9 b) 8 c) 7 d) Một kết quả khác
Bài 3: Tần số của giá trị lớn nhất là :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Bài 4: Tần số của điểm 8 là :
a) 4 b) 3 c) 2 d) Một kết quả khác
Bài 5: Điểm trung bình của nhóm học sinh này là :
a) 7, 52 b) 7, 50 c) 8, 0 d) Một kết quả khác
C/ Bài tập ( 7 điểm )
Bài 1: (3,5đ) Số cân nặng của học sinh trong một lớp học được ghi lại bởi bảng sau :
46
35
51
48
46
50
36
39
40
55
44
54
35
40
49
35
41
38
51
54
36
38
43
51
39
38
47
50
43
37
1/ Dấu hiệu cần quan tâm là gì ? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
2/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và tần số tương ứng của các giá trị đó
Bài 2: (3,5đ) Số trái cây đếm được trong mỗi kilogam được cho bởi bảng sau:
21
20
18
18
20
19
18
21
20
19
19
18
18
18
19
21
21
20
21
20
16
18
19
21
16
18
16
19
18
20
16
19
18
21
20
19
19
21
18
20
Lập bảng tần số , vẽ biểu đồ và tìm mốt của dấu hiệu .
Tính số trung bình cộng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A.Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Sai Đúng
B. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1a 2d 3b 4b 5d
C. Bài tập:
Bài 1: a) Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Mỗi kết quả đúng 0,5đ
Bài 2: a) Bảng tần số đúng (1đ)
Vẽ được biểu đồ (1đ)
Tìm mốt đúng (0,5đ)
b) Tìm đúng số trung bình cộng (1đ)
Duyệt của Ban Giám Hiệu Nhĩm Trưởng
Nguyễn Thị Hồng Loan Trần Thị Diễm Hằng
File đính kèm:
- De KTCIII_DS7_Tran van On.doc